MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU.
PHẦN I. TỔNG QUAN.
Chương 1. Tính chất của nguyên liệu và sản phẩm.
A. Nguyên liệu LPG.
1. Các đặc tính của LPG.
2. Phân loại LPG.
3. Các phương pháp tồn chứa và bảo quản.
4. Nhận xét.
B. Hydrocacbon thơm.
1. Các tính chất vật lý của hydrocacbon thơm.
2. Tính chất hoá học của Benzen - Toluen - Xylen.
3. Ứng dụng của hợp chất thơm.
Chương 2. Các phương pháp sản xuất Hydrocacbon thơm.
1. Quá trình Platforming với xúc tác cố định của UOP.
2. Quá trình CCR Platforming của UOP.
2.1 Nguyên lý làm việc.
2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình.
2.3 ưu và nhược điểm.
3. Quá trình Cyclar.
3.1 Quy trình hoá học.
3.2 Mô tả quá trình.
3.3 Chất lượng và sản phẩm.
4. Quá trình Aromizer của hãng IFP.
Chương 3. So sánh và lựa chọn sơ đồ công nghệ.
1. Tính năng và lợi ích.
2. Kinh tế.
PHẦN III. TÍNH TOÁN QUÁ TRÌNH.
Chương 1. Tính cân bằng vật chất của hệ thống.
Chương 2. Tính cân bằng nhiệt lượng.
2.1 Nhiệt lượng nguyên liệu mang vào.
2.2 Nhiệt lượng xúc tác mang vào.
2.3 Nhiệt lượng cần thiết lò ống cung cấp cho toàn phản ứng.
2.4 Tính nhiệt lượng mang ra.
Chương 3. Tính toán cho thiết bị phản ứng.
3.1 Tính toán cho thiết bị phản ứng số 1.
3.1.1 Tính cân bằng vật chất.
3.1.2 Tính cân bằng nhiệt lượng.
3.2 Tính toán cho thiết bị phản ứng số 2.
3.2.1 Tính cân bằng vật chất.
3.2.2 Tính cân bằng nhiệt lượng.
3.3 Tính toán cho thiết bị phản ứng số 3.
3.3.1 Tính cân bằng vật chất.
3.3.2 Tính cân bằng nhiệt lượng.
3.4 Tính toán cho thiết bị phản ứng số 4.
3.4.1 Tính cân bằng vật chất.
3.4.2 Tính cân bằng nhiệt lượng.
Chương 4. Tính toán thiết bị tái sinh xúc tác.
4.1 Tính cân bằng vật chất.
4.2 Tính cân bằng nhiệt lượng.
4.3 Tính kích thước.
Chương 5. Tính toán thiết bị trao đổi nhiệt.
Chương 6. Tính toán kinh tế.
6.1 Chế độ vận hành của phân xưởng.
6.2 Hạch toán chi phí.
6.3 Tính giá thành sản phẩm.
Chương 7. Tính toán xây dựng.
7.1 Chọn địa điểm xây dựng.
7.2 Các yêu cầu của địa điểm xây dựng.
7.3 Các nguyên tắc xây dựng.
Chương 8. An toàn lao động.
8.1 An toàn lao động trong phân xưởng Xyclar.
8.2 Những yêu cầu về phòng chống cháy nổ.
8.2 Những biện pháp tổ chức để đảm bảo an toàn cháy nổ.
8.3 Yêu cầu đối với bảo vệ môi trường.
KẾT LUẬN.
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
MỤC LỤC.
123 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2167 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế phân xưởng sản xuất aromatic từ khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 803 / 1000 = 62,616 (calo / mol.độ)
Áp dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 46
Gi: là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
Cpi: nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
Ti: nhiệt độ của các cấu tử ,
o
K .
Từ đây ta tính đƣợc:
Q1 = 671,8281.52,372 94,6719 . 62,616
( ).10 .803
44 58
Q1 = 150724309,2 ( kcal / h )
2.2 Lƣợng nhiệt do xúc tác mang vào:
Trong quá trình này ta sử dụng xúc tác ZSM–5 có kích thƣớc mao
quản ( 5,5 0A )
Công thức tổng quát ô mạng cơ sở ZSM – 5 là:
NaxAlxSi96-x O192 16 H2O .
Ta sử dụng ZSM – 5 có tỉ lệ: Si / Al = 47 .
Vậy x = 2 .
Do đó công thức ô mạng cơ sở:
Na2Al2Si94 O192 16 H2O .
Áp dụng công thức tính nhiệt dung riêng của một hợp chất hoá học .
M. C = n1. C1 + n2 . C2 + n3 . C3…
Trong đó:
M: là khối lƣợng mol của hợp chất
C: là nhiệt dung riêng của hợp chất hoá học .
n1 , n2 , n3: là số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất .
C1 , C2 , C3:nhiệt dung nguyên tử của các nguyên tố . kj / kg . độ.
Nguyên tố Na Al Si O H
Ci ( kJ / kg.độ) 26 26 15,9 16,8 9,63
Bảng 12. Nhiệt dung riêng của chất hoá học.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 47
Từ công thức:
C = ( n1 . Ci ) / M .
Khối lƣợng mol của xúc tác ZSM – 5
M = 23 . 2 + 2 . 27 + 94 . 28 + 208 . 16 + 16 . 2 = 6092 .
C = (2.26 + 2.26 + 94.15,9 + 16,8.208 + 32.9,63)/6092 = 0,8866
(kJ/kg.độ).
Vậy nhiệt lƣợng do xúc tác mang vào.
Q2 = ( 33,3 . 10
3
. 0,8866 . 803 ) / 4,1868 = 5662461,866 (kcal / h)
2.3. Nhiệt lƣợng cần thiết do lò ống cung cấp cho toàn phản ứng
Tổng lƣợng nhiệt mang vào là:
QVÀO = Q1 + Q2 + Q3
2.4. Tính nhiệt lƣợng mang ra:
a) Hiệu ứng nhiệt của các phản ứng:
Coi Enthapy ( H ) không phụ thuộc vào nhiệt độ , khi đó hiệu ứng
nhiệt của phản ứng.
Q4 = ( HS cuối - HS đầu ) .
Trong đó:
H = Gi . HSi
Gi: năng suất của các cấu tử, mol / h
HSi: nhiệt sinh của các cấu tử, kcal / mol .
tra bảng số liệu HSi của các cấu tử có trong bảng số liệu .
Cấu tử H298 kcal / mol Gra (tấn / h) Gvào (tấn / h)
C3H8
C4H10
-24,82
-29,812
26,8657
31,6205
71,8281
94,6719
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 48
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
19,82
11,95
4,49
4,0
0
23,245
42,0893
22,5413
8,691
10,45
HS cuối =
6 -24,82.26,8657 29,812.31,6205 19,82.23,245
10 .(
44 58 78
11,95.42,0893 4,49.22,5413 4.8,694
)
92 106 120
= -18789370,51 (kcal / h)
HS đầu = -24,82.71,8281 29,812.94,6719610 .( )
44 58
=-89178934,83 (kcal/h)
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
Q4 = ( HS cuối - HS đầu ) .
= 70389564,32 (kcal / h)
b) Lƣợng nhiệt do sản phẩm mang ra:
Hỗn hợp sản phẩm sau khi ra khỏi thiết bị phản ứng sẽ có nhiệt độ là:
510
oC . Hỗn hợp sản phẩm mang ra có thành phần nhƣ sau:
Cấu tử Gra (tấn / h) Cp (calo / mol .
độ)
Nhiệt độ
o
K
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
26,8657
31,6205
23,245
42,0893
22,5413
51,08
61,17
69,84
37,2
87,25
783
o
K
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 49
C9
+
H2
8,691
10,45
90,32
6,79
Áp dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó: - Gi: là năng suất của các cấu tử , ( mol / h ) .
- Cpi: nhiệt dung của các cấu tử , calo / mol . độ .
- Ti: nhiệt độ của các cấu tử ,
o
K .
Q5=
6 26,8657. 51,08 31,6205.61,17 23,245.69,84 42,0893.37,2
10 .(
44 58 78 2
22,5413.87,25 8,694.90,32 10,45.6,79
).783
106 120 2
= 14695800 (kcal / h)
c) Nhiệt lương do xúc tác và cốc mang ra: Q6
- Khi xúc tác ra khỏi thiết bị có nhiệt độ là 530
o
C .
- Nhiệt lƣợng do xúc tác mang ra:
Q6’ = Gx tác . C . T ( kcal / h ) .
= 33,3 . 10
3
. 0,8866 . 783 / 4,1868
= 5521429,192 (kcal / h)
- Nhiệt lƣơng do cốc mang ra:
Đối với Propan:
Q1’ = ( 0,431 .10
3
. 51,08 . 783 ) / 44 =
= 391775,4736 (kcal / h)
Đối với Butan:
Q2’ = ( 0,568 .10
3
. 61,17 .783 ) / 58 =
= 469051,56 (kcal / h)
Vậy nhiệt lƣợng do xúc tác và cốc mang ra là: Q6
Q6 = Q6’ + Q1’ + Q2’
= 5521429,192 + 391775,4736 + 469051,56 = 6382256,226 (kcal / h)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 50
d) Lƣợng nhiệt mất mát Qm:
Thông thƣờng ngƣời ta tính nhiệt lƣợng mất mát là 0,05% lƣợng
nhiệt tiêu tốn:
Qm = 0,05 . Q3 (kcal / h)
Cân bằng nhiệt lƣợng cho toàn thiết bị phản ứng:
Q1 + Q2 + Q3 = Q4 + Q5 + Q6 + Qm .
Do đó:
0,95 Q3 = Q4 + Q5 + Q6 - Q1 - Q2
Thế số ta có:
Q3 = 36927209,98 (kcal / h)
Nhiệt lƣợng mất mát môi trƣờng:
Qm = 0,05 . Q3
Thế số ta đƣợc:
Qm = 1846360,499 (kcal / h)
Bảng cân bằng nhiệt lƣợng cho toàn bộ hệ thống:
Lƣợng nhiệt vào Kcal / h Lƣợng nhiệt ra Kcal / h
Q1
Q2
Q3
150724309,2
5662461,866
36927209,98
Q4
Q5
Q6
Qm
70389564,32
14695800
6382256,226
1846360,499
Tổng 193313981,046 Tổng 193313981,045
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 51
CHƢƠNG 3. TÍNH TOÁN CHO THIẾT BỊ PHẢN ỨNG:
3.1 Tính toán cho thiết bị phản ứng số 1
3.1.1 Tính cân bằng vật chất:
Phƣơng trình chính xảy ra trong thiết bị phản ứng:
CnH2n + 2 = CnH2n- 6 + 4 H2
Sự giảm hàm lƣợng hydrocacbon do chuyển hoá hoá học ở phản ứng
trên đƣợc biểu diễn bằng phƣơng trình vi phân sau:
- d Np / d Vp = K1 . PP – ( K1 / KP1 ) .PA .( PH )
4
Trong đó:
- Np: Phần mol của Parafin bị chuyển hoá
-Vp: đại lƣợng nghịch đảo của tốc độ nạp liệu theo mol (kg xúc
tác/kmol.h ngliệu ) .
- K1:bằng hằng số tốc độ phản ứng đƣợc xác định từ đồ thị
(kmol/Pa.h.kg xúc tác).
KP1: là hằng số cân bằng hoá học của phản ứng .
KP1 = 9,81
3
. 10
12
e
46,15 – 25000 / T
( Pa )
3
Với nhiệt độ phản ứng: T = 803ok .
Tính hằng số tốc số tốc độ phản ứng K1
T =803
o
k 1000 / T = 1000 / 803 = 1,245
Ta có K1 =11.10
-7
kmol / Pa . h .kg xúc tác .
Từ phƣơng trình phản ứng ta tính đƣơc hằng số cân bằng phản ứng.
KP1 = 9,81
3
. 10
12
e
46,15 – 25000 / 803
= 14,96 .10
20
Pa
3
Tính áp suất PA và áp suất PH
Đổi đơn vị của các thành phần :
- Của H2 : 10,45 . 10
3
/ 2 = 5115 (kmol / h)
- Của xúc tác : 33,3 . 103 / 6092 = 5,4662 (kmol / h)
- Của C3 : 71,8281 . 10
3
/ 44 = 1632,4568 (kmol / h)
- Của C4 : 94,6719 . 10
3
/ 58 = 1632,2741 (kmol / h)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 52
- Của hydrocacbon thơm : 128,20513 . 103 / 99 = 1295
(kmol / h)
(chọn khối lƣợng phân tử trung bình của hydrocacbon thơm M = 99)
Tính toán sự phân bố áp suất của các cấu tử trong hỗn hợp nhƣ sau:
Pi
= P . Yi
Trong đó:
P: là áp suất chung của phản ứng , Pa
Yi: là phần mol của cấu tử .
Với: P = 3,5 at = 3,43 . 105 Pa , 1 .
Cuối cùng ta có bảng phân bố áp suất theo từng cấu tử nhƣ sau:
Cấu tử mi ( kmol / h ) Yi’ = mi / mi Pi
CnH2n + 2
CnH2n- 6
H2
Xúc tác
3264,731
1295
5225
5,4662
0,33347
0,13227
0,5337
0,00056
114380,21
45368,61
183059,1
192,08
Tổng 9790,1971 1,000
Vậy: - d Np / d Vp = K1 . PP – ( K1 / KP1 ) .PA .( PH )
4
Thay số vào ta đƣợc:
- d Np/d Vp = 11.10
-7
.114380,21 - 11.10
-7
.45368,61.(183059)
4
/ (14,96 .
10
20
)
-d Np / d Vp = 0,088357
Vậy -Np = 0,088357 . Vp
Mà Vp = mXT1 / mngl
Với: mXT1: lƣợng xúc tác vào lò 1 kg / h .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 53
mngl : lƣợng nguyên liệu vào lò 1 , (kmol / h)
mngl = 166,5 . 10
3
/ 52 = 3201,9231 (kmol / h)
Khối lƣợng phân tử trung bình của nguyên liệu: M .
M = 0,4314 . 44 + 0,5686 . 58 = 52
Vậy: Vp = 3,33 . 10
3
/ 3,836 . 10
3
= 1,04
Np = 0,088357 . 1,04 = 0,085
Lƣợng nguyên liệu đã chuyển hoá ở lò số 1:
0,085 . 166,5 = 14,1252 (tấn / h)
Lƣợng C3 chiếm:
14,1252 . 0,4314 = 6,1054 (tấn / h)
Lƣợng C4 chiếm:
14,1252 . 0,5686 = 8,0471 (tấn / h)
Lƣợng C3 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất =
62% .
0,62 . 6,1054 = 3,78535 (tấn / h)
Lƣợng C4 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất =
66% .
0,66 . 8,0471 = 5,3111 (tấn / h)
Hàm lƣợng cốc tạo thành ở lò 1:
0,03 . 3,33 = 0,0999 (tấn / h)
Lƣợng xúc tác và cốc ra khỏi lò1:
3,33 + 0,0999 = 3,4299 (tấn / h)
Hiệu suất tạo cốc:
0,0999 / 14,1525 = 0,006
Lƣợng cốc tạo từ C3:
0,006 . 5,3111 = 0,0436 (tấn / h)
Lƣợng cốc tạo từ C4:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 54
0,006 . 8,0471 = 0,0562 (tấn / h)
Lƣợng C3 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 1:
6,1054 - 3,8535 - 0,0427 = 2,2092 (tấn / h)
Lƣợng C4 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 1:
8,0471 - 5,3111 - 0,0562 = 2,6798 (tấn /h)
Tính lƣợng H2 và hydrocacbon thơm:
2 C3H8 = C6H6 + 5H2
7 C3H8 = 3C7H8 + 16H2
8 C3H8 = 3C8H10 + 17H2
3 C4H10 = 2C6H6 + 9H2
7 C4H10 = 4C7H8 + 19H2
2 C4H10 = C8H10 + 5H2
Do đó:
Lƣợng H2 sinh ra do C3:
3,8535 . 38 . 2 / ( 17 . 44 ) = 0,3846 (tấn / h)
Lƣợng H2 sinh ra do C4:
5,3111 . 33 . 2 / ( 12 . 58 ) = 0,50364 (tấn /h)
Vậy tổng lƣợng hydro sinh ra tại lò 1:
0,3846 + 0,50364 = 0,88824 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C3:
3,78535 - 0,3846 = 3,4 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C4:
5,3111 - 0,50364 = 4,80746 (tấn / h)
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C3 ) thì sản phẩm lỏng:
B = 27% , T = 43% , X = 21% và C9
+
= 9%
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C4 ) thì sản phẩm lỏng:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 55
B = 22% , T = 44% , X = 25% và C9
+
= 9%
Do đó:
Lƣợng Benzen sinh ra:
0,27 . 3,4 + 0,22 . 4,80746 = 1,97564 (tấn / h) .
Lƣợng Toluen sinh ra:
0,43 . 3,4 + 0,44 . 4,80746 = 3,5773 (tấn / h)
Lƣơng Xylen sinh ra:
0,21 . 3,4 + 0,25 . 4,80746 = 1,91586 tấn / h .
lƣợng C9
+
sinh ra:
0,09 . 3,4 + 0,09 . 4,80746 = 0,73867 (tấn / h) .
Bảng cân bằng vật chất cho lò số 1:
Cấu tử Đầu vào (tấn / h) Đầu ra (tấn / h)
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
Xúc tác
Cốc
71,8281
94,6719
3,33
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
3,33
0,0999
Tổng 169,83 169,83
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 56
3.1.2. Cân bằng nhiệt:
a. Lƣợng nhiệt do nguyên liệu mang vào: Q11
Thành phần nguyên liệu mang vào:
Cấu tử G ( (tấn / h) ) Cp ( cal /mol .độ) Nhiệt độ
o
K
C3H8
C4H10
71,8281
94,6719
52,372
62,616
803
Áp dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó:
Gi: là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
Cpi: nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
Ti: nhiệt độ của các cấu tử ,
o
K .
Từ đây ta tính đƣợc:
Q11 = 10
6
. ( 71,8281 . 52,372 / 44 + 94,6719 . 62,616 / 58 ) . 803
Q11 = 150724309 ( kcal / h )
b. Lƣợng nhiệt do xúc tác mang vào:
Trong quá trình này ta sử dụng xúc tác ZSM–5 có kích thƣớc mao quản ( 5,5Å)
Công thức tổng quát ô mạng cơ sở ZSM – 5 là:
NaxAlxSi96-x O192 16 H2O .
Ta sử dụng ZSM – 5 có tỉ lệ: Si / Al = 47 .
Vậy x = 2 .
Do đó công thức ô mạng cơ sở:
Na2Al2Si94 O192 16 H2O .
Ap dụng công thức tính nhiệt dung riêng của một hợp chất hoá học .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 57
M. C = n1. C1 + n2 . C2 + n3 . C3…
Trong đó:
- M: là khối lƣợng mol của hợp chất .
- C: là nhiệt dung riêng của hợp chất hoá học .
- n1 , n2 , n3: là số nguyên tử của các nguyên tố trong hợp chất .
- C1 , C2 , C3: nhiệt dung nguyên tử của các nguyên tố , (kJ / kg.độ)
Nguyên tố Na Al Si O H
Ci (kJ / kg . độ) 26 26 15,9 16,8 9,63
Từ công thức:
C = ( n1 . Ci ) / M .
Khối lƣợng mol của xúc tác ZSM – 5
M = 23 . 2 + 2 . 27 + 94 . 28 + 208 . 16 + 32 = 6092 .
C = (2.26 + 2.26 + 94.15,9 + 208.1,28 + 32.9,63 )/6092 = 0,8866
(kJ/kg.độ)
Vậy nhiệt lƣợng do xúc tác mang vào .
Q12 = ( 33,3 . 10
3
. 0,8866 . 803 ) / 4,1868 = 5662461,866 (kcal / h)
c. Nhiệt lƣợng cần thiết do lò ống cung cấp cho lò1 .
Tổng lƣợng nhiệt mang vào là:
QVÀO = Q11 + Q12 + Q13 .
d. Lƣợng nhiệt do hiệu ứng nhiệt tiêu tốn ở lò 1 .
Q14 = ( HS cuối - HS đầu ) .
Trong đó:
- H = Gi . HSi
- Gi: năng suất của các cấu tử, mol / h .
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 58
- HSi: nhiệt sinh của các cấu tử , kcal / mol .
Tra bảng số liệu HSi của các cấu tử có trong bảng số liệu .
Cấu tử H298 kcal / mol Gra (tấn / h) Gvào (tấn / h)
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
-24,82
-29,812
19,82
11,95
4,49
4,0
0
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
71,8281
94,6719
HS cuối =
6 -24,82.68 -29,812.89,3046 19,82.1,97564
10 .(
44 58 78
11,95.3,5773 4,49.1,91586 4.0,73867
)
92 106 120
= -83183309,93 (kcal / h)
HS đầu = 10
6
( -24,82 . 71,8281 / 44 - 29,812 . 94,6719 / 58 )
= - 89178934,83 (kcal / h)
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng:
Q14 = ( HS cuối - HS đầu ) .
= 5995624,9 (kcal / h)
e. Lƣợng nhiệt do sản phẩm mang ra:
Sản phẩm mang ra tại nhiệt độ 510oC, hỗn hợp sản phẩm đi ra có
thành phần nhƣ sau:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 59
Cấu tử (tấn / h) Cp (calo / mol .
độ)
Nhiệt độ oK
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
51,08
61,17
69,84
37,2
87,25
90,32
6,79
783
o
K
Ap dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó:
- Gi: là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
- Cpi: nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
- Ti: nhiệt độ của các cấu tử,
o
K .
Q15 =
6 68. 51,08 89,3046.61,17 1,97564.69,84 3,5773.37,2
10 .(
44 58 78 92
1,91586.87,25 0,7387.90,32 0,88824.6,79
).783
106 120 2
= 153220629,9 (kcal / h)
f. Lƣợng nhiệt do xúc tác mang ra:
Khi xúc tác ra khỏi thiết bị có nhiệt độ là 510oC .
Nhiệt lƣợng do xúc tác mang ra:
Q6’ = Gx tác . C . T ( kcal / h ) .
Q6’ = 3,33 . 10
3
. 0,88 .66 783 / 4,1868 =
Q6’ = 552142,92 (kcal / h)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 60
Nhiệt lƣơng do cốc mang ra:
* Đối với Propan:
Q1’= ( 0,0427 .10
3
. 51,08 . 783 ) / 44 =
Q1’= 38813,95 (kcal / h)
* Đối với Butan:
Q2’ = ( 0,0562 .10
3
. 61,17 .783 ) / 58 =
Q2’ = 46409,679 (kcal / h)
Vậy nhiệt lƣợng do xúc tác và cốc mang ra là: Q6
Q16 = Q6’ + Q1’ + Q2’
= 552142,92 + 38813,95 + 46409,679 = 637366,549 (kcal /
h)
g. Lƣợng nhiệt mất mát Qm:
Thông thƣờng ngƣời ta tính nhiệt lƣợng mất mát là 0,05% lƣợng nhiệt tiêu
tốn:
Qm = 0,05 . Q13 ( kcal / h ) .
Cân bằng nhiệt lƣơng cho toàn thiết bị phản ứng:
Q11 + Q12 + Q13 = Q14 + Q15 + Q16 + Qm .
Do đó:
0,95 Q13 = Q14 + Q15 + Q16 - Q11 - Q12
Thế số ta đƣợc:
Q13 = 3649316,138 (kcal / h)
Nhiệt lƣợng mất mát môi trƣờng:
Qm = 0,05 . Q13
Thế số ta đƣợc:
Qm = 182465,8068 (kcal / h)
Bảng cân bằng nhiệt lƣợng cho toàn bộ hệ:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 61
Lƣợng nhiệt vào Kcal / h Lƣợng nhiệt ra Kcal / h
Q11
Q12
Q13
150724309,2
5662461,866
3649316,138
Q14
Q15
Q16
Qm
5995624,9
153220629,9
637366,549
182465,8068
Tổng 160036078,2 Tổng 160036078,1
56
3.2. TÍNH TOÁN CHO THIẾT BỊ PHẢN ỨNG SỐ 2:
3.2.1. Cân bằng vật chất thiết bị phản ứng số 2:
Lƣợng nguyên liệu đã chuyển hoá ở lò số 2:
mng2 = 22,95 (tấn / h)
Lƣợng C3 chiếm:
22,95 . 0,4314 = 9,9 (tấn / h)
Lƣợng C4 chiếm:
22,95 . 0,5686 = 13,05 (tấn / h)
Lƣợng C3 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất =62% .
0,62 . 9,9 = 6,138 (tấn / h)
Lƣợng C4 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất =66% .
0,66 . 13,05 = 8,613 (tấn / h)
Lƣợng xúc tác ở lò 2 : 4,59 (tấn / h)
Hàm lƣợng cốc tạo thành ở lò 2:
0,03 . 4,59 = 0,1377 (tấn / h).
Hiệu suất tạo cốc:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 62
0,1377 / 22,95 = 0,006
Lƣợng cốc tạo từ C3:
0,006 . 9,9 = 0,0594 (tấn / h)
Lƣợng cốc tạo từ C4:
0,006 . 13,05 = 0,0783 (tấn / h)
Lƣợng C3 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 2: 3,7026 (tấn / h)
Lƣợng C4 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 2: 4,3587 (tấn /h)
Tính lƣợng H2 và hydrocacbon thơm:
2 C3H8 = C6H6 + 5H2
7 C3H8 = 3C7H8 + 16H2
8 C3H8 = 3C8H10 + 17H2
3 C4H10 = 2C6H6 + 9H2
7 C4H10 = 4C7H8 + 19H2
2 C4H10 = C8H10 + 5H2
Do đó:
Lƣợng H2 sinh ra do C3: 0,62822 (tấn / h)
Lƣợng H2 sinh ra do C4: 0,81675 tấn /h
Vậy tổng lƣợng hydro sinh ra tại lò : 1,44497 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C3: 5,50978 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C4: 7,79625 (tấn / h)
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C3 ) thì sản phẩm lỏng:
B = 27% , T = 43% , X = 21% và C9
+
= 9%
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C4 ) thì sản phẩm lỏng
B = 22% , T = 44% , X = 25% và C9
+
= 9%
Do đó:
Lƣợng Benzen sinh ra:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 63
0,27 . 5,50978 + 0,22 . 7,79625 = 3,202 (tấn / h)
Lƣợng Toluen sinh ra:
0,43 . 5,50978 + 0,44 . 7,79625 = 5,8 (tấn / h)
Lƣơng Xylen sinh ra:
0,21 . 5,50978 + 0,25 . 7,79625 = 3,1061 (tấn / h)
lƣợng C9
+
sinh ra:
0,09 . 5,50978 + 0,09 . 7,79625 = 1,1975 (tấn / h)
Bảng cân bằng vật chất của nguyên liệu và sản phẩm đã vào và ra ở lò 2:
Cấu tử Đầu vào ( (tấn / h) ) Đầu ra ( (tấn / h) )
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
Xúc tác
Cốc
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
7,92
0,0999
61,80175
80,639
5,17764
9,3773
5,01986
1,93617
2,33321
7,92
0,2376
Tổng 171,5 171,5025
3.2.2. Cân bằng nhiệt lƣợng cho thiết bị phản ứng số 2
a. Nhiệt lƣợng mang vào
Áp dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 64
Gi: là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
Cpi: nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
Ti: nhiệt độ của các cấu tử,
o
K .
Bảng số liệu:
Cấu tử Lƣợng vào (tấn / h) Cp cal / mol . độ Nhiệt độ
o
K
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
52,372
62,616
71,751
37,571
89,136
93,21
6,79
803
Nhiệt lƣợng do sản phẩm và nguyên liệu mang vào lò 2:
Q21 = 75218329,67 (kcal/h)
b. Lƣợng nhiệt do xúc tác mang vào:
Trong quá trình này ta sử dụng xúc tác ZSM – 5 có kích thƣớc mao
quản trung bình ( 5,5Ao ) .
Q22 = ( 7,92 . 10
3
. 0,8866 . 803 )/4,1868 = 1346747,687 (kcal / h)
c. Nhiệt lƣợng cần thiết do lò ống cung cấp cho lò2 .
Tổng lƣợng nhiệt mang vào là:
QVÀO = Q21 + Q22 + Q23 .
d. Lƣợng nhiệt do hiệu ứng nhiệt tiêu tốn ở lò 2 .
Q24 = ( HS cuối - HS đầu ) .
Trong đó:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 65
- H = Gi . HSi
- Gi: năng suất của các cấu tử, mol / h.
- HSi: nhiệt sinh của các cấu tử , kcal / mol .
Tra bảng số liệu HSi của các cấu tử có trong bảng số liệu .
Cấu tử H298 kcal / mol Gvào (tấn / h) Gra (tấn / h)
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
-24,82
-29,812
19,82
11,95
4,49
4,0
0
68
89,3046
1,97564
3,5773
1,91586
0,73867
0,88824
61,80175
80,639
5,17764
9,3773
5,01986
1,93617
2,33321
HS cuối = - 73499886,96 (kcal / h)
HS đầu = - 83183309,93 (kcal / h)
Vậy hiệu ứng nhiệt của phản ứng 2:
Q24 = ( HS cuối - HS đầu ) .
= 9683422,968 (kcal / h)
e. Lƣợng nhiệt do sản phẩm mang ra: Q25
Sản phẩm mang ra tại nhiệt độ 510oC , hỗn hợp sản phẩm đi ra có
thành phần nhƣ sau:
Cấu tử (tấn / h) Cp (calo / mol . độ) Nhiệt độ
o
K
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 66
C3H8
C4H10
C6H6
C7H8
C8H10
C9
+
H2
61,80175
80,639
5,17764
9,3773
5,01986
1,93617
2,33321
51,08
61,17
69,84
37,2
87,25
90,32
6,79
783
o
K
Ap dụng công thức:
Q = Gi . Cpi Ti .
Trong đó:
- Gi: là năng suất của các cấu tử, ( mol / h ) .
- Cpi: nhiệt dung của các cấu tử, calo / mol . độ .
- Ti: nhiệt độ của các cấu tử,
o
K .
→ Q25 = 139927020,6 (kcal / h)
f. Lƣợng nhiệt do xúc tác mang ra:
Khi xúc tác ra khỏi thiết bị có nhiệt độ là 510oC .
Nhiệt lƣợng do xúc tác mang ra:
Q26’ = Gx tác . C . T ( kcal / h ) .
Q26’ = 7,92 . 10
3
. 0,887 . 783 / 4,1868
Q26’ = 1313204,781 (kcal / h)
Nhiệt lƣơng do cốc mang ra:
* Đối với Propan:
Q1’= ( 0,0594 .10
3
. 51,08 . 783 ) / 44
Q1’= 53994,114 (kcal / h)
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 67
* Đối với Butan:
Q2’ = ( 0,0783 .10
3
. 61,17 .783 ) / 58
Q2’ = 64659,7485 (kcal / h)
Tổng lƣợng nhiệt do cốc mang ra:
Q1’ = 53994,114 + 38813,95 = 92808,064 (kcal / h)
Q2’ = 64659,7485 + 46409,679 = 111069,4275 (kcal / h)
Vậy nhiệt lƣợng do xúc tác và cốc mang ra là: Q6
Q26 = Q26’ + Q1’ + Q2’
Q26 = 92808,064 + 111069,4275 + 1313204,781
Q26 = 1517082,273 (kcal /h )
g. Lƣợng nhiệt mất mát Qm:
Thông thƣờng ngƣời ta tính nhiệt lƣợng mất mát là 0,05% lƣợng nhiệt tiêu
tốn:
Qm = 0,05 . Q23 ( kcal / h ) .
Cân bằng nhiệt lƣơng cho toàn thiết bị phản ứng:
Q21 + Q22 + Q23 = Q24 + Q25 + Q26 + Qm .
Do đó:
0,95 Q23 = Q24 + Q25 + Q26 - Q21 - Q22
Thế số ta đƣợc:
Q23 = 77049629,98 (kcal / h)
Nhiệt lƣợng mất mát môi trƣờng:
Qm = 0,05 . Q23
Thế số ta đƣợc:
Qm = 3852481,499 (kcal / h)
Bảng cân bằng nhiệt lƣợng cho toàn bộ hệ thống:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 68
Lƣợng nhiệt vào Kcal / h Lƣợng nhiệt ra Kcal / h
Q21
Q22
Q23
75218329,67
1346747,687
77049629,98
Q24
Q25
Q26
Qm
9683422,968
139927020,6
1517082,273
3852481,499
Tổng 153614707,328 Tổng 153614707,34
3.3. TÍNH TOÁN CHO THIẾT BỊ PHẢN ỨNG SỐ 3:
3.3.1 Cân bằng vật chất thiết bị phản ứng số 3:
Lƣợng nguyên liệu đã chuyển hoá ở lò số 3:
mng3 = 45,9 (tấn / h)
Lƣợng C3 chiếm:
45,9 . 0,4314 = 19,80126 (tấn / h)
Lƣợng C4 chiếm:
45,9 . 0,5686 = 26,09874 (tấn / h)
Lƣợng C3 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất
=62% .
0,62 . 19,80126 = 12,27678 (tấn / h)
Lƣợng C4 chuyển hoá thành hydrocacbon thơm và H2 với hiệu suất
=66% .
0,66 . 26,09874 = 17,22517 (tấn / h)
Lƣợng xúc tác ở lò 3 : 9,18 (tấn / h)
Hàm lƣợng cốc tạo thành ở lò :
0,03 . 9,18 = 0,2754 (tấn / h).
Hiệu suất tạo cốc:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001 69
0,2754 / 45,9 = 0,006
Lƣợng cốc tạo từ C3: 0,1188 (tấn / h)
Lƣợng cốc tạo từ C4: 0.115660 (tấn / h)
Lƣợng C3 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 3: 7,40568 (tấn / h)
Lƣợng C4 chƣa chuyển hoá ra khỏi lò 3: 8,71697 tấn /h
Lƣợng H2 sinh ra do C3: 1,24737 (tấn / h)
Lƣợng H2 sinh ra do C4: 1,633421 (tấn /h)
Vậy tổng lƣợng hydro sinh ra tại lò : 2,8808 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C3: 11,02941 (tấn / h)
Lƣợng hydrocacbon thơm tạo từ C4: 15,59175 (tấn / h)
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C3 ) thì sản phẩm lỏng:
B = 27% , T = 43% , X = 21% và C9
+
= 9%
Nếu lƣợng nguyên liệu chỉ có Propan ( C4 ) thì sản phẩm lỏng
B = 22% , T = 44% , X = 25% và C9
+
= 9%
Do đó:
Lƣợng Benzen sinh ra: 6,40812 (tấn / h)
Lƣợng Toluen sinh ra: 11,603 (tấn / h)
Lƣơng Xylen sinh ra: 6,214 (tấn / h)
lƣợng C9
+
sinh ra: 2,3959 (tấn / h) .
Bảng cân bằng vật chất của nguyên liệu và sản phẩm đã vào và ra ở lò 3:
Cấu tử Đầu vào (tấn / h) Đầu ra (tấn / h)
C3H8
C4H10
C6H6
61,8026
80,6133
5,17764
49,407
63,23153
11,58576
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP Thiết Kế Phân Xƣởng sản xuất Aromatic Từ LPG
_______________________________
Nguyễn Văn Hiếu_HD1001
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thiết Kế Phân Xưởng sản xuất Aromatic Từ LPG.pdf