MỤC LỤC
Lời nói đầu
Giới thiệu về động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc. Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc
A. Kích thước chủ yếu
B. Dây quấn , rãnh stato và khe hở không khí
C. Dây quấn , rãnh và gông rôto
D. Tính toán mạch từ
E. Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức
F. Tổn hao thép và tổn hao cơ
G. Đặc tính làm việc
H. Tính toán đặc tính khởi động
J. Tính toán nhiệt
K. Trọng lượng vật liệu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng
56 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1741 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha lồng sóc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế máy điện PGS_ Trần Khánh Hà và PTS_Nguyễn Hồng Thanh , động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc có:
Với P = 40 kW , 2p = 4 ta chọn h = 200 mm = 20 cm ( theo hình 10-1).
Theo ( bảng 10.3 trang 230 TKMĐ ) với h = 20 cm có đường kính ngoài stato tiêu chuẩn :
Dn= 34,9 cm
3. Đường kính trong stato :
Theo( bảng 10.2 trang 230 TKMĐ) có kD = 0,64 0,68
D = kD. Dn = ( 0,64 0,68 ) 34,9 = 22,34 23,73 cm
Lấy: D = 23,5 cm
4. Công suất tính toán:
P’ = = 47 kVA
Trong đó:
kE = 0,98 lấy theo ( hình 10-2 trang 231 TKMĐ )
Pđm = 40 kV
= 0,915
cos = 0,91
5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato :
Sơ bộ chọn :
kd = 0,92 ( hệ số dây quấn )
Lấy 0,64 ( hệ số xung cực từ )
ks = = 1,11 ( hệ số sóng hình sin )
kz = 1,2 ( hệ số bão hòa răng )
Theo ( hình 10-3a trang 233 TKMĐ ) ta chọn :
A = 365 (A/cm)
B= 0,77 T
Trong đó:
P’ = 47 kVA
0,64 ( hệ số cung cực từ )
kd = 0,92 ( hệ số dây quấn )
A = 365 A/cm ( tải đường )
B = 0,77 T ( mật độ từ thông khe hở không khí )
D = 23,5 cm ( đường kính trong stato)
n1 = 1500 v/ph
18,48 cm
Lấy : 18,8 cm
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối
Chiều dài lõi sắt stato, rôto bằng:
l1 = l2= 18,8 cm
6. Bước cực :
18,5 cm
Trong đó :
D = 23,5 cm
p = 2
7. Lập phương án so sánh:
Hệ số: 1,016
Trong dãy động cơ không đồng bộ K công suất 40 kW, 2p = 4 có cùng đường kính ngoài ( nghĩa là cùng chiều cao tâm trục h ) với máy công suất 47 kW, 2p = 4 .
Hệ số tăng công suất của máy này là 1,175 do đó của máy 47 kW bằng :
47 = .40 = 1,175 . 1,016 = 1,193
Vậy : 40 = 1,016
47 = 1,193
Theo( hình 10-3b trang 235 TKMĐ ) hai hệ số 40 và 47 đều nằm trong phạm vi kinh tế do đó việc chọn phương án trên là hơp lý .
8. Dòng điện pha định mức :
I1 = = 72,7 A
Trong đó :
U1 = 220 V
P = 40 KW
= 0,915
cos = 0,91
B. Dây quấn , rãnh stato và khe hở không khí :
9. Số rãnh stato:
Lấy q1 = 4
Z1 = 2m. p. q1 = 2. 3. 2. 4 = 48 rãnh
Trong đó :
m = 3 pha
p = 2
q1 = 4
10. Bước rãnh stato :
t1 1,538 cm
Trong đó:
D = 23,5 cm
Z1 = 48 rãnh
11. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh:
Chọn số mạch nhánh song song:
a1 = 4
Ur1 = 30,88
Trong đó :
A = 365 A/cm
t1 = 1,538 cm
a1 = 4
I1 = 72,7 A
Lấy : Ur1 = 30 thanh
12. Số vòng dây nối tiếp của một pha :
W1 = p. q1 vòng
W1 = 60 vòng
Trong đó :
p = 2
q1 = 4
Ur1 = 30 thanh
13. Tiết diện và đường kính dây dẫn:
Theo( hình 10-4 trang 237 TKMĐ ) chọn tích số AJ = 1880 A/cm.mm
Mật độ dòng điện:
J’1 = = 5,15A/ mm
Tiết diện dây(sơ bộ) :
S’1 = = 1,764 mm
Trong đó :
I1đm = 72,7 A
a1 = 4
ở đây lấy: n1 = 2 sợi
J’1 = 5,15 A/ mm2
Theo phục lục VI, bảng VI.1 ( trang 646 TKMĐ ) chọn dây đồng tráng men PETV có đường kính :
s = 1,767 mm
14. Kiểu dây quấn :
Chọn dây quấn hai lớp bước ngắn với y = 10
0,833
15. Hệ số dây quấn :
Hệ số bước ngắn:
ky = sin = sin0,966
Hệ số bước dải:
kr = 0,958
Trong đó : = 150
Hệ số dây quấn :
kd = ky. kr = 0,966. 0,958 = 0,925
Trong đó :
ky = 0,966
kr = 0,958
16. Từ thông khe hở không khí :
0,0174 Wb
Trong đó :
kE = 0,98
U1 = 220 V
ks = 1,11
kd = 0,925
f = 50 Hz
W = 60 vòng
17. Mật độ từ thông khe hở không khí :
0,78 T
Trong đó :
0,0174 Wb
0,64
18,5 cm
l1 = 18,8 cm
18. Sơ bộ đinh chiều rộng của răng stato:
b’Z1 = 0,737 cm
Trong đó:
T
l1 = 18,8 cm
t1 = 1,538 cm
ở đây lấy BZ1 = 1,75 T( theo bảng 10.5b trang 241TKMĐ) và hệ số ép chặt lõi sắt: kc = 0,93 ( có phủ sơn )
19. Sơ bộ định chiều cao gông stato:
h’g1 = 3,2 cm
Trong đó:
0,0174 Wb
kc = 0,93
l1 = 18,8 cm
ở đây lấy Bg1= 1,55 T (theo bảng 10.5 kiểu máy IP44 trang 240 TKMĐ )
20. Kích thước rãnh và cách điện:
b41 = dcđ + 1,5 = 1,585 + 1,5 = 3,085 mm
Lấy : b41 = 3 mm
h41 = ( 0,4 0,8) mm
Lấy : h41 = 0,5 mm
- Tính d1:
d1 = 10,5 mm = 1,05 cm
Trong đó:
Dn = 34,9 cm
h’g1= 3,2 cm
Z1 = 48 rãnh
- Tính d2 :
d2 = 8,6 mm = 0,86 cm
Theo ( bảng VIII.1 trang 629 TKMĐ ) chiều dầy cách điện rãnh l
28,5 mm
22 mm
0,5 mm
3 mm
10,5 mm
8,6 mm
c = 0,4 mm c’ = 0,5 mm
Vậy ta có kích thước rãnh stato:
hr1 = 28,5 mm
h12 = 22 mm
h41 = 0,5 mm
d1 = 10,5 mm
d2 = 8,6 mm
b41= 3 mm
c = 0,4 mm
c’ = 0,5 mm
- Diện tích rãnh trừ nêm:
S’r =
Trong đó :
d1 = 10,5 mm
d2 = 8,6 mm
h12 = 22 mm
S’r =
S’r = 241 mm2
- Diện tích cách điện rãnh:
Chiều rộng của miếng cactông nêml à (d2/2 ) của tấm cách điện giữa hai lớp là ( d1+d2 )
Scđ
Trong đó :
c = 0,4 mm
c’ = 0,5 mm
Scđ
Scđ = 39 mm2
- Diện tích có ích của rãnh stato :
Sr1 = S/r - Scđ = 241- 39 = 202 mm2
- Hệ số lấp đầy rãnh:
kd = = 0,746
Trong đó:
ur = 30 thanh
dcđ = 1,585 cm
Sr = 202 mm2
n1 = 2
21. Bề rộng răng stato :
b’’Z1
b’’Z1 = 0,74 cm
b’’’Z1
b’’’Z1 = 0,781 cm
Trong đó :
D = 23,5 cm
h41 = 0,05 cm
h12 = 2,2 cm
d1 = 1,05 cm
d2 = 0,86 cm
Z1 = 48 rãnh
bZ1 = 0,76 cm
bZ1 = 0,76 cm
22. Chiều cao gông stato :
hg1
Trong đó :
Dn = 34,9 cm
D = 23,5 cm
hr1 = 2,85 cm
d1 = 1,05 cm
hg1 = 3,1 cm
23. Khe hở không khí:
= 0,644 mm
Theo những máy đã chế tạo ( bảng 10.8 trang 253 TKMĐ ) ta lấy:
= 0,7 mm = 0,07 cm
C. Dây quấn , rãnh và gông rôto:
24. Số rãnh rôto:
Chọn theo ( bảng 10.6 trang 246 TKMĐ):
Z2 =38 rãnh
25. Đường kính ngoài rôto:
D’ = D – 2 = 23,5 – 2. 0,07 = 23,36 cm
26. Bước răng rôto :
t2 = 1,930 cm
Trong đó:
D’ = 23,36 cm
Z2 = 38 rãnh
27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto:
b’Z2 = = 0,9249 cm
Trong đó:
= 0,78 T
t2 = 1,930 cm
kc = 0,93
ở đây lấy BZ2 = 1,75 T ( theo bảng 10.5b kiểu máy IP44 trang 241 TKMĐ)
28. Đường trục rôto:
Dt = 0,3.D = 0,3.23,5 = 7,05 cm
Lấy : Dt = 7 cm
29. D òng điện trong thanh dẫn rôto :
Itd = I2 = k1. I1
Itd = I2 = 0,95. 72,7 = 605 A
Trong đó:
kI = 0,95 lấy theo hình 10-5 trang 244 TKMĐ
I1 = 72,7 A
W1 = 60 vòng
kd1 = 0,925
Z2 = 38 rãnh
Vậy : Itd = I2 = 605 A
30. Dòng điện trong vành ngắn mạch:
Iv = Itd = 1838 A
Trong đó:
Itd = 605 A
Z2 = 38 rãnh
p = 2
31. Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm:
S’td = 201,7 mm2
Trong đó:
Chọn :J2 = 3 (A/ mm2)
Itd = 605 A
32. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch:
Jv = 2,5 A/ mm2
Iv = 1838 A
Tiết diện vành ngắn mạch :
Sv = 735 mm2
33. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch:
Khi chiều cao tâm trục h = 200 mm . Ta chọn vành tôto có cạnh song song hình ôvan đường kính : d1 = d2 = 7 mm = 0,7 cm
h22 = = 20 mm
Trong đó:
Std = 201,7 mm2
hr2= h22 + h42 + d = 20 + 0,5 + 7 = 27,5 mm = 2,75 cm
Chọn:b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 mm
Vậy ta có kích thước rãnh rôto:
hr2 = 27,5 mm
h22 = 20 mm
h42 = 0,5 mm
b42 = 1,5 mm
d1 = d2 = 7 mm
a. b = 40.19
Dv = D – ( a + 1) = 235 – ( 40 + 1) = 194 mm = 19,4 cm
Trong đó:
D = 235 mm
0,5 mm
27,5 mm
20 mm
7 mm
1,5 mm
b=19mm
a=40mm
Dv=194mm
34. Diện tích rãnh rôto:
Sr2 = d2 + h22 .d = 72 + 20 . 7 = 178,5 mm2
Sr2 = 178,5 mm2
Trong đó:
d = 7 mm
h22 = 20 mm
35. Diện tích vành ngắn mạch:
a . b = 40 . 19 = 760 mm2
36. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng:
= 0,9245 cm
Trong đó :
D’ = 23,36 cm
h42 = 0,05 cm
h22 = 2 cm
d = 0,7 cm
Z2 = 38 rãnh
37. Chiều cao gông rôto:
Trong đó:
D’ = 23,36 cm
Dt = 7 cm
hr2 =2,7 cm
d2 = 0,7 cm
hg2 = = 5,5 cm
38. Làm nghiêng rãnh ở rôto:
Độ nghiêng bằng một bước rãnh stato
bn t1 = 1,538 cm
bn= 1,54 cm
D. Tính toán mạch từ:
39. Hệ số khe hở không khí :
= 1,099
Trong đó:
t1 = 1,538 cm
= 0,7 mm = 0,07 cm
b41 = 3 mm
= 1,978
= 1,023
Trong đó:
t2 = 1,930 cm
= 0,7 mm = 0,07 cm
b42 = 1,5 mm = 0,15 cm
= 0,643
Vậy : = 1,099 . 1,023 = 1,124
40. Dùng thép kỹ thuật điệncán nguội loại 2212 :
41. Sức từ động khe hở không khí:
Trong đó:
= 0,78 T
= 1,124
= 0,07 cm
Vậy : = 1,6. 0,78. 1,124. 0,07. 104 = 982 A
= 982 A
42. Mật độ từ thông ở răng stato:
BZ1 = = 1,704 T
Trong đó:
= 0,78 T
t1 = 1,538 cm
l1 = 18,8 cm
bZ1 = 0,76 cm
kc = 0,93
43. Cường độ từ trường trên răng stato :
Theo ( phụ lục V- Bảng V.6 trang 608 TKMĐ ) có:
HZ1 = 19,2 ( A/cm )
44. Sức từ động trên răng stato:
FZ1 = 2h’Z1. HZ1 = 2. 2,5. 19,2 = 96 A
Trong đó:
HZ1 = 19,2 A/cm
hr1 = 28,5 mm
d1 = 10,5 mm
h’Z1 = 25 mm =2,5 cm
45. Mật độ từ thông ở răng rôto:
BZ2 = = 1,724 T
Trong đó:
= 0,78 T
t2 = 1,930 cm
l2 = 18,8 cm
bZ2 = 0,9245 cm
kc = 0,93
46. Cường độ từ trường trên răng rôto:
Theo ( phụ lục V- Bảng V.6 trang 608 TKMĐ ) có:
HZ2 = 20,3 (A/cm)
47. Sức từ động trên răng rôto:
FZ2 =2h’Z2. HZ2 = 2. 2,516. 20,3 = 102 A
Trong đó:
HZ2 = 20,3 A/cm
hr2 = 27,5 mm
d1 = 10,5 mm
h’Z2 = 25,16 mm = 2,516 cm
48. Hệ số bão hoà răng:
kZ = = 1,206
Trong đó:
= 982 A
FZ1 = 96 A
FZ2 = 102 A
Như vậy trị số này gần đúng với trị số giả thiết ban đầu kZ =1,2nên ta không cần tính lại.
49. Mật độ từ thông trên gông stato:
Bg1 = 1,571 T
Trong đó :
= 0,0174 Wb
hg1= 3,1 cm
l1 = 18,8 cm
kc = 0,95
50. Cường độ từ trường ở gông stato:
Theo bảng V.9 trang 611 ở phụ lục V TKMĐ có:
Hg1 = 13,7 A/cm
51. Chiều dài mạch từ ở gông stato:
Lg1 = 25 cm
Trong đó:
Dn = 34,9 cm
hg1 = 3,1 cm
p = 2
52. Sức từ động ở gông stato:
Fg1 = Lg1. Hg1 = 25. 13,7 = 342 A
Trong đó:
Lg1 = 25 cm
Hg1 = 13,7 cm
53. Mật độ từ thông trên gông rôto:
Bg2 = 0,904 T
Trong đó:
= 0,0174 Wb
hg2= 5,5 cm
l2 = 18,8 cm
kc = 0,93
54. Cường độ từ trường ở gông rôto:
Theo bảng V.9 trang 611 ở phụ lục V TKMĐ có:
Hg2 = 2,31 A/cm
55. Chiều dài mạch từ ở gông rôto:
Lg2 = 9,8 cm
Trong đó:
Dt = 7 cm
hg2 = 5,5 cm
p = 2
56. Sức từ động trên gông rôto:
Fg2 = Lg2. Hg2 = 9,8. 2,31 = 22 A
Trong đó:
Lg2 = 9,8 cm
Hg2 = 2,31 cm
57. Tổng sức từ động của mạch từ:
F = + FZ1 + FZ2 + Fg1 + Fg2
Trong đó:
= 982 A
FZ1 = 96 A
FZ2 = 102 A
Fg1 = 342 A
Fg2 = 22 A
F = 982 + 96 + 102 + 342 + 22 = 1544 A
F = 1544 A
58. Hệ số bão hoà toàn mạch:
= 1,57
59. Dòng điện từ hoá:
= 20,6 A
Trong đó:
p = 2
F = 1544 A
W1 = 60 vòng
kd1 = 0,925
- Dòng điện từ hoá %:
28,3 %
Trong đó:
= 20,6 A
Iđm = 72,7 A
E. Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức :
60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato :
lđ1 = Kđ1.+ 2B = 1,3 + 17,2 +2. 1 = 24,4 cm
Trong đó:
= 17,2 cm
Kđ1 = 1,30 ( theo bảng 3.4 trang 49 TKMĐ )
B = 1 cm ( theo bảng 3.4 trang 49 TKMĐ )
D = 23,5 cm
hr1 = 2,85 cm
y =10
Z1 = 48 rãnh
61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato:
ltb = l1 + lđl = 18,8 + 24,4 = 43,2 cm
Trong đó:
l1 = 18,8 cm
lđl = 24,4 cm
62. Chiều dài dây quấn một pha của stato:
L1 = 2. ltb.W1.10-2 = 2. 43,2. 60. 10-2 = 51,84 m
Trong đó:
ltb = 24,4 cm
W1 = 60 vòng
63. Điện trở tác dụng của dây quấn stato:
r1 = 0,079
Trong đó:
L1 = 51,84 m
n1 = 2 sợi
a1 = 4
S1 = 1,767 mm2
- Tính theo đơn vị tương tối:
r1* = 0,0261
Trong đó:
r1 = 0,079
I1 = 72,7 A
U1 = 220 V
64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto:
rtđ = 0,4579. 10-4
Trong đó:
= 1/23
l2 = 18,8 cm
Sr2 = 178,5 mm2
65. Điện trở vành ngắn mạch:
rtđ = 0,00935.10-4
Trong đó:
= 1/23
Dv = 19,4 cm
Z2 = 38 rãnh
Sv = 745 mm2
66. Điện trở rôto:
r2 = rtđ+=.10-4 = 0,63.10-4
Trong đó:
= 2sin = 0,329
rtđ = 0,4579
rv = 0,00935.10-4
Z2 = 38 rãnh
p = 2
67. Hệ số quy đổi:
= = 973
Trong đó:
m = 3 pha
W1 = 60 vòng
kd1 = 0,925
Z2 = 38 rãnh
68. Điện trở rôto đã quy đổi:
r’2 = . r2 = 973. 0,63.10-4 = 0,0613
Trong đó:
= 973
r2 = 0,63.10-4
- Tính theo đơn tương đối:
r2* = 0,020
Trong đó:
r’2 = 0,0613
I1 = 72,7 A
U1 = 220 V
69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato:
Trong đó:
= 0,833
= = 0,875
= = 0,9063
Mà : b’ = d1 = 10,5 mm
b = d2 = 8,6 mm
hr1 = 28,5 mm
c = 0,4 mm
c’ = 0,5 mm
h1 = hr1- 0,1. d1 – 2c – c’
h1 = 28,5 – 0,1. 10,5 – 2. 0,4 – 0,5 = 26,15 mm
h2 = = - 3 mm
= 1,293
70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato:
Trong đó:
k41= 1- 0,033 = 0,9724
q1 = 4
t1 = 1,538 cm kdl = 0,925
0,72 theo bảng 5.3 trang 137 TKMĐ
= 0,0062 theo bảng 5.2a trang 134 TKMĐ
b41 = 0,3 cm
= 0,07 cm
= 1,045
71. Hệ số từ tản phần đầu nối:
Trong đó:
q1 = 4
= 18,8 cm
ld1 = 24,4 cm
= 0,833
= 18,5 cm
= 1,293
= 1,051
= 1,051
72. Hệ số từ dẫn tản stato:
= 1,293 + 1,045 + 1,051 = 3,389
= 3,389
Trong đó:
= 1,293
= 1,045
73. Điện kháng dây quấn stato:
x1 =
Trong đó:
f1 = 50 Hz
W1 = 60 vòng
= 18,8 cm
p = 2
q1 = 4
= 3,389
x1 = = 0,226
x1 = 0,226
- Tính theo đơn vị tương đối:
x*1 = = 0,0746
Trong đó:
x1 = 0,226
I1 = 72,7 A
U1 = 220 V
73. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto:
Trong đó:
h1 = 27,5 mm
b = d1 = d2 = 7 mm
Sc = Sr2 = 178,5 mm2
k1 = 1
b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 mm
= 1,928
75. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto:
Trong đó:
k41= 1- 0,033 = 1
q2 = = 3,16
Z2 = 38 rãnh
p = 2
t2 = 1,930 cm kd2 = 1
= 0,72 theo bảng 5.3 trang 137 TKMĐ
= 0,0062 theo bảng 5.2c trang 134 TKMĐ
b42 = 0,15 cm
= 0,07 cm
= 2,028
= 2,028
76. Hệ số từ tản phần đầu nối:
Trong dó:
Dv = 19,4 cm
Z2 = 38 rãnh
l2 = 18,8 cm
= 0,329
a = 40 mm = 4 cm
b = 19 mm = 1,9 cm
p = 2
= 0,329
= 0,634
77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng:
= 0,643
Trong đó:
bn = t1 = 1,538 cm
t2 = 1,930 cm
= 2,028
78. Hệ số từ tản rôto:
Trong đó:
= 1,928
= 2,028
= 0,634
= 0,643
= 1,928 + 2,028 + 0,634 + 0,643 = 5,233
= 5,233
79. Điện kháng tản dây quấn rôto:
x2 = 7,9. f1. l2..10-8
Trong đó:
f1 = 50 Hz
l2 = 18.8 cm
= 5,233
x2 = 7,9. f1. l2..10-8 = 7,9. 50. 18,8. 5,233. 10-8 = 3,88.10-4
x2 = 3,88.10-4
80. Điện kháng rôto đã quy đổi:
x’2 = . x2 = 973. 3,88.10-4 = 0,3775
Trong đó:
= 973
x2 = 3,88.10-4
- Tính theo đơn vị tương đối:
x*2 = x’2. 0,3775. 0,124
Trong đó:
x’2 = 0,3775
I1 = 72,7 A
U1 = 220 V
81. Điện khánh hỗ cảm:
x12 = = 10,45
Trong đó:
U1 = 220 V
= 20,6 A
x1 = 0,226
- Tính theo đơn vị tương đối:
x*12 = x12 = = 3,45
Trong đó:
x12 = 10,45
I1 = 72,7 A
U1 = 220 V
82. Tính lại trị số kE :
kE = = 0,979
Trong đó:
U1 = 220 V
= 20,6 A
x1 = 0,226
Trị số này không sai khác nhiều so với giả thiết đã tra theo hình ( 10-2 trang 231 TKMĐ ) ban đầu là :
kE = 0,98 nên không cần phải tính lại.
F. Tổn hao thép và tổn hao cơ :
83. Trọng lượng răng stato:
GZ1 = . Z1. bZ1. h’Z1. l1. kc1.10-3
GZ1 = 7,8. 48. 0,76. 2,5. 18,8. 0,93.10-3 = 11,45 kg
Trong đó:
= 7,8 kg/ m3
Z1 = 48 rãnh
bZ1 = 0,76 cm
h’Z1 = 2,5 cm
.l1 = 18,8 cm
kc1 = 0,93
84. Trọng lượng gông từ stato:
Gg1 = . l1. Lg1. hg1. 2p. kc.10-3
Gg1 = 7,8. 18,8. 25. 3,1. 4. 0,93.10-3 = 42,27 kg
Trong đó:
= 7,8 kg/ m3
l1 = 18,8 cm
Lg1 = 25 cm
hg1 = 3,1 cm
p = 2
kc1 = 0,93
85. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato:
- Trong răng:
PFeZ1 = kgc. pFeZ. B2Z1. GZ1.10-3
PFeZ1 = 1,8. 2,5. 1,7042. 11,45.10-3 = 0,149 kW
Trong đó:
kgc = 1,8
pFeZ = = 2,5 W/ kg (suất tổn hao )
BZ1 = 1,704 T
GZ1 = 11,45 kg
- Trong gông:
PFeg1 = kgc. PFeg1. B2g1.Gg1.10-3
PFeg1 = 1,6. 2,5. 1,5712. 42,27.10-3 = 0,417 kW
Trongđó: kgc = 1,6
pFeg1 = 2,5 kW
Bg1 = 1,571 T
Gg1 = 24,27 kg
- Trong cả lõi sắt:
P’Fe = PFeZ1 + PFeg1 = 0,149 + 0,417 = 0,566 kW
Trongđó: PFeZ1 = 0,149 kW
PFeg1 = 0,417 kW
86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto:
Pbm =
Trong đó:
pbm =
B0 = . . = 0,26. 1,124. 0,78 = 0,227 T
Mà : = 0,26 khi = 4,285 ( tra ở hình 6-1 trang 141 TKMĐ )
= 1,124
= 0,78 T
Với rôto lấy ( k0 = 1,7 2 )
Ta lấy k0 = 2 ( k0 hệ số kinh nghiệm )
pbm =
pbm = 185,5
Vậy: Pbm =
Pbm = = 0,023 kW
Pbm = 0,023 kW
87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto:
Pđm = 0,11.GZ2.10-3
Trong đó Bđm là biên độ dao động của mật độ từ thông trong răng rôto:
Bđm = Bz2 = = 0,061 T
Bđm = 0,061 T
Trong đó:
= 1,978
= 0,07 cm
t2 = 1,930
BZ2 = 1,724 T
GZ2 = .Z2 . h’Z2 . b’Z2 .l2 . kc .10-3 ,05 k
GZ2 = 7,8. 38. 2,516. 0,9245. 18,8. 0.93.10-3 = 12,05 kg
GZ2 = 12,05 kg
Trong đó:
= 7,8 kg/ m3
Z2 = 38 rãnh
h’Z2 = 2,516 cm
b’Z2 = 0,9245 T
l2 = 18,8 cm
kc = 0,93
Pđm = 0,11.GZ2.10-3
Pđm = 0.1112,05.10-3 = 0,025 kW
Pđm = 0,025 kW
88. Tổng tổn hao thép :
PFe = P’Fe + Pbm + Pđm = 0,566 + 0,023 + 0,025 = 0,614 kW
PFe = 0,614 kW
Trong đó:
P’Fe = 0,566 kW
Pbm = 0,023 kW
Pđm = 0,025 W
89. Tổn hao cơ:
Pcơ = k.10-3
Trong đó:
2p = 4 nên kcd = 1
n1 = 1500 v/ph
Dn = 34,9 cm
Pcơ = 1.10-3 = 0,334 kW
90. Tổn hao không tải:
P0 = PFe + Pcơ = 0,614 + 0,334 = 0,948 kW
P0 = 0,948 kW
G. đặc tính làm việc
r1 = 0,079
r’2 = 0,0613
x1 = 0,226
x’2 = 0,3775
x12 = 10,45
- Các thông số : Thành phần phản kháng và tác dụng của dòng đện ở tốc độ không đồng bộ.
C1 = 1 + = 1 + = 1,021
Trong đó:
x1 = 0,226
x12 = 10,45
C = 1,042
Iđbx = I = 20,6 A
Iđbr = = = 1 A
Iđbr = 1 A
Trong đó:
P’Fe = 0,566 kW
= 20,6 A r1 = 0,079
U1 = 220 V
E1 = U1 - I. x1 = 220 – 20,6. 0,226 = 215,3 V
E1 = 215,3 V
kI = = = 8,76
Trong đó:
W1 = 60 vòng
kd1 = 0,925
Z2 = 38 rãnh
I = = = 69,06 A
Trong đó:
I2 = 605A
k1 = 8,76
sđm = = = 0,0196
sm = = = 0,102
91. Bội số mômen cực đại:
mmax = =
Trong đó:
I’2m = 238,7 A với sm = 0,102 ( theo bảng đặc tính làm việc )
I’2đm = 70,19 A với sđm = 0,0196 ( theo bảng đặc tính làm việc )
mmax = = 2,21
bảng đặc tính làm việc của động cơ điện KHÔNG Bộ
ba pha rôto lồng sóc
S
Đ. Vị
0,005
0,01
0,015
0,0196
0,025
0,102
1
2
3
4
5
6
7
8
W
12,855
6,468
4,338
3,139
2,635
0,706
W
0,624
0,624
0,624
0,624
0,624
0,624
W
12,870
6,498
4,382
3,200
2,707
0,942
A
17,45
34,56
51,25
70,19
82,97
238,4
0,9988
0,9953
0,9899
0,9809
0,9734
0,048
0,096
0,142
0,195
0,230
A
18,07
34,69
50,68
67,13
80,10
A
21,42
23,84
27,72
34,00
39,29
1
2
3
4
5
6
7
8
A
28,02
42,09
57,76
75,24
88,21
0,644
0,824
0,877
0,892
0,908
kW
11,926
22,895
33,448
44,30
52,86
kW
0,186
0,419
0,790
1,341
1,844
kW
0,055
0,219
0,483
0,906
1,265
kW
0,059
0,114
0,167
0,221
0,264
kW
0,948
0,948
0,948
0,948
0,948
kW
1,248
1,700
2,388
3,416
4,321
P2 = P1 - SP
kW
10,678
21,195
31,060
40,884
48,539
%
89,53
92,57
92,86
92,28
91,82
H. tính toán đặc tính khởi động
92. Tham số của động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
Với s = 1
a. Thanh dẫn bằng nhôm thì chiều cao tương đối
= 0,067. a .
Trong đó:
a = ( hr2 - h42 ) = 27,5 – 0,5 = 27mm
= 0,067. a . = 0,067. 27. 1 = 1,8
Theo hình 10-13 trang 256 TKMĐ khi = 1,8 tra ra
= 0,8
= 0,8
b. Hệ số:
kR = 1 + = 1 + 0,8 = 1,8
c. Điện trở của thanh dẫn khi tính đến dòng điện hiệu ứng mặt ngoài là:
rtd = kR. rtd = 1,8. 0,4579.10-4 = 0,824.10-4
rtd = 0,824.10-4
Trong đó:
kR = 1,8
rtd = 0,4579
d. Điện trở của rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s= 1 :
r2 = rtd +
r2 = = 0,9967.10-4
Trong đó:
rtd = 0,824.10-4
rv = 0,00935
= 0,329
e. Điện trở rôto đã quy đổi:
r = = 973 . 0,9967 . 10-4 = 0,0969.10-4
= 973
= 0,9967.10-4
f. Hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
Với s = 1
= +
Trong đó:
h1 = 27,5 mm
b = d1 = d2 = 7 mm
Sc = Sr2 = 178,5 mm2
b42 = 1,5 mm
h42 = 0,5 mm
= 0,8
=
= 1,609
g. Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
Với s = 1
=
Trong đó:
= 1,609
= 2,028
= 0,634
= 0,643
= 1,609 + 2,028 + 0,634 + 0,643
= 4,914
h. Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
x= x.
Trong đó:
x’2 = 0,3775
= 4,914
= 4,914
x= x. = 0,3775.= 0,3544
i. Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài:
Với s = 1
rn = r1 + = 0,079 + 0,0969 = 0,1759
Trongđó: r1 = 0,079
= 0,0969
xn = x1 + x= 0,226 + 0,3544 = 0,5804
Trong đó:
x1 = 0,226
x= 0,3544
Zn = = = 0,6065
k. Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài :
In = = = 362,7 A
Trongđó:
U1 = 220 V
Zn = 0,6065
93. Tham số của động cơ điện khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi s = 1:
- Sơ bộ chọn hệ số bão hòa khi :
kbh = 1,35
( vì động cơ điện có rãnh rôto kín nên kbh ( 1,3 1,45 )
a. Dòng điện ngắn mạch khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản :
Inbh = kbh . In = 1,35. 362,7 = 489 A
Trong đó:
kbh = 1,35
In = 362,7 A
b. Sức từ động trung bình của một rãnh stato :
Fzbh =
Với = 0,833 thì theo hình 10-14 có k= 0,88 (theo hình 10-14 trang 259 TKMĐ)
Trong đó:
Ur1 = 30 thanh
ky = 0,966
kđ = 0,925
a1 = 4
Z1 = 48 rãnh
Z2 = 38 rãnh
Inbh = 489 A
Fzbh =
Fzbh =
Fzbh = 5134
c. Sự biến đổi tương đương của rãnh hở tính toán từ thông tản khi bão hòa trong khe hở không khí:
Cbh = 0,64 + 2,5.
Trong đó:
= 0,07 cm
t1 = 1,538 cm
t2 = 1,930 cm
Cbh = 0,64 + 2,5. = 0,64 + 2,5. = 0,995
Cbh = 0,995
d. Mật độ từ thông quy đổi trong khe hở không khí:
Trong đó:
Fztb = 5134
Cbh = 0,995
= 0,07 cm
= 4,6 T
Theo hình 10-15 trang 260 TKMĐ tra ra ta được:
= 0,5
C1 = (t1 – b41) .( 1- )
Trong đó:
t1 = 1,538 cm
b41 = 0,3cm
C1 = (t1 – b41) .( 1- )
C1 = ( 1,538 – 0,3) ( 1- 0,5 ) = 0,61
e. Vì stato dạng dãnh 1/2 kín nên sự giảm nhỏ của hệ số từ dẫn của từ thông tản do bão hòa được xác định như sau:
Trong đó:
h41 = 0,05 cm
b41 = 0,3 cm
d2 = 0,86 cm
h3 = = = 0,43 cm
C1 = 0,61
= 0,574
= 0,574
g. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản:
= 1,293 – 0,574 = 0,719
= 0,719
Trong đó:
= 1,293
= 0,574
h. Hệ số từ tản tạp stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản:
= 1,045. 0,5 = 0,522
= 0,522
Trong đó:
= 1,045
= 0,5
i. Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản:
= + +
= 0,719 + 0,522 + 1,051 = 2,292
= 2,292
Trong đó:
= 0,719
= 0,522
= 1,051
k. Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản:
x1bh = x1. = 0,152
Trong đó:
= 2,292
= 3,389
x1 = 0,226
l. Đối với rôto sự biến đổi tương đương miệng rãnh là:
C2 = ( t2 – b42 ) ( 1 - ) = ( 1,930 – 0,15 ) ( 1- 0,5 ) = 0,89
C2 = 0,89
Trong đó:
t2 = 1,930 cm
b42 = 0,15 cm
= 0,5
Vì rôto rãnh 1/2 kín nên sự giảm nhỏ số từ dẫn tản rãnh do bão hòa:
Trong đó:
h42 = 0,05 cm
b42 = 0,15 cm
C2 = 0,89
= 0,2852
= 0,2852
m. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản vàhiệu ứng mặt ngoài:
= - = 1,609 - 0,2852 = 1,3238
= 1,3238
Trong đó:
= 1,609
= 0,2852
n. Hệ số từ tản tạp rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản:
= . = 2,028. 0,5 = 1,014
= 1,014
Tronh đó:
= 2,028
= 0,5
o. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng rôto khi xét đến bão hòa mạch:
= . = 0,643. 0,5 = 0,321
= 0,321
p. Tổng hệ số từ tản rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản và hiệu ứng mặt ngoài:
= + + +
= 1,3238 + 1,014 + 0,634 + 0,321 = 3,29
= 3,29
Trong đó:
= 1,3238
= 1,014
= 0,634
= 0,321
q. Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản:
x’2bh = x’2. = 0,267
x’2bh = 0,267
Trong đó:
= 3,29
= 5,233
x ‘2 = 0,3775
94. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngài và sự bão hòa của mạch từ tản:
= r1 + = 0,079 + 0,0969 = 0,1759
Trong đó:
r1 = 0,079
= 0,0969
= + x’2bh = 0,152 + 0,267 = 0,419
Trong đó:
= 0,152
x’2bh = 0,267
= = 0,454
= 0,454
95. Dòng điện khởi động :
Ik = = 484 A
Trong đó:
U1 = 220 V
= 0,454
Trị số này không sai khác nhiều với trị số giả thiết ở mục 93
( Inbh = 489 A ) nên không cần giả thiết lại .
96. Bội số dòng điện khởi động:
ik = = 6,65
Trong đó:
Ik = 484A
Iđm = 72,7 A
Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa :
x12n = x12. = 10,45. 1,57 = 16,4
Trong đó:
x12 = 10,45
= 1,57
= 1 + = 1+ = 1,016
= 1,016
Trong đó:
x’2bh = 0,267
x12n = 14,6
I'2k = = 476 A
Trong đó:
Ik = 484 A
= 1,016
97. Bội số mômen khởi động:
mk =
Trong đó:
I'2k = 476 A
I'2đm = 70,19 A
= 0,0969
r'2 = 0,0613
Sđm = 0,0196
mk = = 1,424
mk = 1,424
J. Tính toán nhiệt :
- Sơ đồ thay thế nhiệt của máy :
Khi làm việc, trong máy điện sinh ra các tổn hao, năng lượng tiêu tốn đó biến thành nhiệt năng và làm nóng các bộ phận của máy. Khi trạng thái nhiệt trong máy đã ổn định thì toàn bộ nhiệt lượng phát ra từ máy đều tỏa ra môi trường xung quanh .
Sử dụng làm mát máy có quạt thổi ngoài vỏ máy qua các cánh tản nhiệt đồng thời có gió tuần hoàn trong vỏ máy nhờ cánh quạt đặt trên vành ngắn mạch của rôto lồng sóc .
98. Các nguồn nhiệt trong sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm:
- Tổn hao đồng trên stato:
Qcu1 = Pcu1 + 0,5Pf = 1341 + 0,5. 221 = 1451 W
Trongđó:
Pcu1 = 1341 W
Pf = 221 W
- Tổn hao đồng trên stato:
QFe = PFe = 566 W
- Tổn hao trên rôto:
QR = PR = Pcu1 + 0,5.Pf + Pcơ + Pbm + Pđm
QR = PR = 906 + 0,5. 221 + 334 + 23 + 25 = 1398 W
QR = PR = 1398 W
Trong đó:
Pcu1 = 906 W
Pf = 221 W
Pcơ = 334 W
Pbm = 23 W
Pđm = 25 W
99. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato:
RFe = RFeg + Rg =
Trong đó:
SDn = . Dn. l = 3,14. 34,9. 20 = 2193 cm2
SDn = 2139 cm2 ( diện tích bề mặt truyền nhiệt của gông )
Mà : Dn = 34,9 cm
l = 20 cm
=0,096 W/cm2 0C
Mà : = 30.10-2 W/cm2 0C ( tra bảng 8.2 trang 170 TKMĐ )
hg1 = 3,1 cm
= 0,09 W/cm2 0C (theo kinh nghiệm nhiệt trở phụ )
RFe = RF
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DA thiết kế DC 3 pha rô to lống sóc.DOC