Đồ án Thiết kế tuyến đường A - L

Tùy theo chiều sâu ngập nước trước cống và tùy theo loại miệng cống mà cống có thể làm việc theo các chế độ sau đây :

- Không áp : nếu H ≤1,2hcv đối với miệng cống loại thường và 1,4hcv đối với miệng cống theo dạng dòng chảy.

- Bán áp : nếu H > 1,2hcv và miệng cống thông thường, trường hợp này ở cửa cống nước ngập toàn bộ nhưng tiếp theo đó thì nước chảy ở mặt thoáng tự do.

- Có áp : nếu H > 1,4hcv và miệng cống làm theo dạng dòng chảy và độ dốc nhỏ hơn độ dốc ma sát, trường hợp này trên phần lớn chiều dài cống, nước ngập hoàn toàn, chỉ có cửa ra mới có thể có mặt thoáng tự do.

 

doc265 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3836 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế tuyến đường A - L, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
18 0.22 3.23 3.96 58.14 H3 0.24 3.28 50 0.12 4.01 6 200.5 C70 0 4.74 50 0 5.65 0 282.5 H4 0 6.56 50 0 8.91 0 445.5 C71 0 11.26 50 0 13.79 0 689.5 H5 0 16.31 50 0 17.12 0 856 C72 0 17.92 50 0 18.86 0 943 H6 0 19.8 50 0 19.38 0 969 C73 0 18.95 13.14 0 18.36 0 241.25 ND14 0 17.76 36.86 0 15.53 0 572.44 H7 0 13.29 13.14 0 12.37 0 162.54 TD14 0 11.45 36.86 0.13 7.81 4.79 287.88 C74 0.25 4.17 50 4.49 2.09 224.5 104.5 H8 8.73 0 50 15.06 0 753 0 C75 21.39 0 50 23.69 0 1184.5 0 H9 25.98 0 39.06 24.3 0 949.16 0 P14 22.61 0 22.45 21.25 0 477.06 0 C76 19.89 0 0.08 19.88 0 1.59 0 C77 19.87 0 0.1 19.86 0 1.99 0 C78 19.85 0 38.31 19.61 0 751.26 0 Km6 19.36 0 50 17.2 0 860 0 C79 15.04 0 50 12.55 0 627.5 0 H1 10.06 0 64.98 5.24 1.17 340.5 76.03 TC14 0.41 2.33 50 0.2 13.8 10 690 NC14 0 25.27 20.27 0 32.92 0 667.29 ND15 0 40.57 14.75 0 47.74 0 704.17 C80 0 54.91 35.25 0 72.78 0 2565.49 TD15 0 90.66 14.75 0 97.63 0 1440.04 H3 0 104.6 50 0 113.71 0 5685.5 C81 0 122.81 30.15 0 115.53 0 3483.23 P15 0 108.24 19.85 0 98.18 0 1948.87 H4 0 88.12 50 0 59.85 0 2992.5 C82 0 31.58 35.19 0 17.3 0 608.79 TC15 0 3.02 14.81 0.3 1.51 4.44 22.36 H5 0.61 0 19.18 5.38 0 103.19 0 C83 10.16 0 16.01 12.59 0 201.57 0 NC15 15.03 0 14.81 17.42 0 257.99 0 C84 19.81 0 23.83 23.45 0 558.81 0 C85 27.09 0 26.17 27.43 0 717.84 0 H6 27.77 0 50 28.03 0 1401.5 0 C86 28.29 0 50 27.55 0 1377.5 0 H7 26.8 0 29.89 27.47 0 821.08 0 C87 28.13 0 20.11 27.29 0 548.8 0 C88 26.45 0 50 26.74 0 1337 0 H8 27.03 0 50 31.05 0 1552.5 0 C89 35.07 0 50 37.59 0 1879.5 0 H9 40.1 0 50 43.82 0 2191 0 C90 47.54 0 50 53.8 0 2690 0 Km7 60.06 0 50 60.98 0 3049 0 C91 61.89 0 50 50.83 0 2541.5 0 H1 39.76 0 50 27.4 0 1370 0 C92 15.03 0 50 7.51 1.28 375.5 64 H2 0 2.56 50 0 9.16 0 458 C93 0 15.76 50 0 13.11 0 655.5 H3 0 10.45 50 0 16.68 0 834 C94 0 22.91 19.28 0 24.82 0 478.53 C95 0 26.74 30.72 0 27.93 0 858.01 H4 0 29.12 50 0 29.12 0 1456 C96 0 29.12 36.66 0 28.24 0 1035.28 C97 0 27.36 13.34 0 27.64 0 368.72 H5 0 27.92 50 0 24.84 0 1242 C98 0 21.75 50 0.6 11.32 30 566 H6 1.2 0.9 50 9.47 0.45 473.5 22.5 C99 17.74 0 38.18 20.7 0 790.33 0 C100 23.65 0 11.82 19.39 0 229.19 0 H7 15.13 0 29.75 7.57 1.27 225.21 37.78 C101 0 2.54 20.25 0 11 0 222.75 C102 0 19.46 18.63 0 28.05 0 522.57 C103 0 36.64 31.37 0 36.63 0 1149.08 H8 0 36.61 50 0 26.8 0 1340 C104 0 16.99 17.74 0.18 8.67 3.19 153.81 L 0.36 0.35 TỔNG : 61168.08 193053.7 CHƯƠNG 8 BIỂU ĐỒ VẬN TỐC XE CHẠY MỤC ĐÍCH : Tốc độ xe chạy và thời gian xe chạy là hai yếu tố quan trọng nói lên chất lượng sử dụng của một tuyến đường. Ảnh hưởng đến chi phí vận doanh và khai thác, làm chỉ tiêu so sánh để chọn phương án trong bài toán về kinh tế kỹ thuật. ĐẶC ĐIỂM CỦA BIỂU ĐỒ VẬN TỐC XE CHẠY : Đồ thị tốc độ xe chạy thường được vẽ trực tiếp trên trắc dọc, trong đó : - Trắc dọc là chiều dài tuyến có cùng tỷ lệ. - Trục tung là tốc độ xe chạy, thường vẽ với tỷ lệ 1cm = 5-10 Km/h. - Đồ thị vẽ cho xe đại diện chạy trên đường (loại xe phổ biến). - Vẽ cho cả hai hướng đi và về. TRÌNH TỰ VẼ : Xác định tốc độ xe chạy cân bằng từng đoạn (theo nguyên tắc tính toán sức kéo): Xe chạy chuyển động đều khi sức cản đơn vị của đường y = f ± i bằng với sức kéo đơn vị của xe là D, suy ra D = f ± i. Có D tra biểu đồ nhân tố động lực ta sẽ có Vcb. Trong đó : Hệ số ma sát f = fo (1+4,5x10-5xV2) fo : phụ thuộc loại mặt đường. Trong thiết kế tuyến đường ta chọn mặt đường là bê tông nhựa ở trạng thái bình thường nên fo = 0,02 = > f = 0,02 (1+4,5x10-5x602) = 0,023 Dấu + khi lên dốc. Dấu – khi xuống dốc. Như vậy ta thấy f lại phụ thuộc vào V. Cho nên đây là một quá trình tính lặp để xác định sơ bộ giá trị Vcb. Ban đầu ta giả định Vo ® f ® y ® Vcb. Nếu thì Vo là đúng. Còn không ta hiệu chỉnh lại Vo rồi kiểm tra lại. Đối với những đoạn dốc hoặc i = 0 thì không xác định được vận tốc cân bằng nên ta lấy vận tốc cân bằng là vận tốc hạn chế của xe tải là 80 Km/h. Xác định tốc độ hạn chế : * Vhc do đường cong nằm : Với Rmin £R £ Rosc thì Vhc = Vthiết kế = 60 Km/h. Với R ³ Rosc thì Vhc tính theo công thức : Trong đó : m = 0,08 (hệ số lực ngang). in = 2% (độ dốc ngang của mặt đường bêtông nhựa nóng). Dấu (+) : khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía bụng đường cong. Dấu (-) : khi xe chạy ở phần mặt đường nghiêng về phía lưng đường cong. * Tại nơi có tầm nhìn hạn chế trên đường cong đứng lồi. * Tại nơi có đường cong đứng lõm. Vhc = 2,55 * Tại nơi có độ dốc dọc lớn, khi xuống dốc : Độ dốc âm (%) 11 9 7 6 5 4 Vhc ( km/h ) 20 -25 40 60 80 100 120 * Theo chất lượng mặt đường : Trong điều kiện thiết kế mới hoặc không có điều kiện khảo sát thì : Mặt đường cấp thấp và quá độ Vhc = 40 Km/h. Mặt đường tráng nhựa và quá độ tốt Vhc = 60 Km/h. Mặt đường cấp cao đơn giản và bê tông lắp ghép Vhc = 80 Km/h. Mặt đường cấp cao chủ yếu không hạn chế. * Qua cầu nhỏ và cống không hạn chế tốc độ. Qua cầu trung và cầu lớn tùy trường hợp mà quyết định. * Qua khu dân cư Vhc = 35 Km/h. * Vhc theo điều kiện kỹ thuật của xe : đối với xe tải trung vận tốc hạn chế do điều kiện kỹ thuật bằng 80 Km/h. Nhận xét :vận tốc hạn chế tại một vị trí được lấy là Vhc nhỏ nhất trong các giá trị trên. Nối các tốc độ khác nhau bằng đường tăng, giảm, hãm tốc : Xác định chiều dài tăng giảm tốc : Khi xe đang chạy ở đoạn dốc này sang đoạn dốc khác, cần có khoảng thời gian để điều chỉnh tốc độ cho phù hợp với điều kiện độ dốc, vận tốc hạn chế… Trong khoảng thời gian này xe sẽ di chuyển được một đoạn đường. Đoạn đường này gọi là chiều dài tăng hoặc giảm tốc. ( m). Trong đó : V1, V2 : vận tốc trước và sau khi tăng giảm tốc. ½ V1 – V2 ½ £10 Km/h. Dtb : nhân tố động lực trung bình giữa V1 và V2 f : hệ số sức cản lăn. i : độ dốc dọc của đường. Xác định chiều dài hãm xe : Khi xe đang chạy ở tốc độ cao nhưng do điều kiện phải giảm tốc (xuống tốc độ hạn chế) để đảm bảo an toàn tại đoạn đường đang xét. Dựa vào tốc độ cân bằng của đoạn đường đang chạy và tốc độ hạn chế của đoạn đường mà các xe sắp vào ta cần tính chiều dài cần phải hãm xuống trước khi xe vào đoạn đường khó khăn. (m) V1, V2 : tốc độ chạy trước và chạy sau khi hãm tốc. K =1,3 – 1,4 : hệ số sử dụng phanh đối với xe tải. j = 0,5 (hệ số bám). i : độ dốc dọc của đường Đoạn hãm được đặt trước Vhc TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY : Dựa vào biểu đồ xe chạy lý thuyết ta tính được thời gian xe chạy và vận tốc xe chạy trên toàn tuyến. Vận tốc trung bình được xác định như sau : Trong đó : w : diện tích hợp giữa biểu đồ và trục hoành. = > Tốc độ khai thác tuyến : Kết quả tính toán được ghi trong bảng sau : BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ CÂN BẰNG (PHƯƠNG ÁN 1) Điểm đầu Điểm cuối f Lượt đi L-A Lượt vềA-L i D Vcb (Km/h) i D Vcb (Km/h) Km0 Km0+230.25 0.02324 -0.0504 -0.02464 80 0.0504 0.085 43 Km0+230.25 Km0+500 0.02324 -0.0385 -0.01274 80 0.0385 0.060841 50 Km0+500 Km0+850 0.02324 -0.059 - 0.03324 80 0.0590 0.08476 40 Km0+850 Km1+058.76 0.02324 -0.0742 -0.04844 80 0.0742 0.095303 35 Km1+058.76 Km1+250.00 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km1+250 Km1+550 0.02324 0.0558 0.06084 50 -0.0558 -0.03004 80 Km1+550 Km1+950 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km1+950 Km2+177.95 0.02324 0.0268 0.049523 56.225 -0.0268 -0.00104 80 Km2+177.95 Km2+517.69 0.02324 -0.0116 0.00916 80 0.0166 0.03941 51 Km2+517.69 Km2+848.32 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km2+848.32 Km3+050 0.02324 -0.0235 0.00026 80 0.0235 0.04674 59 Km3+050 Km3+449.35 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km3+449.35 Km3+800 0.02324 -0.0099 0.01586 80 0.0099 0.033703 65.24 Km3+800 Km4+100 0.02324 -0.0464 -0.02064 80 0.0464 0.06964 60 Km4+100 Km4+300 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km4+300 Km4+500 0.02324 0.0659 0.08734 40 -0.0659 -0.04014 80 Km4+500 Km5+050 0.02324 0.0257 0.048525 56.55 -0.0257 -0.00006 80 Km5+050 Km5+271.3 0.02324 -0.0080 0.01776 80 0.0080 0.03241 68.43 Km5+271.3 Km5+543.89 0.02324 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km5+543.89 Km5+725.83 0.02324 0.0414 0.063561 48.06 -0.0414 -0.01564 80 BẢNG TÍNH VẬN TỐC HẠN CHẾ (TẠI CÁC VỊ TRÍ ĐƯỜNG CONG NẰM) PHƯƠNG ÁN 1 Đoạn cong Lý trình R (m) Lượt đi L-A Lượt về A-L Tiếp đầu Tiếp cuối i Vhc (Km/h) i Vhc (Km/h) 1 Km0+728.24 Km1+008.70 1500 0 60 0 60 2 Km1+516.84 Km2+053.84 450 0.02 60 -0.02 60 3 Km2+227.95 Km2+517.69 250 0.03 60 -0.03 60 4 Km2+898.32 Km3+128.56 450 0.02 60 -0.02 60 5 Km3+499.35 Km3 +930.92 600 0.02 60 -0.02 60 6 Km4+379.60 Km4 +690.35 450 0.02 60 -0.02 60 7 Km4+998.71 Km5 +543.89 450 0.02 60 -0.02 60 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG GIẢM – HÃM TỐC (PA1) (LƯỢT ĐI L-A) STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 V2 Vtb Dtb ftb i St Sg (m) Sh (m) (m) 230.25 Km0(L) 1 0 10 5 0.334 0.02 -0.0504 1.080 2 10 20 15 0.179 0.02 -0.0504 5.640 3 20 30 25 0.104 0.02 -0.0504 14.647 4 30 40 35 0.094 0.02 -0.0504 22.154 5 40 50 45 0.064 0.02 -0.0504 37.535 6 50 60 55 0.053 0.02 -0.0504 51.927 7 60 70 65 0.033 0.02 -0.0504 80.727 8 Km0+230.25 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0504 106.081 9 269.75 Km0+500 71.586 80 75.793 0.02456 0.02 -0.0385 116.615 10 350 80 70 75 0.02527 0.02 -0.059 17.4085 11 70 60 65 0.03344 0.02 -0.059 15.0874 12 Km0+850 60 60 60 0.03344 0.02 -0.059 0.000 0.000 13 208.7 Km1+058.76 60 70 65 0.0334 0.02 -0.0742 58.426 14 191.3 Km1+250 68.558 75.88 72.219 0.02778 0.02 0 535.178 15 300 71.175 70 70.5875 0.02921 0.02 0.0558 14.017 16 70 60 65 0.03344 0.02 0.0558 120.824 17 60 50 55 0.03778 0.02 0.0558 113.906 18 400 Km1+550 60 50 55 0.03778 0.02 0.0558 10.1294 19 Km1+950 60 60 60 0.03344 0.02 0 0.000 0.000 20 339.73 Km2+177.95 60 56.225 58.1125 0.03679 0.02 0.0268 172.563 21 Km2+517.69 57.287 60 58.6435 0.0366 0.02 -0.0166 37.734 22 330.63 Km2+848.32 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 23 201.68 Km3+050 68.683 60 64.3415 0.03384 0.02 -0.0235 12.0016 24 399.35 Km3+449.35 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 25 350.65 Km3+800 68.424 60 64.212 0.03392 0.02 -0.0099 11.2977 26 300 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0464 85.530 27 Km4+100 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0464 114.293 28 200 78.863 75.88 77.3715 0.02314 0.02 0 4.72502 29 Km4+300 75.88 75.88 75.88 0.02261 0.02 0 0.000 0.000 0 30 200 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0659 57.462 31 70 60 65 0.03344 0.02 0.0659 97.562 32 Km4+500 60 50 55 0.03778 0.02 0.0659 89.998 33 550 Km5+050 56.55 55.003 55.7765 0.03755 0.02 0.0257 1.68013 34 221.3 Km5+217.3 56.55 60 58.275 0.03673 0.02 -0.008 64.014 35 272.59 Km5+543.89 60 60 60 0.02713 0.02 0 0.000 0.000 0 36 181.94 60 50 55 0.03778 0.02 0.0414 183.349 10.3988 37 50 40 45 0.04035 0.02 0.0414 8.50813 38 40 30 35 0.04079 0.02 0.0414 6.61743 39 30 20 25 0.03365 0.02 0.0414 4.72674 40 20 10 15 0.10011 0.02 0.0414 2.83604 41 Km5+725.83 (A) 10 0 5 0.16672 0.02 0.0414 0.94535 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG GIẢM – HÃM TỐC (PA1) (LƯỢT VỀ A-L) STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 V2 Vtb Dtb ftb i St Sg (m) Sh (m) (m) 181.94 Km0(A) 1 0 10 5 0.16672 0.02 -0.0414 2.093 2 10 20 15 0.10011 0.02 -0.0414 9.720 3 20 30 25 0.03365 0.02 -0.0414 35.758 4 30 40 35 0.04079 0.02 -0.0414 44.314 5 40 50 45 0.04035 0.02 -0.0414 57.381 6 50 60 55 0.03778 0.02 -0.0414 73.179 7 272.59 Km5+543.89 54.461 60 57.2305 0.03709 0.02 0 146.054 8 221.3 Km5+050 60 60 60 0.02713 0.02 0.008 0 9 550 Km5+050 60 60 60 0.02713 0.02 0.008 0.000 0 0 10 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0257 130.764 11 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0257 190.685 12 76.691 70 73.3455 0.02677 0.02 -0.0257 10.5913 13 70 60 65 0.03344 0.02 -0.0257 14.0281 14 200 Km4+500 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0659 64.509 15 Km4+300 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0659 82.978 16 200 71.828 75.88 73.854 0.02631 0.02 0 373.431 17 Km4+100 73.998 70 71.999 0.02798 0.02 0.0464 58.994 18 300 Km3+800 70 60 65 0.03344 0.02 0.0464 155.282 19 350.65 Km3+449.35 60 65.24 62.62 0.03481 0.02 0.0099 526.210 20 399.35 64.98 70 67.49 0.03172 0.02 0 227.621 21 Km3+050 70 75.88 72.94 0.02713 0.02 0 473.642 22 201.68 72.132 70 71.066 0.0288 0.02 0.0235 2.96259 23 70 60 65 0.03344 0.02 0.0235 12.7097 24 Km2+848.32 60 59 59.5 0.03626 0.02 0.0235 1.16343 25 59 60 59.5 0.03626 0.02 0 28.813 26 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 27 330.63 Km2+517.69 67.638 75.88 71.759 0.02819 0.02 0 568.619 28 339.73 72.431 70 71.2155 0.02867 0.02 0.0166 3.4304 29 70 60 65 0.03344 0.02 0.0166 12.8795 30 227.95 Km2+177.95 60 51 55.5 0.03764 0.02 0.0166 9.89739 31 Km1+950 51 60 55.5 0.03764 0.02 -0.0268 88.503 32 400 Km1+550 60 60 60 0.03606 0.02 0 0.000 0 0 33 Km1+250 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0558 73.918 34 191.3 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0558 96.701 35 Km1+058.76 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 36 208.7 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0742 7.64574 37 70 60 65 0.03344 0.02 0.0742 11.5875 38 60 50 55 0.03778 0.02 0.0742 9.80481 39 50 40 45 0.04103 0.02 0.0742 8.02212 40 Km0+850 40 35 37.5 0.06693 0.02 0.0742 3.34255 41 Km0+500 40 35 37.5 0.06693 0.02 0.059 3.43344 42 269.75 Km0+230.25 50 40 45 0.04103 0.02 0.0385 8.55394 43 230.25 Km0 (L) 50 43 46.5 0.04003 0.02 0.0504 6.05358 44 43 40 41.5 0.0409 0.02 0.0504 2.31542 45 40 30 35 0.06682 0.02 0.0504 6.50922 46 30 20 25 0.10479 0.02 0.0504 4.64945 47 20 10 15 0.17977 0.02 0.0504 2.78967 48 10 0 5 0.334 0.02 0.0504 0.92989 BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ CÂN BẰNG (PHƯƠNG ÁN 2) Điểm đầu Điểm cuối f Lượt đi L-A Lượt vềA-L i D Vcb (Km/h) i D Vcb (Km/h) Km0 Km0+450 0.023 0.0307 0.053423 55.105 -0.0307 -0.00494 80 Km0+450 Km1+323.64 0.023 -0.0233 0.00246 80 0.0233 0.04654 59.165 Km1+323.64 Km1+750 0.023 -0.0643 -0.03854 80 0.0643 0.08574 39.72 Km1+750 Km2+000 0.023 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km2+000 Km2+450 0.023 0.0597 0.087 40 -0.0597 -0.03394 80 Km2+450 Km3+208.5 0.023 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km3+208.5 Km3+622.21 0.023 -0.0556 -0.02984 80 0.0556 0.056 55 Km3+622.21 Km3+800 0.023 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km3+800 Km4+553.44 0.023 0.0515 0.087 40 -0.0515 -0.02574 80 Km4+553.44 Km5+250 0.023 0.013 0.03624 60.22 -0.013 0.01276 80 Km5+250 Km5+600 0.023 0.0433 0.065123 45.395 -0.0433 -0.01754 80 Km5+600 Km6+285.25 0.023 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km6+285.25 Km6+800 0.023 -0.0714 -0.04564 80 0.0714 0.092632 36.51 Km6+800 Km7+200 0.023 0 0.025063 75.88 0 0.025063 75.88 Km7+200 Km7+688.18 0.023 0.0422 0.064104 46.97 -0.0422 -0.01644 80 Km7+688.18 Km7+867.74 0.023 0.0738 0.094093 35.2 -0.0738 -0.04804 80 BẢNG TÍNH VẬN TỐC HẠN CHẾ (TẠI CÁC VỊ TRÍ ĐƯỜNG CONG NẰM) PHƯƠNG ÁN 2 Đoạn cong Lý trình R (m) Lượt đi V-T Lượt về T-V Tiếp đầu Tiếp cuối i Vhc (Km/h) i Vhc (Km/h) 1 Km0+546.52 Km1+071.94 600 0.02 60 -0.02 60 2 Km2+180.03 Km2+556.29 450 0.02 60 -0.02 60 3 Km2+641.94 Km3+086.18 250 0.03 60 -0.03 60 4 Km3+158.5 Km3+604.15 600 0.02 60 -0.02 60 5 Km3+776.86 Km4+200.15 1500 0 60 0 60 6 Km4+553.44 Km5+036.29 600 0.02 60 -0.02 60 7 Km5+663.14 Km6+214.98 215 0.04 60 -0.04 60 8 Km6+235.25 Km6+535.19 250 0.03 60 -0.03 60 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG GIẢM – HÃM TỐC (PA2) (LƯỢT ĐI A-L) STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 V2 Vtb Dtb ftb i St Sg (m) Sh (m) (m) Km 0 (A) 1 450 0 10 5 0.16672 0.02 0.0307 3.393 2 10 20 15 0.10011 0.02 0.0307 23.904 3 20 30 25 0.10479 0.02 0.0307 36.393 4 30 40 35 0.06682 0.02 0.0307 170.962 5 Km0+450 40 50 45 0.06472 0.02 0.0307 252.732 6 873.64 48.521 50 49.2605 0.06159 0.02 -0.0233 8.841 7 50 60 55 0.03778 0.02 -0.0233 105.421 8 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0233 139.306 9 Km1+323.64 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0233 206.703 10 426.36 Km1+750 77.856 80 78.928 0.02167 0.02 -0.0643 20.198 11 250 Km2+00 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 12 450 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0597 64.2394 13 70 60 65 0.03344 0.02 0.0597 110.638 14 60 50 55 0.03778 0.02 0.0597 103.309 15 Km2+450 50 40 45 0.04035 0.02 0.0597 90.0459 16 758.5 40 50 45 0.04035 0.02 0 174.118 17 50 60 55 0.03778 0.02 0 243.572 18 Km3+208.5 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 19 413.71 64.525 60 62.2625 0.035 0.02 -0.0556 6.48949 20 Km3+622.21 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0556 74.133 21 177.79 Km3+800 69.181 75.88 72.5305 0.0275 0.02 0 510.112 22 751.44 71.512 70 70.756 0.02907 0.02 0.0515 19.8536 23 70 60 65 0.03344 0.02 0.0515 134.475 24 60 50 55 0.03778 0.02 0.0515 128.431 25 Km4+553.44 50 40 45 0.04035 0.02 0.0515 113.75 26 696.56 40 50 45 0.04035 0.02 0.013 482.083 27 Km5+250 50 60 55 0.03778 0.02 0.013 906.006 28 350 Km5+600 52.367 45.395 48.881 0.06195 0.02 0.0433 6.42092 29 685.25 45.395 50 47.6975 0.06295 0.02 0 40.268 30 50 60 55 0.03778 0.02 0 243.572 31 Km6+285.25 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 32 514.75 63.158 60 61.579 0.03534 0.02 -0.0714 4.64443 33 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0714 60.327 34 Km6+800 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0714 77.025 35 400 Km7+200 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 36 488.18 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0422 96.295 37 70 60 65 0.03344 0.02 0.0422 177.959 38 60 50 55 0.03778 0.02 0.0422 177.343 39 Km7+688.18 50 46.97 48.485 0.03955 0.02 0.0422 51.0714 40 179.56 47.829 40 43.9145 0.04055 0.02 0.0738 50.8383 41 40 35.2 37.6 0.06692 0.02 0.0738 52.8684 42 35.2 30 32.6 0.06661 0.02 0.0738 3.02413 43 30 20 25 0.10479 0.02 0.0738 4.45984 44 20 10 15 0.17977 0.02 0.0738 2.6759 45 Km7+867.74 10 0 5 0.334 0.02 0.0738 0.89197 BẢNG TÍNH CHIỀU DÀI TĂNG GIẢM – HÃM TỐC (PA2) (LƯỢT VỀ L-A) STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 V2 Vtb Dtb ftb i St Sg (m) Sh (m) (m) 179.56 Km7+867.74(L) 1 0 10 5 0.334 0.02 -0.0738 1.015 2 10 20 15 0.17977 0.02 -0.0738 5.057 3 20 30 25 0.10479 0.02 -0.0738 12.413 4 30 40 35 0.06682 0.02 -0.0738 22.848 5 40 50 45 0.06472 0.02 -0.0738 29.896 6 50 60 55 0.03778 0.02 -0.0738 47.289 7 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0738 58.667 8 Km7+688.18 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0738 74.687 9 488.18 Km7+200 70.0317 80 75.0159 0.02526 0.02 -0.0422 124.063 10 400 Km6+800 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 11 514.75 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0714 52.545 12 70 60 65 0.03344 0.02 0.0714 88.3042 13 60 50 55 0.03778 0.02 0.0714 80.7667 14 50 40 45 0.04035 0.02 0.0714 69.4086 15 Km6+285.25 40 36.51 38.255 0.06687 0.02 0.0714 42.8561 16 685.25 36.51 40 38.255 0.06687 0.02 0 22.429 17 40 50 45 0.04035 0.02 0 174.118 18 50 60 55 0.03778 0.02 0 243.572 19 350 Km5+600 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 20 62.967 70 66.4835 0.03245 0.02 -0.0433 66.040 21 Km5+250 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0433 121.588 22 696.56 Km4+553.44 80 80 80 0.02056 0.02 -0.013 0.000 0 0 23 753.44 Km3+800 80 80 80 0.02056 0.02 -0.515 0.000 0 0 24 177.79 Km3+622.21 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 25 413.71 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0556 69.6733 26 70 60 65 0.03344 0.02 0.0556 121.397 27 Km3+208.5 60 55 57.5 0.037 0.02 0.0556 58.6471 28 758.5 55 60 57.5 0.037 0.02 0 133.164 29 60 70 65 0.03344 0.02 0 380.812 30 Km2+450 66.353 60 63.1765 0.03452 0.02 0 8.21683 31 450 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0597 69.977 32 Km2+00 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0597 90.896 33 250 Km1+750 80 75.88 77.94 0.02261 0.02 0 6.57396 34 426.36 75.88 70 72.94 0.02713 0.02 0.0643 59.0706 35 70 60 65 0.03344 0.02 0.0643 100.631 36 60 50 55 0.03778 0.02 0.0643 93.0935 37 50 40 45 0.04035 0.02 0.0643 80.6213 38 Km1+323.64 40 39.72 39.86 0.06662 0.02 0.0643 4.97061 39 873.64 39.72 40 39.86 0.06662 0.02 0.0233 3.768 40 40 50 45 0.06472 0.02 0.0233 165.420 41 Km0+450 50 59.165 54.5825 0.05384 0.02 0.0233 373.716 42 59.165 60 59.5825 0.03623 0.02 -0.0307 8.347 43 450 60 70 65 0.03344 0.02 -0.0307 115.952 44 70 80 75 0.02527 0.02 -0.0307 164.179 45 80 70 75 0.02527 0.02 -0.0307 16.3588 46 70 60 65 0.03344 0.02 -0.0307 14.1776 47 60 50 55 0.03778 0.02 -0.0307 11.9964 48 50 40 45 0.06472 0.02 -0.0307 9.81526 49 40 30 35 0.06682 0.02 -0.0307 7.63409 50 30 20 25 0.01048 0.02 -0.0307 5.45292 51 20 10 15 0.17977 0.02 -0.0307 3.27175 52 Km0 (A) 10 0 5 0.33419 0.02 -0.0307 1.09058 BẢNG TÍNH TỐC ĐỘ XE CHẠY VÀ THỜI GIAN XE CHẠY Phương án 1 w1đi L1 (m) Vtb1đi (Km/h) T1đi (Phút) w1về Vtb1về (Km/h) T1về (Phút) Vtb1 (Km/h) Ttb1 (Phút) VK1 (Km/h) 3591313.19 5725.830 62.72 5.47 3340269.16 58.34 5.89 60.53 5.68 36,318 Phương án 2 w2đi L2 (m) Vtb2đi (Km/h) T2đi (Phút) w2về Vtb2đi (Km/h) T2đi (Phút) Vtb2 (Km/h) Ttb2 (Phút) VK2 (Km/h) 4569283.9 7867.740 58.07 8.13 5183590.25 65.88 7.17 61.975 7.65 37,185 CHƯƠNG 9 LẬP LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT ĐƯỜNG - LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN CHỈ TIÊU SO SÁNH VỀ CHI PHÍ XÂY DỰNG: Chi phí xây dựng nền đường Chi phí xây dựng cầu cống Chi phí xây dựng mặt đường CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG SỬ DỤNG CỦA ĐƯỜNG : Chiều dài tuyến Hệ số triển tuyến Số lần chuyển tuyến Số đường cong dùng bán kính tối thiểu Bán kính trung bình Vận tốc trung bình của xe chạy trên tuyến Góc chuyển hướng bình quân Độ dốc dọc lớn nhất CHI PHÍ VẬN DOANH KHAI THÁC: - Chi phí khai thác ôtô - Chi phí khai thác mặt đường CHỈ TIÊU SO SÁNH VỀ CHI PHÍ XÂY DỰNG : ( Tính theo đơn giá của tỉnh Lâm Đồng ) 1/. Chi phí xây dựng nền đường : PHƯƠNG ÁN I BẢNG DỰ TỐN ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG C«ng tr×nh: PHƯƠNG ÁN I H¹ng mơc: nền đường STT M· hiƯu Néi dung c«ng viƯc §¬n vÞ Khèi lỵng (m3) §¬n gi¸ Thµnh tiỊn VËt liƯu Nh©n c«ng M¸y VËt liƯu Nh©n c«ng M¸y 1 AB.21123 §µo san ®Êt t¹o mỈt b»ng b»ng m¸y ®µo <= 0,8m3 + m¸y đi <= 110CV, ®Êt cÊp III 100m3 713.62 34,980 445,062 24,962,361 317,604,299 2 AB.64133 §¾p nỊn ®êng b»ng m¸y ®Çm 25T, ®é chỈt K = 0,95 100m3 622.29 75,142 363,178 46,760,138 226,002,147 Tỉng céng 71,722,499 543,606,445 Tỉng céng 615,328,944 Tổng chi phí đào đắp nền đường phương án I : N1 = 615,328,944 (đ) PHƯƠNG ÁN II B¶ng dù to¸n ĐÀO ĐẮP NỀN ĐƯỜNG C«ng tr×nh: PHƯƠNG ÁN II H¹ng mơc: nền đường STT M· hiƯu Néi dung c«ng viƯc §¬n vÞ Khèi lỵng (m3) §¬n gi¸ Thµnh tiỊn VËt liƯu Nh©n c«ng M¸y VËt liƯu Nh©n c«ng M¸y 1 AB.21123 §µo san ®Êt t¹o mỈt b»ng b»

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTHUYETMINH.doc
  • rarBan ve.rar
  • xlsbang kl ket cau ao duong.xls
  • xlsbang nvl dao dap long duong - hoan chinh-LY-tn-3.xls
  • xlsBANGKHOILUONG-exel4.xls
  • xlsBDVT-ly1.xls
  • xlsDGLamDong-tinh theo bai ly.xls
  • docloi cam on.doc
  • docloi noi dau.doc
  • xlsphi s.xls
  • docPHIEU NHAN XET.doc
  • docphu luc.doc
  • docTAI LIEU THAM KHAO.doc