MỤC LỤC
MỤC LỤC 2
TÀI LIỆU THAM KHẢO 4
LỜI NÓI đẦU 5
CHƯƠNG I 7
GIỚI THIỆU VỀ TRẠM DẪN đỘNG VÍT TẢI MUỐI IOT 7
1.1. Giới thiệu về trạm dẫn động vít tải vận chuyểnmuối iot. 7
1.2. Mục tiêu thiết kế. 9
CHƯƠNG II 10
TÍNH TOÁN THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN MÁY CÔNG TÁC 10
2.1. Tính toán thiết kế vít tải. 10
2.1.1 cánh xoắn. 10
2.1.2 Kết cấu Máng: 13
2.1.3 Xác định đường kính vít tải. 13
2.1.4 Xác định số vòng quay của vít tải. 14
2.1.5 Xác bước góc nâng vít xoắn của vít tải. 14
2.1.6 Xác định công suất trên vít tải. 14
2.1.7 Xác định mô men xoắn trên vít tải. 14
2.1.8 Xác định lực dọc trục trên vít tải . 15
2.1.9. Công suất vít tải 15
CHƯƠNG III 17
TÍNH TOÁN đỘNG HỌC HỆ DẪN đỘNG 17
3.1.Chọn loại hộp giảm tốc 17
3.2 Tính chọn động cơ điện 20
3.2.1 Chọn kiểu loại động cơ 20
3.2.2 Chọn công suất động cơ 20
3.2.3 Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ 21
3.2.4 Chọn động cơ thực tế 22
3.3 Kiểm tra điều kiện quá tải, điều kiện mở máy cho động cơ 22
3.3.1 Kiểm tra điều kiện mở máy cho động cơ 22
3.3.2 Kiểm nghiệm điều kiện quá tải cho động cơ 22
3.4 Phân phối tỉ số truyền 23
3.5 Tỷ số truyền của hộp giảm tốc 23
3.6 Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài hộp 24
3.7 Tính toán các thông số trên các trục 24
3.7.1 Tốc độ quay của các trục 24
3.7.2 Tính công suất trên các trục 25
3.7.3 Tính mômen xoắn : 25
3.7.4 Lập bảng kết quả 26
3.7.5 Kiểm nghiệm hộp giảm tốc tiêu chuẩn theo momen xoắn trên trục đầu ra 26
CHƯƠNG IV 27
TÍNH TOÁN CÁC PHẦN TỬ CỦA HỆ THỐNG/MÁY 27
4.1 Tính chọn hộp giảm tốc tiêu chuẩn 27
4.3 Thiết kế bộ truyền đai thang: 31
4.3.1. Chọn loại đai thang : 31
4.3.2. Xác định các thông số: 31
4.4 Xác định số đai 33
4.5. Tính chọn khớp nối 34
4.6 Tính kiểm tra bền cho các chi tiết trong hộp 37
4.6.1 Bộ truyền bánh răng cấp nhanh 37
4.6.2 Bộ truyền bánh răng cấp chậm 43
4.7. Tính toán kiểm nghiệm trục hộp giảm tốc 49
4.7.1. Trục III 49
4.7.2 Trục II 57
4.7.3 Trục I 65
4.8 Tính toán thiết kế các phần tử của thiết bị vận chuyển / máy công tác 72
4.8.1. Tính toán thiết kế bu lông bệ máy. 72
4.8.2 Tính toán trục vít 74
4.8.3 Tính toán và chọn đường kính vít theo điều kiện bền 80
4.8.4 Kiểm tra trục vít có xét đến sự ảnh hưởng củaNz: 81
4.8.5 Kiểm tra trục vít theo hệ số an toàn cho phép: 82
84 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2056 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế trạm dẫn động vít tải vận chuyển muối iot, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6x3 24 M24x1,5 40 75
h1 h2 h3 l1 l2 l3 l4 t1 t2
7 10 32 42 82 60 110 4 6 4,5 95
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 28
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 29
Bảng thụng số cơ bản của bộ truyền cấp nhanh
Thụng số
Ký
hiệu
Cụng thức tớnh
Kết
quả
ðơn
vị
Khoảng cỏch trục aw a = 0,5.m.(Z1 + Z2)/cosβ 100 mm
D1 D1 = m.Z1/cosβ 66,667 mm
ðK vũng chia
D2 D2 = m.Z2/cosβ 133,333 mm
Da1 Da1 = D1 + 2m 70,667 mm
ðK vũng ủỉnh
Da2 Da2 = D2 + 2m 137,333 mm
Df1 Df1 = D1 – 2,5m 61,667 mm
ðK vũng chõn
Df2 Df2 = D2 – 2,5m 128,333 mm
Db1 Db1 = D1.cosα 62,337 mm
ðK vũng cơ sở
Db2 Db2 = D2.cosα 124,673 mm
ðK vũng lăn Dw Dw = 2a/(u+1) 66,67 mm
Modun phỏp mn (0,01.....0,02) aW 2
Chiều rộng vành răng bw bW1 = ψba. aW1 25 mm
Tỷ số truyền u 2
Z1 32
Số răng
Z2 Z2 = U1. Z1 64
X1 0
Hệ số dịch chỉnh
X2 0
Gúc nghiờng β 16o15’37’’ ðộ
Hệ số trựng khớp dọc εβ εβ = bW.sin β /(m.π) 1,12
Hệ số trựng khớp ngang εα
εα = [1,88 – 3,2.(1/ Z3 +
1/ Z4)]. cosβ
1,66
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 30
Bảng thụng số cơ bản của bộ truyền cấp chậm
Thụng số
Ký
hiệu
Cụng thức tớnh
Kết
quả
ðơn
vị
Khoảng cỏch trục aw a = 0,5.m.(Z1 + Z2)/cosβ 160 mm
D1 D1 = m.Z1/cosβ 53,125 mm
ðK vũng chia
D2 D2 = m.Z2/cosβ 259,375 mm
Da1 Da1 = D1 + 2m 63,043 mm
ðK vũng ủỉnh
Da2 Da2 = D2 + 2m 268,375 mm
Df1 Df1 = D1 – 2,5m 50,125 mm
ðK vũng chõn
Df2 Df2 = D2 – 2,5m 255,457 mm
Db1 Db1 = D1.cosα 49,675 mm
ðK vũng cơ sở
Db2 Db2 = D2.cosα 248,373 mm
ðK vũng lăn Dw Dw = 2a/(u+1) 80 mm
Modun phỏp mn (0,01.....0,02) aW 3
Chiều rộng vành răng bw bW1 = ψba. aW1 40 mm
Tỷ số truyền u 4,88
Z1 17
Số răng
Z2 Z2 = U1. Z1 83
X1 +0,75
Hệ số dịch chỉnh
X2 -0,597
Gúc nghiờng β 16o15’37’’ ðộ
Hệ số trựng khớp dọc εβ εβ = bW.sin β /(m.π) 1,2
Hệ số trựng khớp ngang εα
εα = [1,88 – 3,2.(1/ Z3 +
1/ Z4)]. cosβ
1,59
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 31
4.2. Tớnh toỏn thiết kế bộ truyền ngoài hộp.
ðể truyền chuyển ủộng từ ủộng cơ ủến trục ủầu vào của hộp giảm
tốc ta chọn bộ truyền là bộ truyền ủai thang (H.4) vỡ cú một số ưu ủiểm sau.
H.4. Bộ truyền ủai.
1. Bỏnh Dẫn 2. Bỏnh bị dẫn 3. ðai thang
+ Cú thể bự ủược tỷ số truyền cũn thiếu do việc chọn hộp giảm tốc tiờu chuẩn
gõy ra.
+ Cú thể truyền ủộng giữa cỏc trục xa nhau
+ ðơn giản, làm việc ờm.
+ Cú khả năng phũng quỏ tải.
+ Giỏ thành hạ.
4.3 Thiết kế bộ truyền ủai thang:
4.3.1. Chọn loại ủai thang :
Từ cỏc thụng số Pủc=2,2[kw] ; nủc=1420[v/ph] ; u=1,4 , ta chọn loại ủai thang
thường theo Hỡnh 4.1[2] và Bảng 4.13[2] cú kớ hiệu : A , với cỏc thụng số :
bt=11[mm] ; b=13[mm] ; h=8[mm] ; y0=2,8[mm] ;
Diện tớch tiết diện A=81[mm2] ;
ðường kớnh bỏnh ủai nhỏ ( )1d 100 200 mm= ữ
Chiều dài giới hạn ( )l 560 4000 mm= ữ
4.3.2. Xỏc ủịnh cỏc thụng số:
* ðường kớnh bỏnh ủai nhỏ d1: ( )1d 100 200 mm= ữ
chọn theo bảng 4.13[2] ta cú ( )1d 140 mm=
- Vận tốc ủai:
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 32
1 1.d .n 3,14.140.1420V 10,4[m / s] 25[m / s].
60000 60000
π
= = = < thỏa món.
- Chọn hệ số trượt: 0,01 0,02ε = ữ .chọn 0,02ε =
* ðường kớnh bỏnh ủai lớn ( )2 1 dd d .u .(1 ) 140.1,4.(1 0,02) 192 mm .= − ε = − =
Chọn theo bảng 4.21[2]
Chọn tiờu chuẩn: ( )2d 200 mm .=
- Tớnh lại tỷ số truyền:
2
t
1
d 200
u 1,45.
d (1 ) 140(1 0,02)
= = =
− ε −
Sai số: d t
d
u u 1,4 1,45
% .100 .100 3,57% 4%
u 1,4
− −
δ = = = thỏa món.
- Khoảng cỏch trục a:
Theo bảng 4.14[2] với u=1,4 chọn sơ bộ a/d2=1,2 ,a=d2=240(mm).
Ta cú:
( )
1 2 1 20,55.(d d ) h 0,55.(140 200) 8 195[mm] a 240[mm] 2.(d d )
2.(140 200) 680 mm ..
+ + = + + = < = < + =
= + =
vậy a=240[mm] thỏa món.
*Chiều dài ủai l:
Theo cụng thức 4.4[2] :
2 2
1 2 2 1(d d ) (d d ) 3,14.(200 140) (200 140)l 2.a 2.240 1018(mm).
2 4.a 2 4.240
π + − + −
= + + = + + =
Chọn l theo tiờu chuẩn: l = 1120 (mm).
- Kiểm nghiểm ủai về tuổi thọ:
v 10,4
i 9,29 10
l 1,12
= = ≈ < .
- Tớnh khoảng cỏch trục a theo chiều dài tiờu chuẩn, l=1120(mm).
Theo cụng thức 4.6[2]:
Với: 1 2
(d d ) 3,14.(200 140)
l 1120 568,2
2 2
π + +
λ = − = − = .
( )2 1 200 140d d 30
2 2
−−
∆ = = =
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 33
( )
2 2568,2 568,2 8.30
a 282,5 mm ..
4
+ −
= =
* Theo Cụng thức 4.7 [2]
Gúc ụm :
( )000 0 0 02 1
1 min
57 . 200 14057 .(d d )
180 180 168 120 .
a 282,5
−−
α = − = − = > α =
4.4 Xỏc ủịnh số ủai
Theo cụng thức 4.16[2] :
- Theo bảng 4.7[2] chọn kủ=1,1. Do làm việc 2 ca nờn: kủ = 1,1 + 0,1 = 1,2.
- Theo bảng 4.15[2] với 01 168α = chọn C 0,98α = .
- Theo bảng 4.16[2] với
0
l 1120
0,66
l 1700
= = , chọn lC 0,89= .
- Theo bảng 4.17[2] với u=1,4 chọn uC 1,11= .
- Theo bảng 4.19[2] với 0[P ] 2,2(kw)=
1
0
P 2,2
1.
P 2,2
= =
- Theo bảng 4.18[2] ta cú:
p .k 2,2.1,21 dZ 1,24
[p ].c .c .c .c 2,2.0,98.0,89.1,11.1u z0 l
= = =
α
; lấy z=2.
+ Chiều rộng bỏnh ủai:
Theo cụng thức 4.17[1]:
B=(z-1)t + 2.e = (2-1).15 + 2.10 =35 [mm].
Với e khoảng cỏch từ tõm ủai ủến mặt bờn bỏnh ủai.tra bảng 4.21[2].
Chọn e=10.
t bước của bỏnh ủai tra bảng 4.21[2] chọn t=15
+ ðường kớnh bỏnh ủai:
da= d + 2.h0
Tra bảng 4.21[2] ta cú h0=3,3
da=140+2.3,3=146,6 [mm]
+ Xỏc ủịnh lực căng ban ủầu tỏc dụng lờn trục:
Theo cụng thức 4.19[2]:
Trong ủú:
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 34
Fv- Lực căng do lực li tõm sinh ra
qm- khối lượng 1m chiều dài ủai
qm=0,105 [kg/m] (bảng 4.22[2])
v- vận tốc vũng, v=10,4 [m/s]
2
vF 0,105.10,4 11,35[N]= =
780.P k 780.2,2.1,21 dF F 11,35 112,37(N).v0 v.C .z 10,4.0,98.2
= + = + =
α
Theo cụng thức 4.21[2]: lực tỏc dụng lờn trục:
01
r 0F 2.F .z.sin 2.112,37.2.sin(168 / 2) 447,029(N).2
α = = =
4.5. Tớnh chọn khớp nối
Chọn khớp nối cho ủầu ra của trục hộp giảm tốc và trục vào vớt tải. ðể
ủảm bảo cho việc truyền mụmen xoắn từ ủầu ra của trục hộp giảm tốc sang bộ
truyền vớt tải ủược ổn ủịnh, ta chọn khớp nối giữa 2 trục là khớp nối ủàn hồi.
Nhờ cú bộ phận ủàn hồi cú khả năng giảm va ủập và chấn ủộng, ủề phũng
cộng hưởng do dao ủộng xoắn gõy nờn và bự lại ủộ lệch trục.
Khớp nối cú bộ phận ủàn hồi bằng vật liều phi kim loại nờn rẻ và ủơn
giản, ủược dựng ủể truyền mụmen xoắn nhỏ và trung bỡnh.
Cỏc thong số của bộ truyền ủai thang
Giỏ trị
ðường kớnh bỏnh ủai nhỏ 1d (mm) 140
ðường kớnh bỏnh ủai lớn 2d (mm) 200
Chiều rộng bỏnh ủai B (mm) 35
Khoảng cỏch trục a (mm) 240
Chiều dài ủai l (mm) 1120
Lực căng ban ủầu 0F (N) 112,37
Lực tỏc dụng lờn trục rF (N) 447,029
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 35
- Chọn Khớp nối cho trục ủầu ra của trục hộp giảm tốc.
ðường kớnh chỗ lắp khớp nối là d = 55 mm
Khớp nối là chi tiết tiờu chuẩn vỡ vậy trong thiết kế thường dựa vào mụmen
xoắn Tt ủược xỏc ủịnh theo cụng thức sau ủõy ủể chọn kớch thước khớp nối
Tt = k.T ≤ [T]
Trong ủú:
T : mụmen xoắn danh nghĩa : T = 103864,29(Nmm)
k : Hệ số chế ủộ làm việc, phụ thuộc vào loại mỏy cụng tỏc, tra bảng
16 .1 [4] với mỏy cụng tỏc là vớt tải ta chọn k = 1,8
⇒ Tt =1,8. 103864,29= 186955,72 (N.mm)
- [T] : mụmen xoắn cho phộp . theo bảng 16.10a [4],
Ta cú [T] = 500 (N.m) = 500 000 (N.mm) (Thoả món)
ðường kớnh chỗ lắp khớp nối là d = 56 mm
D
0
111
D
3
L1 L2
d
l
l3
d
1
D
2
h
D
L
c
d
c
Hỡnh vẽ: Khớp nối ủàn hồi
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 36
Cỏc thụng số của khớp nối trục ủàn hồi, tra bảng 16.10a [4] ta cú:
T
Nm
d D dm L l d1 Do Z nmax B B1 l1 D3 l2
500 56 170 95 175 110 95 130 8 3600 5 42 30 28 32
Tra bảng 16. 10b [4]: Kớch thước cơ bản của vũng ủàn hồi là:
T
N.m
dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
500 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
+ Kiểm nghiệm ủiều kiện sức bền dập của vũng ủàn hồi và ủiều kiện bền của
chốt theo cụng thức:
[ ]
[ ]
d d
0 c 3
0
u 3 u
C 0
2.k.T
Z.D .d .l
k.T.l
0,1.d .D .Z
σ = ≤ σ
σ = ≤ σ
(4.5.1)
Trong ủú:
k: Hệ số chế ủộ làm việc, tra bảng 16.1[4] ta ủược k = 1,8
l0 = l1+ l2/2 = 34 + 15/2= 41,5 (mm)
[σ]d: ứng suất dập cho phộp của vũng cao su
[σ]d = 2 ữ 4 (MPa)
[σ]u: ứng suất uốn cho phộp của chốt
[σ]u = 60 ữ 80 (MPa)
Thay cỏc thụng số vào cỏc cụng thức, ta cú:
[ ] ( )
[ ] ( )
d d
u 3 u
2.1,8.103864,29
0,92 2 MPa
8.130.14.28
1,8.103864,29.62
40,6 60 MPa
0,1.14 .130.8
σ = = < σ =
σ = = ≤ σ =
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 37
Như vậy, vũng ủàn hồi thoả món ủiều kiện bền dập và chốt thoả món ủiều kiện
bền uốn.
Kết luận: Khớp nối chọn ủó thoả món.
4.6 Tớnh kiểm tra bền cho cỏc chi tiết trong hộp
4.6.1 Bộ truyền bỏnh răng cấp nhanh
4.6.1.1 Ứng suất cho phộp
Ứng suất tiếp xỳc cho phộp [σH], ứng suất uốn cho phộp [σF] ủược xỏc ủịnh theo
cụng thức.
[σH] = σ
o
Hlim.KHL. ZR .ZV .KXH / SH (4.6.1)
[σF] = σ
o
Flim. KFC. KFL.YR/ SF (4.6.2)
Với: σoHlim, σ
o
Flim:ứng suất tiếp xỳc cho phộp và ứng suất uốn cho phộp ứng với
số chu kỡ cơ sở.
Theo bảng 1 [5] với thộp 25XΓM thấm nitơ ủạt ủộ rắn HRC 56 … 63 cú:
σ0Hlim1 = 23.HRCm = 23.60 = 1380 (MPa)
σoFlim1 =1000 (MPa)
σ0Hlim2 = 23.HRCm = 23.60 = 1380 (Mpa)
σoFlim2 =1000 (MPa)
KFC: Hệ số xột ủến ảnh hưởng ủặt tải.
Chọn: KFC = 1 do bộ truyền quay 1 chiều;
KHL,KFL: Hệ số tuổi thọ.
KHL = H HOm
HE
N
N
KFL = F FOm
FE
N
N
H Fm ,m : Bậc ủường cong mỏi.
H Fm = m = 6
HO FON ,N : Số chu kỳ thay ủổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất tiếp xỳc, ứng
suất uốn.
2,4
HO HB
2,4 7
HO1
2,4 7
HO2
N 30.H
N 30.605 14,2.10
N 30.605 14,2.10
=
= =
= =
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 38
ðối với thộp 45: FON = 4.10
6
HE FEN ,N : Số chu kỡ thay ủổi về ứng suất tương ủương.
HE FEN =N =60.c.n.t∑
Với: c, n, tΣ: Lần lượt là số lần ăn khớp trong một vũng quay, số vũng quay
trong một phỳt,và tổng số giờ làm việc của cặp bỏnh răng ủang xột.
7HE1 FE1N N 60.1.1014,286.9.365.0,7.24.0,79 265,33.10= = =
7HE2 FE2N N 60.1.507,143.9.365.0,7.24.0,79 132,66.10= = =
Ta thấy:
HE1 H01
HE2 H02
FE2 F0
N >N
N >N
N >N
Ta lấy
HE1 H01
HE2 H02
FE2 F0
N =N
N =N
N =N
⇒KHL1=1; KHL2=1; KFL=1.
Với: SH,SF: Hệ số an toàn khi tớnh về tiếp xỳc và uốn.
Theo bảng 6.2 [2].
SH = 1,2; SF = 1,55 ;
ZR = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng ủộ nhỏm mặt răng.
ZV = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng vận tốc vũng.
KXH = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng của kớch thước răng.
YR = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng của ủộ nhỏm mặt lượn chõn răng.
Thay vào cụng thức (4.8), (4.9) ta cú:
[σH1] = [σH2] = [σH] = 1380/1,2 = 1150 (MPa)
[σF1] = [σF2] = 1000/1,5 = 666,67 (MPa)
* Ứng suất tiếp xỳc cho phộp khi quỏ tải:
[σH1]Max =[σH2]Max =40.HRCm = 40.60 = 2400 (MPa)
* Ứng suất uốn cho phộp khi quỏ tải:
[σF1]Max =[σF2]Max =0,6.σch2= 0,6.950 = 570 (MPa)
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 39
4.6.1.2 Kiểm nghiệm về ủộ bền tiếp xỳc
Ứng suất xuất hiện trờn mặt răng của bộ truyền phải thoả món ủiều kiện sau:
[ ]1 H 1H M H H2
w 1 w1
2.T .K .(u 1)
Z .Z .Z .
b .u .dε
+
σ = ≤ σ (4.6.3)
Trong ủú:
ZM: Hệ số kể ủến cơ tớnh vật liệu của cỏc bỏnh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5 [3] ta cú: ZM = 274 (MPa
1/3)
ZH: Hệ số kể ủến hỡnh dạng bề mặt tiếp xỳc.
Tra bảng 6.12[3] ta cú: ZH = 1,66
Zε :Hệ số kể ủến sự trựng khớp của răng, ủược xỏc ủịnh thụng qua εβ , εα.
εα :Hệ số trựng khớp ngang.
εα = [1,88 – 3,2.(1/ Z1 + 1/ Z2)]. cosβ
εα = [1,88 – 3,2.(1/ 32 + 1/ 64)]. Cos16
015’37’’= 1,66.
εB: Hệ số trựng khớp dọc
εβ = bW.sin β /(m.π)
εβ = 25.sin 16
015’37’’/ ( 2. 3,14 ) = 1,12 > 1
⇒ ε
α
1 1
Z = = =0,77
ε 1,66
KH: Hệ số tải trọng khi tớnh về tiếp xỳc.
KH = KHβ.KHα.KHV (4.6.4)
KHβ : Hệ số kể ủến sự phõn bố tải trọng khụng ủều trờn chiều rộng răng
Tra bảng 6.7 [2] với ( )bd baψ =0,53ψ u+1 =0,7 ta cú: KHβ = 1,44.
KHα: Hệ số kể ủến sự phõn bố khụng ủều tải trọng cho cỏc ủụi răng ủồng thời
ăn khớp.
- Tớnh ủường kớnh vũng lăn bỏnh nhỏ:
W1w1
m
2a 2.100
d = = = 66,67 (mm)
U +1 2+1
Vận tốc vũng: W1 1
π.d .n 3,14.66,67.1014,286
v= = =3,53 (m/s)
60000 60000
Tra bảng 6.13[2], bộ truyền dựng cấp chớnh xỏc 9.
Tra bảng 6.14[2] ta cú KHα = 1,16; KFα = 1,4.
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 40
KHV : Hệ số kể ủến tải trọng ủộng xuất hiện trong vựng ăn khớp
H w w1HV
1 Hβ Hα
ν .b .d
K =1+
2.T .K .K
(4.6.5)
wH H 0
1
a
ν =δ .g .v.
u
(4.6.6)
δH: Hệ số kể ủến ảnh hưởng của cỏc sai số ăn khớp.
Tra bảng 6.15[2] ta cú: δH = 0,002
g0 : Hệ số kể ủến ảnh hưởng của sai lệch cỏc bước răng 1 và 2.
Tra bảng 6.16 [2] ta cú: g0 = 73.
H
100
ν =0,002.73.3,53. 3,64
2
⇒ =
HV
3,64.25.80
K =1+ 1,26
2.11392,74.1,07.1,16
⇒ =
HK =1,07.1,16.1,26=1,56⇒
Thay số vào cụng thức (5) ta cú:
H 2
2.22032,25.1,56.(2+1)
σ =274.1,7.0,77. =261,83 MPa
25.2.80
* Xỏc ủịnh chớnh xỏc ứng suất tiếp xỳc cho phộp.
[σH]
CX = [σH].ZV.ZR .KHX
Với v = 3,53 (m/s) < 5 (m/s), chọn Zv = 1
KHX: Hệ số xột ủến ảnh hưởng của kớch thước bỏnh răng. KHX = 1
Vỡ cấp chớnh xỏc ủộng học là 9 chọn cấp chớnh xỏc về mức tiếp xỳc là 8, khi ủú
cần gia cụng ủạt ủộ chớnh xỏc với ủộ nhỏm Ra = (2,5...1,25)àm.
Do ủú: ZR = 0,95
[σH]
CX = 1150.1.1. 0,95 = 1092,5 (MPa)
Ta thấy σH < [σH]
Vậy bộ truyền ủược thiết kế thoả món ủiều kiện bền tiếp xỳc.
4.6.1.3 Kiểm nghiệm về ủộ bền uốn
ðể ủảm bảo ủộ bền uốn cho răng, ứng suất sinh ra tại chõn răng khụng ủược
vượt quỏ một giỏ trị cho phộp.
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 41
[ ]1 F ε β F1F1 F1
w w1 n
2.T .K .Y .Y .Y
σ = σ
b .d .m
≤ (4.6.7)
[ ]F1 F2F2 F2
F1
σ .Y
σ = σ
Y
≤ (4.6.8)
Trong ủú:
T1: Mụ men xoắn trờn trục chủ ủộng. T1 = 11392,74 Nmm
mn: Mụ ủun phỏp. mn = 2
bW: Chiều rộng vành răng. bw = 25 mm
dW1: ðường kớnh vũng lăn bỏnh chủ ủộng. dw1 = 66,67 mm
Yε: Hệ số kể ủến sự trựng khớp của răng. ε
1
Y = =0,63
1,6
Yβ: Hệ số kể ủến ủộ nghiờng của răng. β
16,26
Y =1- =0,88
140
YF1 , YF2: Hệ số dạng răng của bỏnh 1 và 2.
Tớnh ZV1 ,ZV2:
1
V1 3 3 0
Z 32
Z = = =36,16
cos β cos 16,26
.Chọn ZV1 = 40
2
V2 3 3 0
Z 64
Z = = =72,34
cos β cos 16,26
. Chọn ZV2 = 80
Tra bảng 6.18 [2] ta cú: YF1 = 3,7, YF2 = 3,61
KF: Hệ số tải trọng khi tớnh ủộ bền uốn.
KF = KFα.KFβ.KFV
Tra bảng 6.7 [2] ta cú KFβ =1,69
Tra bảng 6.14 [2] ta cú KFα = 1,32
2F W W1
FV
1 Fβ Fα
ν .b .d
K =1+ b 4ac
2.T .K .K
−
W
F F 0
1
a
.g .v.
u
ν = δ
Tra bảng 6.15; 6.16 [1] ta cú: δF = 0,006; g0 = 56
F
100
ν =0,006.56.7,7 =18,29
2
⇒
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 42
FV
18,29.25.66,67
K =1+ =1,59
2.11392,74.1,69.1,32
⇒
FK =1,69.1,32.1,59=3,55⇒
Thay vào cụng thức (6), (7) ta cú:
( ) ( )F1
2.11392,74.3,55.0,63.0,88.3,7
σ = =49,77 MPa < 666,67 MPa
25.66,67.2
( ) ( )F2
49,77.3,61
σ = =48,56 MPa < 666,67 MPa
3,7
Ta thấy σF1 < [σF1]; σF2 < [σF2]
Vậy bộ truyền ủược thiết kế thỏa món ủiều kiện bền uốn.
4.6.1.4 Kiểm nghiệm răng về quỏ tải
Khi làm việc bỏnh răng cú thể bị quỏ tải khi mở mỏy. Vỡ vậy, cần kiểm tra
quỏ tải dựa vào ứng suất tiếp xỳc cực ủại, ứng suất uốn cực ủại.
Ta cú hệ số quỏ tải (6.48)[1]: qtqt
T 1,8T
K 1,8
T T
= = =
Trong ủú: T: là mụmen xoắn danh nghĩa
Tqt: là mụmen xoắn quỏ tải, với hệ số Kbd =1,8.
+ ðể trỏnh biến dạng dư hoặc gẫy răng bỏnh răng, ứng suất tiếp xỳc cực ủại
σHMax khụng vượt quỏ một giỏ trị cho phộp. Nghĩa là:
σH Max = σH . qtK ≤ [σH]Max
[ ] ( )Hmax H max261,83. 1,8 351,28(MPa) 2400 MPa⇔σ = = < σ =
+ ðồng thời ủể ủề phũng biến dạng dư hoặc phỏ hỏng tĩnh mặt lượn chõn răng
thỡ: [ ]Fmax F1 qt F maxσ =σ .K σ≤
⇒ [ ] ( )F1max F1 qt F1σ =σ .K =49,77.1,8=89,59(MPa) σ max=570 MPa<
⇒ F2max F2 qtσ =σ .K =48,56.1,3=87,4(MPa) <[ ] ( )F2σ max=570 MPa
Kết luận: Vậy bộ truyền ủược thiết kế thỏa món ủiều kiện quỏ tải.
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 43
4.6.2 Bộ truyền bỏnh răng cấp chậm
4.6.2.1 Ứng suất cho phộp
Ứng suất tiếp xỳc cho phộp [σH], ứng suất uốn cho phộp [σF] ủược xỏc ủịnh theo
cụng thức.
[σH] = σ
o
Hlim.KHL. ZR .ZV .KXH / SH (4.6.2.1)
[σF] = σ
o
Flim. KFC. KFL.YR/ SF (4.6.2.2)
Với: σoHlim, σ
o
Flim:ứng suất tiếp xỳc cho phộp và ứng suất uốn cho phộp ứng với
số chu kỡ cơ sở.
Theo bảng 1 [3] với thộp 25XΓM thấm nitơ ủạt ủộ rắn HRC 56 … 63 cú:
σ0Hlim1 = 23.HRCm = 23.60 = 1380 (MPa)
σoFlim1 =1000 (MPa)
σ0Hlim2 = 23.HRCm = 23.60 = 1380 (Mpa)
σoFlim2 =1000 (MPa)
KFC: Hệ số xột ủến ảnh hưởng ủặt tải.
Chọn: KFC = 1 do bộ truyền quay 1 chiều;
KHL,KFL: Hệ số tuổi thọ.
KHL = H HOm
HE
N
N
KFL = F FOm
FE
N
N
H Fm ,m : Bậc ủường cong mỏi.
H Fm = m = 6
HO FON ,N : Số chu kỳ thay ủổi ứng suất cơ sở khi thử về ứng suất tiếp xỳc, ứng
suất uốn.
2,4
HO HB
2,4 7
HO1
2,4 7
HO2
N 30.H
N 30.605 14,2.10
N 30.605 14,2.10
=
= =
= =
ðối với thộp 45: FON = 4.10
6
HE FEN ,N : Số chu kỡ thay ủổi về ứng suất tương ủương.
HE FEN =N =60.c.n.t∑
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 44
Với: c, n, tΣ: Lần lượt là số lần ăn khớp trong một vũng quay, số vũng quay
trong một phỳt,và tổng số giờ làm việc của cặp bỏnh răng ủang xột.
7HE1 FE1N N 60.1.1014,286.9.365.0,7.24.0,79 265,33.10= = =
7HE2 FE2N N 60.1.507,143.9.365.0,7.24.0,79 132,66.10= = =
Ta thấy:
HE1 H01
HE2 H02
FE2 F0
N >N
N >N
N >N
Ta lấy
HE1 H01
HE2 H02
FE2 F0
N =N
N =N
N =N
⇒KHL1=1; KHL2=1; KFL=1.
Với: SH,SF: Hệ số an toàn khi tớnh về tiếp xỳc và uốn.
Theo bảng 6.2 [2].
SH = 1,2; SF = 1,55 ;
ZR = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng ủộ nhỏm mặt răng.
ZV = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng vận tốc vũng.
KXH = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng của kớch thước răng.
YR = 1 hệ số xột ủến ảnh hưởng của ủộ nhỏm mặt lượn chõn răng.
Thay vào cụng thức (4.8), (4.9) ta cú:
[σH1] = [σH2] = [σH] = 1380/1,2 = 1150 (MPa)
[σF1] = [σF2] = 1000/1,5 = 666,67 (MPa)
* Ứng suất tiếp xỳc cho phộp khi quỏ tải:
[σH1]Max =[σH2]Max =40.HRCm = 40.60 = 2400 (MPa)
* Ứng suất uốn cho phộp khi quỏ tải:
[σF1]Max =[σF2]Max =0,6.σch2= 0,6.950 = 570 (MPa)
4.6.2.2 Kiểm nghiệm về ủộ bền tiếp xỳc
Ứng suất xuất hiện trờn mặt răng của bộ truyền phải thoả món ủiều kiện sau:
[ ]2 H 2H M H H2
w 2 w2
2.T .K .(u 1)
Z .Z .Z .
b .u .dε
+
σ = ≤ σ (4.6.2.3)
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 45
Trong ủú:
ZM: Hệ số kể ủến cơ tớnh vật liệu của cỏc bỏnh răng ăn khớp.
Tra bảng 6.5 [2] ta cú: ZM = 274 (MPa
1/3)
ZH: Hệ số kể ủến hỡnh dạng bề mặt tiếp xỳc.
Tra bảng 6.12[2] ta cú: ZH = 1,66
Zε :Hệ số kể ủến sự trựng khớp của răng, ủược xỏc ủịnh thụng qua εβ , εα.
εα :Hệ số trựng khớp ngang.
εα = [1,88 – 3,2.(1/ Z1 + 1/ Z2)]. cosβ
εα = [1,88 – 3,2.(1/ 17 + 1/ 83)]. Cos16
015’37’’= 1,59.
εB: Hệ số trựng khớp dọc
εβ = bW.sin β /(m.π)
εβ = 40.sin 16
015’37’’/ ( 3. 3,14 ) = 1,19 > 1
⇒ ε
α
1 1
Z = = =0,79
ε 1,59
KH: Hệ số tải trọng khi tớnh về tiếp xỳc.
KH = KHβ.KHα.KHV (4.6.2.4)
KHβ : Hệ số kể ủến sự phõn bố tải trọng khụng ủều trờn chiều rộng răng
Tra bảng 6.7 [2] với ( )bd baψ =0,53ψ u+1 =0,7 ta cú: KHβ = 1,44.
KHα: Hệ số kể ủến sự phõn bố khụng ủều tải trọng cho cỏc ủụi răng ủồng thời
ăn khớp.
- Tớnh ủường kớnh vũng lăn bỏnh nhỏ:
W2w2
m
2a 2.160
d = = = 80 (mm)
U +1 3+1
Vận tốc vũng: W2 2
π.d .n 3,14.80.507,143
v= = =2.12 (m/s)
60000 60000
Tra bảng 6.13[2], bộ truyền dựng cấp chớnh xỏc 9.
Tra bảng 6.14[2] ta cú KHα = 1,16; KFα = 1,4.
KHV : Hệ số kể ủến tải trọng ủộng xuất hiện trong vựng ăn khớp
H w w1HV
2 Hβ Hα
ν .b .d
K =1+
2.T .K .K
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 46
wH H 0
2
a
ν =δ .g .v.
u
(4.6.2.5)
δH: Hệ số kể ủến ảnh hưởng của cỏc sai số ăn khớp.
Tra bảng 6.15[2] ta cú: δH = 0,002
g0 : Hệ số kể ủến ảnh hưởng của sai lệch cỏc bước răng 1 và 2.
Tra bảng 6.16 [2] ta cú: g0 = 73.
H
160
ν =0,002.73.2,12. 2,77
2
⇒ =
HV
2,77.40.80
K =1+ 1,162
2.22032,25.1,07.1,16
⇒ =
HK =1,07.1,16.1,162=1,44⇒
Thay số vào cụng thức (5) ta cú:
H 2
2.22032,25.1,44.(3+1)
σ =274.1,7.0,77. =252,53 MPa
40.2.80
* Xỏc ủịnh chớnh xỏc ứng suất tiếp xỳc cho phộp.
[σH]
CX = [σH].ZV.ZR .KHX
Với v = 2,12 (m/s) < 5 (m/s), chọn Zv = 1
KHX: Hệ số xột ủến ảnh hưởng của kớch thước bỏnh răng. KHX = 1
Vỡ cấp chớnh xỏc ủộng học là 9 chọn cấp chớnh xỏc về mức tiếp xỳc là 8, khi ủú
cần gia cụng ủạt ủộ chớnh xỏc với ủộ nhỏm Ra = (2,5...1,25)àm.
Do ủú: ZR = 0,95
[σH]
CX = 1150.1.1. 0,95 = 1092,5 (MPa)
Ta thấy σH < [σH]
Vậy bộ truyền ủược thiết kế thoả món ủiều kiện bền tiếp xỳc.
4.6.2.3 Kiểm nghiệm về ủộ bền uốn
ðể ủảm bảo ủộ bền uốn cho răng, ứng suất sinh ra tại chõn răng khụng ủược
vượt quỏ một giỏ trị cho phộp.
[ ]2 F ε β F1F1 F1
w w2 n
2.T .K .Y .Y .Y
σ = σ
b .d .m
≤ (4.6.2.6)
[ ]F1 F2F2 F2
F1
σ .Y
σ = σ
Y
≤ (4.6.2.7)
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 47
Trong ủú:
T2: Mụ men xoắn trờn trục chủ ủộng. T2 = 22032,25Nmm
mn: Mụ ủun phỏp. mn = 3
bW: Chiều rộng vành răng. bw = 40mm
dW1: ðường kớnh vũng lăn bỏnh chủ ủộng. dw1 = 80 mm
Yε: Hệ số kể ủến sự trựng khớp của răng. ε
1
Y = =0,63
1,6
Yβ: Hệ số kể ủến ủộ nghiờng của răng. β
16,26
Y =1- =0,88
140
YF1 , YF2: Hệ số dạng răng của bỏnh 1 và 2.
Tớnh ZV1 ,ZV2:
1
V1 3 3 0
Z 17
Z = = =19,21
cos β cos 16,26
.Chọn ZV1 = 20
2
V2 3 3 0
Z 83
Z = = =93,8
cos β cos 16,26
. Chọn ZV2 = 100
Tra bảng 6.18 [3] ta cú: YF1 = 3,19, YF2 = 3,68
KF: Hệ số tải trọng khi tớnh ủộ bền uốn.
KF = KFα.KFβ.KFV
Tra bảng 6.7 [2] ta cú KFβ =1,69
Tra bảng 6.14 [2] ta cú KFα = 1,32
2F W W1
FV
1 Fβ Fα
ν .b .d
K =1+ b 4ac
2.T .K .K
−
W
F F 0
1
a
.g .v.
u
ν = δ
Tra bảng 6.15; 6.16 [1] ta cú: δF = 0,006; g0 = 56
F
160
ν =0,006.56.2,12 =4,078
4,88
⇒
FV
4,078.40.80
K =1+ =1,13
2.22032,25.1,69.1,32
⇒
FK =1,69.1,32.1,13=2,52⇒
Thay vào cụng thức (6), (7) ta cú:
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 48
( ) ( )F1
2.22032,25.2,52.0,63.0,88.3,19
σ = =20,4 MPa < 666,67 MPa
40.80.3
( ) ( )F2
20,4.3,68
σ = =23,53 MPa < 666,67 MPa
3,19
Ta thấy σF1 < [σF1]; σF2 < [σF2]
Vậy bộ truyền ủược thiết kế thỏa món ủiều kiện bền uốn.
4.6.2.4 Kiểm nghiệm răng về quỏ tải
Khi làm việc bỏnh răng cú thể bị quỏ tải khi mở mỏy. Vỡ vậy, cần kiểm tra
quỏ tải dựa vào ứng suất tiếp xỳc cực ủại, ứng suất uốn cực ủại.
Ta cú hệ số quỏ tải (6.48)[1]: qtqt
T 1,8T
K 1,8
T T
= = =
Trong ủú: T: là mụmen xoắn danh nghĩa
Tqt: là mụmen xoắn quỏ tải, với hệ số Kbd =1,8.
+ ðể trỏnh biến dạng dư hoặc gẫy răng bỏnh răng, ứng suất tiếp xỳc cực ủại
σHMax khụng vượt quỏ một giỏ trị cho phộp. Nghĩa là:
σH Max = σH . qtK ≤ [σH]Max (4.6.2.8)
[ ] ( )Hmax H max252,53. 1,8 338,8(MPa) 2400 MPa⇔σ = = < σ =
+ ðồng thời ủể ủề phũng biến dạng dư hoặc phỏ hỏng tĩnh mặt lượn chõn răng
thỡ: [ ]Fmax F1 qt F maxσ =σ .K σ≤
⇒ [ ] ( )F1max F1 qt F1σ =σ .K =20,4.1,8=36,72(MPa) σ max=570 MPa<
⇒ F2max F2 qtσ =σ .K =23,53.1,8=42,35(MPa) <[ ] ( )F2σ max=570 MPa
Kết luận: Vậy bộ truyền ủược thiết kế thỏa món ủiều kiện quỏ tải.
a. Chọn vật liệu.
Trục là bộ phận quan trọng trong hộp giảm tốc cú tỏc dụng truyền chuyển
ủộng quay giữa cỏc bỏnh răng ăn khớp, ủồng thời trục cũn tiếp nhận cả
momen uốn và momen xoắn
Do những yờu cầu và ủặc ủiểm trờn nờn ngoài thiết kế ủạt ủộ chớnh xỏchỡnh
học cao, trục cũn phải ủảm bảo ủộ cứng vững , ủộ bền mỏi, ủộ ổn ủịnh dao
ủộng…
Từ ủú ta dựng thộp 45 cú : σb = 600 Mpa ; [τ ] = ( 15 ữ 30 ) (Mpa)
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 49
b. Chọn chiều nghiờng hợp lý
Fa2
Fa1
Fr2 Fr1
Fa4
Fa3
Fr4 Fr3
Ft2 Ft1
Ft4 Ft3
4.7. Tớnh toỏn kiểm nghiệm trục hộp giảm tốc
4.7.1. Trục III
a. Tớnh sơ bộ ủường kớnh trục.
Tớnh sơ bộ ủường kớnh trục III.
- ðường kớnh trục ủược xỏc ủịnh chỉ bằng momen xoắn theo cụng thức:
k
3
k
T
d
0,2.[ ]
≥
τ
(mm) (4.7.1)
Trong ủú:
T- Momen xoắn Trờn trục cụng tỏc của hộp giảm tốc tiờu chuẩn :
T=1000.103 (Nmm)
[ ]τ - Ứng suất xoắn cho phộp, với thộp 45 [ ]τ = 12-20 (Mpa)
Chọn: [ ]τ =15 Mpa
3
k 33
k
T 1000.10
d 69,33
0,2.[ ] 0,2.15
≥ = =
τ
ðề ỏn kỹ thuật Thiết kế trạm dẫn ủộng vớt tải
SVTK: GVHD: 50
Ta nờn chọn: Sb3d 70(mm)=
b. Khoảng cỏch giữa cỏc gối ủỡ.
- Từ sơ ủồ ta cú.
47,72 93,86
c. Xỏc ủịnh ủường kớnh và chiều dài cỏc ủoạn trục :
Trờn trục III gồm 2 chi tiết quay là bỏnh răng Z4 và khớp nối
+ Lực tỏc dụng lờn trục bao gồm :
62.T 2.104F 7529,4(N)
t4 d 265,625
w4
= = =
0tg tg(20 )twF F . 7529,4. 2854,66(N)0r4 t4 cos cos(16,26 )
α
= = =
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_tram_dan_dong_vit_tai_van_chuyen_muoi_iot_1326.pdf