Đồ án Tìm hiểu phần cứng và vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài AXE 810
MỤC LỤC Chương 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT 1.1.LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG AXE. 1 1.2.ỨNG DỤNG CỦA TỔNG ĐÀI AXE . 2 1.3.CẤU TRÚC TỔNG QUÁT. 4 1.3.1.Cấu trúc chung của hệ thống AXE. 4 1.3.2.Cấu trúc hệ thống tổng đài AXE 810 . 6 1.4.NHỮNG TIẾN BỘ CỦA AXE 810 SO VỚI ĐÀI THẾ HỆ TRƯỚC. 8 Chương 2: PHẦN CỨNG TỔNG ĐÀI AXE 810 2.1.KHỐI ĐIỀU KHIỂN APZ.11 2.1.1 Phân cấp xử lý trong AXE . 11 2.1.2.Khối xử lý trung tâm CPS. 12 2.1.2.1.SPU (Signal Processor Unit): . 13 2.1.2.2.IPU (Instruction Processor Unit): . 13 2.1.2.3.Bộ phận điều khiển Bus xử lý vùng (RPH) . 14 2.1.2.4.Đơn vị bảo dưỡng (MAU) . 15 2.1.2.5.MAI (Maintenance Unit Interface) . 15 2.1.2.6.Khối nguồn (POWC). 15 2.1.2.7.CP BUS. 15 2.1.2.8.CP-RP Comunication (RBB-S) . 15 2.1.2.9.Nguyên lý hoạt động của bộ xử lý trung tâm CPU. 16 2.1.3. Bộ xử lý vùng RP (Regional Processor ) . 17 2.1.3.1Các chức năng của RP. 17 2.1.3.2.Cấu trúc của RP. 17 2.1.4. Bộ điều khiển thiết bị (DP: Device processor) .19 2.2.KHỐI XUẤT NHẬP IOG 20C.21 2.2.1.Các chức năng của khối IOG 20 C. 21 2.2.2. Cấu trúc phần cứng chính: . 21 2.2.3.Các phân hệ trong IOG 20C. 22 2.2.3.1.SPS (hệ thống xử lý hỗ trợ): . 22 2.2.3.2.MCS (hệ thống giao tiếp người và máy): . 24 2.2.3.3.FMS (hệ thống quản lý File):. 24 2.2.3.4.DCS (hệ thống giao tiếp dữ liệu): . 24 2.2.4.Giao tiếp cảnh báo hệ thống . 26 4.1.3. Nguyên lý khôi phục lỗi hệ thống. 27 2.3.KHỐI CHUYỂN MẠCH APT .28 2.3.1 Chức năng cơ bản của khối chuyển mạch. 28 2.3.2.Cấu trúc chuyển mạch .28 2.3.2.1.Nguyên lý chuyển mạch thời gian TSM. 28 2.3.2.2.Nguyên lý chuyển mạch không gian (SPM). 30 2.3.2.3.Chuyển mạch nhóm GSS. 31 2.3.2.4.Sự an toàn của chuyển mạch. 32 2.3.3.Mô tả phần cứng của bộ chuyển mạch trong tổng đài AXE 810. 33 2.3.3.1.Chức năng của GEM: . 33 2.3.3.2.Chức năng từng card trong GEM:. 34 2.3.3.2.a.Card SCB-RP (Support and Connection Board): . 34 2.3.3.2.b.Card CGB (Clock Generation Board):. 34 2.3.3.2.c.Card IRB (Incoming Reference Board): . 35 2.3.3.2.d.Card DLEB (Digital Link Extension Board): . 35 2.3.3.2.e.Card CDB (Clock Distribution Board): . 35 2.3.3.2.f.Card XDB (Swiching Distribution Board): . 35 2.3.4. Ma trận chuyển mạch. 36 2.4.KHỐI TRUNG KẾ VÀ BÁO HIỆU TSS.40 2.4.1.Các chức năng của TSS : . 40 2.4.2.Cấu trúc phần cứng và các khối chức năng của TSS: . 40 2.4.2.1Các giao tiếp trong GMD: . 40 2.4.2.2.Cấu trúc phần cứng các khối chức năng của TSS:. 41 2.4.2.2.a.DLHB(Digital Link Multiplexer Half Height Board): . 41 2.4.2.2.b.ETC(Exchange Terminal Circuit): . 42 2.4.2.2.c.PDSPL(Pooled Digital Signalling Processor, Low capacity platform board):. 42 2.4.2.2.d.PCD-D(Pulse Code Modulation Device-Digital):. 42 2.4.2.3.Các khối phần mềm chức năng thực hiện nhiệm vụ báo hiệu. 43 2.4.3.TSS và báo hiệu kênh riêng CAS: . 44 2.4.4. TSS và báo hiệu kênh chung C7: . 45 2.5. KHỐI GIAO TIẾP THUÊ BAO SSS .47 2.5.1. Các chức năng cơ bản. 47 2.5.2. Thông tin giữa EMRP (RSS) và bộ xử lý trung tâm (CP) của tổng đài . 48 2.5.3. Khối giao tiếp thuê bao gần(CSS) . 50 2.5.4. Tổng quát khối giao tiếp thuê bao EAR . 50 2.5.4.1.Cấu trúc phần cứng của EAR 910. 51 2.5.4.1.a.TAU (Test, Maintenance and Administration Unit). 51 2.5.4.1.b.AUS (Access Unit Switch). 54 2.5.4.1.c.AU (Access Units) . 56 Khối giao tiếp thuê bao tương tự AU PSTN. 56 Khối giao tiếp thuê bao số AU ISDN BA . 58 Khối giao tiếp thuê bao số AU ISDN PRA . 59 2.6.NGUYÊN LÝ THIẾT LẬP CUỘC GỌI .60 2.7.GHI NHẬN VIỆC LẮP ĐẶT PHẦN CỨNG TỔNG ĐÀI AXE 810.63 2.7.1.Cấu trúc phần cứng cơ bản của đài AXE 810. 63 2.7.1.1.Cabinets( Tủ thiết bị). 63 2.7.1.2.Subracks (Ngăn thiết bị). 65 2.7.1.3. Cooling (Hệ thống làm mát) . 66 2.7.1.4.Đấu nối cáp. 67 2.7.1.4.Phân phối nguồn. 67 2.7.1.5.Cáp. 68 2.7.2.Sơ đồ lắp đặt tổng đài AXE 810 dung lượng 32 Kmup . 69 2.7.3. Miêu tả chi tiết từng tủ phần cứng chức năng. 70 2.7.3.1.Tủ APZ . 70 2.7.3.1.a.IOG 20C. 70 2.7.3.1.b.APZ 212 33C. 70 2.7.3.2.Tủ APT . 71 2.7.3.3.Tủ ETC. 71 2.7.3.4.Tủ RPG. 72 2.7.3.5.Tủ ASM. 72 Chương 3: ĐIỀU HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG TỔNG ĐÀI AXE 810 3.1.KHÁI QUÁT CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH BẢO DƯỠNG.75 3.1.1.Việc vận hành khai thác liên quan đến các mảng công việc như:. 75 3.1.2. Các công tác bảo dưỡng. 75 3.1.2.1 Bảo dưỡng phòng ngừa (Preventive Maintenance) . 76 3.1.2.2 Bảo dưỡng sửa chữa (Corrective Maintenance) . 76 3.1.2.3 Bảo dưỡng tự động (Controlled Corrective Maintenance (CCM)) . 76 3.2. phần mềm giao tiếp với đài.77 3.2.1.Cài đặt phần mềm WINFIOL. . 77 3.2.2.Giới thiệu phần mềm tra cứu thư viện tổng đài (ALEX): . 77 3.2.3. Ngôn ngữ người – máy:. 79 3.2.4.Các lệnh thường dùng trong tổng đài AXE. 86 3.3. MỘT SỐ QUI TRÌNH KHAI THÁC TỔNG ĐÀI .95 3.3.1Qui trình đấu nối thuê bao mới . 95 3.3.2.Cài đặt một số dịch vụ thuê bao tiêu biểu. 95 3.3.3.Qui trình đấu nối trung kế.101 3.3.4.Qui trình đấu nối và định tuyến báo hiệu số 7.102 3.3.5.Qui trình phân tích định tuyến (phân tích số): .106 3.3.6.Qui trình định nghĩa Annoucement Route ( route thông báo): .110 3.3.7.Qui trình đo lưu lượng (Traffic Measent):.111 3.3.8.Qui trình đặt cấu hình File truy xuất dữ liệu đo thống kê : .112 3.3.9.Qui trình truy xuất dữ liệu đo thống kê : .113 3.3.10.Qui trình truy xuất dữ liệu cước .113 3.4. MỘT SỐ QUI TRÌNH BẢO DƯỠNG TỔNG ĐÀI AXE 810. .114 3.4.1.Các công việc giám sát định kỳ.114 3.4.2.Qui trình xử lý sự cố thuê bao.116 3.4.3.Giám sát ROUTE (Ruote Supervision): .117 3.4.4.Kiểm tra và xử lý trung kế: .118 3.4.5.Qui trình xử lý sự cố CP, RP, EM và EMG:.118 3.4.6.Qui trình xử lý hiện tượng treo kết nối trong hệ thống: .119 3.4.7.Qui trình thay thế bo mạch.119 3.4.8.Qui trình xử lý khẩn cấp bằng công tắc reset trên tủ IOG:.121 3.4.9.Vệ sinh công nghiệp phòng máy, thiết bị .122
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tìm hiểu phần cứng và vấn đề điều hành bảo dưỡng tổng đài AXE 810.pdf