Phần I 1
Cơ sở hoá lý chế tạo suppe phốt phát và thuyết minh dây chuyền sản xuấtA- Cơ sở lý thuyết của quá trình sản xuất phốt phát đơn 1
A- Cơ sở lý thuyết của quá trình sản xuất phốt phát đơn 2
I. TÍNH CHẤT SUPE PHỐT PHÁT ĐƠN 2
II. Cơ sở hoá lý 2
III.SỰ KẾT LẠI CỦA SUPE PHỐT PHÁT LỎNG 13
IV. SỰ PHÂN HUỶ TIẾP TỤC SUPE PHỐT PHÁT Ở KHO 14
V. Độ hút ẩm của thành phẩm và sự trung hoà supe phốt phát khi xuất kho 16
B-Thuyết minh dây chuyền sản suất suppe đơn 19
PHẦN II 23
TÍNH TOÁN CÂN BẰNG CHẤT VÀ CÂN BẰNG NHIỆT 23
TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ 23
I. TÍNH CÂN BẰNG CHẤT VÀ CÂN BẰNG NHIỆT 24
A- CÂN BẰNG CHẤT 24
1. Các thông số ban đầu và quy đổi thành phần quặng 24
I . Ta chuyển chúng thành tạp chất của quặng 26
2. Cân bằng chất thùng trộn và phòng hóa thành 29
3.Trung hoà sản phẩm bằng Apatit 40
4.Phân tích chất lượng sản phẩm 44
5. Dây chuyển sản xuất 47
6. Cân bằng vật chất ở công đoạn hấp thụ khí Flo 49
B- CÂN BẰNG NHIỆT 52
1. Cân bằng nhiệt của quá trình pha loãng axit 52
2.Cân bầng nhiệt phân huỷ Apatit ở bộ phận hỗn hợp và hoá thành 54
3. Cân bằng chất và cân bằng nhiệt cho máy sấy thùng quay 59
4. Cân bằng nhiệt bộ phận hấp thụ khí flo 66
II. TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ CHÍNH 69
1. MÁY SẤY THÙNG QUAY 69
2. PHÒNG HOÁ THÀNH 73
3. THÙNG TRỘN 77
III.Tính và chọn thiết bị phụ 79
1. Kho chứa apatit 79
2. Kho ủ suppe 80
3. Máy nghiền búa 81
4. Máy nghiền bi 81
5. Xyclon nhóm 4 82
6. Thùng dự trữ H2SO4 95 % 83
7. Thùng cao vị chứa H2SO4 95 % 84
8. Thùng cao vị chứa nước để pha loãng axit đưa vào thùng trộn 84
9. Bơm axit 95 % 84
10. Bể hấp thụ khí Flo 85
11. Tháp hấp thụ khí Flo 85
12. Quạt hút khí Flo 85
PHẦN II : XÂY DỰNG 86
A. THUYẾT MINH PHẦN XÂY DỰNG 86
I. CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY 86
II. BỐ TRÍ TỔNG MẶT BẰNG 88
1. Vùng trước nhà máy 88
2. Vùng sản xuất 88
3. Vùng các công trình phụ 88
4. Vùng giao thông 88
5. Vùng nhà sinh hoạt , nhà ăn, trạm y tế, 88
III. THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT SUPPE 89
1. Đặc điểm của sản xuất phân xưởng 89
2. Chọn hướng nhà 89
3. Chọn bước cột và nhịp nhà 89
4. Chọn chiều cao nhà 89
5. Bảng thống kê các công trình xây dựng 90
PHẦN III ĐIỆN KỸ THUẬT 92
HỆ THỐNG ĐIỆN CỦA PHÂN XƯỞNG 92
I. Điện thắp sáng 92
II. Điện năng tiêu hao cho dây chuyền sản suất 94
PHẦN IV 95
KINH TẾ KỸ THUẬT 95
I. HỆ THỐNG TỔ CHỨC QUẢN LÝ TRONG XÍ NGHIỆP 95
1. Sơ đồ hệ thống tổ chức quản lý trong phân xưởng 95
2. Tổ chức bộ máy làm việc của công nhân 95
II. VỐN ĐẦU TƯ 97
1. Đầu tư vào nhà xưởng 97
2. Đầu tư vào thiết bị 98
3. Tổng vốn đầu tư vào tài sản cố định gồm đầu tư vào xây dựng và thiết bị 100
4. Khấu hao tài sản cố định hàng năm : 100
III. GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 101
1. Chi phí về nguyên liệu (kể cả vận chuyển) : 101
2. Tiền lương chính cho cán bộ công nhân viên 101
3. Tiền phụ cấp ngoài lương 101
4. Chi phí ngoài sản xuất 102
5. Khấu hao tài sản cố định hàng năm : 102
6. Giá thành một đơn vị sản phẩm 102
7. Lãi và thu hồi vốn hàng năm 102
Phần V 103
An Toàn lao động 103
I. Mục đích và ý nghĩa 103
II. Nội dung của kỹ thuật an toàn 103
III. Những nguyên tắc cơ bản trong quá trình lao động sản xuất 104
Kết luận 107
Tài liệu tham khảo 108
112 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế phân xưởng Suppe phốt phát đơn 230.000 tấn/năm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.1HF = 10,52841 kmol/h
Theo phản ứng (2.1)
Số mol Ca3(PO4)2 , H3PO4 , H2O tiêu tốn là:
n2.1’Ca (PO) = n2’’ Ca (PO) = 11,96751 kmol/h
n2.1’ HPO = 4. n2.1’ Ca (PO) = 47,87000 kmol/h
n2.1’ HO = 3. n2.1’ Ca (PO) = 35,90253 kmol/h
Số mol Ca(H2PO4)2.H2O tạo thành là:
n2.1 Ca(HPO). HO = 3.n2.1’ Ca (PO) = 35,90253 kmol/h
Theo phản ứng 3.1
Số mol HF và SiO2 tham gia phản ứng là:
n3.1’SiO = n1.1HF = 2,6321 kmol/h Û 157,926 kg/h
n3.1’HF = n1.1HF = 10,52841 kmol/h
Số mol SiF4 và H2O tạo thành là :
n3.1SiF = n3.1’SiO = 2,6321 kmol/h
n3.1HO = n1.1HF = 5,4980 kmol/h
Vậy từ khi kết thúc giai đoạn I đến lúc ra khỏi phòng hoá thành thì hỗn hợp phản ứng gồm :
Ca5F(PO4)3 :
Số mol Ca5F(PO4)3 còn lại là : 19,7488 - 10,52841= 9,22039 kmol/h
Û 4647,07656 kg/h
Ca3(PO4)2 :
Số mol Ca3(PO4)2 còn lại là: 22,1379 - 11,96751 = 10,17039kmol/h
Û 3152,8209 kg/h
Ca(H2PO4)2.H2O :
Gồm lượng Ca(H2PO4)2.H2O sinh ra ở phản ứng (1.1), (2.1), lượng này là :
52,6421.252 + 35,90253.252 = 22313,24676 kg/h
H3PO4 :
Số mol này bao gồm số mol H3PO4 ở giai đoạn I trừ đi số mol H3PO4 phản ứng ở (1.1), (2.1). Số mol này là:
299,0688 - 73,6989 - 47,870 = 177,5 kmol/h
Û 17395 kg/h
CaSO4 :
Gồm toàn bộ lượng CaSO4 ở giai đoạn I, lượng này là: 80938,5368 kg/h
MgSO4 :
Là toàn bộ lượng MgSO4 ở giai đoạn I, khối lượng MgSO4 này là: 5100 kg/h
CO2 :
Gồm toàn bộ lượng CO2 ở giai đoạn I, lượng CO2 này là: 2153,668 kg/h
AlPO4 :
Là toàn bộ lượng AlPO4 ở giai đoạn I, lượng này là: 5741,076 kg/h
FePO4 :
Gồm toàn bộ lượng FePO4 ở giai đoạn I, Khối lượng FePO4 này là: 3775 kg/h
SiF4 :
Gồm lượng SiF4 ở cuối giai đoạn I và lượng SiF4 sinh ra ở phản ứng (3.1),lượng này là: 1819,9584 +5,498.104 = 2093,6968 kg/h
H2O :
Bao gồm lượng nước sinh ra trong giai đoạn một và lượng nước sinh ra ở phản ứng (3.1) trừ đi lượng tiêu tốn ra ở phản ứng (1.1), (2.1), Khối lượng nước này là :
34679,029 + 5,498.18 - 52,6421.18 - 35,90253.18 = 33184,1897 kg/h
Lượng tạp chất :
Chính là lượng tạp chất ở cuối giai đoạn I trừ đi lượng SiO2 đã phản ứng ở phản ứng (3.1), lượng tạp chất này là :
2665,816 - 157,926 = 2507,890 kg/h
Giả thiết
- Flo bay ra khỏi phòng hoá thành chiếm 40% lượng Flo tạo thành SiF4. Flo bay ra ở dạng SiF4 , lượng Flo bay vào môi trường là:
0,4.2093,6968 = 837,47872 kg/h
- CO2 bay ra hoàn toàn là : 2153,6680 (kg/h)
- Lượng nước bay hơi chiếm 25% lượng nước do dung dịch H2SO4 68% đưa vào, lượng nước này là:
0,25.29406,2525= 7351,56313 kg/h
Như vậy thành phần Suppe tươi là :
+ Ca5F(PO4)3 : 4647,07656 kg/h
+ Ca3(PO4)2 : 3152,8209 kg/h
+ Ca(H2PO4)2.H2O : 22313,24676 kg/h
+ H3PO4 : 17395 kg/h
+ CaSO4 : 80938,5368 kg/h
+ MgSO4 : 5100 kg/h
+ AlPO4 : 5741,076 kg/h
+ FePO4 : 3775 kg/h
+ SiF4 : 2093,6968- 837,47872 = 1256,21808 kg/h
+ H2O : 33184,1897 - 7351,56313= 25832,6266 kg/h
+ Tạp chất : 2507,890 kg/h
------------------------------------------------
Tổng : 172659,49170 kg/h
Bảng cân bằng chất ở phòng hoá thành và thùng trộn
Lượng vào
Kg/h
Lượng ra
Kg/h
- Quặng Apatit sấy
- Dung dịch Axit H2SO4 68%
90769,62800
91894,53950
- Các chất bay hơi
+ SiF4
+ CO2
+ H2O
- Suppe tươi
+ Ca5F(PO4)3
+ Ca3(PO4)2
+ Ca(H2PO4)2.H2O
+ H3PO4
+ CaSO4
+ MgSO4
+ AlPO4
+ FePO4
+ SiF4
+ H2O
+ Tạp chất
837,47872
2153,66800
7351,56313
4647,07656
3152,82090
22313,24676
17395,00000
80938,53680
5100,00000
5741,07600
3775,00000
1256,21808
25832,62660
2507,89000
Tổng
182664,16750
183002,20160
Sai số
3.Trung hoà sản phẩm bằng Apatit
Giả thiết 40% Ca5F(PO4)3, Ca3(PO4)2 trong suppe tươi tiếp tục phản ứng khi ủ trong kho. Tức số mol Ca5F(PO4)3, Ca3(PO4)2 tiếp tục phản ứng trong kho ủ là:
0,4.9,22039 = 3,6882 kmol/h Ca5F(PO4)3
0,4.10,17039 = 4,0682 kmol/h Ca3(PO4)2
giả sử lượng quặng đưa vào trung hoà là 90769,62800.y kg/h . Lượng quặng này sẽ gồm :
Kmol/h kg/h
Ca5F(PO4)3 89,474.y 45094,896.y
Ca3(PO4)2 101,704.y 31528,240.y
CaCO3 6,447.y 6,447.y
MgCO3 42,500.y 3570,000.y
Al2O3 23,529.y 2400,000.y
Fe2O3 12,500.y 2000,000.y
H2O 100,890.y 1816,000.y
SiO2 và tạp chất 3715,792.y
Phản ứng trung hoà trong kho:
Ca5F(PO4)3 + 7H3PO4 + 5H2O = 5 Ca(H2PO4)2.H2O + HF (a)
(3,6882+ 89,474.y)
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 + 3H2O = 3Ca(H2PO4)2.H2O (b)
(4,0682 + 101,704.y)
CaCO3 + 2 H3PO4 = Ca(H2PO4)2.H2O + CO2 (c)
6,447.y
MgCO3 + 2 H3PO4 = Mg(H2PO4)2 + CO2 + H2O (d)
42,5.y
Al2O3 + 2H3PO4 = 2AlPO4 + 3H2O (e)
23,529.y
Fe2O3 + 2H3PO4 = 2FePO4 + 3H2O (f)
12,5.y
4HF + SiO2 = SiF4 + 2H2O (g)
(3,6882 + 89,474.y)
Khi trung hoà thì H3PO4 phản ứng hết có nghĩa là H3PO4 phản ứng 177,5 kmol/h . Từ các phản ứng (a), (b), (c), (d), (e), (f),(g) và lượng Axit H3PO4 bị trung hoà ta có phương trình :
(3,6882 + 89,474.y).7 + (4,0682 + 101,704.y).4 + 6,447.y.2 + 42,5.y.2 + 23,529.y.2 = 177,5
ị y = 0,114941
ị Lượng quặng đưa vào trung hoà là : 90769,62800.y = 10433,152 kg/h
Sản phẩm sau giai đoạn trung hoà :
+ Ca5F(PO4)3 : 0,6.4647,07656 = 2788,246 kg/h
+ Ca3(PO4)2 : 0,6.3152,8209 = 1891,69254 kg/h
+ Ca(H2PO4)2.H2O :
22313,24676 kg/h + lượng Ca(H2PO4)2.H2O sinh ra ở các phản ứng (a), (b), (c)
Û 22313,24676 + [(3,6882 + 89,474.y).5 + (4,0682 + 101,704.y).3 + 6,447.y ].252 = 52019,41662 kg/h
+ CaSO4 : 80938,5368 kg/h
+ MgSO4 : 5100 kg/h
+ Mg(H2PO4)2 :
42,5.y.218 = 1064,9284 kg/h
+ AlPO4 :
5741,076 + 2.23,529.y.122 = 6400,96102 kg/h
+ FePO4 :
3775 + 2.12,5.y.151 = 4208,9023 kg/h
+ SiF4 :
Giả định 40% SiF4 sinh ra trong giai đoạn này bay vào môi trường do vậy lượng SiF4 trong sản phẩm là:
1256,21808 + 0,6. (3,6882 + 89,474.y).104 = 1474,188 kg/h
lượng SiF4 bay vào môi trường là:
0,4. (3,6882 + 89,474.y).104 = 145,3133 kg/h
+ CO2 :
(6,447.y + 42,5.y).44 = 247,545 kg/h
+ H2O :
Gồm lượng nước trong suppe tươi trừ đi lượng nước tham gia phản ứng (a), (b) cộng với lượng nước trong các phản ứng (d), (e), (f), (g), lượng này là:
25832,6266 - [(3,6882 + 89,474.y).5 + (4,0682 + 101,704.y).3].18 + [42,5.y + 3.23,529.y + 3.12,5.y + . (3,6882 + 89,474.y)].18 = 24158,93260 kg/h
+ Lượng tạp chất :
Gồm lượng tạp chất chứa trong suppe tươi , trong quặng đem vào trung hoà trừ đi lượng SiO2 đã phản ứng :
2507,89 + 3715,792.y - (3,6882 + 89,474.y)].60 = 2725,4004 kg/h
+Tổng lượng sản phẩm Suppe 182771,2047 kg/h
+ Tổng lượng các chất bay vào môi trường trong giai đoạn này 392,8583 kg/h
Cân bằng vật chất trong giai đoạn ủ kho
Lượng vào
Kg/h
Lượng ra
Kg/h
- Suppe tươi
- Quặng đem trung hoà
172659,49170
10433,15200
- Các chất bay hơi
+ CO2
+ SiF4
- Sản phẩm Suppe
+ Ca5F(PO4)3
+ Ca3(PO4)2
+ Ca(H2PO4)2.H2O
+ CaSO4
+ MgSO4
+ Mg(H2PO4)2
+ AlPO4
+ FePO4
+ SiF4
+ H2O
+ Tạp chất
392,85830
247,54500
145,31330
182771,20470
2788,24600
1891,69524
52019,41662
80938,53680
5100
1064,92840
6400,96102
4208,90230
1474,18800
24158,93260
2725,40040
Tổng
183092,64370
183164,06300
Sai số
4.Phân tích chất lượng sản phẩm
Độ ẩm sản phẩm :
= 13,22 %
Hàm lượng P2O5 trong sản phẩm:
Trong 182771,2047 kg/h sản phẩm chứa :
+ Ca5F(PO4)3 đ P2O5
504 .142
2788,246 1178,366 kg/h
+ Ca3(PO4)2 đ P2O5
142
1891,69254 866,51723 kg/h
+ Ca(H2PO4)2.H2O đ P2O5
142
52019,41662 29312,5284 kg/h
+ Mg(H2PO4)2 đ P2O5
142
1064,9284 693,669 kg/h
+ AlPO4 đ P2O5
.142
6400,96102 3725,14945 kg/h
+ FePO4 đ P2O5
151 .142
4028,9023 1894,38453 kg/h
ị Tổng lượng P2O5 chứa trong sản phẩm :
ồ P2O5 =1178,366+866,51723+29312,5284+693,669+3725,14945+1894,38453=
37670,61461(Kg/h)
Tổng lượng P2O5 hữu hiệu :
ồ P2O5 hh = ồ P2O5 - 1178,366 - 866,51723 = 35625,7314 kg/h
vậy hàm lượng P2O5 chung là :
.100% = 20,661%
hàm lượng P2O5 hữu hiệu là :
.100% = 19,429 %
Hệ số phân huỷ quặng là : K = .100%= 94,6 %
5. Dây chuyển sản xuất
Dây chuyền ta chọn giả sử không có tổn thất nguyên liệu ở máy sấy thùng quay. Còn tổn thất nguyên liệu ở thiêt bị phân ly cơ học là 0,1 %
Do vậy lượng quặng cần thiết đưa vào máy nghiền bi để đạt được lượng sản phẩm trên là :
90,816.1000. = 90906,816 kg/h
ị Lượng quặng cần thiết để cung cấp cho dây chuyền là :
90906,816. . = 100099,6401 kg/h
Û 792789,1496 tấn/năm
Như vậy cứ 792789,1496 tấn quặng/năm đem sản suất thì
Cần :
67119,535 kg/h dung dịch H2SO4 95 %
24775,005 kg/h H2O
Tạo ra :
+ Lượng khí thoát ra khỏi phòng hoá thành là :
CO2 : 2153,668 kg/h
SiF4 : 837,47872 kg/h
H2O : 7351,56313 kg/h
+ Suppe tươi : 172659,4917 kg/h
+ Tạo ra lượng sản phẩm là :
182771,2047 kg/h Û 1447545,941 tấn/năm
Dây chuyền ta thiết kế là 230 000 tấn/năm thì
cần :
+ Lượng quặng : 125965,9533 tấn/năm
+ dung dịch H2SO4 95 % : 10664,5963 kg/h
+ H2O : 3936,491 kg/h
Tạo ra lượng khí thoát ra ở phòng hoá thành :
CO2 : 342,2 kg/h
SiF4 : 133,067 kg/h
H2O : 1168,086 kg/h
Tạo ra lượng suppe tươi là : 27433,7981 kg/h
Apatit vào phòng hoá thành là 14429,7182 kg/h
Khí bay ra ở phòng hoá thành
Khí bay ra khỏi phòng hoá thành ở nhiệt độ 900 C gồm :
CO2 : 342,2 kg/h Û 7,7773 kmol/h Û 231,642 m3/h
SiF4 : 133,067 kg/h Û 1,2795 kmol/h Û 38,11 m3/h
H2O : 1168,086 kg/h Û 64,894 kmol/h Û 1932,821 m3/h
Không khí
Quạt hút có công suất khoảng 20.000 m3/h á 30.000 m3/h
Ta giả thiết là lượng không khí lọt vào phòng hoá thành là 20.000 m3/h, khí này ở nhiệt độ là 250C và độ ẩm tương đối là j = 80 % tra bảng XV (IX -168) ta có :
Không khí này có khối lượng riêng là 1,1495 kg/m3
Hàm ẩm là 18,43 g/m3
Nhiệt hàm của không khí là 15,89 kcal/kg không khí khô
Như vậy lượng không khí vào phòng hoá thành là
20000.1,1495 = 22990 kg/h
lượng nước chứa trong không khí là 20000. = 368,6 kg/h
=> lượng không khí khô mang vào là 22990 - 368,6 = 22621,4 kg/h
vậy khí sang công đoạn hấp thụ gồm
+ CO2 : 342,2 kg/h Û 7,7773 kmol/h Û 231,6424 m3/h
+ SiF4 : 133,067 kg/h Û 1,2795 kmol/h Û 38,11 m3/h
+ Không khí khô 22621,4 kg/h , khối lượng riêng của không khí khô ở 900 C là 0,972 kg/m3 (st1-382) nên thể tích không khí khô là
= 23273 m3/h
+ H2O : 1168,086 + 368,6 = 1536,686 kg/h
Û 85,3714 kmol/h Û 2542,74 m3/h
Tổng thể tích khí sang công đoạn hấp thụ là :
231,6424 + 38,11 + 23273 + 2542,74 = 26085,4924 m3/h
6. Cân bằng vật chất ở công đoạn hấp thụ khí Flo
Khí vào hấp thụ ở 900C gồm
+ CO2 : 342,2 kg/h
+ SiF4 : 133,067 kg/h
+ H2O : 1536,686 kg/h
+ Không khí khô 22621,4 kg/h
Hệ thống hấp thụ bằng nước, hấp thụ 99% lượng SiF4 . Khí ra khỏi thiết bị ở 500C và bão hoà hơi nước, tra bảng XV ta có lượng nước đi theo khí là 88,42.10-3 kg H2O/1kg Không khí khô
Phản ứng hấp thụ :
3SiF4 + 4 H2O = 2H2SiF6 + SiO2. H2O (1)
3.104 4.18 2.144 78
131,73633
Lượng Flo bị hấp thụ là 99% nên lượng SiF4 bị hấp thụ là :
0,99. 133,067 = 131,73633kg/h
Lượng SiF4 đi vào môi trường là : 133,067 -131,73633 =1,33067 kg/h
vậy lượng H2O tham gia phản ứng trên là :
131,73633. = 30,4007 kg/h
Lượng H2SiF4 tạo thành là :
131,73633. = 121,6028 kg/h
Lượng SiO2. H2O tạo thành là :
131,73633. = 32,9341 kg/h
+ Dung dịch sau hấp thụ có nồng độ là 10% nên lượng dung dịch thu được là:
121,6028. = 1216,028 kg/h
=> lượng nước trong dung dịch là 1216,028. = 1094,4252 kg/h
Lượng nước ra khỏi hệ thống hấp thụ đi vào môi trường là :
22621,4. 88,42.10-3 = 2000,184 kg/h
+ Nếu lượng nước cấp cho hệ thống hấp thụ là X thì ta có :
Tổng lượng nước vào = Tổng lượng nước ra
X + 1536,686 = 1094,4252 + 2000,184+30,4007
=> X = 1588,3239 kg/h
Bảng cân bằng vật liệu hấp thụ khí Flo
Lượng vào
Kg/h
Lượng ra
Kg/h
+ Khí vào hấp thụ
- Không khí khô
- Hơi nước
- SiF4
- CO2
+ Nước
22621,40000
1536,68600
133,06700
342,20000
1588,32390
+ Khí ra
- Không khí khô
- Hơi nước
- SiF4
- CO2
+ Dung dịch H2SiF6
+ SiO2. H2O
22621,40000
2000,18400
1,33067
342,20000
1216,02800
32,93410
Tổng
26221,67690
26214,07677
Sai số .100%=0,03%
B- Cân bằng nhiệt
1. Cân bằng nhiệt của quá trình pha loãng axit
Do quá trình pha loãng axit toả ra một nhiệt lượng làm cho nhiệt độ của dung dịch tăng, ta phải khống chế nhiệt độ của dung dịch để nhiệt độ của dung dịch vào phản ứng là tối ưu.
Nhiệt dung dịch dịch axit H2SO4 95% là 400C
Nhiệt của nước pha loãng axit 250C
Nhiệt của dung dịch axit H2SO468% sau pha loãng 550C
Nhiệt của nước vào làm mát 250C
Nhiệt của nước sau làm mát 550C
Nhiệt vào
+ Nhiệt do dung dịch axit H2SO4 95% mang vào là :
Q1 = G1C1t1
G1 là lượng dung dịch axit H2SO4 95% mang vào :
G1 = 10664,5963 kg/h
C1 là nhiệt dung riêng của dung dịch axit H2SO4 95% mang vào :
C1 = 0,364 kcal/kg.độ (IX-148)
t1 là nhiệt dung dịch axit H2SO4 95%, t1 = 400C
=> Q1 = 10664,5963. 0,364 .40 = 155276,5221 kcal/h
+ Nhiệt do nước pha loãng axit mang vào là :
Q2 = G2C2t2
G2 ,C2 ,t2 là lượng , nhiệt dung riêng, nhiệt độ của nước đem pha loãng
G2 = 3936,491 kg/h
C2 = 1 kcal/kg.độ (V-195)
t2 = 250C
=> Q2 = 3936,491 .1.25 =98412,275 (kcal/h)
+ Nhiệt pha loãng dung dịch axit từ 95% đến 68%
áp dụng công thức :
q2 - q1 = n2.17860/(n2 + 1,7983) - n1.17860/(n1 + 1,7983) kcal/kmol H2SO4
(XIII - 88)
n2, n1 là tỷ số mol H2O trên số mol H2SO4 trong dung dịch axit H2SO4 68% và 95 %
n2=.=2,562
n1= .=0,287
n2 = 2,562
n1 = 0,287
=> q2 - q1 = 8036,003 kcal/kmol H2SO4
vậy nhiệt pha loãng là :
Q3 = 10664,5963.. 8036,003 = 830772,3619 (kg/h)
Nhiệt ra
+ Nhiệt do dung dịch axit 68% mang ra là :
Q4 = G4C4t4
G4 là lượng dung dịch axit H2SO4 68% mang vào :
G4 = =14601,08691 kg/h
C4 là nhiệt dung riêng của dung dịch axit H2SO4 68% mang vào :
C4 = 0,573 kcal/kg.độ (IX-148)
t4 là nhiệt độ của dịch axit H2SO4 68%, t1 = 550C
=> Q4 =14601,08691 . 0,573 .55=460153,254 kcal/h
=> Nhiệt cần phải rút ra là = Tổng nhiệt vào - Tổng nhiệt ra
= 155276,5221 + 98412,275 + 830772,3619 - 460153,254
=624307,905 kcal/h
+ Lượng nước vào làm mát :
Trong khoảng nhiệt độ nhỏ, coi sự thay đổi của nhiệt dung riêng của nước là không đáng kể. Giả sử lượng nước đem làm là G5, thì nhiệt rút ra của dung dịch nước là :
Q5 = G5C5 (tra - tvào )
C5 = 1 kcal/kg.độ (V-195)
(tra – tvào ) = 55 - 25 = 300C
Ta có phương trình :
Q5 = G5.1.30 = 624307,905
=> G5 = 20810,2635 kg/h
+ Nhiệt độ của dung dịch Axit 68% khi chưa làm mát :
Giả sử nhiệt độ này là t, thì nhiệt mang vào của Axit 68% là :
Q = G4C.t = 14601,08691.C.t = 1084461,159
=> C.t = 74,2726
Tra bảng (IX-146) ta thấy ứng với nhiệt độ là t = 148,4560C và C = 0,5003 kcal/kg.độ
2.Cân bầng nhiệt phân huỷ Apatit ở bộ phận hỗn hợp và hoá thành
Nhiệt độ Apatit vào là 550C
Nhiệt độ dịch Axit 68% vào trộn là 550C
Nhiệt độ không khí vào 250C
Nhiệt độ Suppe tươi ra là 1100C
Nhiệt độ hỗn hợp khí ra khỏi phòng hoá thành là 900C
Nhiệt vào
+ Nhiệt do dung dịch Axit mang vào là : 1084461,159 kcal/h
+ Nhiệt do Apatit mang vào là :
Q1 = G1C1t1
G1 ,C1 ,t1 là khối lượng, nhiệt dung riêng, nhiệt độ của Apatit
G1 = 14429,7182 kg/h
C1 = 1,045 kj/kg.độ
t1 = 550C
=> Q1 = 89348,0535 kj/h
= 198119,5035 kcal/h
+ Nhiệt độ do không khí mang vào là :
Q2 = mkkk.H
mkkk là khối lượng không khí khô, mkkk = 22621,4 kg/h
H là entanpi của không khí, H = 15,89 kj/kg không khí khô (tt2-175)
=> Q2 = 359454,046 kj/h
= 85854,124 kcal/h
+ Nhiệt do các phản ứng :
Bảng nhiệt tạo thành của một số chất
Công thức
kcal/mol
Công thức
kcal/mol
Ca5F(PO4)3
1631,00
Ca(H2PO4)2.H2O
816,82
Ca3(PO4)2
986,20
CaSO4
340,80
CaCO3
289,00
MgSO4
322,75
MgCO3
286,56
CO2
94,40
SiO2
198,80
SiF4
362,10
H2O lỏng
68,37
HF
64,40
H2O hơi
56,63
H3PO4
304,30
- Nhiệt tạo thành của phản ứng ở giai đoạn I :
Nhiệt của phản ứng :
Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 = 5 CaSO4 + 3H3PO4 + HF (1)
q1 = 3 ΔH H3PO4 + 5ΔH CaSO4 + ΔH HF - 5 ΔH H2SO4 - ΔHCa5F(PO4)3
= 3.304,30 + 5.340,80 + 64,40 – 5.193,91 – 1631 = 80,75 kcal/mol
vậy nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q1 = q1.n Ca5F(PO4)3 = 80,75.69,9982.103
= 5652354,65 kcal/h
Nhiệt của phản ứng :
Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 = 3CaSO4 + 2H3PO4 (2)
q2 = 2 ΔH H3PO4 + 3ΔH CaSO4 - 3 ΔH H2SO4 - ΔHCa3(PO4)2
= 3.304,30 + 2.340,80 – 3.193,91 – 986,2 = 63,07 kcal/mol
nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q2 = q2.n Ca3(PO4)2 = 79,5661.103. 63,07
= 5018233,927 kcal/h
Nhiệt của phản ứng :
CaCO3 + H2SO4 = CaSO4 + CO2 + H2O (3)
q3 = ΔH H2O + ΔH CO2 + ΔH CaSO4 - ΔH H2SO4 - ΔH CaCO3
= 68,37+ 94,80 + 340,80 – 193,91 – 289,00 = 21,06 kcal/mol
nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q3 = q3.n CaCO3 = 21,06.6,447.103
= 135773,82 kcal/h
Nhiệt của phản ứng :
MgCO3 + H2SO4 = MgSO4 + CO2 + H2O (4)
q4 = ΔH H2O + ΔH CO2 + ΔH MgSO4 - ΔH H2SO4 - ΔH MgCO3
= 68,37+ 94,80 + 322,75 – 193,91 – 286,56 = 23,45 kcal/mol
nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q3 = q3.n MgCO3 = 23,45.42,5.103
= 996625 kcal/h
Nhiệt của phản ứng :
4HF + SiO2 = SiF4 + 2H2O (5)
q5 = 2.ΔH H2O + ΔH SiF4 - ΔHSiO2 - 4.ΔHHF
= 2.68,37+ 362,10 – 198,80 – 4.64,4 = 42,44 kcal/mol
Số mol HF sinh ra trong cả hai giai đoạn I và II, số mol này là :
n HF = 10,996 + 69,530 = 80,52661 kmol/h
nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q5 = q5.nHF = 42,44. .80,52661.103
= 854387,3321 kcal/h
- Nhiệt phản ứng của giai đoạn II
Nhiệt của phản ứng :
Ca5F(PO4)3 + 7H3PO4 + 5H2O = 5 Ca(H2PO4)2.H2O + HF (6)
q6 = 5. ΔH Ca(H2PO4)2.H2O + ΔH HF - 5 ΔH H2O - ΔHCa5F(PO4)3 - 7 ΔH H3PO4
= 5.816,82 + 64,4 – 5.68,17 – 7.304,30 – 1631,000 = 45,55 kcal/mol
số mol Ca5F(PO4)3 tham gia phản ứng này là 10,52841.103 mol
vậy nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q6 = q6.n Ca5F(PO4)3 = 45,55. 10,52841.103
= 479569,0755 kcal/h
Nhiệt của phản ứng :
Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 + 3H2O = 3Ca(H2PO4)2.H2O (7)
q7 = 3. ΔH Ca(H2PO4)2.H2O - 3 ΔH H2O - ΔH Ca3(PO4)2 - 4.ΔH H3PO4
= 5.816,82 + 64,4 – 3.68,37 – 4.304,30 – 986,200 = 41,95 kcal/mol
số mol Ca3(PO4)2 tham gia phản ứng này là 11,96751.103 mol
vậy nhiệt toả ra của phản ứng này là : Q7 = q7.n Ca3(PO4)2 = 41,95. 11,96751.103
= 502037,0445 kcal/h
Tổng nhiệt toả ra của các phản ứng là :
Qpư = Q1 + Q2 + Q3 + Q4 + Q5 + Q6 + Q7 = 13638980,85 kcal/h
Đây là nhiệt toả ra của phản ứng trong phòng hoá thành khi sản suất đạt được sản phẩm là 1447545,941 tấn/năm
Còn lượng nhiệt toả ra của phản ứng trong phòng hoá thành khi sản suất đạt được lượng sản phẩm là 230000 tấn/năm là Qtoả = 2167092,254 kcal/h
Tổng nhiệt vào là :(gồm nhiệt Aptit mang vào, nhiệt do không khí mang vào, nhiệt của các phản ứng, nhiệt dung dịch axit mang vào)
Qv = 198119,5035 + 1084461,159 + 85854,124 + 2167092,254 = 3535527,04 kcal/h
Nhiệt ra
+ Nhiệt do không khí mang ra :
- CO2 :
Q1’ = G1’ .C1’.t1’
G1’ là lượng khí CO2, G1’ = 342,2 kg/h
C1’ = 0,207 kcal/kg.độ (II - 164)
t1’ = 900C
=> Q1’ = 342,2 .0,207.90=6375,186 kcal/h
- SiF4 :
Q2’ = G2’ .C2’.t2’
G1’ là lượng khí SiF4, G2’ = 133,067 kg/h
C1’ = 1,072 kcal/kg.độ (II - 96)
t2’ = 900C
=> Q2’ = 133,067 .1,072.90=12838,3042 kcal/h
- Không khí ẩm mang ra :
Không khí ẩm gồm :
Hơi nước (gồm nước bay hơi trong phản ứng và hơi nước do không khí khô mang vào) : 1168,086 + 386,6 = 1536,686 kg/h
Không khí khô : 22621,400 kg/h
Nhiệt độ không khí ẩm ra là 900C , nhiệt dung riêng của hơi nước là 0,4508 kcal/kg.độ (IX - 158) và của không khí khô là 0,241 kcal/h (V- 382). vậy nhiệt độ do không khí ẩm mang ra là :
Q3’ = 1536,686.0,4508.90 + 22621,400.0,241.90 = 553004,5904 kcal/h
Vậy nhiệt do không khí mang ra là :
Qkk = 553004,5904 + 12838,3042 + 6375,186 = 572218,0806 kcal/h
+ Nhiệt tổn thất :
Qtt = 0,01.Qv = 35355,2704 kcal/h
+ Nhiệt do suppe tươi mang ra là : Qsp
Ta có cân bằng :
Tổng nhiệt vào = Tổng nhiệt ra
3535527,04 = 572218,0806 + 35355,2704 + Qsp
ị Qsp = 2927953,689 kal/h
Bảng cân bằng nhiệt ở thiết bị hỗn hợp và hoá thành
Nhiệt vào
Kcal/h
Nhiệt ra
Kcal/h
- Nhiệt do dung dịch axit 68%
- Nhiệt do Apatit mang vào
- Nhiệt do không khí mang vào
- Nhiệt của các phản ứng
1084461,1590
198119,5035
85854,1240
2167092,1240
- Nhiệt do khí mang ra
- Nhiệt tổn thất
- Nhiệt do suppe mang ra
572218,0806
35355,2704
2927953,6890
Tổng
3535527,0400
Tổng
3535527,0400
3. Cân bằng chất và cân bằng nhiệt cho máy sấy thùng quay
Lượng quặng vào sấy là .103 =15904,7921 kg/h đi vào hai máy sấy thùng quay, mỗi thùng là 7952,3961 kg/h
Nhiệt độ khí vào là 8000C
Nhiệt độ khí ra 1300C
Nhiệt độ quặng vào là 250C
Nhiệt độ quặng ra khỏi máy sấy là 1000C
Không khí vào đốt ở 250C và độ ẩm là tương đối là j = 80%
Ta dùng than có thành phần sau :
C : 76,08 %
S : 0,8 %
Tro : 10,32 %
H2O : 12,8 %
Khi đốt thì
Than cháy không hoàn toàn 1,1 %
Than cháy chuyển thành CO2 97,4 %
Than cháy chuyển thành CO 1,5 %
Không khí cấp dư với hệ số là a = 1,05
Tính cân bằng quá trình cháy với 1 kg
C + O2 = CO2
C + O2 = CO
S + O2 = SO2
Các bon cháy đến CO2: 0,7608.0,974 = 0,7410 kg
Các bon cháy đến CO : 0,7608.0,0150 = 0,0114 kg
Các bon còn lại trong tro là : 0,7608.0,011 = 0,0084 kg
- Lượng oxi cần để chuyển 0,7410 kg các bon thành CO2 là :
= 1,9760 kg
khi ấy tạo thành 2,7170 kg CO2
- Lượng oxi cần để chuyển 0,0114 kg các bon thành CO là :
= 0,0152 kg
tạo thành 0,0266 kg CO
- Lượng oxi cần để chuyển 0,008kg các lưu huỳnh thành SO2 là :
= 0,0080kg
tạo thành 0,016 kg SO2
Tổng cộng cần có 1,9996 kg oxi . Do hệ số dư là 1,05 nên lượng oxi mà không khí cần cung cấp là :
1,9996.1,05 = 2,09958 kg
Không khí khô có oxi chiếm 20% và nitơ chiếm 80%, lượng nitơ do không khí mang vào là 2,09958. = 8,39832 kg
Tổng lượng không khí khô là 10,4979 kg
Không khí vào đốt có d = 16,29.10-3 kg H2O/kg không khí khô
Vậy lượng hơi nước vào theo không khí là :
16,29.10-3. 10,4979 = 0,1710 kg
Hơi nước trong khí lò : 0,1710 + 0,128 = 0,299 kg
Thành phần của khí lò :
CO2 : 2,717 kg CO : 0,0266 kg O2 : 0,1 kg
N2 : 8,39832 kg SO2 : 0,016 kg H2O : 0,299 kg
Khi đốt 1kg than thì khí nóng đem vào máy sấy một lượng là :
q = (m CO.C CO + mCO.CCO + mO.CO + mN.CN + m SO.C SO).t + m HO.i HO
C CO, CCO, CO, CN, C SO, là nhiệt dung riêng của các chất tương ứng ở nhiệt độ t = 8000C . i HO là entanpi của H2O ở 8000C . Tra bảng ta có :
C CO : 1,089 kj/kg.độ CCO : 1,111 kj/kg.độ
CO : 1,017 kj/kg.độ CN : 1,100 kj/kg.độ
CSO : 0,766 kj/kg.độ i HO : 993 kcal/kg
Thay số ta có :
q = (2,717.1,089 + 0,027.1,111 + 0,1.1,017 + 8,39832.1,1 + 0,016.0,766).800 + 0,299. 993.4,1868 = 11115,82463 kj = 2654,9691 kcal
- Quặng vào thùng sấy là : 7952,3961 kg/h gồm
quặng khô : 7952,3961. = 7077,63253 kg/h
ẩm : 7952,3961.= 874,76357 kg/h
- Quặng ra thùng sấy có độ ẩm là 2% gồm :
quặng khô : 7077,63253 kg/h
ẩm : 7077,63253 = 144,4415 kg/h
+ Nhiệt vào thùng sấy :
- Nhiệt do quặng mang vào gồm :
nhiệt quặng khô :
Q1 = mqk .C1.t1 = 7077,63253.0,187.25 = 33087,9321 kcal/h
mqk là lượng quặng khô vào trong 1h : 7077,63253 kg/h
C1 là nhiệt dung riêng của quặng khô : 0,187 kcal/kg.độ
t1 là nhiệt độ quặng vào 250C
nhiệt ẩm:
Q2 = m HO .C HO.t1 = 874,76357.1.25 = 21869,0893 kcal/h
mH2O là lượng ẩm vào trong 1h : 874,76357kg/h
CH2O là nhiệt dung riêng của ẩm : 1 kcal/kg.độ
t1 là nhiệt độ quặng vào 250C
ị Nhiệt do quặng mang vào : 54956,0214 kcal/h
- Nhiệt do không khí nóng mang vào là :
Giả sử ta đốt x kg/h than, thì lượng nhiệt do khí nóng mang vào là 2654,9691.x kcal/h
+ Nhiệt ra khỏi thùng sấy :
- Nhiệt do khí mang ra :
khí ra khỏi thùng sấy có các lượng khí tương tự như khí vào,nhưng có lượng nước tăng thêm do ẩm trong quặng bay hơi. Lượng nước này là :
874,76357 – 144,4415 = 730,3221 kg/h
Nhiệt do khí mang ra là :
q1 = [ (m CO.C CO + mCO.CCO + mO.CO + mN.CN + m SO.C SO ).t +
m HO.i HO ].x + 730,3221. i HO
C CO, CCO, C O , CN, C SO, là nhiệt dung riêng của các chất tương ứng ở nhiệt độ t = 1300C . iH2O là entanpi của H2O ở 1300C . Tra bảng ta có :
CCO : 0,884 kj/kg.độ CCO : 1,023 kj/kg.độ
CO : 0,938 kj/kg.độ CN : 1,044 kj/kg.độ
CSO: 0,644 kj/kg.độ i HO : 653,7 kcal/kg
Thay số ta có :
q1 = 2288,10332.x + 1998826,706. kj/h
= 546,5041.x + 477411,557 kcal/h
- Nhiệt do quặng đã sấy mang ra là :
nhiệt quặng khô :
Q1 = mqk .C1.t1 = 7077,63253.0,187.130 = 172057,2468 kcal/h
=
mqk là lượng quặng khô vào trong 1h : 7077,63253kg/h
C1 là nhiệt dung riêng của quặng khô : 0,187 kcal/kg.độ
t1 là nhiệt độ quặng vào 1300C
nhiệt ẩm:
Q2 = m HO .C HO.t1 = 144,4415.1.130 = 18777,395 kcal/h
m HO là lượng ẩm vào trong 1h : 144,4415kg/h
CHO là nhiệt dung riêng của ẩm : 1 kcal/kg.độ
t1 là nhiệt độ quặng vào 1300C
ị Nhiệt do quặng mang ra là : 190834,642 kcal/h
Coi như nhiệt tổn thất là không đáng kể, ta có cân bằng nhiệt sau :
Tổng nhiệt vào = Tổng nhiệt ra
54956,0214 + 2654,9691.x = 546,5041.x + 477411,557 + 190834,642
ị x = 290,8705 kg/h
vậy khí nóng vào máy sấy gồm :
CO2 : 290,8705.2,717=790,2951 kg/h CO : 7,8535 kg/h
O2 : 29,0871 kg/h N2 : 2443,11441 kg/h SO2 : 4,65393 kg/h
H2O : 86,9703 kg/h
Bảng cân bằng chất và cân bằng nhiệt của máy sấy thùng quay
Chất vào
Kg/h
Chất ra
Kg/h
- Quặng :
quặng khô
ẩm
- Khí nóng :
CO2
CO
O2
N2
SO2
H2O
7077,63253
874,76357
790,29510
7,85350
29,08710
2443,11441
4,65393
86,97030
- Q
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- HA98.doc