Thường là rãnh miệng kín để đảm bảo độbền của khuôn dập và tiện
cho việc đúc nhôm.
Theo quan điểm vềchếtạo khuôn dập thì rãnh tròn đơn giản nhất
nhưng tiết diện thanh dẫn rôto có thểkhông đủ.Do đó thường chọn rãnh quả
lê,với dạng này thì chiều rông răng được đều theo chiều cao của rãnh hơn
58 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1514 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ một pha điện dung dùng cho quạt, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
−+=−
−+= π
π
π
π
Chọn d1s =7,5 (mm).
10. Chiều rộng rãnh dưới stato
b2
( ) ( ) )(1,1032,3
24
3,5.279..2. mmb
Z
hD
zs
s
gsn =−−=−−= ππ
Đồ án tốt nghiệp
15
11. Chiều cao rãnh stato.
Đối với rãnh hình nửa quả lê:
)(2,11
2
3,5.24679
2
.2
mm
hDD
h gsnrs =−−=
−−=
12. Chiều cao phần thẳng của rãnh.
h12s = hrs – 0,5.(d1s + 2.h4s) =
= 11,2 – 0,5.(7,5 + 2.0,8) = 6,65 (mm)
13. Sau khi chọn kích thước rãnh thì kích thước thực của gông stato là:
)(3,52
2,11.24679
2
.2 mmhDDh rsngs =−−=−−=
b2=10.1
h1
2s
=
6.
65
hr
s=
11
.2
h4s=0.8
b4s=1.5
d1s=7.5
Đồ án tốt nghiệp
16
14. Bình quân bề rộng răng stato:
b’zs
( ) ( ) )(3134,35,7
16
8,0.25,746..2.
1
1 mmd
Z
hdD
s
s
rss =−++=−++= ππ
b’’zs =
( ) ( ) )(3235,31,10
16
3,5.279..2.
2 mmbZ
hD
s
gsn =−−=−− ππ
Bình quân:
bzs = )(32,32
3235,33134,3
2
zs'b' zsb' mm=+=+
15. Diện tích rãnh stato
( ) )(6,801,105,7.65,6.5,0
8
5,7.
).(.5,0
8
.
2
2
2112
2
1
mm
bdh
d
S ss
s
rs
=++=
=++=
π
π
16. Kiểm tra hệ số lấp đầy
65,0
1,74
23,0.905 22. ===
r
cdrA
ld S
duk
Trong đó:
Diện tích cách điện rãnh
Scd= c.(d2s + 2.hrs)= 0,5.(10,1 + 2.11,2)=6,5 (mm2)
Diện tích rãnh có ích
Sr = Srs – Scd = Srs – c.(d2s + 2.hrs) =
= 80,6 – 6,5 = 74,1 (mm2)
Đồ án tốt nghiệp
17
CHƯƠNG 3
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC RĂNG RÃNH RÔTO
1. Rãnh rô to có dạng tròn, quả lê.
Thường là rãnh miệng kín để đảm bảo độ bền của khuôn dập và tiện
cho việc đúc nhôm.
Theo quan điểm về chế tạo khuôn dập thì rãnh tròn đơn giản nhất
nhưng tiết diện thanh dẫn rôto có thể không đủ.Do đó thường chọn rãnh quả
lê,với dạng này thì chiều rông răng được đều theo chiều cao của rãnh hơn.
2. Chọn rãnh hình quả lê
3. Chiều cao miệng rãnh.
Đối với động cơ công suất nhỏ,để đảm bảo độ bền của khuôn dập,
chiều cao miệng rãnh nhỏ nhất lấy vào khoảng
h4r = (0,3 ÷ 0,4) mm
Ta chọn h4r = 0,4 mm
4. Chiều rộng miệng rãnh
b4r = (1 ÷ 1,5) mm
Chọn b4r = 1 mm
5. Làm rãnh nghiêng ở rôto và chọn thanh dẫn bằng nhôm nhằm làm
giảm tiếng ồn và mômen ký sinh.
bn
h4r
b4r
d2r
d1r
h1
2r
Đồ án tốt nghiệp
18
6. Hệ số dây quấn rôto
9974,0
795,0
2
795,0sin.22sin.2 =
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
==
n
n
ndqr kk α
α
Trong đó:
nα : góc ở tâm rãnh nghiêng
)(328,047,0.
18
.2.2...2 radian
Z
p
n
r
n === πβπα
βn:Độ nghiêng rãnh biểu thị bằng phân số của bước răng stato
076,1
39,8
03,9 ====
r
s
r
n
n t
t
t
bβ
bn - độ nghiêng của rãnh tĩnh theo cung tròn của rôto và nghiêng
1/16 vòng tròn nghĩa là một bước rãnh stato⇒ bn=ts=9,03 (mm)
7. Dòng điện tác dụng trong thanh dẫn rôto
)(27,138
974,0.17
924,0.3620.2.2.186.0.92,0
.
...2..
A
kZ
kWmIk
I
dqrr
dqAsAdmI
td ===
Ta có quan hệ kI = f(cosϕ), cosϕ = 0,9 , tra hình 10.5 tài liệu [I] ta có
kI = 0,92.
8. Bề rộng răng rôto
bzr )(3,397,0.3,1
39,8.5,0
.
. mm
kB
tB
czr
r === δ
Trong đó :
αn
bnnnnnnnnbnn
d
53.45091875
Đồ án tốt nghiệp
19
Bzr-Mật độ từ thông răng stato,chọn Bzr =1,3 (T).
Kc-Hệ số ép chặt,kc
9. Đường kính phía trên rôto
( ) ( ) )(168,4
17
17.3,34,0.23,0.246...2.2. 4
1 mmZ
ZbhDd
r
rzrr
r =+
−−−=+
−−−= π
π
π
δπ
Chọn d1r =4,2 (mm)
10. Đường kính phía dưới rôto
Chọn d2r =2,4 (mm)
11. Chiều cao phần thẳng rãnh rôto
( )
( ) )(77,44,23,3.182,43,0.246.5,0
..2.2.5,0 24112
mm
dbZhdDh rzrrrrr
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−−−
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ +−−−−=
π
πδ
Chọn h12r =4,8 (mm).
12. Chiều cao rãnh rôto
hrr = h12r + 0,5.(d1r + d2r) + h4r = (mm)
= 4,8 + 0,5.(4,2 + 2,4) + 0,4 = 8,5 (mm)
13. Vì rãnh hình quả lê nên chiều cao tính toán của răng rôto khác với
chiều cao tính toán của rãnh rôto (hzr # hrr).
hzr = hrr – 0,1.d2r = 8,5 – 0,1.2,4 = 8,26 (mm)
h1
2r
=
4.
8
d1r=4.2
d2r=2.4
b4r=1
h4r=0.42
Đồ án tốt nghiệp
20
14. Chiều cao gông rôto.
)(61,826,8
2
6/14.53,0.246
2
6/.5.2
mmh
dD
h zr
t
gr =−−−=−−−= δ
15. Diện tích rãnh rôto.
( ) ( )
( ) ( ) )(02,254,22,4.8,4.5,04,22,4.
8
..5,0.
8
222
2112
2
2
2
1
mm
ddhddS rrrrrrr
=+++=
=+++=
π
π
16. Dòng điện trong vòng ngắn mạch
)(191
17
2.sin.2
27,138
.sin.2
A
Z
p
II
r
td
v =
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛= ππ
17. Mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch
Jv = (0,6 ÷ 0,8)Jtd = (0,6 ÷ 0,8).(2 ÷ 3) A/mm2
Chọn Jv = 2,5 A/mm2
18. Tiết diện vành ngắn mạch
)(4,76
5,2
191 2mm
J
IS
v
v
v ===
19. Chiều cao vành ngắn mạch
bv≥1,2h12r=1,2.8,5=10,2
Chọn bv = 11 mm
)(95,6
11
4,76 mm
b
Sa
v
v
v ===
Chọn av = 7 mm.
20. Tiết diện vành ngắn mạch sau khi đã làm tròn
Sv = av.bv = 7.11= 77 (mm2)
Đồ án tốt nghiệp
21
21. Mật độ dòng điện lúc này
)A/mm(48,2
77
191 2===
v
v
v S
IJ
22. Đường kính vành ngắn mạch
Dv = D – av – 2.δ = 46 -7 – 2.0,3 = 38,4 (mm)
CHƯƠNG 4
XÁC ĐỊNH TRỞ KHÁNG STATO VÀ RÔTO
I. Xác định thành phần trở kháng stato
Độ chính xác của tính toán động cơ điện dung phụ thuộc vào độ chính
xác của tính toán tham số. Vì vậy việc xác định điện trở, điện kháng dây
quấn stato và rôto là rất quan trọng.
1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato
lđ = kI.τy +2.B =1,3.3,37 +2.1 =6,38 (cm)
Đồ án tốt nghiệp
22
trong đó:
kI - hệ số kinh nghiệm, kI = 1,3 khi 2p =4
B – hệ số kinh nghiệm B = (0,5 ÷ 1,5), ở đây ta chọn B = 1
Vì là dây quấn đồng khuôn nên:
.τy ( ) ( ) )(37,34
3.
2.2
12,16,4..
.2
.
. cm
p
hD rs =+=+= πβπ
Bước dây bình quân y=3 ; β =3/4
2. Chiều dài trung bình nửa vòng dây quấn stato
ltb = lđ + l = 1,8 + 6,381 = 8,181 (cm)
3. Tổng chiều dài dây quấn stato
lsA = 2.ltb.WsA.10-2 = 2.8,181.366.10-2 = 592,3 (m)
4. Điện trở tác dụng của dây quấn stato
)(8,401
0314,0
3,592.10.13,2
.
. 2750 Ω=== −aS
lR
sA
sA
sA ρ
trong đó ρ75 = 2,13.10-2 Ω.mm2/m - điện trở suất của kim loại bằng đồng
dùng trong động cơ ở nhiệt độ 750 C.
5. Điện trở stato tính theo đơn vị tương đối
34,0
8,1182
8,401* ===
dm
sA
sA R
RR
với:
)(8,1182
186,0
220 Ω===
dm
dm
dn I
UR
6. Hệ số từ dẫn của từ tản rãnh λrs
Nó phụ thuộc vào kích thước và hình dạng rãnh cũng như loại dây
quấn(một lớp hay hai lớp). Khi ta tính toán chỉ xét đến từ tản ở miệng rãnh
và thành rãnh; không xét đến từ tản ở ngoài rãnh
Hệ số từ dẫn rãnh hình nửa quả lê được xác định theo công thức:
Đồ án tốt nghiệp
23
189,11.
5,1
8,0
5,7
55,3
5,7.2
5,1785,01.
5,7.3
10
.
.2
785,0.
.3 14
4
1
2
1
4
1
1
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡ ⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ ++−+=
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++−+= ββλ kb
h
d
h
d
b
k
d
h
s
s
ss
s
s
rs
trong đó:
Ta sử dụng dây quấn một lớp bước đủ nên ta có hệ số kβ = kβ1 = 1;
h2 = bcđ - d1s/2 = 0,2 - 7,5/2 = -3,55 (mm)
h1 = hrs – h4s – d1s/2 - bcđ - h2 – d2s/10 =
= 11,2 – 0,8 – 7,5/2 – 0,2 –(-3,55) –4,2/10 =10 (mm)
7. Hệ số từ dẫn của từ tản tạp λt
Xét đến ảnh hưởng của từ trường sóng bậc cao (sóng điều hoà răng và
sóng điều hoà dây quấn) gây nên từ thông móc vòng tản trong dây quấn
stato, có khi còn gọi là từ tản trong khe hở không khí và từ trường tương ứng
chủ yếu phụ thuộc vào sự dẫn từ của các đường sức từ trong khe hở không
khí.
Hệ số λt phụ thuộc vào kích thước máy điện( bước răng, khe hở
không khí) và số liệu dây quấn.Bề rộng miệng rãnh stato và rôto cũng có
ảmh hưởng nhất định đến từ tản tạp (hệ số khe hở không khí kδ phụ thuộc
vào bề rộng miệng rãnh).
788,181,0.
3,0.146,1.9,11
03,9.
..9,11
=== ssts k
t ζδλ δ
Trong đó:
ts = 9,03 mm;
δ = 0,3 mm – bề rộng khe hở không khí;
kδ = kδs.kδr = 1,091.1,05 = 1,146 – hệ số khe hở không khí;
091,1
03,9
5,103,9.
3,0
5,15
3,0
5,15
.5
5
44
4
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −+
+
=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+
+
=
s
sss
s
s
t
btb
b
k
δ
δ
δ
Đồ án tốt nghiệp
24
05,1
39,8
139,8.
3,0
15
3,0
15
.5
5
44
4
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ −+
+
=
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −+
+
=
r
rrr
r
r
t
btb
b
k
δ
δ
δ
Có: Zs/Zr=16/17 và Zs/2p=16/4=4
Theo hình 4-9 tài liệu I.Tra ra sζ =0,81
8. Hệ số từ tản phần đầu nối của dây quấn stato
Từ tản đầu nối cũng rất phức tạp, phụ thuộc vào loại dây quấn và góc độ
nghiêng của phần đầu nối.
Hệ số từ tản phần đầu nối dây quấn phân tán hai mặt phẳng:
( ) ( ) 223,16,3.64,0381,6.
83,1
2.27,0.64,0..27,0 =−=−= τλ d
d
ds ll
q
9. Tổng hệ số từ dẫn stato
∑λs = λrs + λts + λds = 1,189 + 1,788 + 1,223 = 4,2
10. Điện kháng tản dây quấn chính stato
)(66,1952,4.
2.2
8,1.
100
3620.
100
50.158,0..
.
.
100
.
100
.158,0
22
Ω=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛= ∑ sssAsA qplWfX λ
11. Điện kháng tản của dây quấn chính stato tính theo đơn vị tương đối
165,0
220
186.0.66,195.* ===
dm
dm
sAsA U
IXX
12. Điện trở tác dụng của rôto lồng sóc
pt
r
v
t
drr
dssA
r rk
Z
p
rr
kZ
kWmr .
.sin.2
.
.
...4
12
2
2
22
=
⎟⎟
⎟⎟
⎠
⎞
⎜⎜
⎜⎜
⎝
⎛
+= π
4
22
2
22
12 10.99,554974,0.17
924,0.3620.2.4
.
...4 ===
drr
dssA
kZ
kWmk
Trong đó:
kds = 0,924-Hệ số dây quấn stato
kdqr = kn = 0,974 – Hệ số dây quấn rôto lồng sóc khi làm rãnh nghiêng
Đồ án tốt nghiệp
25
13. Điện trở của phần trở rôto lồng sóc
)(10.473,0
17
2.sin.2
10.036,010.335,0
.sin.2
4
2
4
2
2
Ω=+=+= −
−
−
ππ
r
v
tpt
Z
p
rrr
Trong đó:
sr
r
t S
lr .75ρ= - điện trở tác dụng của thanh dẫn rôto làm bằng nhôm
sr
r
t S
lr .75ρ= = )(10.335,002,25
810,1.0465,0 4
2
Ω= −
−
rv - điện trở vành ngắn mạch;
Srr – tiết diện thanh dẫn tác dụng rôto (mm2);
lr- chiều dài tác dụng của rôto (mm).
)(10.036,0
7.11
10.47,3..
23
1
..
10..
. 4
22
75 Ω=== −
−− ππρ
vvr
v
v baZ
Dr
rrA = k12.rpt = 554,99.104.0,473.10-4 = 262,51 (Ω)
14. Điện trở rôto tính theo đơn vị tương đối
222,0
220
186,0.51,262.* ===
dm
dm
rr U
I
rr
15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto
=+⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡ −+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −=
r
r
r
r
rr
r
r
r
rr b
hk
d
b
S
d
d
h
4
4
1
4
22
1
1
1 .
.2
66,0
.8
.1.
.3 μ
πλ
091,1
1
4,01.
2,4.2
166,0
02,25.8
2,4.
1.
2,4.3
76,5
22
=+⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
−+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ −= π
với:
h1r = h12r + 0,4. d2r = 4,8 + 0,4.2,4 =5,76 (mm)
kμ – hệ số cản.Đối với động cơ nhỏ kμ=1
16. Hệ số từ tản tạp rôto
336,2043,1.
05,1.3,0.9,11
839,0..
..9,11
=== r
r
r
tr k
t ζδλ δ
Đồ án tốt nghiệp
26
Ta có:
Vì Zr/2.p=17/2.2<5 nên:
0435,1
17/21
03,0
17.5
2.1
/1.5
.1
=−−+=
=−
Δ−+=
π
πζ
rr
r Zp
z
Z
p
Có: 33,3
3,0
14 ==δ
rb
119,0
39,8
14 ==
r
r
t
b
Theo hình 4-7 tài liệu I ta tra được zΔ =0,03.
17. Hệ số từ dẫn phần đầu nối
473,0
11
2
7.2
7,34.7,4lg.
17
2.sin.2.8,1.17
47,3.9,2
2
.2
.7,4
lg.
.sin.2..
.9,2
2
2
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛
=
=
⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛ +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
=
π
π
λ
ba
D
Z
plZ
D v
r
rr
v
dr
Trong đó :
a: chiều dày(hướng trục) của vành ngắn mạch
b: chiều rộng(hướng tâm)của vành ngắn mạch.
Dv:đường kính vành ngắn mạch.
18. Tổng hệ số từ tản rôto
∑λr = λdr + λtr + λrr = 0,473+2,336+1.091 =3,9
303,3
974,0
924,0.
17.8,1
16.8,1.9,3.
.
.
.'
22
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛= ∑∑
dqr
dqA
rs
sr
rr k
k
Zl
Zlλλ
19. Điện kháng rôto quy đổi sang stato
)(87,153
2,4
303,3.66,195
'
. Ω=== ∑
∑
s
r
sArA XX λ
λ
Đồ án tốt nghiệp
27
20. Điện kháng rôto tính theo đơn vị tương đối
13,0
220
186,0.87,153.* ===
dm
dm
rr U
IXX
Đồ án tốt nghiệp
28
CHƯƠNG 5
TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
Hệ số ép chặt có phủ sơn cách điện của thép cán nguội 2211 chọn trong
bảng 5-1 trang 89 tài liệu I
Hệ số ép chặt : KC =0,95
Điện trở suất: ρ 1/50=2,6[w/kg]
1. Tính toán mạch từ bao gồm tính dòng điện từ hoá Iμ
Thành phần phản kháng của dòng điện không tải và dòng điện tương
ứng với khe hở không khí XmA.
2. Sức từ động khe hở không khí
Fδ = 1,6.kδ.δ.Bδ.104 = 1,6.1,146.0,03.0,5.104 = 275,04 (A)
3. Sức từ động ở răng stato
Fzs = 2.Hzs.hzs = 2.8,97.1,12 = 20,09 (A)
Trong đó:
Hzs: Cường độ từ trường phụ thuộc vào loại thép kĩ thuật và Bzs của răng
Hzs = f(Bzs) với:
Bzs =1,4(T)
Tra bảng quan hệ giữa Hzs và Bzs ở phụ lục 1.3(Tài liệu I) ta có Hzs
=8.97A/cm.
Vì rãnh nửa quả lê ta có hzs=hrs=11,2.
4. Sức từ động ở gông stato
)(9,19
2.2
)53,09,7.(.44,3
.2
).(
. A
p
hD
HF gsngsgs =−=
−= ππ
)(12,1
97,0.8,1.53,0.2
10.10.0376,2
...2
10. 444 T
klh
B
csgs
gs ===
−φ
Tra bảng quan hệ giữa Hgs và Bgs ở phụ lục 1.2(Tài liệu I) ta có
Hgs =3,44A/cm
Đồ án tốt nghiệp
29
5. Tổng sức từ động trên stato
Fs = Fzs + Fgs = 20,09 +19,9 = 39,99 (A)
6. Sức từ động ở răng rôto.
FZr = 2.HZr.hZr = 2.7,24.0,826 = 11,96 (A)
Ta có Hzr = f(Bzr); với Bzr = 1,3T, tra phụ lục 1-3 tài liệu I ta có:
Hzr = 7,24 A/cm.
7. Sức từ động ở gông rôto.
( ) ( ) )(57,1
2.2
.861,014,0..56,1
.2
.
. A
p
hd
HF grtgrgr =+=
+= ππ
)(69,0
97,0.8,1.861,0.2
10.10.0376,2
...2
10. 444 T
klrh
B
cgr
gr ===
−φ
Tra bảng quan hệ giữa Hgr và Bzr ở phụ lục 1.2(Tài liệu I)
Ta có :
Hgr =1,56A/cm
8. Tổng sức từ động rơi trên rôto
Fr = Fzr + Fgr = 11,96+1,57 =13,53 (A)
9. Tổng sức từ động của mạch từ
Fm = Fδ + Fs + Fr = 275,04+39,99+13,53=328,56 (A)
10. Dòng điện từ hoá
)(109,0
924,0.3620.3.9,0
56,328.2
...9,0
. A
kWm
FpI
dqAsA
m ===μ
11. Dòng điện từ hoá phần trăm
%6,58100.
186.0
109,0100.% ===
dmI
I
I μμ
12. Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí
)(84,1412
109,0
220.7,0
. Ω===
μI
UkX dmemA
13. Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí tương đối
19,1
220
186,0.84,1412.* ===
dm
dm
mAmA U
IXX
Đồ án tốt nghiệp
30
CHƯƠNG 6
TÍNH TOÁN CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
Từ trường đập mạch của pha chính được phân tích thành tổng hai từ
trường quay thuận và quay ngược, ứng với mỗi từ trường quay ta có một sơ
đồ thay thế
1-Với dòng thứ tự thuận
2-Với dòng thứ tự thuận
Hình : Sơ đồ thay thế pha chính của động cơ điện dung
1. Tham số ban đầu của mạch điện thay thế pha chính
rrA = 262,51 Ω XRA =153,87 Ω
rsA = 401,8 Ω XSA = 195,66 Ω
XmA = 1412,84 Ω
Đồ án tốt nghiệp
31
2. Tính hệ số từ kháng của mạch điện
168.0
87,15384,1412
51,262 =+=+= rAmA
rA
XX
rα
902,0
87,15384,1412
84,1412 =+=+= rAmA
mA
XX
Xβ
3 Chọn hệ số trượt định mức.
Động cơ thiết kế là động cơ điện dung dùng làm quạt gió nên có yêu
cầu riêng: Mômen định mức của động cơ gần bằng mômen cực đại nên hệ số
trượt cũng gần bằng hệ số trượt cực đại, do đó hế số trượt định mức cũng
tương đối lớn.
Chọn s dm= 0,18 làm giá trị tính toán.
Tốc độ định mức:
nđm=nđb.(1-sđm)=1500.(1-0,18)=1230 vòng/phút
4. Điện trở tác dụng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của mạch điện
)(68,635
19,0168,0
18,0.84,1412.902,0.168,0...
22221 Ω=+=+= βα
βα sXr mArA
( )( )
( )
( ) ( )Ω=−+
−=−+
−= 64,116
18,02168,0
18,02.84,1412.902,0.168,0
2
2...
22222 s
sXr mArA α
βα
5. Điện kháng thứ tự thuận và nghịch của mạch điện thay thế
( )Ω=+
+
=+
+
= 35,730
18,0168,0
18,0168,0.
87,153
51,262
.902,0.87,153
.
.. 22
2
22
2
1 s
s
X
r
XX rA
rA
rArA α
α
β
( )Ω=−+
−+
=−+
−+
= 53,149
)18,02(168,0
)18,02(168,0.
87,153
51,262
.902,0.87,153
)2(
)2(.
.. 22
2
22
2
2 s
s
X
r
XX rA
rA
rArA α
α
β
6. Tổng trở thứ tự thuận và nghịch của máy điện thay thế
ZrA1 = rrA1 + j.XrA1 = 635,68+ j.730,35 (Ω)
ZrA2 = rrA2 + j.XrA2 = 116,64+ j.149,53 (Ω)
7. Tổng trở mạch điện thay thế thứ tự thuận
ZA1 = rA1 + j.XA1 = (rsA + rrA1) + j.(XsA + XrA1) =
Đồ án tốt nghiệp
32
= (401,8 + 635,68) + j.(195,66 + 730,35) = 1037,5 + j.926,01
(Ω)
CHƯƠNG 7
TÍNH TOÁN PHA PHỤ.
Tính toán dây quấn phụ theo điều kiện đạt được từ trường quay tròn ở
chế độ định mức.
Tham số của phụ đối với động cơ điện dung nó quyết định tính năng
làm việc và đặc tính khởi động, vậy nội dung của phần là tính toán xác định
các tham số của pha phụ và tính chọn phần tử phụ ( điện dung tụ điện).
Điều kiện để có từ trường tròn :
k2rA1 + rc – kxA1 = 0 (1)
k2xA1 - xc + krA1 = 0 (2)
1. Tỉ số biến áp
892,0
5,1037
01,926
1
1 ====
A
A
A R
Xtgk ϕ
2. Dung kháng trong dây quấn phụ
Từ trường quay tròn, do đó điện kháng tụ điện dược tính theo công
thức:
XC = k2.XA1 + k.rA1.
=0,8922.926,01 + 0,892.1037,5 = 1662,2 (Ω).
3. Điện dung cần thiết của tụ điện
μπ 916,12,1662.50.14,3.2
10
...2
10 66 ===
C
V xf
C
chọn CV = 2μ.
Đồ án tốt nghiệp
33
4. Tính lại tụ dung kháng
)(36,1592
2.50.14,3.2
10
...2
10 66 Ω===
V
C Cf
X π
5. để đảm bảo điều kiện từ trường tròn thì tỉ số biến áp phải xác định
theo công thức sau
887,0
01,926.2
36,1592.01,926.45,10375,1037
.2
..4 2
1
1
2
11 =++−=++−=
A
CAAA
X
xxrr
K
6. Số thanh dẫn trong 1 rãnh của dây cuốn phụ
UrB = k.UrA = 0,887.905 = 802,75(Thanh)
chọn UrB = 803 thanh.
7. Vòng dây của dây quấn phụ
WSB = UrB.p.q = 803.2.2 = 3212 (vòng)
8. Tỉ số giữa vòng dây hai cuộn
887,0
3620
3212 ===
SA
SB
W
Wt .
9. Sơ bộ tính ra tiết diện dây dẫn pha phụ
)(0354,0
887,0
0314,0 2mm
t
SS SAB ===
Dựa vào phụ lục 2 tài liệu I ta chọn dây men π∋T B tiết diện
không có cách điện là s=0,0353 mm
Đường kính trong không kể cách điện d = 0,212 mm.
Đường kính kể cả cách điện dcđ = 0,242 mm.
10. Kiểm tra hệ số lấp đầy
63,0
1,74
242,0.803. 22 ==−= cdr
cdñB
ldB SS
dUK .
11. Điện trở tác dụng pha phụ B
rSB = k.t.rSA = 0,887.0,887.401,8 = 316,13(Ω)
Đồ án tốt nghiệp
34
12. Tổng trở thứ tự thuận pha phụ B
ZB1 = (rSB + k2.rRA1)+j.(k2.xA1 – xC) =
= (316,13+ 0,8872.635,68)+j.(0,8872.926,01 – 1592,36)
= 816,25- j.863,81 Ω.
Do điện dung chọn là số nguyên nên điều kiện để đạt được từ trường
tròn là không được thoả mãn. vì vậy ta phải dùng công thức chung cho từ
trường elip để tính các tham số ở chế độ định mức.
13. Tổng trở thứ tự nghịch pha chính
ZA2 = rA2 + j.xA2 = (rSA + r’RA2) + j.( xSA + x’RA2)
= (401,8 + 116,64) + j.(195,66 +149,53)
= 518,44 + j.345,19 Ω.
14. Tổng trở thứ tự nghịch pha phụ
ZB2 = (rSB + k2.rRA2)+j.(k2.xA2 – xC)
= (316,16 + 0,8872.116,64)+j.(0,8662.345,19 – 1592,36)
= 407,89 - j.1320,8 Ω.
15. Thành phần thứ tự thuận nghịch của dây quấn Stato pha chính
Trong đó:
)(421602,0)(1073,0.1189,0
)81,863.25,816).(19,345.44,518()8,1320.89,407).(01,926.5,1037(
)19,345.44,518.(887.0.)8,1320.89,407.(.220
..
...
0
1221
22
1
AAj
jjjj
jjj
ZZZZ
ZkjZUI
BABA
AB
dmA
−∠=−=
−++−+
+−−=
+
−=
)(1220047,0)(004,0.0025,0
)81,863.25,816).(19,345.44,518()8,1320.89,407).(01,926.5,1037(
)01,926.5,1037.(887.0.)81,863.25,816.(.220
..
..
.
0
1221
11
2
AAj
jjjj
jjj
ZZZZ
ZkjZ
UI
BABA
AB
dmA
∠=+−=
−++−+
++−=
+
+=
Đồ án tốt nghiệp
35
ZA1 = 1037,5+ j.926,01 Ω
ZA2 = 518,44 +j.345,19 Ω
ZB1 = 816,25 - j.863,81 Ω
ZB2 = 407,89- j.1320,8 Ω
16. Sức điện động thứ tự thuận
E1 = IA1.ZrA1 = (0.1189-j.0,1073).(635,68+j.730,35)=
=155,04∠6,90 V
17. Kiểm tra hệ số kE
%71,0100.
7,0
705,07,0
100.
705,0
220
04,155
1
0
1
=−=−=Δ
===
E
EE
Eu
dm
E
k
kk
k
E
E
k
Sai số này rất bé so với 5% nên chấp nhận được.
Đồ án tốt nghiệp
36
CHƯƠNG 8
TÍNH TỔN HAO SẮT VÀ DÒNG ĐIỆN PHỤ.
Động cơ không đồng bộ công suất nhỏ cũng giống như máy điện
thường, khi làm việc có các loại tổn hao sau:
+ Tổn hao sắt ở Stato và Roto: Phụ thuộc vào mật độ từ thông và
tần số
+ Tổn hao trong dây quấn
+ Tổn hao cơ
+ Tổn hao phụ
Công nghệ gia công và chất lượng lắp ráp các chi tiết máy điện nhỏ có
ảnh hưởng rất lớn đến các tổn hao.
1. Trọng lượng răng stato
GZS = 7,8.ZS.bZS.hZS.lS.kC.10–3
= 7,8.16.0,32.1,12.1,8.0,97.10–3 = 0,078 (kg)
2. Trọng lượng răng roto
GZR = 7,8.ZR.bZR.hZR.lR.kC.10–3
= 7,8.17.0,33.0,826.1,8.0,97.10–3 = 0,063 (kg)
3. Trọng lượng gông stato
Ggs = 7,8.π.(Dn – hgs).hZS.lS.kC.10–3
= 7,8.3,14.(7,9 – 0,53).0,53.1,8.0,97.10–3 = 0,17 (kg)
4. Trọng lượng gông roto
GgR = 7,8.π.(dt + hgR).hZR.lR.kC.10–3
= 7,8.3,14.(1,4 + 0,861).0,861.1,8.0,97.10–3 = 0,083 (kg)
5. Tổn hao sắt trên răng stato
)(79,01,1.)50
50.(078,0.4,1.6,2.8,1
.)50.(...8,1
3,12
3,12
50
0.1
'
W
kfGBPP gcZSZStZS
==
=
Trong đó:
Đồ án tốt nghiệp
37
kgc = 1,1 theo bảng 6-2 tài liệu I
.
50
0.1P =2,6
6. Tổn hao sắt trên răng roto
)(19,135,1.)50
50.(063,0.3,1.6,2.8,1
.)50.(...8,1
3,12
3,12
50
0.1
'
W
kfGBPP gcZRZRtZR
==
=
7. Tổn hao sắt trên gông stato
)(887,01.)50
50.(17,0.12,1.6,2.6,1
.)50.(...6,1
3,12
3,12
50
0.1
'
W
fGBPP gSgStgS
==
=
8. Tổn hao sắt trên gông roto
)(164,0)50
50.(083,0.69,0.6,2.6,1
)50.(...6,1
3,12
3,12
50
0.1
'
W
fGBPP gRgRtgR
==
=
9. Tổn hao sắt tính toán của stato
PtS = P tZS + P tgS = 0,79 + 0,887 = 1,677 (W)
10. Tổn hao sắt tính toán của roto
PtR = PtZR + PtgR = 0,747 + 0,164 = 0.911 (W)
11. Khi E1 =151,23 (V) thì tổn hao sắt do từ trường thuận gây nên
)(775,1098,0677,1
)(098,018,0
220.705,0
04,155.911,0.
.
.
)(677,1
220.705,0
04,155.677,1
.
.
111
3,1
2
3,1
2
1
1
22
1
1
WPPP
WS
Uk
EPP
W
Uk
EPP
TRTST
dmE
TRTR
dmE
TSTS
=+=+=
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=
=⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛=⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛=
12. Dòng điện phụ thứ tự thuận do tổn hao sắt gây nên
)(0057,0
04,155.2
775,1
.2 1
1
1 AE
PI TT ===
13. Sức điện động thứ tự nghịch
E2 = IA2.ZRA2 = (-0,0025+j.0,004).( 116,64+j149,53)
=0,897 ∠173,30 (V)
Đồ án tốt nghiệp
38
Vì sức điện động này nhỏ so với E1 nên ta có thể bỏ qua tổn hao sắt và dây
điện phụ do thành phần thứ tự nghịch sinh ra.
14. Dòng điện stato có xét đến tổn hao sắt ở cuộn dây chính
ISA1 = (I’A1 + IT1) +j.I’’A1 = (0,1189 +0,0057) - j.0,1073 =
=0,1246 - j.0,1073 (A)
ISA2 = (I’A2 + IT2) +j.I’’A2 = - 0,0025 + j.0,004 (A)
Trong đó:
I’A1, I’A2 - thành phần thực của IA1, IA2;
I’’A1, I’’A2 - thành phần ảo của IA1, IA2.
ISA = ISA1 + ISA2 = (0,1246-j0,1073)+( - 0,0025 + j0,004 ) =
=0,1221 – j.0,1033 (A) =0,16∠ -40,20 A
15. Dòng điện trong cuộn dây phụ
( )
( )
A
AjjjIII
A
Ajjj
k
I
k
IjI
A
Ajjj
k
I
k
IjI
SBSBSB
TA
SB
TA
SB
0
21
0
22
2
0
11
1
.
83,44186,0
)(1312,0.132,0)0028,0.0046.0()134,0.1274,0(
33,310054,0
)(0028,00046,0
877,0
0
887,0
004,00025,0..
45,46185,0
)(134,0.1274,0
887,0
0057,0
887,0
1073,01189,0..
∠=
=+=−++=+=
∠=
=+=++−−=+−=
∠=
=+=+−=+=
16. Mật độ dòng điện của dây quấn chính và phụ
)(27,5
0353,0
186,0
)(24,5
0314,0
1645,0
2
2
mmA
S
I
j
mmA
S
I
j
B
SB
SB
A
SA
SA
===
===
17. Dòng điện tổng stato lấy từ lưới
IS = ISA + ISB = (0,1247- j.0,1073) + (0,1331 + j.0,134) =
=0,2578 + j.0,0267 (A) =0,259 ∠5.90 A
Đồ án tốt nghiệp
39
18. Công suất điện từ
)(591,3264,116.0015.268,635.16,0.2
..2..2
22
'
2
2
2
'
1
2
1
W
rIrIP RAARAAdt
=−=
−=
19. Tổn hao cơ
).(37,4
)
100
79.()
1000
1215(6)
100
.()
1000
( 3232
W
DnnkPc
=
===
20. Tổn hao phụ
)(29,0
38,0
22.005,0.005,0 WPP dmf === η
21. Tổng công suất cơ trên trục
)(72,26)18,01.(591,32)1.(' WSPP dtR =−=−=
22. Tổn công suất cơ tác dụng lên trục
)(06,22
29,037,472,26'
W
PPPP fcoRR
=
−−=−−=
23. Mômen tác dụng
)/(12301500).18,01().1(
).(6,1744
1230.028,1
10.06,22
.028,1
10. 55
phutvongnSn
cmG
n
P
M
dbdm
R
=−=−=
===
24. Tổn hao đồng stato
)(72,21
62,313.186,08,401.16,0.. 2222
W
rIrIP SBSBSASADS
=
+=+=
25. Tổn hao đồng roto
)(877,5
)18,02(64,116.0047,0.218,0.68,635.16,0.2
)2.(..2...2
22
'
2
2
21
2
1
W
SrISrIP RAARAADR
=
−+=
=−+=
26. Tổng tổn hao
Đồ án tốt nghiệp
40
)(03,34
29,037,4773,1877,572,21
W
PPPPPP fcoTDRDS
=
++++=
++++=Σ
27. Công suất tiêu thụ
)(09,5603,3406,22 WPPP RS =+=Σ+=
28. Hiệu suất
%393,0
09,56
03,3411 =−=Σ−=
SP
Pη
29. Hệ số công suất
996,0
258,0
2563,0cos
'
===
S
S
I
Iϕ
30 . Điện áp rơI trên dây quấn phụ
)(8,87200
8.199513,7
)388,21404,1()2,202373,6(
)(388,21404,1
)36,159278,132089,407)(0028.00046,0(
).(
))(2,202373,6
)36,15928,86338,1132)(134.0*1274,0(
).(
0
21
222
111
V
j
jjUUU
Vj
jj
ZZIU
Vj
jjj
ZZIU
BBB
CBSBB
CBSBB
∠=
=+=
=−++=+=
+=
=+−+=
−=
+=
=+−+=
−=
31. Điện áp trên tụ điện
)(81,44301
9036,1592.19,451889,0.
0
0
V
ZIU CSBC
−∠=
−∠∠==
Nhận xét:
Điện áp trên tụ luôn lớn hơn điện áp lưới.Do đó là điểm cần lưu
ý khi chọn tụ.Điện áp của tụ không thể nhỏ hơn giá trị tính trên bởi vì
ở một số chế độ làm việc khi có từ trường elip, điện áp trên tụ có thể
lớn hơn so với khi từ trường tròn
Chọn tụ điện có điện áp làm việc là 400 V
Đồ án tốt nghiệp
41
Bảng tính toán đặc tính làm việc
Tham
số Đơn vị
Hệ số trượt
0.07 0.09 0.11 0.13 0.15 0.17 0.18 0.19
R’RA1 Ω 452.44 530.47 584.03 616.8 633.12 637.14 635.67 632.4
X’RA1 Ω 1221.5 1126.1 1028.1 933.54 845.8 766.6 730.3 696.3
R’RA2 Ω 110.1 111.23 112.39 113.57 114.78 116.01 116.64 117.27
X’RA2 Ω 148.35 148.54 148.75 148.96 149.18 149.41 149.53 149.64
RA1 Ω 854.2 932.27 985.83 1018.6 1035 1038.9 1037.5 1034.2
XA1 Ω 1417.1 1321.7 1223.8 1129.2 1041.5 962.25 926.01 891.98
RA2 Ω 511.89 5
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_dong_co_dien_3_pha_dien_dung_dung_cho_quat_6561.pdf