Đồ án Thiết kế nhà máy bia với năng suất 26 triệu lít/năm tại khu công nghiệp Nam Cẩm - Nghi Lộc - Nghệ An
MỤC LỤC MỞ ĐẦU 1 CHƯƠNG 1 2 LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT 2 1.1. Đặc điểm thiên nhiên 2 1.2. Nguồn nguyên liệu 2 1.3. Thị trường tiêu thụ 3 1.4. Nguồn cung cấp điện 3 1.5. Nguồn cung cấp hơi 3 1.6. Nguồn cung cấp nước 3 1.7. Thoát nước 3 1.8. Nguồn nhân lực 4 1.9. Hợp tác hóa 4 1.10. Năng suất của nhà máy 4 CHƯƠNG 2 5 GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU VÀ CÁC CHẤT HỖ TRỢ KỸ THUẬT 5 2.1. Malt đại mạch 5 2.1.1. Vai trò cuả malt đại mạch 5 2.1.2. Thành phần hóa học của malt đại mạch 5 2.1.3. Các yêu cầu chất lượng của malt khi nhập 5 2.2. Gạo 6 2.2.1. Vai trò 6 2.2.2. Các yêu cầu chất lượng của gạo 6 2.3. Hoa houblon 6 2.3.1. Vai trò 6 2.3.2. Nguồn thu nhận và bảo quản 7 2.3.3. Thành phần hóa học của hoa houblon 7 2.4. Nước 7 2.4.1. Thành phần hóa học trong nước sản xuất 8 2.4.2. Những yêu cầu cơ bản của nước dùng nấu bia 8 2.5. Nấm men bia 8 2.6. Các chất hỗ trở kỹ thuật 9 2.6.1. Hóa chất 9 2.6.2. Chế phẩm enzyme 9 CHƯƠNG 3 10 DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ 10 3.1. Sơ đồ công nghệ sản xuất bia 10 3.2. Thuyết minh dây chuyền công nghệ 11 3.2.1. Làm sạch nguyên liệu 11 3.2.2. Nghiền nguyên liệu 11 3.2.3. Nấu 12 3.2.4. Lọc dịch đường-rửa bã 14 3.2.5. Houblon hóa 16 3.2.6. Lắng trong 17 3.2.7. Làm lạnh 18 3.2.8. Lên men chính 18 3.2.9. Lên men phụ 20 3.2.10. Lọc trong bia 21 3.2.11. Bão hòa khí CO2 22 3.2.12. Ổn định bia sau khi lọc 23 3.2.13. Chiết bia 23 3.2.14. Thanh trùng bia 24 3.2.15. Dán nhãn 24 CHƯƠNG 4 25 TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 25 4.1. Chọn các số liệu ban đầu 25 4.1.1. Độ bia của sản phẩm: 25 4.1.2. Tỷ lệ nguyên liệu dùng 25 4.1.3. Năng suất của nhà máy: 25 4.1.4. Các thông số trạng thái ban đầu của nguyên liệu 25 4.1.5. Mức hao hụt nguyên liệu qua từng công đoạn 25 4.2. Cân bằng sản phẩm 25 4.2.1. Tính cân bằng sản phẩm cho 100 kg nguyên liệu ban đầu 25 4.2.2. Kế hoạch sản xuất 31 4.2.3. Chi phí nguyên liệu cho cả năm 31 4.2.4. Cân bằng vật chất cho một ngày 32 CHƯƠNG 5 37 TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ 37 5.1. Tính Silô 37 5.1.1. Silô chứa malt 38 5.1.2. Silô chứa gạo 38 5.2. Công đoạn xử lý nguyên liệu 39 5.1.2. Máy làm sạch nguyên liệu 39 5.1.3. Máy nghiền nguyên liệu 39 5.1.4. Tính bunke 41 5.1.5. Cân nguyên liệu 43 5.2. Công đoạn chuẩn bị dịch đường 43 5.2.1. Nồi nấu nguyên liệu 43 5.2.2. Thiết bị lọc đáy bằng 49 5.2.3. Thùng chứa bã nguyên liệu 50 5.2.4. Thiết bị lắng trong 51 5.2.5. Thiết bị làm lạnh 53 5.2.6. Tính và chọn bơm 53 5.3. Công đoạn lên men 55 5.3.1. Thiết bị lên men chính 55 5.3.2 Thiết bị lên men phụ 57 5.3.3. Thiết bị nuôi cấy nấm men 58 5.3.4 Thiết bị lọc bia 60 5.3.5. Thùng phối trộn chất trợ lọc 61 5.3.6. Bơm bia đi lọc 61 5.3.7. Thùng ổn định bia sau khi lên men phụ 61 5.4. Công đoạn hoàn thiện 62 5.4.1. Máy chiết rót 62 5.4.2. Máy rửa chai 63 5.4.3. Máy đóng nắp 63 5.4.5. Máy dán nhãn 63 5.4.6. Băng tải chai, két 64 5.4.8. Máy gắp chai vào két 64 5.4.9. Máy gắp chai ra khởi két 64 5.4.10. Các thiết bị vận chuyển 65 CHƯƠNG 6 72 TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG 72 6.1. Sơ đồ tổ chức 72 6.2. Chế độ làm việc 72 6.3. Tính nhân lực 73 6.3.1. Lao động gián tiếp 73 Bảng 6.1. Bảng phân phối lao động gián tiếp 73 6.3.2. Lao động trực tiếp 73 6.4. Kích thước các công trình 74 6.4.1. Phân xưởng nấu 74 6.4.2. Phân xưởng lên men 75 6.4.3. Phân xưởng chiết rót 75 6.4.4. Phân xưởng cơ điện lạnh 75 6.4.5. Khu vực tập trung chứa nguyên liệu 76 6.4.6. Kho thành phẩm 76 6.4.7. Kho chứa két và chai 77 6.4.8. Phân xưởng lò hơi 77 6.4.9. Nhà hành chính 77 6.4.10. Khu xử lý nước 77 6.4.11. Đài nước 77 6.4.12. Trạm biến áp 78 6.4.13. Nhà đặt máy phát điện dự phòng 78 6.4.14. Nhà ăn - căn tin 78 6.4.15. Nhà tắm, nhà vệ sinh 78 6.4.16. Gara ôtô 78 6.4.17. Nhà để xe đạp, xe máy 79 `6.4.18. Phòng thường trực và bảo vệ 79 6.4.19. Kho nhiên liệu 79 6.4.20. Khu xử lý nước thải 79 6.4.21. Phòng giới thiệu sản phẩm 79 6.5. Tính khu đất xây dựng nhà máy 80 6.5.1. Diện tích khu đất 80 6.5.2. Tính hệ số sử dụng 81 7.1. Tính hơi 82 7.1.1.Tính nhiệt cho nồi gạo 82 7.1.2. Tính nhiệt cho nồi nấu malt 86 7.1.3. Tính nhiệt cho nồi houblon hóa 89 7.1.4. Tính lượng nhiệt cho nồi nước nóng 93 7.1.5. Cường độ tiêu tốn hơi của phân xửơng nấu trong một mẻ 93 7.1.6. Lượng hơi dùng trong phân xưởng chiết rót 93 7.1.7. Tổng cường độ tiêu tốn hơi cho sản suất 94 7.1.8. Lượng hơi để vệ sinh sát trùng thiết bị và cho các mục đích khác 94 7.1.9. Tính và chọn lò hơi 94 7.2. Tính nước 94 7.2.1. Nước dùng cho phân xưởng nấu 94 7.2.2. Nước dùng cho lò hơi 95 7.2.3. Nước dùng cho phân xưởng lên men 95 7.2.4. Nước dùng cho máy rửa chai 95 7.2.5. Nước dùng cho thanh trùng 95 7.2.6. Nước dùng cho hệ thống lạnh 95 7.2.7. Nước dùng cho sinh hoạt 95 7.2.8. Nước dùng cho nhà ăn 96 7.2.9. Nước cứu hỏa 96 7.2.10. Nước rửa xe: 96 7.2.11. Nước tưới cây xanh và dùng cho mục đích khác 96 CHƯƠNG 8 97 KIỂM TRA SẢN XUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN P HẨM 97 8.1. Kiểm tra nguyên liệu 97 8.1.1. Kiểm tra chất lượng của malt 97 8.1.2. Kiểm tra chất lượng của hoa 97 8.1.3. Kiểm tra chất lượng của gạo 98 8.1.4. Kiểm tra men giống 98 8.1.5. Kiểm tra nước sử dụng để nấu bia 98 8.2. Kiểm tra các công đoạn sản xuất 98 8.2.1. Kiểm tra công đoạn nấu 98 8.2.2. Kiểm tra công đoạn lên men 99 8.2.3. Kiểm tra công đoạn thành phẩm 100 8.3. Kiểm tra bia thành phẩm 100 8.1.3. Lấy mẫu kiểm tra 100 8.3.2. Kiểm tra bia thành phẩm 100 CHƯƠNG 9 101 AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH XÍ NGHIỆP 101 9.1. An toàn lao động 101 9.1.1. Những nguyên nhân gây ra tai nạn 101 9.1.2. Những biện pháp hạn chế tai nạn lao động 101 9.1.3. Những yêu cầu cụ thể 101 9.2. Vệ sinh công nghiệp 102 9.2.1. Vệ sinh cá nhân của công nhân 102 9.2.2. Vệ sinh máy móc thiết bị 103 9.2.3. Vệ sinh xí nghiệp 103 9.2.4. Xử lý phế liệu 103 9.2.5. Xử lý nước thải 103 9.2.7. Xử lý nước thải 103 9.2.8. Xử lý nước 103 PHẦN KẾT LUẬN 105 TÀI LIỆU THAM KHẢO 106 PHỤC LỤC 115 115
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết kế nhà máy bia năng suất 26 triệu lít-năm tại khu công nghiệp Nam Cẩm, Nghi Lộc, Nghệ An.doc