Đồ án Thiết kế tủ cấp đông gió 250Kg/mẻ, tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ, hệ thống cấp đông IQF 500Kg/h và máy đá vảy 10T/24h tại xí nghiệp đông lạnh F86-Đà Nẵng
MỤC LỤC CHƯƠNG I: DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN XUẤT KHẨU 2 1.1. Quy trình công nghệ chế biến thuỷ sản xuất khẩu 3 1.1.1. Quy trình công nghệ chế biến tôm xuất khẩu 3 1.1.2.Quy trình chế biến mực Block 4 1.1.3.Quy trình chế biến cá FILE 5 1.2 Tiếp nhận, bảo quản và vận chuyển tôm, cá , mực nhiên liệu 6 1.3 Các loại thiết bị trong dây chuyền sản xuất 8 1.4 Các số liệu về khí tượng 9 1.5 Các số liệu về chế độ xử lý lạnh sản phẩm 9 1.6 Các số liệu về chế độ bảo quản sản phẩm 10 1.7 Chọn phương pháp xếp dỡ hàng 10 CHƯƠNG II: CHỌN PHƯƠNG PHÁP LÀM LẠNH 11 2.1. Đối với kho lạnh bảo quản 12 2.2. Thiết bị kết đông 12 2.2.1. Thiết bị kết đông kiểu tiếp xúc 12 2.2.2. Thiết bị kết đông kiểu băng chuyền IQF 13 2.2.3 Tủ đông gió 14 2.2.4. Máy đá vảy 10 T/ngày 14 CHƯƠNG III: THIẾT KẾ THỂ TÍCH, MẶT BẰNG VÀ KÍCH THƯỚC TỦ ĐÔNG TIẾP XÚC, TỦ ĐÔNG GIO , DÂY CHUYỀN IQF, MÁY ĐÁ VẢY 15 3.1 Thiết kế tủ cấp đông tiếp xúc 1000kg/mẻ 16 3.1.1 Các thông số chi tiết 16 3.1.2 Tính kích thước tủ cấp đông 1000kg/mẻ 16 3.2.Thiết kế tủ đông gió 250kg/mẻ: 19 3.2.1 Các thông số chi tiết 19 3.2.2.Tính kích thước tủ đông gió 19 3.2.3. Hình vẽ tiết diện tủ đông gió 20 3.3.Tính kho chứa đá vảy 21 3.3.1.Thông số kỹ thuât. 21 3.3.2. Thể tích kho đá vảy 22 3.3.3. Diện tích chất tải 22 3.3.4. Tải trọng trên 1m2 diện tích nền kho 22 3.3.5. Diện tích lạnh cần xây dựng 22 3.3.6. Bố trí kho chứa đá vảy 22 3.4. Tính kích thước cho tủ đông kiểu băng chuyền IQF 23 CHƯƠNG IV: CÁCH NHIỆT, CÁCH ẨM 25 4.1.Tính toán cách nhiệt cách ẩm cho máy đá vảy và kho chứa đá vảy 26 4.1.1.Máy đá vảy : 26 4.1.2.Kho chứa đá vảy 27 4.2. Cách nhiệt cách ẩm cho tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ: 29 4.3. Cách nhiệt cách ẩm cho tủ đông gió 250Kg/mẻ 31 4.4. Cách nhiệt cách ẩm IQF 32 CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN CÂN BẰNG NHIỆT 34 5.1.Tính nhiệt cho tủ đông tiếp xúc 1000Kg/mẻ 35 5.1.1.Dòng nhiệt tổn thất ra môi trường bên ngoài 35 5.1.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra 36 5.1.3.Tổn thất nhiệt do thông gió 37 5.1.4.Tổn thất do vận hành 37 5.1.4.1.Tổn thất do chiếu sáng tủ 37 5.1.5.Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 38 5.2.Tính nhiệt cho tủ cấp đông gió 250 Kg/mẻ 39 5.2.1.Dòng nhiệt tổn thất ra môi trường bên ngoài 39 5.2.2. Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra 39 5.2.3.Tổn thất nhiệt do thông gió 41 5.2.4.Tổn thất do vận hành 41 5.2.5.Xác định tải nhiệt cho thiết bị và cho máy nén 42 5.3.Tính nhiệt cho máy đá vảy 43 5.3.1.Dòng nhiệt để làm đông đá Q2 43 5.3.2.Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che Q1 43 5.3.3.Dòng nhiệt tổn thất do vận hành Q4 43 5.4. Tính nhiệt cho thiết bị cấp đông IQF 44 5.4.1.Dòng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che Q1 44 5.4.2.Dòng nhiệt do sản phẩm toả ra Q2 44 5.4.3.Dòng nhiệt do thông gió Q3 45 5.4.4.Dòng nhiệt do vận hành Q4 46 5.5.Bảng kết quả phụ tải máy nén và thiết bị 47 CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN CHU TRÌNH VÀ CHỌN MÁY NÉN 48 6.1.Tính chu trình máy nén cho tủ đông gió, tủ đông tiếp xúc, IQF 49 6.1.1.Nhiệt độ sôi của môi chất 49 6.1.2.Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất 49 6.1.3.Nhiệt độ hơi hút về máy nén 49 6.1.4.Nhiệt độ quá lạnh 49 6.1.6.Sơ đồ nguyên lý và đồ thị 51 6.2. Tính toán chu trình 54 6.2.1. Tính toán tủ đông tiếp xúc 54 6.2.2. Tính toán tủ đông gió 57 6.2.3. Tính toán IQF 61 6.2.4Tính chu trình cho máy đá vảy 64 CHƯƠNG VII: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 73 7.1. Thiết kế thiết bị ngưng tụ của hệ thống NH3 : 74 7.1.1. Đặc điểm 74 7.1.2. Chọn thiết bị ngưng tụ 74 7.1.3.Tính toán thiết kế bình ngưng : 74 7.2. Tính thiết kế dàn bay hơi tủ đông gió 250kg/mẻ 78 CHƯƠNG VIII: TÍNH THIẾT KẾ VÀ CHỌN THIẾT BỊ PHỤ 87 8.1 Tính toán thiết kế bình trung gian có ống xoắn 88 8.1.1. Nhiệm vụ của bình trung gian: 88 8.1.2 Ưu nhược điểm của bình trung gian có ống xoắn so với bình trung gian không có ống xoắn: 88 8.1.3. Các thông số ban đầu: 88 8.2.Tính toán và chọn bình chứa cao áp: 93 8.2.1. Tính toán 94 8.2.2. Chọn bình chứa cao áp: 94 8.3. Bình tách lỏng 95 8.4 Bình tách dầu 96 8.4.1. Bình tách dầu cho cấp cao áp: 97 8.4.2 Bình tách dầu cho cấp trung áp: 98 8.5 Bình chứa dầu: 99 8.6 Bình chứa hạ áp 100 CHƯƠNG IX: KIỂM TRA THỬ KÍN VÀ THỬ BỀN HỆ THỐNG 101 9.1. Kiểm tra thử kín : 102 9.2. Thử bền. 102 BẢNG KÍ HIỆU CÁC THÔNG SỐ 104 TÀI LIỆU THAM KHẢO 105
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TOTNGHIEP.doc