Đồ án Thiết kế website bán điện thoại di động

MỤC LỤC

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN.5

I.1. Đặt vấn đề.5

I.1.1. Giới thiệu bài toán.5

I.1.2. Nhận xét bài toán.6

I.1.3. Giải quyết đềtài.6

I.2. Nhiệm vụcủa đồán.9

I.3. Các yêu cầu kĩthuật vềphần cứng và phần mềm.10

I.3.1. Cấu hình hệthống.10

I.3.2. Các chương trình phần mềm.11

I.4. Cấu trúc đồán.11

CHƯƠNG II: NTMOBILE THEO MÔ HÌNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬB2C.12

II.1. Giới thiệu vềthương mại điện tử(E-Commerce).12

I.1.1. Thương mại điện tử- Lịch sửphát triển.12

I.1.2. Luật thương mại điện tử ởthếgiới và Việt Nam.13

I.1.3. Các đặc trưng của thương mại điện tử.14

II.2. Các loại hình thương mại điện tửphổbiến.15

II.2.1. Các loại thịtrường điện tử.15

II.2.2. Phân loại thương mại điện tử.15

II.2.3. Cửa hàng trực tuyến.16

II.3. Những đặc điểm cần lưu ý với thương mại điện tửB2C.16

II.3.1. Thương mại điện tửB2C.16

II.3.2. An toàn bảo mật và những rủi ro trong E-Commerce.17

CHƯƠNG III: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾHỆTHỐNG.19

III.1. Phân tích.19

III.1.1. Các ký hiệu cơbản trong UML.19

III.1.2. USE-CASE DIAGRAM.20

III.1.3. Đặc tảUse-Case.27

III.1.4. SEQUENCE DIAGRAM.46

III.1.5. CLASS DIAGRAM.59

III.2. Thiết kếcơsởdữliệu.73

III.2.1. Mô tảthực thểkết hợp.73

III.2.2. Mô tảcác mối kết hợp.74

III.2.3. Mô tảchi tiết các bảng.76

III.2.4. Sơ đồquan hệdữliệu giữa các bảng.81

III.2.5. Mô tảcác ràng buộc toàn vẹn.82

CHƯƠNG IV: HIỆN THỰC CHƯƠNG TRÌNH.86

CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀTÀI.92

V.1. Kết luận.92

V.2. Hướng phát triển đềtài.93

TÀI LIỆU THAM KHẢO.94

pdf94 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 10468 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế website bán điện thoại di động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y Control Entity Include use case Extend use case Hình III.1: Các ký hiệu cơ bản trong UML III.1.2. USE-CASE DIAGRAM III.1.2.1. Đặc tả Actor ™ Khách hàng : Khách hàng xem và mua hàng tại Website. Website cung cấp nhiều chức năng cho cả khách hàng vãng lai và khách hàng là hội viên.Các chức năng phục vụ cho khách hàng nhằm giúp khách hàng có nhiều tiện ích khi xem và mua hàng như: xem tin tức, xem chi tiết sản phẩm, chon sản phẩm bỏ vào giỏ hàng, tạo đơn đặt hàng. Khách hàng vãng lai có thể đăng ký tài khoản và mật khẩu để tiện cho lần giao dịch tiếp theo. ™ Bộ phận quản trị: SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 21 Người quản trị website đăng nhập vào hệ thống nhằm mục đích quản lý thông tin, có toàn quyền sử dụng cấu hình và thêm xóa sửa cơ sở dữ liệu, xem các chi tiết đơn hàng, quản lý danh mục, quản lý sản phẩm… III.1.2.2. Xác định các chức năng của Actor ™ Chức năng đối với khách hàng: ∗ Chức năng đăng ký tài khoản khách hàng ∗ Chức năng đăng nhập hệ thống ∗ Chức năng thoát khỏi hệ thống ∗ Chức năng sửa thông tin thành viên ∗ Chức năng tìm kiếm sản phẩm ∗ Chức năng thêm hàng vào giỏ hàng ∗ Chức năng xem giỏ hàng + Chức năng xóa sản phẩm trong giỏ hàng + Chức năng cập nhật giỏ hàng ∗ Chức năng tạo đơn hàng ∗ Chức năng xem sản phẩm ∗ Chức năng xem chi tiết sản phẩm ∗ Chức năng xem tin tức ™ Chức năng đối với khách hàng vãng lai: ∗ Chức năng đăng ký tài khoản khách hàng ∗ Chức năng đăng nhập hệ thống ∗ Chức năng tìm kiếm sản phẩm ∗ Chức năng xem chi tiết sản phẩm ∗ Chức năng xem tin tức ™ Chức năng đối với người quản trị hệ thống: ∗ Chức năng đăng nhập hệ thống ∗ Chức năng thoát khỏi hệ thống SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 22 ∗ Chức năng quản lý danh mục sản phẩm + Thêm danh mục + Xoá danh mục + Cập nhật danh mục ∗ Chức năng quản lý sản phẩm + Thêm sản phẩm + Xoá sản phẩm + Cập nhật sản phẩm + Tìm kiếm sản phẩm ∗ Chức năng quản lý đơn đặt hàng + Duyệt đơn đặt hàng + Xoá đơn đặt hàng + Xem chi tiết đơn đặt hàng + Tìm kiếm đơn đặt hàng ∗ Chức năng quản lý tin tức + Tạo mới tin tức + Xoá tin tức + Cập nhật tin tức ∗ Chức năng xem sản phẩm ∗ Chức năng quản lý nhà cung cấp + Thêm nhà cung cấp + Xoá nhà cung cấp + Cập nhật nhà cung cấp ∗ Chức năng xem chi tiết sản phẩm ∗ Chức năng xem tin tức III.1.2.3. USE-CASE DIAGRAM Use-Case diagram: Là các chuỗi sự kiện mô tả sự tương tác giữa user và hệ thống. Cung cấp cái nhìn tổng thể về những gì mà hệ thống phải làm và ai sẽ dùng nó. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 23 ™ Use-Case Diagram cho khách hàng Chinh sua thong tin thanh vien Dang ky thanh vien Tim san pham Dang nhap > Xem tin tuc Tao don hang Xem san pham Xem gio hang > > Bo vao gio hang > Cap nhat gio hang > Xem chi tiet san pham > > Xoa san pham trong gio hang > Khach hang Dang xuat > Hình III.2: Use-Case Diagram cho khách hàng ™ Use-Case Diagram cho khách vãng lai SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 24 Xem san pham Tim san pham Dang ky thanh vien Dang nhap Xem chi tiet san pham > Khach hang vang lai Xem tin tuc Hình III.3: Use-Case Diagram cho khách hàng vãng lai ™ Use-Case Diagram cho bộ phận quản trị hệ thống Dang nhap Dang xuat > Quan ly danh muc > Quan ly don dat hang > Quan ly nha cung cap Quan ly san pham > Quan ly tin tuc > > Xem tin tuc Tim kiem don dat hang > Admin Tim kiem san pham > Hình III.4: Use-Case Diagram cho người quản trị hệ thống ™ Quản lý sản phẩm SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 25 Dang nhap Quan ly san pham > Tim kiem san pham Admin > Them san pham> Xoa san pham > Sua san pham > Hình III.5: Use-Case Diagram admin quản lý sản phẩm ™ Quản lý danh mục Dang nhap Quan ly danh muc Admin > Them danh muc > Xoa danh muc > Sua danh muc > Hình III.6: Use-Case Diagram admin quản lý danh mục ™ Quản lý nhà cung cấp SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 26 Dang nhap Quan ly nha cung capAdmin > Them nha cung cap > Sua nha cung cap > Xoa nha cung cap > Hình III.7: Use-Case Diagram admin quản lý nhà cung cấp ™ Quản lý đơn đặt hàng Dang nhap Quan ly don dat hang > Tim kiem don dat hang Admin > Xem chi tiet don dat hang > Xet don dat hang > Xoa don dat hang > Hình III.8: Use-Case Diagram admin quản lý đơn đặt hàng ™ Quản lý tin tức SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 27 Dang nhap Quan ly tin tuc Admin > Tao moi tin tuc> Xoa tin tuc > Xem/Sua tin tuc > Hình III.9: Use-Case Diagram admin quản lý tin tức III.1.3. Đặc tả Use-Case III.1.3.1. Bỏ hàng vào giỏ ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép tạo ra giỏ hàng ảo cho khách hàng. ∗ Giỏ hàng ảo sẽ chứa sản phẩm mà khách hàng chọn mua. ∗ Giỏ hàng ảo này sẽ tồn tại từ khi khách hàng chọn “thêm vào” cho đến khi khách hàng rời khỏi cửa hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi khách hàng chọn mua sản phẩm bằng cách click lên nút “thêm vào”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn nút “thêm vào” tồn tại dưới từng sản phẩm. ¾ Hệ thống lấy “mã sản phẩm” vừa được actor chọn. ¾ Hệ thống lấy thông tin về khách hàng (mã khách hàng). ¾ Hệ thống tìm mã giỏ hàng đã tồn tại trong hệ thống chưa ¾ Nếu giỏ hàng chưa được tạo SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 28 + Hệ thống tạo ra một mã giỏ hàng. + Hệ thống lưu những thông tin vào database: mã giỏ hàng, mã khách hàng, mã sản phẩm, số lượng sản phẩm, ngày thực hiện. ¾ Nếu giỏ hàng đã tồn tại Hệ thống lưu những thông tin vào database: mã giỏ hàng, mã khách hàng, mã sản phẩm, số lượng sản phẩm, ngày thực hiện. ∗ Các dòng sự kiện khác Khách hàng chưa đăng nhập thành viên, khi khách hàng nhấn nút “Thêm vào” thì hệ thống yêu cầu khách hàng phải đăng ký thành viên hay đăng nhập thành viên. Khi khách hàng hoàn tất các thủ tục đó thì use-case xem như kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Trước khi use-case này bắt đầu thì actor phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.2. Xem giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem chi tiết giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng xem giỏ hàng bằng cách click vào biểu tượng giỏ hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng xem giỏ hàng. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 29 ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng tồn tại trong hệ thống dưới dạng session hoặc cookies. ¾ Hệ thống tìm trong database các mẫu tin ứng với mã giỏ hàng vừa lấy được và hiển thị giỏ hàng với các thông tin: tên sản phẩm, giá sản phẩm, số lượng, số tiền ứng với một sản phẩm. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu khách hàng chưa là thành viên thì hệ thống sẽ hiện thị phần đăng ký đòi actor phải đăng ký thành viên. ¾ Khi actor đăng ký hoàn tất thì use-case xem như kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Trước khi use-case này bắt đầu thì actor phải đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Giảm số lượng sản phẩm trong giỏ hàng. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng. III.1.3.3. Giảm sản phẩm trong giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor xóa các sản phẩm chứa trong giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “xóa sản phẩm” có trong giỏ hàng. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 30 ¾ Actor chọn chức năng “Xóa sản phẩm” cho một sản phẩm có trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy mã sản phẩm vừa được actor chọn trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy thông tin về actor (mã khách hàng). ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng trong hệ thống tồn tại dưới dạng Session hoặc Cookie. ¾ Hệ thống tìm mẫu tin trong database ứng với mã giỏ hàng, mã sản phẩm, mã khách hàng và xóa mẫu tin đó đi. ¾ Hệ thống hiển thị giỏ hàng ở trạng thái mới. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Giỏ hàng phải tồn tại. Có sản phẩm trong giỏ hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Giỏ hàng phải được hiển thị lại ở trạng thái vừa được actor cập nhật. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. III.1.3.4. Sửa số lượng sản phẩm trong giỏ hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor cập nhật lại số lượng mua của một sản phẩm trong giỏ hàng của mình. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “cập nhật” có trong giỏ hàng ứng với từng sản phẩm. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 31 ¾ Actor chọn chức năng “cập nhật” cho một sản phẩm có trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy mã sản phẩm vừa được actor chọn trong giỏ hàng. ¾ Hệ thống lấy thông tin về actor. ¾ Hệ thống lấy mã giỏ hàng trong hệ thống tồn tại dưới dạng Session hoặc Cookies. ¾ Hệ thống tìm mẫu tin trong database ứng với mã giỏ hàng, mã sản phẩm, mã khách hàng. ¾ Hệ thống sẽ hiện giỏ hàng với mục số lượng ở dạng “sửa” ngay tại sản phẩm trong giỏ hàng mà actor chọn “cập nhật” ¾ Actor cập nhật lại mục số lượng. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Hệ thống sẽ cập nhật lại mẫu tin ứng với mã khách hàng, mã sản phẩm, mã giỏ hàng trong database. ¾ Use-case “xem giỏ hàng” được thực hiện. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Giỏ hàng phải tồn tại. Có sản phẩm trong giỏ hàng. ™ Điều kiện hoàn tất Giỏ hàng phải được hiển thị lại ở trạng thái vừa được actor cập nhật. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. III.1.3.5. Tìm sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor tìm một sản phẩm trong danh mục. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 32 Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “tìm sản phẩm”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor nhập tên sản phẩm hoặc thông tin về sản phẩm cần tìm. ¾ Actor chọn hình thức tìm kiếm. ¾ Actor chọn khởi động tiến trình tìm kiếm. ¾ Hệ thống tìm trong database những sản phẩm có tên trùng hay gần trùng với tên mà actor đã nhập. ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm tìm được. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu không có sản phẩm nào được tìm thấy thì hệ thống sẽ thông báo cho actor biết là không tìm thấy sản phẩm. ¾ Hệ thống sẽ quay lại đầu use-case. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất. Tất cả các sản phẩm tìm được phải được hiển thị. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.6. Đăng ký thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor đăng ký để trở thành thành viên của cửa hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng ký thành viên”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng ký thành viên”. ¾ Hệ thống hiển thị mục đăng ký thành viên. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 33 ¾ Actor điền vào các thông tin: Tên đăng nhập, mật khẩu, xác nhận mật khẩu, địa chỉ, email, điện thoại, fax. ¾ Actor chọn nút “đăng ký”. ¾ Hệ thống lưu toàn bộ thông tin mà actor vừa xác nhận xuống database. ¾ Hệ thống hiển thị màn hình của thành viên. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor không điền đầy đủ các thông tin bắt buộc thì hệ thống không cho đăng ký và buộc phải điền đầy đủ những thông tin này. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Phải có một thông báo cho actor biết tình trạng đăng ký của actor có được hoàn thành hay không. Phải chuyển đến giao diện đăng nhập thành công. ™ Điểm mở rộng Sửa thông tin thành viên. III.1.3.7. Chỉnh sửa thông tin thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor chỉnh sửa những thông tin của mình trong hệ thống. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “chỉnh sửa thông tin” thành viên. ∗ Dòng sự kiện chính SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 34 ¾ Actor chọn chức năng chỉnh sửa thông tin thành viên. ¾ Hệ thống xác định tên tài khoản và mật khẩu của actor đang truy cập. ¾ Hệ thống tìm trong database những thông tin của actor tương ứng với tên đăng nhập và mật khẩu và hiển thị các thông tin đó trên một mục. ¾ Actor chỉnh sửa lại thông tin. ¾ Actor chọn “cập nhật” hoặc “thoát”. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu actor chọn “cập nhật” thì hệ thống sẽ cập nhật lại những thông tin mà actor vừa chỉnh sửa vào database. ¾ Nếu actor chọn “thoát” thì use-case kết thúc. ¾ Nếu actor chọn “sửa thông tin” mà chưa đăng nhập vào hệ thống thì một thông báo được hiển thị nhắc actor đăng nhập vào hệ thống và use-case kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Actor đã được đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống phải hiển thị một thông báo cho actor biết về quá trình chỉnh sửa thông tin có thành công hay không. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.8. Đăng nhập thành viên ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là khách hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 35 Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng nhập” vào hệ thống với vai trò khách hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng nhập” ¾ Hệ thống hiển thị form gồm tên truy cập và mật khẩu. ¾ Actor nhập tên truy cập và mật khẩu. ¾ Actor chọn đăng nhập. ¾ Hệ thống kiểm tra tên truy cập và mật khẩu, xác nhận là đúng và cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò khách hàng. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor nhập tên truy cập và mật khẩu không đúng thì hệ thống sẽ báo lỗi, sau ba lần nhập không thành công hệ thống sẽ hủy bỏ việc đăng nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống thông báo việc đăng nhập có thành công hay không. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.9. Tạo đơn đặt hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor tạo ra đơn đặt hàng. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “tạo đơn đặt hàng”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “tạo đơn đặt hàng” SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 36 ¾ Hệ thống hiển thị một form yêu cầu actor nhập các thông tin của actor, sau đó hệ thống load thông tin có sẵn của khách hàng lên form. ¾ Actor điền các thông tin được yêu cầu:họ và tên, địa chỉ email, điện thoại. ¾ Actor chọn “đặt hàng” hoặc “thoát”. ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu actor chọn đặt hàng , hệ thống xác nhận thông tin từ session về giỏ hàng và khách hàng, các thông tin từ đơn đặt hàng về người mua và lưu xuống database. Sau đó hệ thống tạo các đơn đặt hàng tương ứng với các sản phẩm có trong giỏ hàng và lưu thông tin đơn đặt hàng vào database. ¾ Nếu actor chọn thoát thì use-case kết thúc. ¾ Actor có thể xem giỏ hàng ngay khi lập đơn đặt hàng để xác nhận lại các thông tin về những sản phẩm mà actor muốn đặt hàng. ¾ Actor có thể chỉnh sửa số lượng mua của sản phẩm hay bỏ bất kỳ sản phẩm nào trong giỏ hàng. ¾ Nếu actor nhập không đầy đủ các thông tin của người nhận được yêu cầu, hệ thống sẽ thông báo lỗi buộc actor nhập đầy đủ các thông tin trước khi nhấn nút “tạo đơn đặt hàng”. ¾ Các thông tin người mua được hệ thống xác định và chuyển lên form không cần actor nhập. ¾ Nếu người nhận là người mua thì actor có thể chuyển thông tin từ người mua sang người nhận một các dễ dàng mà không cần phải nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Actor đã được đăng nhập vào hệ thống dưới vai trò khách hàng. Giỏ hàng phải tồn tại ít nhất một sản phẩm. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 37 ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống phải hiển thị một thông báo cho actor biết về những thông tin cần làm tiếp theo sau khi đặt hàng. Nếu việc đặt hàng thất bại hệ thống phải hiển thị một thông báo. ™ Điểm mở rộng Xem giỏ hàng. Giảm sản phẩm có trong giỏ hàng. Sửa số lượng sản phẩm có trong sản phẩm. III.1.3.10. Xem sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem tất cả các sản phẩm có trong danh mục ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một hãng điện thoại trong cửa hàng. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một hãng điện thoại. ¾ Hệ thống lấy mã danh mục mà actor đang chọn. ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm thuộc hãng điện thoại đó. ¾ Actor chọn sản phẩm mà actor quan tâm. ¾ Hệ thống xác định sản phẩm được chọn. ¾ Hệ thống lấy các sản phẩm thuộc một hãng điện thoại đang được chọn. ¾ Hệ thống hiển thị tất cả các sản phẩm của các hãng điện thoại mà actor đang viếng thăm. ∗ Các dòng sự kiện khác Actor có thể xem chi tiết sản phẩm hoặc bỏ sản phẩm được chọn vào giỏ hàng. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 38 ™ Điều kiện tiên quyết Không có ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng ƒ Xem chi tiết sản phẩm. ƒ Bỏ sản phẩm vào giỏ hàng. III.1.3.11. Xem chi tiết sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem thông tin chi tiết sản phẩm mà khách hàng quan tâm có trong danh mục. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một sản phẩm trong danh mục. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một sản phẩm có trong danh mục. ¾ Hệ thống lưu lại mã sản phẩm mà khách hàng vừa chọn và tìm trong database những thông tin ứng với mã sản phẩm đó: Tên sản phẩm, hãng sản xuất, giá, hình ảnh minh họa, loại model, thông tin sản phẩm. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 39 ™ Điểm mở rộng Bỏ sản phẩm vào giỏ hàng. III.1.3.12. Xem tin tức ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép khàch hàng xem các tin tức tại website. ∗ Khách hàng là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn một tin tức trong phần tin tức. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn một tin tức. ¾ Hệ thống lưu lại mã tin tức mà khách hàng vừa chọn và tìm trong database những thông tin ứng với mã tin tức đó: tiêu đề, nội dung, hình ảnh minh họa tin tức đó. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Xem chi tiết tin tức. III.1.3.13. Đăng nhập cửa hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là người quản trị. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 40 ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu khi actor chọn chức năng “đăng nhập cửa hàng” dưới vai trò là người quản trị. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “đăng nhập cửa hàng”. ¾ Hệ thống hiển thị form gồm tên đăng nhập và mật khẩu. ¾ Actor chọn đăng nhập. ¾ Hệ thống kiểm tra tên đăng nhập và mật khẩu, xác nhận là đúng và cho phép actor đăng nhập vào hệ thống với vai trò là người quản trị. ∗ Các dòng sự kiện khác Nếu actor nhập tên và mật khẩu không đúng thì hệ thống sẽ báo lỗi. Sau ba lần nhập không thành công hệ thống hủy bỏ việc đăng nhập. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Không có. ™ Điều kiện hoàn tất Hệ thống thông báo việc đăng nhập thành công hay thất bại. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.14. Quản lý danh mục ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, xóa, thêm các hãng điện thoại. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng quản lý danh mục. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị tên danh mục sản phẩm. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 41 ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor các chức năng: + Thêm danh mục: actor nhập thông tin danh mục, chọn thêm. + Xoá danh mục: actor chọn danh mục cần xoá và nhấn nút xoá. + Cập nhật danh mục: actor chọn danh mục cần cập nhật, cập nhật thông tin và chọn sửa. ¾ Hệ thống sẽ cập nhật thông tin danh mục vào cơ sở dữ liệu. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản tri phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.15. Quản lý tin tức ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, xóa, tạo mới các mục tin. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý tin tức”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị danh sách các mục tin. ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor các chức năng + Tạo mới tin tức: actor nhập thông tin tin tức, chọn lưu. + Xoá tin tức: actor chọn tin tức cần xoá, nhấn nút xoá + Cập nhật tin tức: actor chọn tin tức cần cập nhật, nhập thông tin tin tức và chọn sửa. ¾ Hệ thống sẽ cập nhật thông tin mục tin vào cơ sở dữ liệu. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 42 ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.16. Quản lý sản phẩm ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, duyệt, thêm, xóa các sản phẩm của các hãng điện thoại. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý sản phẩm”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị các sản phẩm của các hãng điện thoại. ¾ Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm sản phẩm hay lọc sản phẩm theo từng hãng điện thoại. ¾ Actor có thể lọc sản phẩm chưa duyệt, đã duyệt. ¾ Hệ thống hỗ trợ cho actor duyệt sản phẩm và cập nhật thông tin vào cơ sở dữ liệu. ¾ Nếu actor chọn xóa sản phẩm thì hệ thống sẽ xóa sản phẩm trong hệ thống. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 43 ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.17. Quản lý nhà cung cấp ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor xem, thêm, xóa, cập nhật các nhà cung cấp điện thoại di động. ∗ Người quản trị là actor của use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý nhà cung cấp”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Hệ thống hiển thị tên các nhà cung cấp của các hãng điện thoại. ¾ Hệ thống hỗ trợ actor các chức năng: Thêm nhà cung cấp: actor nhập thông tin nhà cung cấp, chọn thêm. Xoá nhà cung cấp: actor chọn nhà cung cấp cần xoá, chọn xoá. Cập nhật nhà cung cấp: actor chọn nhà cung cấp cần cập nhật, nhập thông tin nhà cung cấp, chọn sửa. ¾ Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm nhà cung cấp hay lọc sản phẩm theo từng hãng điện thoại. ¾ Hệ thống cập nhật thông tin nhà cung cấp vào cơ sở dữ liệu. ∗ Các dòng sự kiện khác Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 44 ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Không có. ™ Điểm mở rộng Không có. III.1.3.18. Quản lý đơn đặt hàng ™ Tóm tắt ∗ Use-case này cho phép actor dọn dẹp các đơn đặt hàng (đơn đặt hàng tồn tại quá một năm) hay một số đơn đặt hàng đã được backup trong database và xem cũng như thống kê các đơn đặt hàng như mong muốn.. ∗ Người quản trị là actor là use-case này. ™ Dòng sự kiện Use-case bắt đầu sau khi actor đăng nhập, chọn chức năng “quản lý đơn đặt hàng”. ∗ Dòng sự kiện chính ¾ Actor chọn chức năng “quản lý đơn đặt hàng”. ¾ Hệ thống tìm trong database những đơn đặt hàng của khách hàng trong ngày. ¾ Actor nhập điều kiện lọc các đơn đặt hàng theo thời gian. ¾ Hệ thống hiển thị tất cả các đơn đặt hàng tìm được trong database. ¾ Hệ thống hỗ trợ chức năng duyệt đơn đặt hàng. ¾ Actor chọn một hoặc nhiều đơn đặt hàng cần hủy. ¾ Hệ thống xác định các mã đơn đặt hàng mà actor đã chọn. ¾ Hệ thống xóa các đơn đặt hàng trong database mà được actor chọn. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 45 ∗ Các dòng sự kiện khác ¾ Nếu không có đơn đặt hàng nào tồn tại trong databse ở thời điểm hiện tại, hệ thống hiển thị một thông báo. ¾ Use-case kết thúc. ™ Các yêu cầu đặc biệt Không có. ™ Điều kiện tiên quyết Người quản trị phải đăng nhập vào hệ thống. ™ Điều kiện hoàn tất Việc xóa các đơn đặt hàng thành công hay thất bại đều phải hiện một thông báo. Các đơn đặt hàng còn lại trong database phải được hiển thị lại sau khi việc dọn dẹp thành công. ™ Điểm mở rộng Không có. SVTH: Lưu Thanh Nga - Lê Hữu Toàn 46 III.1.4. SEQUENCE DIAG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfThiết kế website bán điện thoại di động.pdf
Tài liệu liên quan