Hiệu đính điểm b căn cứ vào góc mở sớm xu páp thải. Áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế b thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do xu páp thải mở sớm
Từ đồ thị Brick xác định góc mở sớm xu páp thải cắt vòng tròn Brick tại một điểm, từ điểm đó gióng đường song song với trục tung cắt zb tại T1. Trên ba lấy bb sao cho bb =. Dùng thứơc cong nối T1b tiếp tuyến với pr = const ta được quá trình chuỷên tiếp từ quá trình giãn nở sang quá trình thải
30 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1784 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán cho động cơ đốt trong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i
Px=
i
Px=
1vc
1
3.8314
__
__
1.817639
2.1079
1.7056
5.95400
2vc
2.583452
1.48305
2.3351
4.34885
3vc
4.51136
0.85121
3.8349
2.64805
4vc
6.674224
0.57406
5.4528
1.86236
5vc
9.05404
0.42292
7.1646
1.41741
6vc
11.62847
0.32948
8.9551
1.13401
7vc
14.36127
0.26679
10.8318
0.93909
8vc
17.24254
0.22221
12.733
0.79754
9vc
20.26023
0.18911
14.7067
0.69051
10vc
23.40453
0.1637
16.7302
0.60699
11vc
26.6673
0.14367
18.7994
0.54018
12vc
30.04159
0.12754
20.9112
0.48563
13vc
33.52144
0.11430
23.0627
0.44033
14vc
37.10164
0.10327
25.2515
0.40216
15vc
40.77761
0.09396
27.4756
0.3696
16vc
44.54526
0.08601
29.7331
0.34154
3.2 Vẽ và hiệu đính đồ thị công:
3.2.1 Vẽ:
Chọn =0.027(Mpa/mm)
Dựa vào bảng đã lập ta vẽ đường nén và đường giãn nở, vẽ tiếp đường biểu diễn quá trình nạp và quá trình thải lý thuyết bằng hai đường song song với trục hoành, đi qua hai điểm pa và pr. Sau khi vẽ song ta phải hiệu đính để có đồ thị công chỉ thị , các bước hiệu đính như sau :
vẽ đồ thị Brick đặt phía trên đồ thị công
Lần lượt hiệu đính các điểm trên đồ thị
3.2.2 Hiệu đính các điểm trên đồ thị :
1, Hiệu đính điểm bắt đầu quá trình nạp :
Từ 0’ của đồ thị brick xác định góc đóng muộn b2 của xu páp thải, bán kính này cắt brick ở a’ từ d’ gióng đường song song với tung độ cắt đường pa ở d nối điểm r trên đường thải. Ta có đường chuyển tiếp từ quá trình thải sang quá trình thải
2, Hiệu đính áp suất cuối quá trình nén (điẻm c):
Cũng từ 0’ của đồ thị Brick xác định góc phun sớm jp bán kính này cắt Brick tại c’’’, từ c’’’gióng đường song song với tung độ cắt đường nén tại điểm c’ . Từ cz’ lấy c’’ sao cho cc’’ =
3, Hiệu đính điểm đạt điểm pmax thực tế :
Trên đoạn zz’ lấy điểm z’’ sao cho . Dùng thước cong nối z’’ và c’’ và ttiếp tuyến với đường zb ta có đường chuyển tiếp từ quá trình nén sang quá trình giãn nở
4, Hiệu đính điểm bắt đầu thải thực tế :
Hiệu đính điểm b căn cứ vào góc mở sớm xu páp thải. áp suất cuối quá trình giãn nở thực tế b’ thường thấp hơn áp suất cuối quá trình giãn nở lý thuyết do xu páp thải mở sớm
Từ đồ thị Brick xác định góc mở sớm xu páp thải cắt vòng tròn Brick tại một điểm, từ điểm đó gióng đường song song với trục tung cắt zb tại T1. Trên ba lấy bb’ sao cho bb’ =. Dùng thứơc cong nối T1b’ tiếp tuyến với pr = const ta được quá trình chuỷên tiếp từ quá trình giãn nở sang quá trình thải
Chương 4
Tính toán động học và động lực học
4.1 Tính và vẽ đồ thị động học:
4.1.1 Vẽ đồ thị biểu diễn quy luật động học của piston:
1, Đường biêủ diễn chuyển vị của piston: x=f(a):
Dùng phương pháp brick để vẽ: Phương pháp này được tiến hành như sau
Chọn tỷ lệ xích đối với góc ma = 2 (độ/mm)
Chọn gốc toạ độ cách gốc đồ thị công một khoảng bằng giá trị biểu diễn của dung tích VC
Tỷ lệ xích mx = ms
Tiến hành vẽ theo phương pháp brick
+ Phía trên đồ thị công ta vẽ nửa vòng tròn tâm 0 có đường kính là S/ms sau đó lấy về phía ĐCD một khoảng 00’ = lR/2ms
+ Lấy 0’ làm tâm chia độ và đánh dấu trên đường tròn ấy các điểm chia độ
+ Gióng các điểm chia độ trên đường tròn đó xuống đồ thị x=f(a) và trên trục a gióng các tia nằm ngang tương ứng, nối các điểm đó lại ta được x = f(a)
2, Vẽ đường biểu diễn vận tốc piston v=f(x):
Sẽ vẽ nên trên cùng hệ toạ độ của x và a
- Vẽ đường v=f(x):
Vẽ ở phía dưới đồ thị v=f(x) nửa vòng tròn tâm là o, bán kính của nó bằng S/2mx ịmv = S/ 2mx . Lờy 0 làm tâm vẽ vòng tròn bán kính bằng rl/2mv . Chia cả vòng tròn và nửa vòng tròn ra n phần bằng nhau (18 phần), đánh số các điểm chia từ 1á18. Từ các điểm chia trên vòng tròn lớn ta kẻ các tia thẳng đứng, từ các điểm chia trên vòng tròn nhỏ ta kẻ các tia nằm ngang giao điểm của các tia tương ứng được đánh số I, II, …. Nối các điểm đó lại ta được đường cong biểu thị v=f(a)
Vẽ đường biểu thị v=f(x):
Từ nửa vòng tròn Brick theo các điểm chia độ dã có ta gióng xuống trục hoành x của đồ thị v=f(x) ta sẽ được các giá trị , … …Đo giá trị v trên đồ thị v=f(a) và đặt giá trị ấy đúng với góc a tương ứng nên các tia x đó . Nối các điểm đó lại ta được đường cong v=f(x)
3, Vẽ đường biểu thị j = f(x):
Vẽ trên cùng 1 hệ toạ độ của v = f(x)
- Vẽ theo phương pháp Tôle: Chọn mj = 50 (m/s2.mm)
Tính jmax= Rw2(1+l)=0,07=4124,7(m/s2)
ịđoạn biểu diễn OA = jmax/mj
Tính jmin=- Rw2(1-l)=-0,07=-2133,47(m/s2)
ịđoạn biểu diễn BC = jmin/mj
- Nối A với C cắt trục hoành tại E lấy
EF = =59,74(m/s2mm)
Lực quán tính -Pj=f(x)
m=m1+mnp=239,6925
Pjmax=mjmax =239,6925.4124,7=0,9887(MPa)
Pjmin=mjmin=239,6925. -2133,47=0,5114(MPa)
EF=3.m.R.l.w2=0,715926(MPa)
- Nối AF và FC , đẳng phân đoạn AF ra làm 8 phần bằng nhau, đánh số điểm chia là 1,2…5,6,7, chia đoạn FC ra làm 8 phần bằng nhau đánh số thứ tự 1’, 2’, 3’ …6’, 7’ , nối 11’, 22’, 33’,…,66’, 77’, kẻ một đường cong tiếp xúc với các đoạn nối trên đường cong ấy chính là đồ thi j = f(x).
V(dm3)
m
=0.004
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
p,pj(MPa)
m
=0.031
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5.5
6
6.5
7
7.5
8
8.5
9
O
0
°
180
°
Vc
e
Vc
O'
90
°
pk
pr
r
pz
a
b
z
r
Vc
z'
pc
c
c'
pc'
b
2
j
i
c''
z''
b
1
b'
b''
x(dm)
m
=0.0185
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
a
(
°
)
m
=2
độ/mm
v(dm)
m
=0,567
J(dm/s2)
m
=328.3
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
110
120
130
140
150
160
170
180
v=f(
a
)
v=f(x)
x=f(
a
)
A
C
B
E
F
J=f(x)
A'
C'
B'
E'
F'
pj=f(x)
4.2, Tính động lực học và vẽ đồ thị động lực học:
4.2.1, Tính và vẽ các đồ thị lực tác dụng trên piston:
1, Vẽ đồ thị lực khí thể:
a
T
Z
pj
pkh
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thuc
Mpa/mm
BD
(Mpa)
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
a
T
Z
pj
pkh
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thuc
Mpa/mm
BD
(Mpa)
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
BD
Mpa/mm
Thực
(Mpa)
0
0,0000
1,0000
-36,0
-0.972
0,00000
0,00000
-36,0000
-0.97200
-37
-0,988
1,0
0.027
10
0.2281
0.9752
-33,0
-0.891
-7.52730
-0.20324
-32.1816
-0.86890
-32
-0.860
-1,0
-0.03
20
0.4490
0.9023
-31,0
-0.837
-13.9190
-0.37581
-27.9713
-0.75523
-30
-0.810
-1,0
-0.03
30
0.6396
0.7855
-26,0
-0.702
-16.6296
-0.44900
-20.4230
-0.55142
-25
-0.680
-1,0
-0.03
40
0.8026
0.6317
-22,0
-0.594
-17.6572
-0.47674
-13.8974
-0.37523
-21
-0.570
-1,0
-0.03
50
0.9276
0.4503
-15,0
-0.405
-13.9140
-0.37568
-6.75450
-0.18237
-14
-0.380
-1,0
-0.03
60
1.0094
0.2518
-9,00
-0.243
-9.08460
-0.24528
-2.26620
-0.06119
-8,0
-0.220
-1,0
-0.03
70
1.0469
0.0476
0,00
0,000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
1,0
0.027
-1,0
-0.03
80
1.0421
-0.1513
4,00
0.108
4.16840
0.11255
-0.60520
-0.01634
5,0
0.135
-1,0
-0.03
90
1,0000
-0.3356
10,0
0.270
10,0000
0.27000
-3.35600
-0.09061
11
0.297
-1,0
-0.03
10
0.9275
-0.4986
14,0
0.378
12.9850
0.35060
-6.98040
-0.18847
15
0.405
-1,0
-0.03
110
0.8325
-0.6365
17,0
0.459
14.1525
0.38212
-10.8205
-0.29215
18
0.486
-1,0
-0.03
120
0.7227
-0.7482
19,0
0.513
13.7313
0.37075
-14.2158
-0.38383
20
0.540
-1,0
-0.03
130
0.6045
-0.8353
19,0
0.513
11.4855
0.31011
-15.8707
-0.42851
20
0.540
-1,0
-0.03
140
0.4827
-0.9003
19,0
0.513
9.17130
0.24763
-17.1057
-0.46185
20
0.540
-1,0
-0.03
150
0.3604
-0.9466
19,0
0.513
6.84760
0.18489
-17.9854
-0.48561
20
0.540
-1,0
-0.03
160
0.2391
-0.9771
19,0
0.513
4.54290
0.12266
-18.5649
-0.50125
20
0.540
-1,0
-0.03
170
0.1192
-0.9944
19,0
0.513
2.26480
0.06115
-18.8936
-0.51013
20
0.540
-1,0
-0.03
180
0,0000
-1,0000
19,0
0.513
0,00000
0,00000
-19,0000
-0.51300
20
0.540
-1,0
-0.03
190
-0.119
-0.9944
19.5
0.5265
-2.32440
-0.06276
-19.3908
-0.52355
20
0.540
-0.5
-0.01
200
-0.239
-0.9771
20,0
0.540
-4.78200
-0.12911
-19.5420
-0.52763
20
0.540
0,0
0,000
210
-0.360
-0.9466
20.5
0.5535
-7.38820
-0.19948
-19.4053
-0.52394
20
0.540
0.5
0.014
220
-0.483
-0.9003
20,0
0.540
-9.65400
-0.26066
-18.0060
-0.48616
20
0.540
0,0
0,000
230
-0.605
-0.8353
19.5
0.5265
-11.7878
-0.31827
-16.2884
-0.43979
20
0.540
-0.5
-0.01
240
-0.723
-0.7482
18,0
0.486
-13.0086
-0.35123
-13.4676
-0.36363
20
0.540
-2,0
-0.05
250
-0.833
-0.6365
16.5
0.4455
-13.7363
-0.37088
-10.5023
-0.28356
18
0.486
-1.5
-0.04
260
-0.928
-0.4986
14.5
0.3915
-13.4488
-0.36312
-7.22970
-0.19520
15
0.405
-0.5
-0.01
270
-1,000
-0.3356
12.5
0.3375
-12.5000
-0.33750
-4.19500
-0.11327
11
0.297
1.5
0.041
280
-1.042
-0.1513
10,0
0.270
-10.4210
-0.28137
-1.51300
-0.04085
5,0
0.135
5,0
0.135
290
-1.047
0.0476
7,00
0.189
-7.32830
-0.19786
0.33320
0.00900
1,0
0.027
6,0
0.162
300
-1.009
0.2518
2,00
0.054
-2.01880
-0.05451
0.50360
0.01360
-8,0
-0.220
10
0.270
310
-0.928
0.4503
0,00
0,000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
-14
-0.380
14
0.378
320
-0.803
0.6317
1,00
0.027
-0.80260
-0.02167
0.63170
0.01706
-21
-0.570
22
0.594
330
-0.640
0.7855
5,00
0.135
-3.19800
-0.08635
3.92750
0.10604
-25
-0.680
30
0.810
340
-0.445
0.9023
34,0
0.918
-15.1266
-0.40842
30.6782
0.82831
-30
-0.810
64
1.728
350
-0.228
0.9752
80,0
2.160
-18.2480
-0.49270
78.0160
2.10643
-32
-0.860
112
3.024
360
0,0000
1,0000
118
3.186
0,00000
0,00000
118,000
3.18600
-37
-0,988
155
4.185
370
0.2281
0.9752
180
4.860
41.0580
1.10857
175.536
4.73947
-32
-0.860
212
5.724
380
0.4449
0.9023
180
4.860
80.0820
2.16221
162.414
4.38518
-30
-0.810
210
5.670
390
0.6396
0.7855
100
2.700
63.9600
1.72692
78.5500
2.12085
-25
-0.680
125
3.375
400
0.8028
0.6317
70,0
1.890
56.1960
1.51729
44.2190
1.19391
-21
-0.570
91
2.457
410
0.9276
0.4503
45,0
1.215
41.7420
1.12703
20.2635
0.54711
-14
-0.380
59
1.593
420
1.0094
0.2518
38,0
1.026
38.3572
1.03564
9.56840
0.25835
-8,0
-0.220
46
1.242
430
1.0469
0.0476
35,0
0.945
36.6415
0.98932
1.66600
0.04498
1,0
0.027
34
0.918
440
1.0421
-0.1513
32,0
0.864
33.3472
0.90037
-4.84160
-0.13072
5,0
0.135
27
0.729
450
1,0000
-0.3356
30,0
0.810
30,0000
0.81000
-10.0680
-0.27184
11
0.297
19
0.513
460
0.9275
-0.4986
29,0
0.783
26.8975
0.72623
-14.4594
-0.39040
15
0.405
14
0.378
470
0.8325
-0.6365
28,0
0.756
23.3100
0.62937
-17.8220
-0.48119
18
0.486
10
0.270
480
0.7227
-0.7882
27.5
0.7425
19.8743
0.53660
-21.6755
-0.58524
20
0.540
7.5
0.203
490
0.6045
-0.8353
27,0
0.729
16.3215
0.44068
-22.5531
-0.60893
20
0.540
7,0
0.189
500
0.4827
-0.9003
26.5
0.7155
12.7916
0.34537
-23.8580
-0.64416
20
0.540
6.5
0.176
510
0.3604
-0.9466
26,0
0.7020
9.37040
0.25300
-24.6116
-0.66451
20
0.540
6,0
0.162
520
0.2391
-0.9771
25,0
0.6750
5.97750
0.16139
-24.4275
-0.65954
20
0.540
5,0
0.135
530
0.1192
-0.9944
25,0
0.6750
2.98000
0.08046
-24.8600
-0.67122
20
0.540
5,0
0.135
540
0,0000
-1,0000
24,0
0.6480
0,00000
0,00000
-24,0000
-0.64800
20
0.540
4,0
0.108
550
-0.119
-0.9944
21,0
0.5670
-2.50320
-0.06759
-20.8824
-0.56382
20
0.540
1,0
0.027
560
-0.239
-0.9771
21,0
0.5670
-5.02530
-0.13568
-20.5191
-0.55402
20
0.540
1,0
0.027
570
-0.360
-0.9466
20.5
0.5535
-7.38820
-0.19948
-19.4053
-0.52394
20
0.540
0.5
0.014
580
-0.483
-0.9003
20,0
0.5400
-9.65400
-0.26066
-18.0060
-0.48616
20
0.540
0,0
0,000
590
-0.605
-0.8353
20,0
0.5400
-12.0900
-0.32643
-16.7060
-0.45106
20
0.540
0,0
0,000
600
-0.723
-0.7482
18,0
0.4860
-13.0086
-0.35123
-13.4676
-0.36363
20
0.540
-2,0
-0.05
610
-0.833
-0.6365
16,0
0.4320
-13.3200
-0.35964
-10.1840
-0.27497
18
0.486
-2,0
-0.05
620
-0.928
-0.4986
13,0
0.3510
-12.0575
-0.32555
-6.48180
-0.17501
15
0.405
-2,0
-0.05
630
-1,000
-0.3356
10,0
0.2700
-10,0000
-0.27000
-3.35600
-0.09061
11
0.297
-1,0
-0.03
640
-1.042
-0.1513
6,00
0.1620
-6.25260
-0.16882
-0.90780
-0.02451
5,0
0.135
1,0
0.027
650
-1.047
0.0476
0,00
0,0000
0,00000
0,00000
0,00000
0,00000
1,0
0.027
-1,0
-0.03
660
-1.009
0.2518
-7,00
-0.1890
7.06580
0.19078
-1.76260
-0.04759
-8,0
-0.220
1,0
0.027
670
-0.928
0.4503
-14,0
-0.3780
12.9864
0.35063
-6.30420
-0.17021
-14
-0.380
0,0
0,000
680
-0.803
0.6317
-20,0
-0.5270
15.6546
0.42267
-12.3182
-0.33259
-21
-0.570
1.5
0.041
690
-0.640
0.7855
-25,0
-0.6750
15.99,00
0.43173
-19.6375
-0.53021
-25
-0.680
0,0
0,000
700
-0.445
0.9023
-29,0
-0.7830
12.9021
0.34836
-26.1667
-0.7065
-30
-0.810
1,0
0.027
710
-0.228
0.9752
-32,0
-0.8640
7.29920
0.19708
-31.2064
-0.84257
-32
-0.860
0,0
0,000
720
0,000
1,0000
-35,0
-0.9450
0,00000
0,00000
-35,0000
-0.945
-37
-0,988
2,0
0.054
2, Vẽ đồ thị lực pS, T và Z = f(a):
- Dựa vào bảng kết quả tính toán trên ta vẽ đồ thị của pS , T và Z
ta có T= , Z =
chọn ma = 2 độ /mm, mp = mT = mZ = 0,027 (MPa/mm)
3, Vẽ đồ thị ST=f(a):
Đối với động cơ IAMR 4 kỳ 6 xy lanh thứ tự làm việc là
4 2 5 3 6
1t 1p 2t 2p 3t 3t
ta có dk = =2400, coi a1t , a2t , a3t giống động cơ 1 hàng 3 xy lanh và áp dụng công thức tính cho một hàng ta có aj = 7200 – (j-1).dkịa1t=00, a2t= 4800, a3t= 2400
ta cũng áp dụng cho hàng phải a1p , a2p , a3p với aj’= 7200-(j’-1).dk+aI’ trong đó aI’ = a1p = 7200- 90 = 6300, từ đó ta có
a1t = 00
a2t = 4800
a3t = 2400
a1p = 6300
a2p = 3900
a3p = 1500
Để tính ST ta phải lập bảng để tính các giá trị Ti và sau đó cộng lại ta được ST
a1
(độ)
T1
(Mpa)
a2
(độ)
T2
(Mpa)
a3
(độ)
T3
(Mpa)
a4
(độ)
T4
(Mpa)
a5
(độ)
T5
(Mpa)
a6
(độ)
T6
(Mpa)
ST
(Mpa)
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 110 120
30 140 150 160 170 180 190 200 210 220 230 240
0.0000
-0.2033
-0.3758
-0.449
-0.4767
-0.3757
-0.2453
0.0000
0.1126
0.2700
0.3506
0.3821
0.3708
0.3101
0.2476
0.1849
0.1227
0.0612
0.0000
-0.0628
-0.1291
-0.1995
-0.2607
-0.3183
-0.3512
480 490 500 510 520 530 540 550 560 570 580 590 600
610 620 630 640 650 660 670 680 690 700 710 720
0.53660
0.49068
0.34537
0.253
0.16139
0.08046
0.0000
-0.0676
-0.1368
-0.1995
-0.2607
-0.3264
-0.3513
-0.3595
-0.3256
-0.2700
-0.1688
0.0000
0.19078
0.35063
0.42267
0.43173
0.34836
0.1971
0.0000
240 250 260 270 280 290 300 310 320 330 340 350 360 370 380 390 400 410 420 430 440 450 460 470 480
-0.3513
-0.3709
-0.3632
-0.3375
-0.2814
-0.1979
-0.0545
0.0000
-0.8026
-0.0864
-0.4084
-0.4927
0.0000
1.1086
2.1622
1.7269
1.5173
1.1271
1.0356
0.9893
0.9004
0.8100
0.7263
0.6294
0.5366
630 640 650 660 670 680 690 700 710 720 10 20 30
40 50 60 70 80 90 100 110 120 130 140 150
-0.2700
-0.1688
0.0000
0.1908
0.3506
0.4227
0.4317
0.3484
0.1971
0.0000
-0.2033
-0.3758
-0.449
-0.4767
-0.3757
-0.2453
0.0000
0.1126
0.2700
0.3506
0.3821
0.3708
0.3101
0.2476
0.1849
390 400 410 420 430 440 450 460 470 480
490
500
510
520
530
540
550
560
570
580
590
610
620
630
640
1.727
1.517
1.127
1.036
0.989
0.901
0.810
0.726
0.629
0.537
0.49068
0.34537
0.253
0.16139
0.08046
0.0000
-0.0676
-0.1368
-0.1368
-0.1995
-0.2607
-0.3264
-0.3256
-0.2700
-0.1688
150 160 170 180 190 200 210 220 230 240 250 260 270 280 290 300
310
320
330
340
350
360
370
380
390
0.1849
0.1227
0.0612
0.000
-0.0628
-0.1291
-0.1995
-0.2607
-0.3183
-0.3512
-0.3709
-0.3632
-0.3375
-0.2814
-0.1979
-0.0545
0.0000
-0.8026
-0.0864
-0.4084
-0.4927
0.0000
1.1086
2.1622
1.7269
1.8272
1.1711
0.7940
0.6927
0.6790
0.7009
0.7426
0.7860
0.4578
0.1695
-0.4513
-0.8019
-0.5140
0.4655
1.5893
1.3420
1.280
1.1422
1.2104
0.9539
0.7851
1.0619
1.9409
2.5850
1.8272
Từ bảng trên ta chia cho mST =mp=0.027 và vẽ đồ thị ST=f(a)
*Xác định STtb có hai giá trị STtb đó là
STtbđồ thị = trong đó FST là diện tích đếm trên đồ thị FST = 3000 mm2 L là chiều dài biểu thị a (mm) L= 120 mm, mST = 0.027 MPa/mm
thay vào công thức trên ta tìm đựoc STtbđồ thị = 0,675 (PMa)
STtbtính toán = = =0,7159 (MPa) yêu cầu STtbtính toán - STtbđồ thị < 5%
Có STtbtính toán - STtbđồ thị = 0,7159-0,675 = 4,01% < 5% thoả mãn yêu cầu đề ra
4, Vẽ đồ thị véc tơ lực tác dụng trên chốt khuỷu:
Lập bảng xác định các điểm
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
a
00
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
T
0
-7.5
-13.92
-16.63
-17.66
-13.92
-9.085
-1.047
4.168
10
12.99
Z
-36
-32.18
-27.97
-20.4
-13.88
-6.755
-2.259
-0.048
-0.605
-3.356
-6.981
Điểm
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
a
1100
1200
1300
1400
1500
1600
1700
1800
1900
2000
2100
T
14.15
13.73
11.49
9.172
6.848
4.543
2.265
0
-2.324
-4.782
-7.389
Z
-10.82
-14.22
-15.87
-17.11
-17.99
-18.57
-18.99
-19
-13.39
-19.54
-18.46
Điểm
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
a
2200
2300
2400
2500
2600
2700
2800
2900
3000
3100
3200
T
-10.14
-11.99
-13.01
-13.74
-13.45
-12.5
-10.42
-7.328
-2.019
0
-0.803
Z
-18.91
-16.29
-13.47
-10.51
-7.23
-4.195
-1.513
-0.333
-2.019
0
0.632
Điểm
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
a
3300
3400
3500
3600
3700
3800
3900
4000
4100
4200
4300
T
-3.198
-15.16
-18.29
0
41.06
80.53
63.96
50
41.7
38.35
36.47
Z
3.928
30.68
78
118
175
162
78.55
44
20.26
9.568
1.66
Điểm
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
a
4400
4500
4600
4700
4800
4900
5000
5100
5200
5300
5400
T
33.35
30
26.9
23.31
19.87
16.32
12.79
9.37
6.097
2.98
0
Z
-4.84
-10.07
-14.46
-17.82
-20.58
-22.55
-23.86
-24.62
-24.92
-24.86
-24
Điểm
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
a
5500
5600
5700
5800
5900
6000
6100
6200
6300
6400
6500
T
-2.503
-5.03
-7.388
-9.654
-11.49
-13.01
-13.32
-12.06
-10
-6.253
0
Z
-20.88
-20.52
-19.41
-18.01
-15.87
-13.47
-10.18
-6.482
-3.356
-0.908
0
Điểm
66
67
68
69
70
71
72
a
6600
6700
6800
6900
7000
7100
7200
T
7.066
12.99
15.66
15.99
15.9
7.299
0
Z
-1.763
-6.304
-12.32
-19.64
-26.17
-31.21
-35
- Căn cứ vào bảng chấm nên hệ toạ độ OTZ các điểm tương ứng có giá trị T,Z
Xác định tâm đồ thị điểm K, điểm K có toạ độ Z=pko, T=0,
với pkot = m2R= 0,725.317,716.70.10-3.(219,8)2 = 0,54(MPa)
ịpkovẽ == 20 (mm)
vậy toạ độ tâm K(0,20)
* Khai triển đồ thị véctơ lực tác dụng trên chốt khuỷu ra hệ toạ độ đề các để xác định trị số trung bình của phụ tải Qtb và từ đó có thể xác định áp xuất trên mặt chốt (giá trị cực đại kmax, giá trị trung bình ktb) và hệ số c
ta có Qctb = = , đếm diện tích trên đồ thị ta được F = 148.102 mm2, = 360 mm
ịQctb = 41 mm , Qcmax= 109,5 mm, Yêu cầu: c = <[c]
Ta có c = = = 2,67 <4
5, Vẽ đồ thị lực tác dụng nên bạc lót đầu to thanh truyền:
Cách vẽ: Lợi dụng đồ thị véc tơ lực tác dụng trên chốt khuỷu để vẽ đồ thị véc tơ lực tác dụng nên bạc nốt đầu to thanh truyền dựa vào hai nguyên tắc
- Nguyên tắc1: (Xác định giá trị của lực )
Lực tác dụng nên bạc lót đầu to thanh truyền tại mọi thời điểm bằng lực tác dụng nên chốt khuỷu nhưng chiều thì ngược lại
- Nguyên tắc2: Xác định điểm đặt lực ( điểm tác dụng của lực )
Khi chốt khuỷu quay một góc a thì cũng tương đương với đầu to thanh truyền quay ngược lại mộy góc a+b
Dựa vào hai nguyên tắc đó rút ra cách vẽ như sau:
- Lấy một tờ giấy bóng (giấy can) mà trên tờ giấy bóng đó kẻ hệ toạ độ OT’Z’ và lấy O làm tâm vẽ một vòng tròn bất kỳ cắt trục dương Z’ tại 0, sau đó chấm nên vòng tròn đó các điểm 1,2,3 ..vv.. ứng với góc ai +bi
Điểm 0: a0+b0 = 0, điểm 1: a1+b1
Giá trị của ai +bi được ghi trong bảng dưới đây
a
a+b
Điểm
a
a+b
Điểm
0.00
15.00
30.00 45.00 60.00 75.00 90.00 105.00
120.00 135.00 150.00 165.00 180.00 195.00 210.00 225.00
240.00 255.00 270.00 285.00 300.00 315.00 330.00 345.00
360.00
0.00
19.06
37.86 56.15 73.70 90.31 105.87 120.31
133.70 146.15 157.86 169.06 180.00 190.94 202.14 213.85
226.30 239.69 254.13 269.69 286.30 303.85 322.14 340.94
360.00
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
375.00
390.00
405.00
420.00
435.00 450.00 465.00
480.00 495.00 510.00 525.00 540.00 555.00 570.00 585.00
600.00 615.00 630.00 645.00 660.00 675.00 690.00 705.00
720.00
379.06
397.86 416.15 433.70 450.31 465.87 480.31
493.70 506.15 517.86 529.06 540.00 550.94 562.14 573.85
586.30 599.69 614.13 629.69 646.30 663.85 682.14 700.94
720.00
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
- Mang tờ giấy bóng đó đặt nên đồ thị véc tơ lực tác dụng nên chốt khuỷu sao cho tâm O của hệ toạ độ 0T’Z’ trên tờ giấy bóng trùng với tâm K, trục dương Z’ trùng với trục dương Z và chấm nên trên tờ giấy bóng của đồ thị chốt khuỷu sau đó lần lượt quay tờ giấy bóng để cho các điểm 1,2,3 … Trên vòng tròn của tờ giấy bóng về trùng với trục dương Z của đồ thị chốt khuỷu và mỗi lần trùng ta chấm các điểm tương ứng
-Nối các điểm đã chấm lại ta được đồ thị véctơ lực tác dụng nên bạc lót đầu to thanh truyền
-Can lại đồ thị nên trên tờ giấy kẻ ly
-Vẽ đầu to thanh truyền đã quay đi 1800 tại gốc hệ toạ độ ( tại tâm đồ thị)
-Vẽ lại vòng tròn chia độ và đánh dấu lại các điểm chia
6, Đồ thị mài mòn chốt khuỷu:
Dựa vào 3 giả thiết:
-Lượng mòn tỷ lệ thuận với lực tác dụng
-Lực gây mòn không phải tại một điểm mà lân cận điểm đó trong phạm vi 1200
-Lúc xây dựng đồ thị mài mòn không xác định với điều kiện thực tế
ịXây dựng đồ thị theo trình tự các bước sau đây:
-Vẽ vòng tròn bất kỳ tượng trưng cho vòng tròn chốt tâm là K, các lực cắt trục dương Z tại O và chia vòng tròn đó ra làm 24 phần bằng nhau, mỗi phần 150 và đánh số các điểm chia từ 0á23
-Xác định tổng các lực tác dụng nên trên các điểm 0,1,2…23, tương ứng SQ0, SQ1, SQ2,… SQ23,
Di = a.QSi
a là tỷ lệ mài mòn, chọn a = 0.02
-Vẽ vòng tròn tượng trưng cho bề mặt chốt trên giấy kẻ ly và trên vòng tròn đó chia làm 24 điểm bằng nhau và đánh số điểm chia từ 0á23, từ các điểm chia đó lấy theo phương hướng tâm các đoạn có độ lớn bằng Di đánh dấu đầu mút các đoạn đó ta được dạng bề mặt của chốt sau khi đã mòn
Vị trí ít mòn nhất chính là vị trí khoan lỗ khoan dầLập bảng xác định vùng ảnh hưởng của SQi
23
198
213
14
13
38
36
42
74
176
804
16
22
198
213
14
41
38
36
42
74
176
832
17
21
198
213
52
41
38
36
42
74
176
870
17
20
198
68
52
41
38
36
42
74
176
725
15
19
95
68
52
41
38
36
42
74
176
622
12
18
154
95
68
52
41
38
36
42
74
600
12
17
160
154
95
68
52
41
38
36
42
686
13.7
16
118
160
154
95
68
52
41
38
36
762
15
15
62
118
160
154
95
68
52
41
38
788
15.8
14
35
62
118
160
154
95
68
52
41
785
16
13
23
35
62
118
160
154
95
68
52
767
15
12
17
23
35
62
118
160
154
95
68
732
15
11
14
17
23
35
62
118
160
154
95
678
13.6
10
12
14
17
23
35
62
118
160
154
595
12
9
11
12
14
17
23
35
62
118
160
459
9
8
12
11
12
14
17
23
35
62
118
304
6.1
7
13
12
11
12
14
17
23
35
62
199
4
6
14
13
12
11
12
14
17
23
35
151
3
5
213
14
13
12
11
12
14
17
23
329
6.6
4
198
213
14
13
12
11
12
14
17
504
10
3
198
213
14
13
12
11
12
14
176
663
13
2
198
213
14
13
12
11
12
74
176
723
14
1
198
213
14
13
12
11
42
74
176
753
15
0
198
213
14
13
12
36
42
74
176
778
16
Lục/Điểm
SQ0
SQ1
SQ2
SQ3
SQ4
SQ5
SQ6
SQ7
SQ8
SQ9
SQ10
SQ11
SQ12
SQ13
SQ14
SQ15
SQ16
SQ17
SQ18
SQ19
SQ20
SQ21
SQ22
SQ23
QS
D
Đồ thị lực
a
(
°
)
m
=3.3333
0
90
180
270
360
450
540
630
720
pkh,pj(MPa)
m
=0.04
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
5.5
6
6.5
pj=f(x)
pkh=f(x)
pk
p
ồ
=f(x)
a
(
°
)
m
=3.3333
0
90
180
270
360
450
540
630
720
T,z(MN/m2)
m
=0.04
-1
-0.5
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
T=f(
a
)
z=f(
a
)
ồ
Ttb
ồ
T=f(
a
)
a
(
°
)
m
=2
(độ/mm)
0
Oc
Qtb
T(MN/m2)
m
=0.04
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
z(MN/m2)
m
=0.04
5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
-0.5
-1
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
40
42
44
46
48
50
52
54
56
58
60
62
64
66
68
70
a
(
°
)
m
=3.3333
0
90
180
270
360
450
540
630
720
Q(MN/m2)
m
=0.04
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
0
2
4
6
8
10
12
14
16
18
20
22
24
26
28
30
32
34
36
38
40
42
44
46
48
50
52
54
56
58
60
62
64
66
68
70
T'(MN/m2)
m
=0.04
-0.5
0
0.5
z'(MN/m2)
m
=0.04
5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1
0.5
-0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DC dottrong-30.DOC