Đồ án Thiết kế nhà máy nhiệt điện

MỤC LỤC

Các Mục Trang

Lời nói đầu 1

Phần 1 : Nhà Máy Nhiệt điện 2

Chương 1 : Xây dựng đồ thị phụ tải của các cấp điện áp 2

I /. Cách xây dựng đồ thị phụ tải. 2

II ./ Đồ thị phụ tải các cấp điện áp. 3

Chương 2 : Chọn số lượng máy phát và công suất các tổ máy. 8

Chương 3 : Các phương án nối điện chính vàchọn 2 phương án tối ưu. 8

1./ Các phương án nối điện . 8

2 ./ Chọn 2 phương án hợp lý nhất. 9

Chương 4: Chế độ vận hành các tổ máy. 10

Chương 5 : Chọn máy biến áp . 11

1./ Phươn án 1. 11

2 . / Phươn án 2. 12

Chương 6 : Tính toán ngắn mạch. 14

1./ Phươn án 1. 14

2 . / Phươn án 2. 20

Chương 7: Xác định tổn thất điện năng của máy biến áp. 28

I./ Tính toán cho phương án 1. 28

II ./ Tính toán cho phương án 2. 30

Chương 8 : Chọn các khí cụ điện chính. 33

I./ Chọn máy cắt và dao cách ly. 34

A ./ Chọn máy cắt và dao cách cho phương án 1. 34

1. / Chọn mắy cắt MC1 và dao cách ly DCL1 cho cấp 220 KV. 34

2. / Chọn mắy cắt MC2 và dao cách ly DCL2 cho cấp 110 KV. 36

3. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC3 cho cấp 22 KV. 36

4. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC4 và dao cách ly DCL4 cho cấp10,5 KV. 37

BẢNG TỔNG HỢP CHỌN MÁY CẮT VÀ DAO CÁCH LY 38

B / Phương án 2. 38

1. / Chọn mắy cắt MC1 và dao cách ly DCL1 cho cấp 220 KV. 39

2. / Chọn mắy cắt MC2 và dao cách ly DCL2 cho cấp 110 KV. 39

3. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC3 cho cấp 22 KV. 40

4. / Chọn mắy cắt hợp bộ MC4 và dao cách ly DCL4 cho cấp10,5 KV. 40

BẢNG TỔNG HỢP CHỌN MÁY CẮT VÀ DAO CÁCH LY 41

Chương 9 : Sơ đồ nối điện 42

Chương 10 : Lựa chọn phương án tối ưu 43

1./ Phươn án 1. 44

2 . / Phươn án 2. 45

Chương 11 : Chọn dây dẫn và các thiết bị điện 46

1./ Chọn dây dẫn, thanh dẫn, cáp điện lực và sứ cách điện. 46

2./ Chọn cho cấp điện áp 10,5 kv 46

3./ Chọn cáp phụ tải cấp 22 kv. 48

4./ Chọn dây dẫn cấp 110 kv. 50

5./ Chọn dây dẫn cấp 220 kv. 54

6./ Chọn thanh góp. 57

Chương 11: Chọn biến áp đo lường và biến dòng đo lường cho các cấp điện áp. 59

1./ Chọn máy biến điện áp. 59

2./ Chọn máyBiến dòng điện. 63

Chương 12 : Tự dùng trong nhà máy nhiệt điện . 68

I./ Chọn máy biến áp tự dùng 68

1./ Chọn máy biến áp tự dùng 68

2./ Chọn máy biến áp tự dùng dự phòng . 69

II./ Chọn khí cụ điện cho hệ thống tự dùng 69

III. / chọn khí cụ điện cho hệ thống tự dùng dự phòng 71

phần II : Bảo Vệ Chống Sét. 75

Chương 1 : Bảo vệ chống sét đánh trực tiếp. 75

A./ Khu vực trạm 110 kv. 77

B./ Khu vực trạm 220 kv. 79

C./ Khu vực nhà máy. 81

Chương II : Thiết kế nối đất cho nhà máy. 82

1/ thiết kế hệ thống nối đất cho trạm biến áp. 82

A./ Nối đất an toàn 82

1./ Tính toán nối đất tự nhiên 82

2./ Thiết kế nối đất nhân tạo : 82

3/.Tính tổng trở xung của hệ thống nối đất có nối đất bổ sung: 85

4./ Kiểm tra hệ thống nối đất đã thiết kế theo điều kiện chống sét. 89

Chương 3. Xác định chỉ tiêu chống sét cho đường dây tải điện có dây chống sét . 90

1./ Khi sét đánh vào đỉnh cột hoặc dây chống sét ở gần đỉnh cột 92

2./ Sét đánh vào dây chống sét ở chính giữa khoảng vượt. 100

3./ Suất cắt điện của đường dây khi sét đánh vòng qua dây chống sét vào dây dẫn . 106

 

doc107 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1822 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế nhà máy nhiệt điện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i Tmax ( 1 nhánh) T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Sh_22kv 35.80 36.00 51.85 37.00 38.50 36.00 35.80 Si.Ti 143.20 144.00 207.40 74.00 231.00 72.00 71.60 chọn cáp cách điện bằng giấy lõi đồng với mật độ dòng theo Tmax : J kt = 2,5 (A/mm2) ; => Chọn 4 cáp 3 lõi bằng đồng, vỏ bọc kim loại bằng chì, vật liệu cách điện bằng giấy tẩm dầu ; có tiết diện Schọn = 185(mm2) Icp = 4.380 = 1520 (A) + Kiểm tra điều kiện phát nóng bình thường Icp_bt .k1.k2 ³ Ibt_max Suy ra : 0,9.0,88.1520 = 1094,4 (A) > Ibt_max = 681 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện phát nóng cưỡng bức. 1,3.Icp_bt .k1.k2 ³ Ibc_max 1,3.0,88.0,9.1520 = 1422,72 (A) > Icb_max = 1362 (A) ; thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu . 4./ Chọn dây dẫn cấp 110 kv. a./ Đường dây phụ tải : 8 mạch đường dây đơn. = 2.Ibt_max = 2X0,147 = 0,294(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax : T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 S110KV MVA) 134.94 145.00 165.00 135.00 212.05 135.00 134.94 Si.Ti 539.76 580.00 660.00 270.00 1272.30 270.00 269.88 chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 185/43(mm2) Icp = 510 (A) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.510 = 426,36 (A) > Icb_max = 294 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. trong đó : m = 0,85 ; hệ số xù xì của dây dẫn r = 9,8 mm = 0,98cm ; bán kính ngoài của dây dẫn a ; khoảng cách giữa các trục dây dẫn . Uvq = 166,98 (kv) > UHT = 110 (kv) ; Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. b./ Chọn dây dẫn từ Máy Biến Aùp T6, T7 đến thanh cái TC_110 kv. = 1,05.Ibt_max = 1,05X0,6 = 0,63(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax (1 nhánh) Smf 121.31 121.42 121.33 121.63 121.95 121.84 121.31 Std 10.09 10.09 10.09 10.10 10.12 10.11 10.09 Smf – Std 111.23 111.33 111.24 111.53 111.83 111.73 111.23 Si.Ti 444.91 445.34 444.98 223.06 670.99 223.46 222.46 chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 700/86(mm2) Icp = 1220 (A) ; r = 18,1 (mm) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.1220 = 1019 (A) > Icb_max = 630 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. Uvq = 244 (kv) > UHT = 110 (kv) ; thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. c./ chọn dây dẫn từ thanh cái110 đến máy biến áp T4, T5 . = 2.Ibt_max = 2X0,136 = 0,272KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax ( 1 nhánh) T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Sh_22kv 35.80 36.00 51.85 37.00 38.50 36.00 35.80 Si.Ti 143.20 144.00 207.40 74.00 231.00 72.00 71.60 Chọn dây dẫn bằng dây nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 2,1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 120/27(mm2) Icp = 380 (A) ; r = 7,75 (mm) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.380 = 317,68 (A) > Icb_max = 272 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. d./ Chọn dây dẫn từ thanh cái TC_110 kv đến máy biến áp tự ngẫu T2, T3. = 2.Ibt_max = 2X0,136 = 0,275(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax (1 nhánh) T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 St 25.86 20.83 2.82 25.53 -13.44 26.23 25.86 Si.Ti 103.43 83.34 11.28 51.06 -80.66 52.46 51.72 Chọn dây dẫn bằng dây nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1,3 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 120/27(mm2) Icp = 380 (A) ; r = 7,75 (mm) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.380 = 317,68 (A) > Icb_max = 275 (A) ; Thỏa yêu cầu + kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. 5./ Chọn dây dẫn cấp 220 kv. a./ Đường dây phụ tải : 9 mạch đường dây đơn. = 2.Ibt_max = 2X0,068 = 0,136(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax : T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 S220KV(MVA) 165 180 233.75 180 170 168 165 Si.ti 660 720 935 360 1020 336 330 chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jt = 1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 400/93(mm2) Icp = 835 (A) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.835 = 698 (A) > Icb_max = 136 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. trong đó : m = 0,85 ; hệ số xù xì của dây dẫn r = 14,55 mm = 1,455cm ; bán kính ngoài của dây dẫn a ; khoảng cách giữa các trục dây dẫn . chọn a= 400 cm Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ; Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. b./ Chọn dây dẫn từ Máy Biến Aùp T1 đến thanh cái TC_220 kv. = 1,05.Ibt_max = 1,05X0,308 = 0,323(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Smf 121.31 121.42 121.33 121.63 121.95 121.84 121.31 Std 10.09 10.09 10.09 10.10 10.12 10.11 10.09 Smf - Std 111.23 111.33 111.24 111.53 111.83 111.73 111.23 Si.Ti 444.91 445.34 444.98 223.06 670.99 223.46 222.46 chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jt = 1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 400/93(mm2) Icp = 835 (A) ; r = 14,55 (mm) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.835 = 698 (A) > Icb_max = 323 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ; Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn dã chọn đạt yêu cầu d./ Chọn dây dẫn từ máy biến áp tự ngẫu T2, T3 đến. thanh cái TC_110 kv trong đó : SH = Smf - Std Sc_sc = 2.St + Sh thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax (1 nhánh) T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Sh 111.23 111.33 111.24 111.53 111.83 111.73 111.23 St 25.86 20.83 2.82 25.53 -13.44 26.23 25.86 Sc 137.09 132.17 114.06 137.06 98.39 137.96 137.09 Sc_sc 162.94 153.00 116.88 162.59 84.95 164.19 162.94 Si.Ti 548.34 528.67 456.25 274.12 590.33 275.92 274.17 Chọn dây dẫn bằng dây nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1 (A/mm2) ; => Chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 400/93(mm2) Icp = 835 (A) ; r = 14,55 (mm) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.835 = 698 (A) > Icb_max = 431 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ; Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. 6./ Chọn thanh góp. a./ Chọn thanh góp cấp 110kv : = 1.05.Ibt_max = 1.05X1,227 = 1,288(KA) T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Smf 121.31 121.42 121.33 121.63 121.95 121.84 121.31 Std 10.09 10.09 10.09 10.10 10.12 10.11 10.09 Smf - Std 111.23 111.33 111.24 111.53 111.83 111.73 111.23 2Smf - 2Std 222.46 222.67 222.49 223.06 223.66 223.46 222.46 Si.Ti 889.82 890.67 889.95 446.12 1341.98 446.92 444.91 thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax : chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1 (A/mm2) ; => Chọn 3 dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 400/93(mm2) ; r =14,55 mm Icp = 3.835 = 2505(A) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.2505 = 2094 (A) > Icb_max = 1288 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch Schọn > Smin ; Smin = Suy ra : Schọn > Smin ; Smin = Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. Uvq = 230,8(kv) > UHT = 110 (kv) ; thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. b./ Chọn thanh góp cấp 220kv : = 1.05.Ibt_max = 1.05X1,018 = 1,069(KA) thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax : T(giờ) 0 -- 4 4 -- 8 8 -- 12 12 -- 14 14 -- 20 20 -- 22 22 -- 24 Smf - Std 111.23 111.33 111.24 111.53 111.83 111.73 111.23 Sc 137.09 132.17 114.06 137.06 98.39 137.96 137.09 2.Sc+(Smf - Std) 385.40 375.67 339.37 385.65 308.61 387.65 385.40 Si.Ti 1541.60 1502.68 1357.48 771.30 1851.66 775.30 770.80 chọn dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép với mật độ dòng theo Tmax : Jkt = 1 (A/mm2) ; => Chọn 3 dây dẫn trần bằng nhôm lõi thép có tiết diện (nhôm/thép) Schọn = 400/93(mm2) Icp = 3.835 = 2505(A) + Kiểm tra dòng điện theo điều kiện cho phép lâu dài Icp_bt .k1.k2 ³ Icb_max Suy ra : 0,95.0,88.2505 = 2094 (A) > Icb_max = 1069 (A) ; Thỏa yêu cầu + Kiểm tra điều kiện vầng quang. Uvq > UHT . Các dây dẫn được đặt nằm trên mặt phẳng ngang nên Uvq sẽ nhỏ nhất ở pha giữa. trong đó : m = 0,85 ; hệ số xù xì của dây dẫn nhiều sợi xoắn. r = 14,55 mm = 1,455cm ; bán kính ngoài của dây dẫn a ; khoảng cách giữa các trục dây dẫn . chọn a= 400 cm Uvq = 241,77(kv) > UHT = 220 (kv) ; Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu. Chương 11: CHỌN BIẾN ÁP ĐO LƯỜNG VÀ BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG CHO CÁC CẤP ĐIỆN ÁP. 1./ Chọn máy biến điện áp. Máy biến điện áp BU có nhiệm vụ biến đổi điện áp cao U1 (điện áp sơ cấp) về điện áp thấp U2 ( điện áp thứ cấp), tương ứng với thiết bị đo lường , tự động v.. v qua tỉ số biến đổi Ku. Ku = U1 / U2 . Phụ tải của BU được nối song song,cuộn thứ cấp phải được nối đất. a./ Chọn BU cho cấp 10,5 kv. Chọn 3 máy biến áp 1 pha, tổ dấu dây nối Y0 – Y0 - Dhở . để nhận tín hiệu 3U0 khi U1 3 pha không đối xứng. Cấp chính xác 0,5 để đo đếm điện năng. Chọn dụng cụ đo và phân phối công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Phụ tải pha AB (VA) Phụ tải pha BC (VA) Volt kế Ý377 2 2 2 Watt kế tác dụng Ý 353 2 2 Watt kế phản kháng Ư37 2 2 Watt kế tự ghi Ï 395 10 10 Công tơ tác dụng Ï672M 2 2 2 Công tơ phản kháng Ï 73M 3 3 Tông công suất 4 4 4 17 17 Nhận thấy , phụ tải pha B là lớn nhất : Chọn loại máy : 3HOM-15-63Y2 ; Uđm = 15 KV ; Usc = 15000/ ; Utc = 100/ ; Công suất ứng với cấp chính xác 0,5 : SBU = 75 (VA). SBU > Sdc = 28 (VA) Chọn dây dẫn : Khoảng cách cho phép từ BU đến các dụng cụ đo là 100 mét. Dòng điện pha B lớn nhất và bằng : chọn dây dẫn theo yêu cầu : tổn thất điện áp DU trên dây dẫn không lớn hơn 0,5% điện áp định mức thứ cấp. Thỏa điều kiện về độ bền cơ : Fcu > 1,5 mm2 ; FAL > 2,5 mm2 ; DU = trong đó : : điện trở suất dây đồng. Chọn dây dẫn có tiết diện : Sd = 2,5 mm2 b./ Chọn BU cho cấp 22 kv. Chọn 3 máy biến áp 1 pha, tổ dấu dây nối Y0 – Y0 - Dhở . để nhận tín hiệu 3U0 khi U1 3 pha không đối xứng. Cấp chính xác 0,5 để đo đếm điện năng. Chọn dụng cụ đo và phân phối công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Phụ tải pha AB (VA) Phụ tải pha BC (VA) Volt kế Ý377 2 2 2 Watt kế tác dụng Ý 353 2 2 Watt kế phản kháng Ư37 2 2 Watt kế tự ghi Ï 395 10 10 Công tơ tác dụng Ï672M 2 2 2 Công tơ phản kháng Ï 73M 3 3 Tông công suất 4 4 4 17 17 Nhận thấy , phụ tải pha B là lớn nhất : Chọn loại máy : 3HOM-20-69Y1 ; Uđm = 24 KV ; Usc = 24000/ ; Utc = 100/ ; Công suất ứng với cấp chính xác 0,5 : SBU = 75 (VA). SBU > Sdc = 28 (VA) Chọn dây dẫn : Khoảng cách cho phép từ BU đến các dụng cụ đo là 100 mét. Dòng điện pha B lớn nhất và bằng : chọn dây dẫn theo yêu cầu : tổn thất điện áp DU trên dây dẫn không lớn hơn 0,5% điện áp định mức thứ cấp. Thỏa điều kiện về đôï bền cơ : Fcu > 1,5 mm2 ; FAL > 2,5 mm2 ; DU = trong đó : : điện trở suất dây đồng. Chọn dây dẫn có tiết diện : Sd = 2,5 mm2 c./ Chọn BU cho cấp 110 kv. Chọn 3 máy biến áp 1 pha, tổ dấu dây nối Y0 – Y0 - Dhở . để nhận tín hiệu 3U0 khi U1 3 pha không đối xứng. Cấp chính xác 0,5 để đo đếm điện năng. Chọn dụng cụ đo và phân phối công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha Ampe (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Phụ tải pha AB (VA) Phụ tải pha BC (VA) Volt kế Ý 377 2 2 2 Tần số kế Ư 62 4 Watt kế tác dụng Ý 353 8x2 8x2 Watt kế phản kháng Ư 37 8x2 8x2 Watt kế tự ghi P 395 8x10 8x10 Công tơ tác dụng P671M 8x2 8x2 8x2 Công tơ phản kháng P673M 8x3 8x3 Tông công suất 18 22 18 136 1136 Nhận thấy , phụ tải pha B là lớn nhất : Chọn loại máy : HKF -110 ; Uđm = 110KV ; Usc = 110000/ ; Utc = 100/ ; Công suất ứng với cấp chính xác 0,5 : SBU = 400 (VA). SBU > Sdc = 214 (VA) Chọn dây dẫn : Khoảng cách cho phép từ BU đến các dụng cụ đo là 100 mét. Dòng điện pha B lứon nhất và bằng : chọn dây dẫn theo yêu cầu : tổn thất điện áp DU trên dây dẫn không lớn hơn 0,5% điện áp định mức thứ cấp. Thỏa điều kiện về độ bền cơ : Fcu > 1,5 mm2 ; FAL > 2,5 mm2 ; DU = trong đó : : điện trở suất dây đồng. Chọn dây dẫn có tiết diện : Sd = 16 mm2 c./ chọn BU cho cấp 220 kv. Chọn 3 máy biến áp 1 pha, tổ dấu dây nối Y0 – Y0 - Dhở . để nhận tín hiệu 3U0 khi U1 3 pha không đối xứng. Cấp chính xác 0,5 để đo đếm điện năng. Chọn dụng cụ đo và phân phối công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Phụ tải pha AB (VA) Phụ tải pha BC (VA) Volt kế Ý 377 2 2 2 Tần số kế Ư 62 4 Watt kế tác dụng Ý 353 11x2 11x2 Watt kế phản kháng Ư 37 11x2 11x2 Watt kế tự ghi P 395 11x10 11x10 Công tơ tác dụng P672M 11x2 11x2 11x2 Công tơ phản kháng P673M 11x3 11x3 Tông công suất 24 28 24 187 187 Nhận thấy , phụ tải pha B là lớn nhất : Chọn loại máy : HKF -110 ; Uđm = 220KV ; Usc = 220000/ ; Utc = 100/ ; Công suất ứng với cấp chính xác 0,5 : SBU = 400 (VA). SBU > Sdc = 292,41 (VA) Chọn dây dẫn : Khoảng cách cho phép từ BU đến các dụng cụ đo là 100 mét. Dòng điện pha B lớn nhất và bằng : chọn dây dẫn theo yêu cầu : tổn thất điện áp DU trên dây dẫn không lớn hơn 0,5% điện áp định mức thứ cấp. Thỏa điều kiện về đôï bền cơ : Fcu > 1,5 mm2 ; FAL > 2,5 mm2 ; DU = trong đó : : điện trở suất dây đồng. Chọn dây dẫn có tiết diện : Sd = 20 mm2 2./ Chọn máyBiến dòng điện. Máy biến dòng điện dùng để biến đồi dòng điện từ trị số lớn đến trị số nhỏ thích hợp thường là 5A đểcung cấp cho các dụng cụ đo lường. Như vậy các dụng cụ thứ cấp được tách khỏi mạng điện cao áp. Khi sử dụng BI có ưu điểm : An toàn cho người sử dụng và thiết bị. Tiêu chuẩn hóa được được việc chế tạo thiết bị đo lường và tự động … a./ Chọn biến dòng BI cấp 10,5 kv. Điều kiện chọn BI : Uđm_BI > UHT ; Iđm_BI > Icb_max ; Z2đm_BI > Z2å = R2å ; ; ta có : Ixk = 113,16 (KA) chọn dụng cụ đo và phân bố công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Ampe kế ý 377 0,1 0,1 0,1 Watt kế tác dụng ý 253 0,5 0,5 0,5 Watt kế phản kháng ư 37 0,5 0,5 0,5 Watt kế tự ghi P 395 10 10 10 Công tơ tác dụng P672M 2,5 2,5 2,5 Công tơ phản kháng P673M 2,5 2,5 Tông công suất 16,1 13,6 16,1 Tổng trở lớn nhất : Chọn Biến dòng BI loại : TIIIB-15 ; Uđm = 15 kv ; Isc = 8000 (A) ; Itc = 5 (A) ; Z2đm_BI = 1,2 W ; Ilđđ = 100(KA) ; Inh = 20(KA) ; Tnh= 3(s). Kiểm tra : UBI = 15 kv > Uht = 10,5 kv; Ilđđ = .100 = 141 (KA) > Ixk = 113,16 (KA) Z2đm_BI = 1,2 W > Zdc = 0,644 W Suy ra biến dòng đã chọn thỏa điều kiện . **Chọn dây dẫn. Lấy khoảng cách từ biến dòng đến các dụng cụ đo là 100 m. Trở kháng cho phép của đường dây là: Zdd = Z2đm_BI - Zdc = 1,2 – 0,644 = 0,566 W ; Với : điện trở suất của đồng. Chọn Sdd = 5 mm2 . + Kiểm tra ổn định nhiệt. IN = 44,46 (KA) suy ra : > thỏa yêu cầu + Kiểm tra ổn định động . Ixk = 113,16 (KA) Ilđđ = .100 = 141 (KA) > Ixk = 113,16 (KA) Thỏa yêu cầu b./ Chọn biến dòng BI cấp 22 kv. Điều kiện chọn BI : ta có : = 2.Ibt_max = 2X0,227 = 0,454(KA) Ixk = 22,25 (KA) chọn dụng cụ đo và phân bố công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Ampe kế ý 377 0,1 0,1 0,1 Watt kế tác dụng ý 253 0,5 0,5 0,5 Watt kế phản kháng ư 37 0,5 0,5 0,5 Watt kế tự ghi P 395 10 10 10 Công tơ tác dụng P672M 2,5 2,5 2,5 Công tơ phản kháng P673M 2,5 2,5 Tông công suất 16,1 13,6 16,1 Tổng trở lớn nhất : Chọn Biến dòng BI loại : TPO_I -22 ; Uđm = 22 kv ; Isc = 800 (A) ; Itc = 5 (A) ; Z2đm_BI = 0,8 W ; Ilđđ = 120(KA) ; Inh = 32(KA) ; Tnh= 3(s). Kiểm tra : UBI = 22 kv = Uht = 22 kv; Ilđđ = .120 = 169,7 (KA) > Ixk = 22,25 (KA) Z2đm_BI = 0,8 W > Zdc = 0,644 W Suy ra biến dòng đã chọn thỏa điều kiện . **Chọn dây dẫn. Lấy khoảng cách từ biến dòng đến các dụng cụ đo là 100 m. Trở kháng cho phép của đường dây là: Zdd = Z2đm_BI - Zdc = 0,8 – 0,644 = 0,156 W ; Với : điện trở suất của đồng. Chọn Sdd = 15 mm2 . + Kiểm tra ổn định nhiệt. IN = 8,74(KA) suy ra : > thỏa yêu cầu + Kiểm tra ổn định động . Ixk = 22,25 (KA) Ilđđ = .120 = 169,7 (KA) > Ixk = 22,25 (KA) Thỏa yêu cầu c./ Chọn biến dòng BI cấp 110 kv. Điều kiện chọn BI : Uđm_BI > UHT ; Iđm_BI > Icb_max ; Z2đm_BI > Z2å = R2å ; ; ta có : = 2.Ibt_max = 2X0,147 = 0,294(KA) Ixk = 17,696 (KA) Chọn dụng cụ đo và phân bố công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Ampe kế ý 377 0,1 0,1 0,1 Watt kế tác dụng ý 253 0,5 0,5 0,5 Watt kế phản kháng ư 37 0,5 0,5 0,5 Watt kế tự ghi P 395 10 10 10 Công tơ tác dụng P672M 2,5 2,5 2,5 Công tơ phản kháng P673M 2,5 2,5 Tông công suất 16,1 13,6 16,1 Tổng trở lớn nhất : Chọn Biến dòng BI loại : TF3M110BI ; Uđm = 110 kv ; Isc = 400 (A) ; Itc = 5 (A) ; Z2đm_BI = 1,2 W ; Ilđđ = 62(KA) ; Inh = 14(KA) ; Tnh= 3(s). Kiểm tra : UBI = 110 kv = Uht = 110 kv; Ilđđ = .62 = 87,42 (KA) > Ixk = 17,696 (KA) Z2đm_BI = 1,2 W > Zdc = 0,644 W Suy ra biến dòng đã chọn thỏa điều kiện . ** Chọn dây dẫn. Lấy khoảng cách từ biến dòng đến các dụng cụ đo là 100 m. Trở kháng cho phép của đường dây là: Zdd = Z2đm_BI - Zdc = 1,2 – 0,644 = 0,556 W ; Với : điện trở suất của đồng. Chọn Sdd = 5 mm2 . + Kiểm tra ổn định nhiệt. IN = 6,95(KA) suy ra : > thỏa yêu cầu + Kiểm tra ổn định động . Ixk = 17,96 (KA) Ilđđ = .62 = 87,42 (KA) > Ixk = 17,69 (KA) Thỏa yêu cầu d./ Chọn biến dòng BI cấp 220 kv. Điều kiện chọn BI : Uđm_BI > UHT ; Iđm_BI > Icb_max ; Z2đm_BI > Z2å = R2å ; ; ta có : = 2.Ibt_max = 2X0,068 = 0,136(KA) IN =8,655 (KA) Ixk = 22,02 (KA) chọn dụng cụ đo và phân bố công suất như sau: Dụng cụ đo loại Phụ tải pha A (VA) Phụ tải pha B (VA) Phụ tải pha C (VA) Ampe kế ý 377 0,1 0,1 0,1 Watt kế tác dụng ý 253 0,5 0,5 0,5 Watt kế phản kháng ư 37 0,5 0,5 0,5 Watt kế tự ghi P 395 10 10 10 Công tơ tác dụng P672M 2,5 2,5 2,5 Công tơ phản kháng P673M 2,5 2,5 Tông công suất 16,1 13,6 16,1 Tổng trở lớn nhất : Chọn Biến dòng BI loại : TF3M220BI ; Uđm = 220 kv ; Isc = 500 (A) ; Itc = 5 (A) ; Z2đm_BI = 1,2 W ; Ilđđ = 45(KA) ; Inh = 17(KA) ; Tnh= 3(s). Kiểm tra : UBI = 220 kv = Uht = 220 kv; Ilđđ = .45 = 63,45 (KA) > Ixk = 22,02 (KA) Z2đm_BI = 1,2 W > Zdc = 0,644 W Suy ra biến dòng đã chọn thỏa điều kiện . ** Chọn dây dẫn. Lấy khoảng cách từ biến dòng đến các dụng cụ đo là 100 m. Trở kháng cho phép của đường dây là: Zdd = Z2đm_BI - Zdc = 1,2 – 0,644 = 0,556 W ; Với : điện trở suất của đồng. Chọn Sdd = 5 mm2 . + Kiểm tra ổn định nhiệt. IN = 8,655(KA) suy ra : > Thỏa yêu cầu + Kiểm tra ổn định động . Ixk = 22,02 (KA) Ilđđ = .45 = 63,45 (KA) > Ixk = 22,02 (KA) Thỏa yêu cầu Vậy dây dẫn đã chọn đạt yêu cầu Chương 12 : TỰ DÙNG TRONG NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN . Để sản xuất và truyền tải điện năng , ngoài phần cung cấp cho các hộ tiêu thụ, bản thân nhà máy điện và trạm biến ápcũng tiêu thụ một lượng điện năng. Phần điện năng náy được gọi là điện tự dùng của nhà máy điện và trạm biến áp. I./ chọn máy biến áp tự dùng. Tự dùng của nhà máy chiếm 8% công suất đặt, nhưng rất quan trọng không những cho nhà máy mà còn ảnh hưởng đến phụ tải và hệ thống. Tự dùng của máy phát nào được lấy ra từ máy phát đó. Ngoài ra để đảm bảo sự vận hành của nhà máy trong điều kiện xấu nhất, dùng một nguồn dự phòng cho tự dùng lấy điện từ cấp điện áp 110 kv. Tự dùng của nhà máy có hai cấp điện áp : Cấp điện áp 6 kv chiếm 80 % - 90 % Stdtổng. Cấp cho các phụ tải chính của tự dùng là các động cơ. Cấp điện áp 0,4 kv chiếm 10 – 15% Stdtổng cấp cho các động cơ nhỏ và thắp sáng. 1./

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docThuyet Minh.doc
  • dwgChongset.dwg
  • docMuc luc.doc
  • dwgPhan_Dien.dwg