Đồ án Thực tập công nhân tại kho Gas, kho Nhựa Đường, phòng hoá nghiệm và kho xăng
MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU 6 CHƯƠNG 1 : KHO NHỰA ĐƯỜNG 7 1.1. GIỚI THIỆU CHUNG 7 1.2. GIỚI THIỆU VỀ BITUM 7 1.3. PHƯƠNG PHÁP SẢN XUẤT BITUM 7 1.3.1. Chưng cất dầu thô 7 1.3.2. Tách bằng dung môi 8 1.3.3. Oxy hoá ở nhiệt độ cao 8 1.4. THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA BITUM 8 1.5. CÁC TÍNH CHẤT CỦA BITUM VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP KIỂM ĐỊNH 8 1.5.1. Kiểm định độ lún kim (độ xuyên kim) 9 1.5.2. Kiểm định điểm mềm 9 1.5.3. Khối lượng riêng 9 1.5.4. Kiểm định độ hòa tan 9 1.5.5. Kiểm định tính nhớt 9 1.5.6. Kiểm định lò cuốn lớp mỏng 10 1.5.7. Độ dẻo 10 1.6. HỆ THỐNG CÔNG NGHỆ 10 1.6.1. Hệ thống công nghệ nhập, tồn chứa và phân phối nhựa đường. 10 1.6.2. Hệ thống gia nhiệt 10 1.6.3. Các hệ thống kỹ thuật phụ trợ 11 1.6.4. Phương thức xuất nhập tồn chứa 11 1.6.5. Kết cấu đường ống 12 1.6.6. Khoảng cách giữa các gối đỡ di động. 13 1.7. BỂ CHỨA, HỆ THỐNG GIA NHIỆT 14 1.7.1. Bể chứa BS4, BS5, BS6 14 1.7.2. Hệ thống gia nhiệt 14 1.8. QUY TRINH XUẤT NHẬP BỂ 15 1.8.1. Nhập nhựa đường 15 1.8.2. Bảo quản nhựa đường 15 1.8.3. Xuất nhựa đường 16 1.9. CÁC HỆ THỐNG KỸ THUẬT PHỤ TRỢ 16 CHƯƠNG 2 : KHO GAS 18 2.1. GIỚI THIỆU CHUNG 18 2.2. CÔNG NGHỆ KHO LPG 18 2.2.1. Giới thiệu chung về công nghệ kho LPG 18 2.2.2. Công nghệ kho Nại Hiên 19 2.3. MỘT SỐ THIẾT BỊ CHÍNH 19 2.3.1. Bể chứa 19 2.3.2. Các thiết bị theo bể 20 2.3.3. Ống dẫn LPG 22 2.3.4. Hệ thống giàn ống đóng bình 23 2.3.5. Thiết bị bơm chuyển LPG 24 2.3.6. Hệ thống không khí nén trong kho LPG 25 2.3.7. Hệ thống phòng cháy chữa cháy của kho Gas 26 CHƯƠNG 3 : KHO XĂNG 29 3.1. GIỚI THIỆU CHUNG 29 3.2. CÔNG NGHỆ KHO XĂNG 31 3.3.1. Cấu tạo các bồn chứa 31 3.3.2. Hệ thống ống dẫn và van 32 3.3.3. Công nghệ chữa cháy 34 3.3.4. Thiết bị điện 34 CHƯƠNG 4 : PHÒNG HOÁ NGHIỆM 35 4.1. PHƯƠNG PHÁP ĐO TỶ TRỌNG KẾ BẰNG ASTM D1298-99 35 4.1.1. Tóm tắt lý thuyết 35 4.1.2. Phạm vi ứng dụng 35 4.1.3. Tiến hành 35 4.1.4. Xử lý kết quả 36 4.2. PHƯƠNG PHÁP ĐO MÀU ASTM D 1500-98. 36 4.2.1. Phạm vi áp dụng phương pháp. 36 4.2.2. Tóm tắt phép thử 36 4.2.3. Dụng cụ và thiết bị 36 4.2.4. Tiến hành 36 4.3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC ASTM D-445-97 36 4.3.1. Phạm vi áp dụng 36 4.3.2. Định nghĩa và ý nghĩa của độ nhớt 36 4.3.3. Thiết bị đo độ nhớt 37 4.4. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHƯNG CẤT 37 4.4.1. Phạm vi ứng dụng 37 4.4.2. Tóm tắt phép thử 37 4.4.3. Dụng cụ, thiết bị 37 4.4.4. Dung môi 37 4.4.5. Tiêu chuẩn 38 4.4.6. Tiến hành 38 4.4.7. Xử lý kết quả 39 4.5. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP LỬA CỐC KÍN: 39 4.5.1. Định nghĩa 39 4.5.2. Phạm vi áp dụng 39 4.5.3. Thiết bị hóa chât 39 4.5.4. Tiến hành 40 4.5.5. Xử lý kết quả 40 4.6. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP LỬA CỐC HỞ 40 4.6.1. Định nghĩa và phạm vi ứng dụng 40 4.6.2. Thiết bị và hóa chất 40 4.6.3. Tiến hành 41 4.6.4. Xử lý kết quả 42 4.7. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ÁP SUẤT HƠI REID 42 4.7.1. Định nghĩa 42 4.7.2. Phạm vi áp dụng 42 4.7.3. Nguyên tắc 42 4.7.4. Thiết bị 42 4.7.5. Tiến hành 43 4.8. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN CẤT 43 4.8.1. Phạm áp dụng 43 4.8.2. Nội dung 43 4.8.3. Thiết bị 43 4.8.4. Tiến hành 43 4.9. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ĂN MÒN LÁ ĐỒNG 44 4.9.1. Phạm vi ứng dụng 44 4.9.2. Tóm tắt phép thử 44 4.9.3. Dụng cụ thiết bị 44 4.9.4. Tiến hành 44 4.10. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH, CHÌ 45 4.10.1. Phạm vi ứng dụng 45 4.10.2. Nguyên tắc hoạt động 45 4.10.3. Tiêu chuẩn 45 4.11. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ OCTANE 45 4.11.1. Định nghĩa 45 4.11.2. Phạm vi ứng dụng 45 4.11.3. Tiến hành 46 4.11.4. Xử lý kết quả 46 4.12. XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT TRONG NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHIẾT LY ASTM D473 46 4.12.1. Phạm vi ứng dụng 46 4.12.2. Thiết bị 46 4.12.3. Tiến hành 47 4.12.4. Xử lý kết quả 47 4.13. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ ĐỘ BÔI TRƠN BẰNG THIẾT BỊ CHUYỂN ĐỘNG KHỨ HỒI CAO TẦNG (HFFR) TCVN 7758 : 2007 ; ASTM D 6079 – 04 47 4.13.1. Phạm vi ứng dụng 47 4.13.2. Thiết bị 47 4.13.3. Tiến hành 48 4.13.4. Xử lý kết quả 49 4.14. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH OXY HOÁ BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHU KỲ CẢM ỨNG THEO TCVN 6778 : 2000; ASTM D 525 – 95 49 4.14.1. Phạm vi ứng dụng 49 4.14.2. Thiết bị 49 4.14.3. Tiến hành 50 4.14.4. Xử lý kết quả 50 4.15. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA BẰNG PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI THEO TCVN 6539 : 2006 (ASTM D 381- 04). 50 4.15.1. Phạm vi ứng dụng 50 4.15.2. Thiết bị 50 4.15.3. Tiến hành 51 4.15.4. Xử lý kết quả 52 4.15.5. Độ chụm và độ lệch 52 4.16. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CẶN CACBON BẰNG PHƯƠNG PHÁP CONRADSON THEO TCVN 6324 : 2006 ; ASTM D 189 – 05 52 4.17. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BENZEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ (THEO ASTM D 5580) 54 4.18. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OXY BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ THEO ASTM D 4815[4]. 56 4.19. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO THEO TCVN 2690 : 2007; ASTM D482-03 57 4.20. XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PARAFIN, OLEFIN, AROMATIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG 58 TÀI LIỆU THAM KHẢO 60
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thực tập công nhân tại kho Gas, kho Nhựa Đường, phòng hoá nghiệm và kho xăng.doc