Đồ án Thiết kế tuyến đường E - F

MỤC LỤC

PHẦN I

BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU TÌNH HÌNH CHUNG CỦA TUYẾN

I – Những vấn đề chung .Trang 2

II – Tình hình chung của tuyến EF Trang 3

III – Các điều kiện địa lý tự nhiên của khu vực tuyến .Trang 3

CHƯƠNG II: XÁC ĐỊNH CẤP HẠNG KỸ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN CỦA ĐƯỜNG

A: Các tiêu chuẩn thiết kế .Trang 9

B: Cấp hạng kỹ thuật và cấp quản lý của đường . .Trang 9

C: Tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường . .Trang 10

I – Các yếu tố mặt cắt ngang .Trang 10

II – Xác định các yếu tố giới hạn trên trắc dọc .Trang 13

III – Xác định các yếu tố trên bình đồ Trang 16

CHƯƠNG III: CÁC PHƯƠNG ÁN TUYẾN TRÊN BÌNH ĐỒ

I – Những căn cứ để xác định bình đồ .Trang 24

II – Các điểm khống chế và các điểm trung gian .Trang 24

III – Nguyên tắc vạch tuyến trên bình đồ .Trang 24

IV – Thiết kế bình đồ .Trang 25

CHƯƠNG IV: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC

I – Nội dung tính toán .Trang 41

II – Đối với cống cấu tạo .Trang 48

III – Tính toán gia cố cống . . Trang 48

IV – Tính toán khẩu độ cầu .Trang 48

CHƯƠNG V: THIẾT KẾ TRẮC DỌC

I – Các nguyên tắc khi thiết kế trắc dọc . Trang 51

II – Cách vẽ đường đỏ .Trang 52

III – Thiết kế đường đỏ cho tuyến .Trang 52

CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG

I – Thiết kế nền đường Trang 53

II – Tính khối lượng đào đắp .Trang 54

CHƯƠNG VII: THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG

I – Giới thiệu chu .Trang 77

II – Xác định tải trọng tiêu chuẩn .Trang 77

III – Xác định mođun đàn hồi yêu cầu của mặt đường .Trang 78

IV – Chọn sơ bộ kết cấu áo đường phương án I và phương án II Trang 78

CHƯƠNG VIII: BIỂU ĐỒ VẬN TỐC

I – Mục đích .Trang 90

II – Lập biểu đồ vận tốc xe chạy lý thuyết .Trang 90

III – Tính thời gian xe chạy và tốc độ trung bình Trang 101

 

 

CHƯƠNG IX: CHI PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN DOANH KHAI THÁC VÀ SO SÁNH PHƯƠNG ÁN TUYẾN

I – Chi phí xây dựng . Trang 103

II - Chi phí vận doanh khai thác . .Trang 107

III – Chi phí khai thác .Trang 110

CHƯƠNG X: ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG CỦA MÔI TRƯỜNG . Trang114

PHẦN II

THIẾT KẾ KỸ THUẬT

CHƯƠNG I: TÌNH HÌNH CHUNG . Trang 117

CHƯƠNG II: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ

I – Nguyên tắc vạch tuyến . .Trang 118

II – Thiết kế các yếu tố đường cong .Trang 118

III – Tính độ mở rộng trên đường cong Trang 119

IV – Tính đường cong chuyển tiếp và siêu cao . . Trang 119

V – Tính tóan và bố trí siêu cao . .Trang 122

VI – Kiểm toán tầm nhìn trên cong bằng . .Trang 124

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ TRẮC DỌC

I – Thiết kế đường đỏ . Trang 126

II – Cắm cong đứng . .Trang 127

CHƯƠNG IV: THIẾT KẾ NỀN ĐƯỜNG .Trang 130

CHƯƠNG V: TÍNH TOÁN KIỂM TRA CÁC CÔNG TRÌNH THOÁT NƯỚC

I – Nội dung tính toán . . Trang 136

II – Kiểm tra khả năng thoát nước của cống .Trang 136

III – Tính toán gia cố cống . Trang 139

CHƯƠNG VI: THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG . Trang 143

PHẦN III

TỔ CHỨC THI CÔNG

CHƯƠNG I : ĐIỀU CẦN LƯU Ý VỀ TÌNH HÌNH CHUNG TUYẾN .Trang146

CHƯƠNG II: CHỌN PHƯƠNG ÁN THI CÔNG

A: Ưu khuyết điểm các phương pháp thi công hiện có

I – Phương pháp dây chuyền Trang 148

II – Phương pháp tuần tự . .Trang 149

III – Phương pháp phân đoạn . .Trang 149

B: Chọn phương pháp thi công .Trang150

CHƯƠNG III: CÔNG TÁC CHUẨN BỊ VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG

I – Công tác chuẩn bị .Trang153

II – Tổ chức thi công cống . Trang154

CHƯƠNG IV: TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG .Trang157

CHƯƠNG V: THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG

I – Giới thiệu kết cấu mặt đường . Trang168

II – Qúa trình công nghệ thi công Trang168

CHƯƠNG VI: CÔNG TÁC HOÀN THIỆN . Trang199

CHƯƠNG VII: TỔ CHỨC THI CÔNG CHỈ ĐẠO . Trang202

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

doc209 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3125 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế tuyến đường E - F, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Km8+400 -0.0207 80 4 Km7+750 0.0115 0.0225 0.034 68 5 Km7+250 0.0055 0.023 0.0285 72 6 Km6+567 -0.009 80 7 Km6+111 -0.04 80 8 Km5+650 -0.0363 80 9 Km5+200 -0.0487 80 10 Km4+900 -0.0239 80 11 Km4+513.3 -0.015 80 12 Km4+238.6 -0.0203 80 13 Km4+3.8 0.0205 0.0218 0.0423 59 14 Km3+350 -0.005 80 15 Km2+891.6 0.0061 0.0229 0.029 72 16 Km2+400 -0.0089 80 17 Km2+100 0.0123 0.0224 0.0347 67 18 Km1+851.1 0.0051 0.023 0.0281 72 19 Km1+500 -0.0227 80 20 Km1+400 0 80 21 Km1+212.5 0.0538 0.0202 0.074 38 22 Km0+400 0.0358 0.0208 0.0566 53 23 E=Km0 -0.0219 80 PHƯƠNG ÁN II Chiều E-F: STT Lý Trình I f D Vcb (Km/h) 1 E=Km0 2 Km0+361.2 0.0402 0.0206 0.0608 51 3 Km0+550 0.0241 0.0215 0.0456 58 4 Km1+50 -0.0438 80 5 Km1+400 -0.0227 80 6 Km1+905.1 0.0324 0.0208 0.0532 55 7 Km2+300 -0.0166 80 8 Km2+700 -0.0323 80 9 Km2+986.4 0.0065 0.0229 0.0294 72 10 Km3+744.1 0.005 0.023 0.028 73 11 Km4+548.7 -0.0057 80 12 Km4+800 0.0154 0.0222 0.0376 63 13 Km5+382.8 -0.0094 80 14 Km5+850 0.0171 0.022 0.0391 61 15 Km6+213.4 -0.0118 80 16 Km6+450 -0.005 80 17 Km7+72.3 0.0266 0.0213 0.0479 57 18 Km7+550 0.0541 0.0205 0.0746 38 19 Km8 -0.0052 80 20 Km8+200 0.0501 0.0202 0.0703 42 21 F=Km8+433 0.0082 0.0227 0.0309 71 Chiều F-E: STT Lý Trình I f D Vcb (Km/h) 1 F=Km8+433 2 Km8+200 -0.0082 80 3 Km8 -0.0501 80 4 Km7+550 0.0052 0.023 0.0282 72 5 Km7+72.3 -0.0541 80 6 Km6+450 -0.0266 80 7 Km6+213.4 0.005 0.023 0.028 73 8 Km5+850 0.0118 0.0225 0.0343 67 9 Km5+382.8 -0.0171 80 10 Km4+800 0.0094 0.0226 0.032 70 11 Km4+548.7 -0.0154 80 12 Km3+744.1 0.0057 0.023 0.0287 72 13 Km2+986.4 -0.005 80 14 Km2+700 -0.0065 80 15 Km2+300 0.0323 0.0208 0.0531 55 16 Km1+905.1 0.0166 0.0221 0.0387 62 17 Km1+400 -0.0324 80 18 Km1+50 0.0227 0.0216 0.0443 58 19 Km0+550 0.0438 0.0204 0.0642 50 20 Km0+361.2 -0.0241 80 21 E=Km0 -0.0402 80 -Xác Định Vận Tốc Hạn Chế Theo Các Điều Kiện: a/ Vhc do đường cong nằm: (Rosc ³ 500m; Rmin=135m) Đối với những đường cong có Rmin R < Rosc thì Vhc = VTK = 60 km/h - Đối với những đường cong R ³ Rosc thì Trong đó m =0.08: hệ số lực đẩy ngang in=20 ‰ : độ dốc ngang của mặt đường bêtông nhựa nóng Dấu”+”: khi Xe chạy ở mặt đường nghiêng về bụng đường cong Dấu “-“: khi Xe chạy ở mặt đường nghiêng về lưng đường cong b/ Vhc do Xe chạy xuống dốc: i %o 110 90 70 60 50 40 Vhc ( km/h ) 20 -25 40 60 80 100 120 c/ Vhc do chất lượng mặt đường: Loại mặt đường A1 (cấp cao chủ yếu) Þ không có vận tốc hạn chế do mặt đường, ta vẽ biểu đồ vận tốc cho Xe tải vừa ZIL -130 nên Xe có vận tốc lớn nhất chạy trong các điều kiện kỹ thuật là Vmax =80 Km/h . Bảng tính Vhc do đường cong nằm và trị số chọn các điều kiện PHƯƠNG ÁN I Chiều E-F Chiều F-E STT Lý Trình R (m) Vhc (Km/h) Lý Trình R (m) Vhc(Km/h) 1 Km0+575.1 300 60 Km7+337.6 500 61.7 2 Km1+132 200 60 Km6+678.1 150 60 3 Km1+723.7 500 79.7 Km5+354 300 60 4 Km2+806.9 600 87.3 Km4+615.7 550 64.7 5 Km3+310.9 700 73 Km4+97 700 73 6 Km3+922.2 700 94.3 Km3+473.9 700 94.3 7 Km4+442 550 83.6 Km2+976.6 600 67.6 8 Km5+57.2 300 60 Km1+911 500 61.7 9 Km6+455.3 150 60 Km1+410.5 200 60 10 Km7+144.1 500 79.7 Km0+810.9 300 60 PHƯƠNG ÁN II Chiều E-F Chiều E-F STT Lý Trình R (m) Vhc (Km/h) Lý Trình R (m) Vhc (Km/h) 1 Km0+256.3 3000 151.2 Km7+653.9 400 60 2 Km1+221.4 200 60 Km7+200 400 60 3 Km1+784.4 400 60 Km6+270.4 135 60 4 Km2+555.8 135 60 Km4+690.7 300 60 5 Km2+926.6 135 60 Km3+849 500 61.7 6 Km3+638.4 500 79.7 Km3+28.5 135 60 7 Km4+405.1 300 60 Km2+739 135 60 8 Km6+156.8 135 60 Km2+282 400 60 9 Km6+945.4 400 60 Km1+552.5 200 60 10 Km7+414.9 400 60 Km0+466.1 3000 195.2 d/ Định Tốc Độ Tối Đa Cho Phép Trên Toàn Tuyến: Tuyến đường thiết kế là đường cấp 60, có mặt đường đủ rộng phần Xe chạy đảm bảo. Vậy ta chọn tốc độ tối đa cả hai tuyến của Xe ZIL – 130. Sau khi thực hiện xong các bước trên ta có đồ thị tốc độ Xe chạy gồm những đường thẳng biểu thị tốc độ Xe chạy đều tương ứng với các đoạn có điều kiện đường nhất định. e/ Vẽ Biểu Đồ Tăng Tốc, Giảm Tốc Và Hãm Nối Các Đoạn Chạy Đều: Chiều dài các đoạn tăng tốc, giảm tốc, hãm xác định như sau: Trong đó V1, V2 : tốc độ chạy trước và chạy sau khi tăng tốc và giảm tốc Dtb : nhân tố động lực trung bình giữa V1 và V2 f : hệ số sức cản lăn K=1.3 – 1.4 đối với Xe tải j=0.5 hệ số bám phụ thuộc tình trạng mặt đường ( Trong điều kiện xe chạy là bình thường ). i : độ dốc dọc của đường. ΔV 10 km/h Ta Lập Được Bảng Tăng Tốc Và Giảm Tốc Cho 2 Phương Aùn Tuyến: Phương án 1 Chiều đi từ E-F: STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 Km/h V2 Km/h Dtb f i St (m) Sg (m) Sh (m) 1 400 Km0+2.9 0 10 0.175 0.02 0.0219 2.9 2 Km0+8.3 10 20 0.26 0.02 0.0219 5.4 3 Km0+29.5 20 30 0.135 0.0203 0.0219 21.2 4 Km0+87.3 30 40 0.09 0.0204 0.0219 57.8 5 Km0+216.1 40 50 0.07 0.0206 0.0219 128.8 6 Km0+400 50 55.43 0.055 0.0208 0.0219 183.9 7 821.5 Km0+433.3 55.43 60 0.0475 0.021 -0.036 33.3 8 Km0+536.5 60 70 0.035 0.0212 -0.036 103.2 9 Km0+556.3 70 71.5 0.028 0.0215 -0.036 19.8 10 Km0+573.6 71.5 60 -0.036 17.3 11 Km0+841.6 60 60 -0.036 268 12 Km0+949.2 60 70 0.035 0.0212 -0.036 107.6 13 Km1+99.9 70 80 0.025 0.0216 -0.036 150.7 14 Km1+13.2 80 60 -0.036 32.1 15 Km1+410.5 60 60 278.5 16 89.5 Km1+500 60 63 0.0371 0.021 0 89.5 17 350.1 Km1+850.1 63 55.9 0.0345 0.0213 0.0227 350.1 18 249.9 Km1+993.2 55.9 65.9 0.05 0.0216 -0.005 143.1 19 Km2+100 65.9 77.33 0.06 0.0216 -0.005 106.8 20 300 Km2+318 75.33 80 0.0225 0.0217 -0.012 218 21 Km2+400 80 80 -0.012 82 22 491.6 Km2+891.6 80 73.41 0.0225 0.0217 0.0089 491.6 23 458.4 Km3+301.9 73.41 78.5 0.023 0.0217 -0.006 410.3 24 Km3+310.9 78.5 73 -0.006 9 25 Km3+473.9 73 73 163 26 653.8 Km4+00 73 75.83 0.023 0.0217 0.005 526.1 27 234.8 Km4+120.1 75.83 80 0.0225 0.0217 -0.021 120.1 28 Km4+238.6 80 80 -0.021 114.7 29 274.7 Km4+513.3 80 72.26 0.025 0.0216 0.0203 274.7 30 386.7 Km4+662.2 72.26 70 0.028 0.0215 0.015 148.9 31 Km4+900 70 67.61 0.031 0.0214 0.015 235.8 32 300 Km5+52.5 67.61 64.02 0.033 0.0213 0.0239 152.5 33 Km5+57.7 64.02 60 0.0239 5.2 34 Km5+200 60 57 0.032 0.0214 0.0239 142.3 35 450 Km5+650 57 51 0.0515 0.021 0.0363 450 36 461 Km6+111 51 47 0.0642 0.0207 0.0487 461 37 456 Km6+567 47 43.8 0.063 0.0205 0.04 456 38 683 Km7+10.7 43.8 34 0.04 0.02 0.009 443.7 39 Km7+231.3 34 24 0.05 0.02 0.009 220.6 40 Km7+250 24 18 0.1 0.02 0.009 18.7 41 500 Km7+271.2 18 28 0.1 0.02 -0.006 21.2 42 Km7+278.2 28 30 0.08 0.0204 -0.006 7 43 Km7+339.6 30 40 0.06 0.0206 -0.006 61.4 44 Km7+439.4 40 50 0.05 0.02 -0.006 99.8 45 Km7+617.6 50 60 0.04 0.0212 -0.006 178.2 46 Km7+750 60 66 0.038 0.0211 -0.006 132.4 47 650 Km7+846.5 66 70 0.032 0.0213 -0.012 96.5 48 Km8+242.8 70 80 0.025 0.0216 -0.012 396.3 49 Km8+400 80 80 -0.012 157.2 50 300 Km8+700 80 71.3 0.025 0.0216 0.0207 300 51 494.7 Km8+912.4 71.3 80 0.025 0.0216 -0.021 212.4 52 Km9+123.7 80 80 -0.021 211.3 53 Km9+194.7 80 0 -0.021 71 Chiều đi từ F-E: STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 Km/h V2 Km/h Dtb f i St (m) Sg (m) Sh (m) 1 494.7 Km9+191.8  0 10 0.175 0.02 0.021 2.9 2 Km9+186.4 10 20 0.26 0.02 0.021 5.4 3 Km9+165.4 20 30 0.135 0.0202 0.021 21 4 Km9+108.7 30 40 0.09 0.0204 0.021 56.7 5 Km8+983.9 40 50 0.07 0.0206 0.021 124.8 6 Km8+700 50 56.8 0.052 0.0209 0.021 283.9 7 300 Km8+668.8 56.8 60 0.0475 0.021 -0.021 31.2 8 Km8+520.4 60 70 0.035 0.0212 -0.021 148.4 9 Km8+400   70 75.3 0.025 0.0205 -0.021 120.4 10 650 Km7+966.9 75.3 70 0.025 0.0205 0.0115 433.1 11 Km7+750 70 69.27 0.031 0.0213 0.0115 216.9 12 500 Km7+337.8 69.27 61.85 0.036 0.0212 0.0055 412.2 13 Km7+337.6 61.85 61.7 0.0055 0.2 14 Km7+144.1 61.7 61.7 193.5 15 683 Km6+963.3 61.7 70 0.036 0.0212 -0.009 180.8 16 Km6+697.3 70 77.1 0.028 0.0216 -0.009 266 17 Km6+678.1 77.1 60 19.2 18 Km6+455.3 60 60 222.8 19 456 Km6+360.2 60 70 0.035 0.0212 -0.04 95.1 20 Km6+224.1 70 80 0.025 0.0216 -0.04 136.1 21 Km6+111 80 80 113.1 22 461 Km5+650 80 80 -0.049 461 23 450.01 Km5+386.6 80 80 -0.036 263.4 24 Km5+350 80 60 -0.036 36.6 25 Km5+57.2 60 60 296.8 26 299.99 Km4+921.4 60 70 0.035 0.0212 -0.024 135.8 27 Km4+900 70 71.21 0.029 0.0215 -0.024 21.4 28 386.7 Km4+634.4 71.21 79.45 0.025 0.0216 -0.015 265.6 29 Km4+615.7 79.45 61.7 -0.015 18.7 30 Km4+442 61.7 61.7 173.7 31 274.7 Km4+352.7 64.7 70 0.0325 0.0213 -0.02 89.3 32 Km4+238.6 70 75.24 0.0274 0.0215 -0.02 114.1 33 234.8 Km4+3.8 75.24 69.21 0.0274 0.0215 0.0205 234.8 34 653.8 Km3+702.2 69.21 75 0.0274 0.0215 -0.005 301.6 35 Km3+350 75 78.66 0.023 0.0217 -0.005 352.2 36 458.4 Km2+989 78.66 75.8 0.023 0.0217 0.0061 361 37 Km2+976.6 75.8 67.6 0.0061 12.4 38 Km2+806.9 67.6 67.6 169.7 39 491.6 Km2+736.6 67.6 70 0.031 0.0214 -0.009 70.3 40 Km2+400 70 77.7 0.026 0.0216 -0.009 336.6 41 300 Km2+100 77.7 73.15 0.025 0.0217 0.0123 300 42 249.9 Km1+925.2 73.15 71.95 0.03 0.021 0.0051 174.8 43 Km1+911 71.95 61.7 0.0051 14.2 44 Km1+723.7 61.7 61.7 187.3 45 350.1 Km1+602.2 61.7 70 0.034 0.0213 -0.023 121.5 46 Km1+500 70 75.4 0.029 0.0214 -0.023 102.2 47 100 Km1+433.9 75.4 75.8 0.025 0.0214 0 71.1 48 Km1+400 75.8 60 0 28.9 49 187.5 Km1+224.7 60 50 0.05 0.0209 0.0538 175.3 50 Km1+212.5 50 49.8 0.06 0.0207 0.0538 12.2 51 812.5 Km0+593.8 49.8 40 0.062 0.0206 0.0358 618.7 52 Km0+424.7 40 30 0.0725 0.0204 0.0358 169.1 53 Km0+400 30 27.5 0.079 0.0203 0.0358 24.7 54 400 Km0+393 27.5 30 0.079 0.0203 -0.022 7 55 Km0+355.8 30 40 0.0725 0.0204 -0.022 37.2 56 Km0+306.1 40 50 0.07 0.0206 -0.022 49.7 57 Km0+221.2 50 60 0.05 0.0209 -0.022 84.9 58 Km0+77.8 60 70 0.035 0.0212 -0.022 143.4 59 Km0+54.7 70 71.2 0.0275 0.0205 -0.022 23.1 60 Km0= E 71.2 0 -0.022 54.7 Phương án 2 Chiều đi từ E-F: STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 Km/h V2 Km/h Dtb f i St (m) Sg (m) Sh (m) 1 361.2 Km0+3.4 0 10 0.175 0.02 0.0402 3.4 2 Km0+9.3 10 20 0.26 0.02 0.0402 5.9 3 Km0+35.7 20 30 0.135 0.0203 0.0402 26.4 4 Km0+129.4 30 40 0.09 0.0204 0.0402 93.7 5 Km0+361.2 40 46.3 0.07 0.0206 0.0402 232.7 6 188.8 Km0+550 46.3 50.7 0.06 0.027 0.0241 188.8 7 500 Km0+605.6 50.7 60 0.05 0.0209 -0.0438 55.6 8 Km0+694.5 60 70 0.035 0.0212 -0.0438 88.9 9 Km0+819.6 70 80 0.025 0.0216 -0.0438 125.1 10 Km1+50 80 80 -0.0438 230.4 11 350 Km1+190.2 80 80 -0.0227 140.2 12 Km1+221.4 80 60 -0.0227 31.2 13 Km1+552.5 60 60 331.1 14 505.1 Km1+905.1 60 57.49 0.05 0.0209 0.0324 352.6 15 394.9 Km1+930.5 57.49 60 0.05 0.0209 -0.0166 25.4 16 Km2+281.9 60 60 -0.0166 351.4 17 Km2+300 60 61.33 0.0395 0.021 -0.0166 18.1 18 400 Km2+398.5 61.33 70 0.0345 0.0213 -0.0323 98.5 19 Km2+544.6 70 78.9 0.025 0.0216 -0.0323 146.1 20 Km2+573.8 78.9 60 -0.0323 29.2 21 Km2+739 60 60 183.2 22 286.4 Km2+946.4 60 50 0.065 0.0209 0.065 207.4 23 Km2+986.4 50 47.1 0.058 0.0207 0.065 40 24 757.7 Km3+157.9 47.1 40 0.04 0.0208 0.005 171.5 25 Km3+602.4 40 30 0.032 0.0208 0.005 444.5 26 Km3+744.1 30 22.8 0.015 0.0206 0.005 141.7 27 804.6 Km3+818.6 22.8 30 0.035 0.0206 -0.0057 74.5 28 Km3+857 30 40 0.09 0.024 -0.0057 38.4 29 Km3+921.3 40 50 0.07 0.0206 -0.0057 64.3 30 Km4+106.1 50 60 0.05 0.021 -0.0057 184.8 31 Km4+391.8 60 69.55 0.035 0.0212 -0.0057 285.7 32 Km4+405.1 69.55 60 -0.0057 13.3 33 Km4+548.7 60 60 -0.0057 143.6 34 251.3 Km4+800 60 52.2 0.05 0.0209 0.0154 251.3 35 582.8 Km4+889.5 52.2 60 0.05 0.0209 -0.0094 89.5 36 Km5+110.1 60 70 0.035 0.0212 -0.0094 220.6 37 Km5+382.8 70 76.8 0.0265 0.0215 -0.0094 272.7 38 467.2 Km5+707.6 76.8 70 0.0265 0.0215 0.0171 324.8 39 Km5+850 70 68.04 0.031 0.0214 0.0171 142.4 40 363.4 Km5+899.7 68.04 70 0.031 0.0214 -0.0118 49.7 41 Km6+132.3 70 76.5 0.026 0.0217 -0.0118 232.6 42 Km6+156.8 76.5 60 -0.0118 24.5 43 Km6+270.4 60 60 113.6 44 236.6 Km6+450 60 67.1 0.036 0.0212 -0.005 179.6 45 622.3 Km6+751.1 67.1 60 0.036 0.0212 0.0266 301.1 46 Km7+72.3 60 54.66 0.055 0.0209 0.0266 321.2 47 477.7 Km7+167 54.6 50 0.055 0.0209 0.0541 94.7 48 Km7+550 50 44.89 0.07 0.0209 0.0541 383 49 450 Km7+585.2 44.89 50 0.07 0.0209 -0.0052 35.2 50 Km7+711.5 50 60 0.05 0.0209 -0.0052 126.3 51 Km7+980.9 60 70 0.035 0.0212 -0.0052 269.4 52 Km8+00 70 70.45 0.029 0.0215 -0.0052 19.1 53 200 Km8+5.8 70.45 70 0.029 0.0215 0.0501 5.8 54 Km8+146.8 70 60 0.035 0.0212 0.0501 141 55 Km8+200 60 57 0.045 0.021 0.0501 53.2 56 233 Km8+340.9 57 50 0.05 0.0209 0.0082 140.9 57 Km8+413.2 50 43.5 0.062 0.0207 0.0082 72.3 58 Km8+443=E 43.5 0 0.0082 19.8 Chiều đi từ F-E: STT Đoạn dốc (m) Lý trình V1 Km/h V2 Km/h Dtb f i St (m) Sg (m) Sh (m) 1 233 Km8+430.6 0 10 0.175 0.02 -0.0082 2.4 2 Km8+425.8 10 20 0.26 0.02 -0.0082 4.8 3 Km8+409.8 20 30 0.135 0.0203 -0.0082 16.0 4 Km8+374.4 30 40 0.09 0.0204 -0.0082 35.4 5 Km8+312.9  40 50 0.07 0.0206 -0.0082 61.5 6 Km8+200 50 59.7 0.05 0.0209 -0.0082 112.9 7 200 Km8+198.1 59.7 60 0.045 0.021 -0.0501 1.9 8 Km8+118 60 70 0.035 0.0212 -0.0501 80.1 9 Km8+7.4 70 80 0.025 0.0217 -0.0501 110.6 10 Km8+00 80 80 -0.0501 7.4 11 450 Km7+680.8 80 78.46 0.03 0.0218 0.0052 319.2 12 Km7+653.9 78.46 60 0.0052 26.9 13 Km7+414.9 60 60 239 14 477.7 Km7+339.5 60 70 0.035 0.0212 -0.0541 75.4 15 Km7+236.8  70 80 0.025 0.0216 -0.0541 102.7 16 Km7+233.3 80 80 -0.0541 3.5 17 Km7+200 80 60 -0.0541 33.3 18 Km6+945.4 60 60 254.6 19 622.3 Km6+818.7 60 70 0.035 0.0212 -0.0266 126.7 20 Km6+621.2 70 80 0.025 0.0217 -0.0266 197.5 21 Km6+450 80 80 -0.0266 171.2 22 236.6 Km6+298.6 80 79.23 0.03 0.0218 0.005 151.4 23 Km6+270.4   79.23 60 0.005 28.2 24 Km6+156.8 60 60 113.6 25 363.4 Km5+906.5 60 50 0.05 0.0209 0.0118 250.3 26 Km5+850 50 46.3 0.058 0.0207 0.0118 56.5 27 467.2 Km5+824.2 46.3 50 0.058 0.0207 -0.0171 25.8 28 Km5+730.5 50 60 0.05 0.0209 -0.0171 93.7 29 Km5+564.9 60 70 0.035 0.0212 -0.0171 165.6 30 Km5+382.8 70 77.1 0.027 0.0216 -0.0171 182.1 31 582.8 Km4+800 77.1 73.15 0.027 0.0216 0.0094 582.8 32 253.1 Km4+714.4 73.15 75.9 0.025 0.0216 -0.0154 85.6 33 Km4+690.7 75.9 60 -0.0154 23.7 34 Km4+405.1 60 60 285.6 35 804.6 Km3+988.7 60 50 0.037 0.0209 0.0057 416.4 36 Km3+839.2 50 40 0.05 0.0206 0.0057 149.5 37 Km3+757.9 40 30 0.06 0.0204 0.0057 81.3 38 Km3+744.1 30 25.3 0.1 0.0202 0.0057 13.8 39 757.7 Km3+732 25.3 30 0.1 0.0202 -0.005 12.1 40 Km3+670.2 30 40 0.06 0.0204 -0.005 61.8 41 Km3+567.2 40 50 0.05 0.0206 -0.005 103 42 Km3+362 50 60 0.037 0.0209 -0.005 205.2 43 Km3+99.8 60 70 0.035 0.0212 -0.005 262.2 44 Km3+44.3 70 71.2 0.0275 0.0205 -0.005 55.5 45 Km3+28.5 71.2 60 -0.005 15.8 46 Km2+926.6 60 60 101.9 47 286.4 Km2+748.9 60 67.2 0.035 0.0212 -0.0065 177.7 48 Km2+739 67.2 60 -0.0065 9.9 49 Km2+700 60 60 39 50 400 Km2+342.8 60 50 0.065 0.0206 0.0323 357.2 51 Km2+300 50 48.9 0.063 0.0207 0.0323 42.8 52 394.9 Km2+54.7 48.9 40 0.05 0.0207 0.0166 245.3 53 Km1+935 40 30 0.06 0.0204 0.0166 119.7 54 Km1+905.1 30 20.5 0.1 0.0203 0.0166 29.9 55 505.1 Km1+888.2 20.5 30 0.1 0.0203 -0.0324 16.9 56 Km1+849.9 30 40 0.06 0.0204 -0.0324 38.3 57 Km1+796.8 40 50 0.055 0.0207 -0.0324 53.1 58 Km1+726.4 50 60 0.05 0.0209 -0.0324 70.4 59 Km1+616.1 60 70 0.035 0.0212 -0.0324 110.3 60 Km1+572.3 70 73.1 0.029 0.0215 -0.0324 43.8 61 Km1+552.5 73.1 60 -0.0324 19.8 62 Km1+400 60 60 152.5 63 350 Km1+200.5 60 50 0.065 0.0206 0.0227 199.5 64 Km1+50 50 45.35 0.055 0.0207 0.0227 150.5 65 500 Km0+709.8 45.35 40 0.07 0.0209 0.0438 340.2 66 Km0+603.1 40 30 0.09 0.0204 0.0438 106.7 67 Km0+550 30 20.4 0.1 0.0203 0.0438 53.1 68 188.8 Km0+531.6 20.4 30 0.1 0.0203 -0.0241 18.4 69 Km0+502.2 30 40 0.09 0.0204 -0.0241 29.4 70 Km0+441.6 40 50 0.055 0.0207 -0.0241 60.6 71 Km0+361.2 50 60 0.05 0.0209 -0.0241 80.4 72 361.2 Km0+266.4 60 70 0.035 0.0212 -0.0402 94.8 73 Km0+132.8 70 80 0.025 0.021 -0.0402 133.6 74 Km 0+74 80 80 -0.0402 58.8 75 Km0= E 80 0 -0.0402 74 III/ TÍNH THỜI GIAN XE CHẠY VÀ TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH Dựa vào biểu đồ vận tốc Xe chạy lý thuyết ta tính được thời gian và tốc độ Xe chạy trên toàn tuyến. Vận tốc trung bình tuyến xác định như sau. Với Vtbi : là vận tốc trung bình của đoạn dốc thứ i. Li :Là chiều dài của đoạn dốc thứ i. Ltuyến: là chiều dài của tuyến đường. Tốc độ khai thác phương án tuyến. Ta lập được bảng tính thời gian và vận tốc trung bình cho 2 phương án tuyến PAI T 576386.9 607292.5 9194.7 62.69 66.05 64.37 41.84 8’34’’ PAII T 491867.3 515193.5 8433 58.33 61.09 59.71 38.81 8’28’’ CHƯƠNG IX TÍNH CHI PHÍ XÂY DỰNG VẬN DOANH KHAI THÁC VÀ SO SÁNH PHƯƠNG ÁN *Chi phí xây dựng gồm các loại chi phí sau: Chi phí xây dựng nền đường Chi phí xây dựng mặt đường Chi phí xây dựng cầu cống Các loại chi phí khác Nhóm chỉ tiêu về chất lượng sử dụng của đường: Chiều dài tuyến Hệ số triển tuyến Số lần chuển tuyến Số đường cong dùng bán kính tối thiểu Bán kính trung bình Vận tốc trung bình của xe chạy trên tuyến Góc chuyển hướng bình quân Độ dốc dọc lớn nhất Chi phí vận doanh khai thác: Chi phí khai thác ôtô - Chi phí khai thác mặt đường I – CHI PHÍ XÂY DỰNG: 1/. Chi phí xây dựng nền đường : PHƯƠNG ÁN I Công việc Mã hiệu Danh mục đơn giá đơn vị K.lượng Định mức (đ) Yêu cầu(1000 đ) 100 m3 NC MÁY NC MÁY Đào nền đường bằng máy BG1153 Đào nền đường làm mới cự ly ≤300 m bằng máy đào≤0.8m3 ôâtô ≤12T máy ủi ≤100cv đất cấp III 100m3 591.728 242,054 657,022 143230.129 388788.314 Đắp nền đường BK4123 Đắp nền đường bằng máy đầm 16T và máy ủi ≤ 110cv K≥0.95 Đất cấp III 100m3 725.125 39,225 360,789 28843.028 261617.124 Đào rãnh BK1513 Đào kênh mương , rãnh thoát nước chiều rộng ≤ 3 m, sâu≤ 1 m 1m3 6340.99 16,334 103573.73 Tổng cộng 925652.325 Tổng chi phí đào đắp nền đường , rãnh dọc phương án I :N1 = 925,652,325 (đ) PHƯƠNG ÁN II Công việc Mã hiệu Danh mục đơn giá đơn vị K.lượng Định mức (đ) Yêu cầu(1000 đ) 100 m3 NC MÁY NC MÁY Đào nền đường bằng máy BG1153 Đào nền đường làm mới cự ly ≤300 m bằng máy đào≤0.8m3 ôâtô ≤12T máy ủi ≤100cv đất cấp III 100m3 591.09 242,054 657,022 143075.399 388359.134 Đắp nền đường BK4123 Đắp nền đường bằng máy đầm 16T và máy ủi ≤ 110cv K≥0.95 Đất cấp III 100 m3 772.847 39,225 360,789 30314.924 278834.696 Đào rãnh BK1513 Đào kênh mương , rãnh thoát nước chiều rộng ≤ 3 m, sâu≤ 1 m 1m3 6043.5 16,334 98714.529 Tổng cộng : 939298.982 Tổng chi phí đào đắp nền đường , rãnh dọc phương án II :N2 = 939,298,982 (đ) 2/. Chi phí xây dựng công trình thoát nước: Bảng tổng hợp cống trên đoạn tuyến : Phương án Loại cống Số cống Chiều dài mỗi đốt Tổng chiều dài I Þ 1.5 m 2 1 30 Þ 1.25 m 1 1 15 Þ 1.0 m 4 1 60 Þ 0.75 8 1 120 II Þ 2.0 m 2 1 32 Þ 1.5 m 2 1 30 Þ 1.25 m 3 1 45 Þ 1.0 m 2 1 30 Þ 0.75 6 1 90 Bảng dự toán cống trên địa hình  Phương án Loại cống Số cống Tổng chiều dài Đơn giá Thành tiền(đ) I Þ 1.5 m 2 30 679,909 20,397,270 Þ 1.25 m 4 15 537,984 8,069,760 Þ 1.00 m 1 60 396,058 23,763,480 Þ 0.75 4 120 254,133 30,495,960 Tổng cộng 82,726,470 II Þ 2.0 m 2 32 754,406 24,140,992 Þ 1.5 m 2 30 679,909 20,397,270 Þ 1.25 m 3 45 537,984 24,209,280 Þ 1.00 m 2 30 396,058 11,881,740 Þ 0.75 6 90 254,133 22,871,970 Tổng cộng 103,501,252 Bảng dự toán cầu  Phương án Chiều dài (m) Khổ cầu (m) Diện tích (m2) Đơn giá/1m2 Thành tiền(đ) I 15 12 180 6,000,000 1,080,000,000 Tổng chi phí xây dựng cầu cống phương án I : N1’ = 82,726,470 + 1,080,000,000 =1,162,726,470 (đ) Tổng chi phí xây dựng cầu cống phương án II : N2’ = 103,501,252 + 0 = 103,501,252 (đ) 3/. Chi phí xây dựng mặt đường: PHƯƠNG ÁN I STT Mã hiệu Kc mặt đường H cm Đơn vị K. lượng Định mức Yêu cầu(1000đ) VL NC MÁY VL NC MÁY 1 ED 3002 BTN hạt mịn 5 100 m2 919.47 3,223,920 25029 109468 2964297.722 23013.415 100652.54 2 ED 2004 BTN hạt vừa 5 100 m2 919.49 2986340 24082 108091 2745909.767 22143.158 99388.594 3 EC 1112 ĐD macadam 10 100 m2 459.7 1,720,430 145,188 390232 790881.671 66742.924 179389.65 4 EC 1215 ĐD macadam 10 100 m2 459.7 1,437,710 74167 318557 660915.287 34094.57 146440.65 5 EC 2113 CP sỏi cuội lớp 1 14 100m2 459.7 1,223,360 50172 451,289 562378.592 23064.068 207457.55 6 EC 2216 CP sỏi cuội lớp 2 16 100 m2 459.7 1,325,300 36499 361,031 609240.410 16778.590 165965.95 Tổng cộng 9,418,755.117 PHƯƠNG ÁN II STT Mã hiệu Kc mặt đường H cm Đơn vị K. lượng Định mức Yêu cầu(1000đ) VL NC MÁY VL NC MÁY 1 ED 3003 BTN hạt mịn 5 100 m2 919.47 3,223,920 25029 109468 2964297.722 23013.415 100652.542 2 ED 2003 BTN hạt vừa 5 100 m2 919.47 2986340 24082 108091 2745850.040 22142.68 99386.431 3 Đd gia cố6% XM 18 100 m3 198.61 21,425,070 405,870 2310669 4255233.153 80609.84 458921.97 4 EC 2113 CP đá dăm lớp 1 14 100m2 459.7 1,223,360 50172 451,289 562378.592 23064.07 207457.55 5 EC 2216 CP đá dăm lớp 2 16 100 m2 459.7 1,325,300 36499 361,031 609240.410 16778.59 165965.95 Tổng cộng 12,334,992.955 Từ hai phương án kết cấu áo đường trên ta chọn phương án I vì giá thành xây dựng rẻ hơn , dễ thi công và phù hợp với vật liệu địa phương sẳn có Kết luận : chọn kết cấu áo đường phương án I Tính toán giá thành xây dựng mặt đường phương án II theo kết cấu áo đường đã chọn STT Mã hiệu Kc mặt đường H cm Đơn vị K. lượng Định mức Yêu cầu(1000đ) VL NC MÁY VL NC MÁY 1 ED 3002 BTN hạt mịn 5 100 m2 844.3 3,223,920 25029 109468 2721955.656 21131.985 92423.83 2 ED 2004 BTN hạt vừa 5 100 m2 844.3 2986340 24082 108091 2521366.862 20332.433 91261.23 3 EC 1112 ĐD macadam 10 100 m2 422.2 1,720,430 145,188 390232 726365.546 61298.374 1647556 4 EC 1215 ĐD macadam 10 100 m2 422.2 1,437,710 74167 318557 607001.162 31313.307 134494.8 5 EC 2113 CP sỏi cuội lớp 1 14 100m2 422.2 1,223,360 50172 451,289 516502.592 21182.618 190534.2 6 EC 2216 CP sỏi cuội lớp 2 16 100 m2 422.2 1,325,300 36499 361,031 559541.660 15409.878 152427.3 Tổng cộng 8,649,299.356 Tổng chi phí xây dựng mặt đường phương án I :N1 ‘’ = 9,418,755,117 (đ) Tổng chi phí xây dựng mặt đường phương án II :N2 ‘’ = 8,649,299,356 (đ) Vậy tổng giá thành sơ bộ của phương án tuyến được chọn là : N1 = 925,652,325

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docthuyet minh do an tn.doc
  • dwg0.GIOITHIEU.dwg
  • dwg1.BINH DO.dwg
  • dwg2.HOA GIO.dwg
  • dwg3.Pan 1.dwg
  • dwg4.Pan 2.dwg
  • dwg5.BD KI THUAT.dwg
  • dwg6.TD KTHUAT.dwg
  • dwg7.CAM CONG CT.dwg
  • dwg8.cam DC DUNG.dwg
  • dwg9.Bve CONG 1.5m.dwg
  • dwg10.T Ngang K.THUAT.dwg
  • dwg11.TC NENDUONG.dwg
  • dwg12.SO DO LU.dwg
  • dwg13.TIEN DO TONG THE.dwg