MỤC LỤC
Chương I . 3
GIỚI THIỆU CHUNG . 3
I.1. ĐẶT VẤN ĐỀ . 3
I.2. NHIỆM VỤ LUẬN VĂN . 3
I.3. NỘI DUNG LUẬN VĂN . 3
Chương II . 4
TỔNG QUAN . 4
II.1. TỔNG QUAN VỀ DỰ ÁN KHU DU LỊCH VÀ BIỆT THỰ CAO CẤP OCEANAMI . 4
II.1.1. Giới thiệu chung về dự án . 4
II.1.2. Hiện trạng vị trí khu vực . 5
II.1.3. Quy mô dự án & các hạng mục dự án. . 8
II.2. TỔNG QUAN VỀ NƢỚC THẢI SINH HOẠT VÀ PHƢƠNG PHÁP XỬ LÝ . 9
II.2.1. Tổng quan về nƣớc thải sinh hoạt . 9
II.2.2. Quy chuẩn đánh giá chất lƣợng nƣớc thải sinh hoạt . 9
II.2.3. Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải sinh hoạt . 9
II.2.4. Nguyên tắc lựa chọn công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt. 16
II.3. CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƢỚC THẢI THỰC TẾ. . 16
Chương III . 19
LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ . 19
III.1. TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT XỬ LÝ . 19
III.1.1. XÁC ĐỊNH NHU CẦU SỬ DỤNG NƢỚC . 19
III.1.2. CÔNG SUẤT HỆ TH NG XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHO CÔNG TRÌNH. . 23
III.2. NỒNG ĐỘ BẨN CỦA NƢỚC THẢI VÀ MỨC ĐỘ XỬ LÝ CẦN THIẾT . 24
III.2.1. Nồng Độ Bẩn Của Nƣớc Thải . 24
III.2.2. Mức độ xử lý cần thiết . 24
III.3. CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ . 25
III.4. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ĐƢỢC ĐỀ XUẤT . 26
III.5. PHÂN TÍCH ƢU VÀ NHƢỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ ĐƢỢC ĐỀ XUẤT . 31
III.5.1. Ƣu điểm . 31
III.5.2. Nhƣợc điểm . 31
III.6. MỘT S CHỨNG MINH THỰC TẾ VỀ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI SINH
HOẠT BẰNG PHƢƠNG PHÁP LỌC MÀNG VI LỌC MBR . 32
Chương IV . 33
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ . 33
IV.1. THÔNG S TÍNH TOÁN . 33
IV.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ . 33
IV.2.1. Lƣới chắn rác . 33
IV.2.2. Bể điều hòa . 34
IV.2.3. Bể trung hòa . 36
IV.2.4. Bể phản ứng sinh học hiếu khí . 38
IV.2.5. Bể tách nƣớc bằng màng vi lọc (MBR) . 43
IV.2.6. Bể ổn định . 51
IV.2.7. Bể chứa bùn . 53
Chương V . 55
KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH XỬ LÝ . 55
V.1. Chi phí xây dựng cơ bản . 55
V.2.1. Chi phí nhân công . 59
V.2.2. Chi phí hóa chất: . 59
V.2.3. Chi phí bảo dƣỡng và sửa chửa: . 59
V.2. Chi phí xử lý cho 1 m³ nƣớc thải . 59
Chương VI . 61
QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH HỆ TH NG . 61
VI.1. Vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải . 61
Quy trình hoạt động bể lọc màng vi lọc MBR . 61
VI.2. Những sự cố có thể xảy ra khi vận hành và biện pháp khắc phục . 66
VI.2.1. Sự cố chung . 66
VI.2.2. Sự cố nhóm thiết bị xử lý . 66
VI.2.3. Sự cố ở nhóm thiết bị điều khiển . 67
VI.2.4. Sự cố ở nhóm thiết bị cơ điện . 68
VI.3. Bảo trì, bảo dƣỡng hệ thống . 71
Chương VII . 72
NHẬN XÉT VÀ KẾT LUẬN . 72
Tài liệu tham khảo . 73
Danh sách bản vẽ
73 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 11312 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán, thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt khu vực biệt thự nghỉ dưỡng và Resort Oceanami, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I
SÖÛ
DUÏNG
NHU
CAÀU
(LÍT)
SOÁ
TAÀNG
CAO
DIEÄN
TÍCH
GHI
CHUÙ
1 KHU THEÅ DUÏC THEÅ THAO 6769.46
A CAÂU LAÏC BOÄ 1 5 2256 11280 2
B SAÂN TENNIS 3
2 KHU VUI CHÔI GIAÛI TRÍ 1980.91
A TRUNG TAÂM GIAÛI TRÍ 1 5 1321 6605 2
NHU CAÅU SÖÛ DUÏNG NÖÔÙC TOAØN KHU 17885
4 . NHU CAÀU DUØNG NÖÔÙC TOAØN COÂNG TRÌNH
STT HAÏNG MUÏC COÂNG TRÌNH LÖU LÖÔÏNG (LÍT)
1 KHU NGHÆ DÖÔÕNG 288000
2 KHU RESORT 199000
3 KHU THEÅ THAO - GIAÛI TRÍ 17885
NHU CAÀU CHO TOAØN BOÄ COÂNG TRÌNH 504885
Trang: 23
Hệ số lưu lượng K ngày =1.
=> Lưu lượng nước c p lớn nh t: 600dm³ ng.đ
Căn cứ vào TCVN 51 – 198 “Thoát nước bên trong nhà – tiêu chuẩn thi t k ” điều .1
tiêu chuẩn thoát nước l y theo tiêu chuẩn c p nước tương ứng bằng 8 % lưu lượng nước
c p.
= Lƣu lƣợng nƣớc thải lớn nhất ngày đêm cho công trình:
ngdmQngayTB /480%80600
3
III.1.2. CÔNG SUẤT HỆ TH NG XỬ LÝ NƢỚC THẢI CHO CÔNG TRÌNH.
Lưu lượng nước thải trung bình ngày đêm cho công trình:
ngdmQngayTB /480%80600
3
Lưu lượng nước thải trung bình giờ cho công trình:
hm
Q
Q
ngay
TBh
TB /20
24
480
24
3
Lưu lượng nước thải trung bình gi y cho công trình:
sL
Q
Q
ngay
TBs
TB /56.5
86400
1000480
86400
1000
Lưu lượng nước thải lớn nh t trong ngày:
ngñ
TBngñ
ngñ
max
QkQ
Tr g ó k g : số khô g iều hò gày The TCVN 51 – 1984 iều 2 1 2 h số
khô g iều hò gày ước thải si h h t khu dâ cư ấy,
k g = 1.15 1 3; ch k g = 1.25
Do công trình có địa hình chạy dài nên trạm xử lý được tách ra thành trạm.
Vậy
ngdmQngd /300
2
480
25.1 3max
Lưu lượng nước thải trung bình theo giờ:
hm
Q
Q
ngd
TBh
tb /5.12
24
300
24
3
Lưu lượng nước thải lớn nh t theo gi y:
sLkQQ c
s
TB
s /31.83778.2max
Tr g ó kc : số khô g iều hò chu g ược ấy the ả g s u ( ả g II 5)
Bảng III.5: Hệ số không điều hòa chung của nƣớc thải sinh hoạt
Trang: 24
Lưu lượng nước
thải TB(L s)
5 15 30 50 100 200 500 600 800 1250
Hệ số không điều
hòa chung Kc
3 2.5 2 1.8 1.6 1.4 1.35 1.25 1.2 1.15
Nguồ : Tuyể t p Tiêu chuẩ Xây Dự g TCXD 51 – 1984; Điều 2 1 2
Vậy công suất hệ thống xử lý nƣớc thải cho công trình là: 300m³/ ng.đ
III.2. NỒNG ĐỘ BẨN CỦA NƢỚC THẢI VÀ MỨC ĐỘ XỬ LÝ CẦN THIẾT
III.2.1. Nồng Độ Bẩn Của Nƣớc Thải
Loại nước thải = Nước thải sinh hoạt
BOD5 = 400 mg/L
TSS = 433mg/L
NH3-N = 50 mg/L
TKN = 80 mg/L
TP = 16.7 mg/L
Alkalinity = 250 mg/L
III.2.2. Mức độ xử lý cần thiết
a) Mức độ cần thiết xử lý nƣớc thải theo chất lơ lửng:
Mức độ c n thi t xử lý nước thải theo ch t lơ lửng theo sách xử lý nước thải của PGS.TS
Hoàng Huệ được tính với công thức sau:
%100
C
mC
E
Tr g ó m : à ượ g chất ơ g c ước thải s u khi ch phép ả và
guồ ước, = 50 mg/L.
C : à ượ g chất ơ g có tr g hổ hợp ước thải, C = 433mg/L.
Vậy
%5.88100
433
50433
E
b) Mức độ cần thiết xử lý nƣớc thải theo BOD:
Trang: 25
Mức độ c n thi t xử lý nước thải theo ch t lơ lửng được xác định theo tài liệu của
PGS.TS Hoàng Huệ được tính với công thức sau:
%100
L
LL
E
a
ta
Tr g ó La : Nồ g BOD5 ầu c ước thải; La = 400mg/L.
Lt : Nồ g BOD5 c ước thải s u ch phép ả và guồ ước;
Lt = 30 mg/L.
Vậy
%5.92100
400
30400
E
Kết luận: Tính toán về mức độ c n thi t xử lý nước thải sinh hoạt của công trình cho
th y c n thi t phải xử lý sinh học hoàn toàn và hiệu quả xử lý đạt cột giá trị C QCVN
14:2008/BTNMT để đ u nối vào hệ thoát nước thành phố như sau:
SS < 50 mg/L.
BOD5 < 30mg/L.
L/mg1.44
68.0
30
68.0
BOD
BOD 5
20
III.3. CÁC YÊU CẦU THIẾT KẾ
Vì hệ thống xử lý nước thải là hạng m c nằm trong dự án của công trình, do đó
khi lựa chọn phương pháp xử lý nước thải phải linh hoạt và áp d ng phương pháp
xử lý tiên ti n sao cho ch t lượng nước đảm bảo, ổn định, giảm giá thành x y
dựng và ti t kiệm năng lượng.
Thông số đ u vào:
Loại nước thải: nước thải sinh hoạt
Công su t xử lý: Q = 3 m³ ngđ
Thời gian xử lý : giờ
Nước thải sau khi xử lý đạt cột giá trị C QCVN 1 : 8 BTNMT
Bảng III.6 Bảng giá trị thông số ô nhiễm
STT Thông số Đơn vị
Giá trị C
A B
1 pH
5
9 5
9
2 BOD5 (20
0
C) mg/l 30 50
3 Tổng ch t rắn lơ lửng (TSS) mg/l 500 1000
4 Amoni (tính theo N) mg/l 5 10
5 Nitrat (NO
3-
)(tính theo N) mg/l 30 50
6 Phosphat (PO4
3-
) mg/l 6 10
Trang: 26
(tính theo P)
7 Tổng Colifom MPN/100ml 3,000 5,000
Nguồ : QCVN 14:2008/BTNMT
III.4. CÔNG NGHỆ XỬ LÝ ĐƢỢC ĐỀ XUẤT
a) Sơ đồ quy trình công nghệ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt cho dự án
Oceanami
Dựa vào thành ph n, tích ch t, nồng độ của nước thải, tiêu chuẩn qui định thả ra nguồn.
Cũng như căn cứ vào điều kiện kính t , diện tích mặt bằng, phương án xử lý nước thải
sinh hoạt cho dự án Oceanamiđược đề nghị với phương án như sau:
BEÅ ÑIEÀU HOAØ
BEÅ TRUNG HOØA
BEÅ PHAÛN ÖÙNG SINH HOÏC
BEÅ TAÙCH NÖÔÙC BAÈNG MAØNG
DD NaOH
(MEMBRANE)
NÖÔÙC NÖÔÙC THAÛI ÑAÀU RA
BEÅ OÅN ÑÒNH
T
U
A
ÀN
H
O
A
ØN
N
Ö
Ô
ÙC
BEÅ CHÖÙA BUØN
TÔÙI XE HUÙT BUØN
NÖÔÙC THAÛI SINH HOAÏT ÑAÀU VAØO
LÖÔÙI CHAÉN RAÙC
MAÙY THOÅI KHÍ 1
MAÙY THOÅI KHÍ 2
MAÙY THOÅI KHÍ 3
BÔM NHUÙNG CHÌM
BÔM CHUYEÅN TIEÁP
BÔM
BÔM NHUÙNG CHÌM
b) Thuyết minh quy trình công nghệ
Quá trình thu gom nước thải:
Nước thải của khối nhà được thu gom vào hệ thống ống riêng biệt: ống thoát ph n và
ống thoát nước thải. Ống thoát ph n được được đưa vào bể tự hoại xử lý c c bộ trước khi
cùng với ống thoát nước thải và khu xử lý nước thải của toà nhà.
Quá trình tách rác:
Trang: 27
Trước khi vào bể c n bằng, nước thải chảy qua rổ chắn rác. Tại đ y, rác có kích thước
lớn, tạp ch t thô s tách ra khỏi dòng nước thải.
Quá trình cân bằng nước thải:
Lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày khác nhau, do đó m c đích của việc x y
dựng bể điều hoà là nhằm cho nước thải trước khi chảy vào hệ thống xử lý luôn luôn ổn
định cả về lưu lượng và nồng độ các ch t ô nhi m có trong nước thải.
Để hòa trộn đều nước thải và tránh g y mùi do ph n hủy y m khí trong bể điều hoà,
không khí được s c vào từ các máy thổi khí và được ph n bố đều nhờ các đĩa ph n phối
khí đặt chìm dưới đáy bể.
Quá trình xử lý hóa lý:
Từ bể điều hoà, nước thải được bơm nhúng chìm bơm lên bể trung hòa.
Hóa ch t trung hòa NaOH được ch m vào với liều lượng nh t định từ thi t bị tiêu th
thông qua bơm định lượng. Giá trị pH được điều chỉnh từ 7 đ n 7.5 và được kiểm soát
bằng pH controller.
Sau khi qua bể trung hòa nước thải ti p t c chảy sang bể phản ứng sinh học hi u khí hi u
khí.
Quá trình xử lý hiếu khí:
Tại bể phản ứng sinh học hi u khí hi u khí không khí được cung c p vào bể bằng máy
thổi khí và khí được ph n phối đều trong bể bằng đĩa ph n phối khí Diffuser. Nó cung
c p oxy cho vi sinh vật ưu khí, quá trình ph n huỷ hợp ch t hữu cơ xảy ra và sản của quá
trình là CO2 và H2O và đ y là quá trình giúp cho nồng đồ nước thải giảm trước khi vào
công trình dơn vị ti p theo.
Nước thải sau khi qua bể phân hủy sinh học hi u khí được bơm nước thải nhúng chìm
bơm vào bể lọc tách nước bằng màng MBR. Tại đ y nước thải s được th m xuyên qua
vách màng vào ống mao dẫn nhờ những lỗ cực nhỏ từ . 1-0,2micromet. Màng chỉ cho
các ph n tử nước đi qua, còn các ch t hữu cơ, vô cơ...s được giữ lại trên bề mặt của
màng. Nước sạch s theo ống ra ngoài bể chứa nhờ bơm hút.
Bể xử lý sinh học hi u khí với màng lọc sinh học MBR, màng được c u tạo từ ch t
Polypropylen có kích thước lỗ cực nhỏ cỡ . 1 micromet chỉ có thể cho ph n tử nước đi
qua và một số ch t hưu cơ, vô cơ hòa tan đi qua, ngay cả hệ vi sinh vật bám dính cũng
không thể đi qua được do vậy nước sau khi đi qua màng MBR không c n phải dùng hóa
ch t khử trùng. Không khí được đưa vào tăng cường bằng các máy thổi khí có công su t
lớn qua các hệ thống ph n phối khí ở đáy bể, đảm bảo lượng oxi hoà tan trong nước thải
>2 mg/l.
Nước thải sau khi xử lý đạt được tiêu chu n như : BOD5 = 2mg/L, TSS = 2mg/L, NH3-N
= 1mg/L, và được đưa và bể chứa nước dự trữ dùng cho nhu c u tưới c y, tưới đường của
công trình.
CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
Lƣới chắn rác
Trang: 28
Mục đích: Lưới chắn rác (Inox) s giữ lại rác có kích thước lớn, tạp ch t thô. Rổ
chắn rác có k t c u là lưới inox có kích thước lỗ từ .5-1mm, lưới lọc đặt trên các khung
đỡ.
Hệ thống l y rác bằng thủ công được đề nghị sử d ng, rác được tập trung tại bể thu
rác cùng với rác thải công trình và hợp đồng với công nh n vệ sinh chuyển rác đ n bãi vệ
sinh thích hợp.
Bể diều hoà
Mục đích:
Điều chỉnh sự bi n thiên lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày
Tránh sự bi n động hàm lượng ch t hữu cơ là ảnh hưởng đ n hoạt động cảu
vi khuẩn trong bể xử lý sinh học.
Thiết bị:
Bơm nước thải: cái (1 hoạt động, 1 dự phòng)
Máy thổi khí : 2 máy
Hệ thống đĩa ph n phối khí diffuse
Bể trung hòa
Điều chỉnh giá trị pH của nước thải
Kiểm soát pH để tạo điều kiện tối ưu hoá cho các quá trình.
Thiết bị:
Bơm hóa ch t: 1 bơm
pH controller: 1 máy
Máy xáo trộn : 1 máy
Bể lọc màng vi lọc MBR
Bể lọc màng vi học (Membrane bioreactor – MBR) là sự k t hợp giữa quá trình cơ
bản trong một đơn nguyên:
(1) Ph n hủy sinh học ch t hữu cơ
(2) Kỹ thuật tách khối vi khuẩn bằng màng vi lọc (micro - flitration)
Trong bể duy trì hệ bùn sinh trưởng lơ lửng, các phản ứng di n ra trong bể giống
như các quá trình sinh học thông thường khác, nước sau xử lý được tách bùn bằng hệ
lọc màng với kích thước màng dao động khoảng .1~ . m ( guồ : M e d
Sanderso,1996)
Hệ thống MBR có hai dạng chủ y u:
Trang: 29
(1) MBR đặt ngập mà mặt ngoài màng ph n lớn được đặt chìm trong bể phản
ứng sinh học hi u khí và dòng th m được tháo ra ngoài bằng cách hút hoặc
bằng áp lực.
(2) MBR đặt ngoài bể phản ứng (hoặc MBR tu n hoàn), hỗn hợp lỏng được
tu n hoàn lại bể phản ứng ớ áp su t cao thông qua các modul màng. Dòng
th m qua màng bởi vận tốc chảy ngang qua màng. Màng được rừa sạch
bằng khí hoặc làm sạch bằng nước rửa ngược và hóa ch t.
Bảng III.7 Bảng so sánh giữa MBR đặt ngập và đặt ngoài bể phản ứng
MBR đặt ngập MBR đặt ngoài bể phản ứng sinh học
hiếu khí hiếu khí
- Chi phí cho c p khí vào bể cao (~9 %)
- Chi phí cho dòng bơm nước thải r t nhỏ (
cao hơn n u đường hút bơm sử d ng
~28%)
- Ch t lượng đ u ra th p
- Nhu c u làm sạch màng ít hơn
- Chi phí lắp đặt th p
- Chi phí đ u tư cao
- Chi phí cho c p khí vào bể th p (~ %)
- Chi phí cho bơm cao (9 -80%)
- Ch t lượng đ u ra cao
- Nhu c u làm sạch màng thường xuyên
cao
- Chi phí lắp đặt cao
- Chi phí đ u tư th p
Nguồn: Sách Water treatment Membrane processes – Mc. Graw –Hill.
Quá trình MBR có thể vận hành ở nồng độ MLSS cao, từ đó gia tăng khả năng
xử lý cơ ch t, hạn ch bùn thải và kích thước cáo công trình xử lý ( guồ :
Visanathan,2000). Hơn nữa, không giống như trong các hệ thống xử lý truyền
thống khác, sự chọn lọc vi sinh hiện diện trong thi t bị phản ứng không còn
ph thuộc vào khả năng hình thành bông bùn sinh học và tính lắng cũng như
khả năng tách ra ở dòng ra mà chỉ ph thuộc vào màng.
Trang: 30
Bể xử lý sinh học hi u khí với màng lọc sinh học MBR, Màng được c u tạo từ
ch t Polypropylen có kích thước lỗ cực nhỏ cỡ . 1 micron chỉ có thể cho
ph n tử nước đi qua và một số ch t hưu cơ, vô cơ hòa tan đi qua, ngay cả hệ vi
sinh vật bám dính cũng không thể đi qua được do vậy nước sau khi đi qua
màng MBR không c n phải dùng hóa ch t khử trùng. Không khí được đưa vào
tăng cường bằng các máy thổi khí có công su t lớn qua các hệ thống ph n phối
khí ở đáy bể, đảm bảo lượng oxi hoà tan trong nước thải > mg l.
Như vậy tại đ y s di n ra quá ph n huỷ hi u khí triệt để, sản phẩm của quá
trình này chủ y u s là khí CO2 và sinh khối vi sinh vật, các sản phẩm chứa
nitơ và lưu huỳnh s được các vi sinh vật hi u khí chuyển thành dạng NO3- ,
SO4
2-
và chúng s ti p t c bị khử nitrate, khử sulfate bởi vi sinh vật.
Cơ ch tách ch t lơ lửng bằng màng sợi rỗng ngập: Vi sinh vật, ch t ô nhi m,
bùn hoàn toàn bị loại bỏ ngay tại bề mặt màng (lổ rỗng . um). Đồng thời chỉ
có nước sạch mới qua được màng.
Như vậy tại đ y s di n ra quá ph n huỷ hi u khí triệt để, sản phẩm của quá
trình này chủ y u s là khí CO2 và sinh khối vi sinh vật, các sản phẩm chứa
nitơ và lưu huỳnh s được các vi sinh vật hi u khí chuyển thành dạng NO3- ,
SO4
2-
và chúng s ti p t c bị khử nitrate, khử sulfate bởi vi sinh vật.
Với thời gian lưu của nước trong bể này khoảng 1 – 1 giờ thì hiệu quả xử lý
trong giai đoạn này đạt 9 đ n 95% theo BOD ( guồ : Cô g ty cô g gh
xanh)
Chọn MBR đặt ngoài
a) Bể phản ứng sinh học hiếu khí:
Bể phản ứng sinh học hi u khí (với quá trình hoạt động của bùn hoạt tính) với lượng
nước thải sau khi qua bể điều hoà.
Bể sinh học s ph n huỷ các hợp ch t hữu cơ có trong nước thải kèm theo sự thoát
khí dưới tác d ng của các enzym do vi khuẩn ti t ra. Hệ thống khí được ph n phối
trên toàn bể đề cung c p oxy hoà tan oxy hoá các ch t hữu cơ trong bể.
Thiết bị:
Máy thổi khí: cái (1 hoạt động, 1 dự phòng)
Hệ thống ph n phối khí Diffuser
b) Bể lọc tách nước bằng màng vi lọc MBR
Nước sau xử lý được tách bùn bằng hệ lọc màng với kích thước màng dao động
khoảng .1~ . m ( guồ : M e d S ders ,1996)
Bể ổn định
Trước khi xả thải vào môi trường sau khi xử lý còn trung gian trước khi đi vào môi
trường, mặt khác nước thải còn được dùng trở lại để rửa màng MBR theo định kỳ.
Bể chứa bùn
Cặn tươi của bể điều hoà, bể aerotank được đưa vào bể nén bùn. Bùn được ph n huỷ
kị khí bởi vi sinh vật.
Trang: 31
III.5. PHÂN TÍCH ƢU VÀ NHƢỢC ĐIỂM CÔNG NGHỆ ĐƢỢC ĐỀ XUẤT
III.5.1. Ƣu điểm
Ch t lượng nước sau xử lý cao: xử lý sinh học bằng quá trình MBR có thể đạt được
hiệu su t khử nồng độ của SS, COD, BOD5 và vi sinh vật g y bệnh.
MBR là kỹ thuật mới xử lý nước thải k t hợp quá trình dùng màng với hệ thống bể
sinh học thể động bằng quy trình vận hành SBR s c khí 3 ngăn và công nghệ dòng
chảy gián đoạn. MBR là sự cải ti n của quy trình xử lý bằng bùn hoạt tính, trong đó
việc tách cặn được thực hiện không c n đ n bể lắng bậc .
Màng MBR được thi t k theo module lắp ghép hợp khối r t d bảo trì và n ng c p
sau này.
Không c n bể lắng và giảm kích thước bể nén bùn.
Không c n tiệt trùng nhờ đã khử triệt để coliform.
Công trình được tinh giản nhờ sử d ng chỉ một bể phản ứng để khử N & P mà không
c n bể lắng, bể lọc và tiệt trùng.
Trong điều kiện thay đổi đột ngột, hệ thống được điều chỉnh cho ổn định bằng kỹ
thuật không s c khí – s c khí – không s c khí.
Lượng bùn sinh th p: duy trì tỉ số F M th p, k t quả là bùn thải th p.
Khắc ph c được các điểm y u (nén bùn và tạo bọt) trong phương pháp bùn hoạt tính
(dùng màng khử hiệu quả Nutrient và E.coli)
Cơ ch tách ch t lơ lửng bằng màng sợi rỗng ngập:
Vi sinh vật, ch t ô nhi m, bùn hoàn toàn bị loại bỏ ngay tại bề mặt màng (lổ rỗng
. um). Đồng thời chỉ có nước sạch mới qua được màng.
Một giải pháp kỹ thuật nhiều lợi ích kinh t :
Giảm giá thành x y dựng nhờ không c n bể lắng, bể lọc và khử trùng.
Tiêu th điện năng của công nghệ MBR r t ít so với các công nghệ khác và đã
được c p bằng chứng nhận “Công nghệ Môi trường Mới”.
Phí thải bùn cũng giảm nhờ tu n hoàn h t ¼ và lượng bùn dư tạo ra r t nhỏ.
Bảo trì thuận tiện:
Kiểm soát quy trình chỉ c n đồng hồ áp lực hoặc lưu lượng.
C u tạo gồm những hộp lọc đơn ghép lại nên thay th r t d . Quá trình làm
sạch, sửa chữa, bảo trì và kiểm tra r t thuận tiện.
Quy trình có thể được k t nối giữa công trình với văn phòng sử d ng, vì th có
thể điều khiển kiểm soát vận hành từ xa, thậm chí thông qua mạng internet.
III.5.2. Nhƣợc điểm
Chi phí đ u tư cao, khi màng bị nghẹt phải rửa bằng hóa ch t.
Nhu c u năng lượng cao để giữ cho dòng th m ổn định hoặc tốc độ lưu lượng chảy
ngang trên bề mặt cao.
Trang: 32
III.6. MỘT S CHỨNG MINH THỰC TẾ VỀ HIỆU QUẢ XỬ LÝ NƢỚC THẢI
SINH HOẠT BẰNG PHƢƠNG PHÁP LỌC MÀNG VI LỌC MBR
Bảng III.8: Bảng hiệu suất xử lý của màng vi lọc MBR
Dòng vào (mg/L) Dòng ra (mg/L)
SS COD BOD SS COD BOD MBR Nguồn
80-460
236
96
280
153
110-164
1315
100-365
96
89
620
79
292-411
---
200-1000
134
349
230
176
---
1130
<5
<5
<5
<5
<1
<5
<5
<40
6
12
11
6
15-19
---
<10
1.2
3.7
<5
1.5
---
5
UF
24,000
UF
MF
MF
UF
UF
Aya et al., 1981
Arika et al., 1977
Roullet, 1989
Manem et al., 1993
Ishida et al., 1933
Fan et al., 1996
Irwin, 1990
Nguồn: Sách Water treatment Membrane processes – Mc. Graw –Hill.
Trong đó UF: Ultra – membranes (siêu à g c)
MF: Microfiltration membranes ( à g c ti h)
Bảng III.10: Sản lượng bùn thấp làm tăng quá trình xử lý nước thải
Nguồn: Mayhew, M. and Stephenson, T. (1997). Environmental Technology, 18, 883-886.
Trang: 33
Chương IV
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
IV.1. THÔNG S TÍNH TOÁN
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt dự án được thi t k với công su t: 300m3 ngđ.
Thời gian xử lý: giờ (1 ngày)
Các thông số thi t k và tính ch t nước đ u vào và đ u ra sau xử lý thể hiện ở bảng V.1
sau:
Bảng IV.1: Hiệu suất xử lý
Thông số Đơn vị tính Dòng vào Dòng ra Hiệu su t xử lý
(%)
BOD mg/L 400 100%
COD mg/L --- ---
SS mg/L 433
5
98.9%
TKN mg/L 80 n/a
NH3-N mg/L 50 1
T-N mg/L 80 n/a ---
T-P mg/L 17 n/a ---
pH --- 6.6~7.5 6.5~8.5 ---
Alkalinity 250 >50
Nhiệt độ 0C 20~35 --- ---
Ghi chú: n/a: not available
IV.2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ
IV.2.1. Lƣới chắn rác
Các thông số thi t k cho lưới chắn rác được thể hiện trong bảng IV.
Bảng IV.2: Các thông số thiết kế cho rổ chắn rác
STT Thông số Lƣới cố định
1 Hiệu quả khử cặn lơ lửng 5-25
2 Tải trọng, L m².phút 400-1200
3 Kích thước mắt lưới, mm 0.2-1.2
4 Tổn th t áp lực, m 1.2-2.1
Nguồn: X ước thải ô thị và cô g ghi p – Lâ Mi h Triết
Trang: 34
Chọn rổ chắn lưới cố định có kích thước mắt lưới d=1mm tương ứng với tải trọng
LA=1 L m².phút, đạt hiệu su t xử lý cặn lơ lửng E = 1%
Giả sử chọn rổ chắn rác theo kích thước lưới BxL = 1. m x 1. m. Diện tích lưới
yêu c u là:
2
3
3
max 20
1000
60
1
1040
512
m.
m
L
ph
h
L/m².phút
/h.
L
Q
A
A
h
Trong ó Q : Lưu ượ g ước thải ớ hất the giờ: Qmax
h
=12.5m³/h
LA : Tải tr g, LA=1040 L/m².phút
Số rổ thu rác:
14.0
2.12.1
2.0
HB
A
n
Chọn 1 rổ thu rác.
Kiểm tra tải trọng làm việc thực t của rổ chắn rác:
2
3
3h
maxth
A
m.phút/L7.144
m
L1000
ph60
h1
12.12.1
/hm5.1
nBL
Q
L
IV.2.2. Bể điều hòa
Thể tích bể điều hòa thông thường được tính theo phương pháp lập bảng thông kê
hoặc biểu đồ tích lũy, tuy nhiên chưa có thống kê lưu lượng nên ta tính theo lưu lượng
nước thải xử lý với thời gian lưu nước 8 giờ:
Thể tích bể điều hòa tính theo công thức sau:
3100
24
8300
24
m
tQ
V
Tr g ó Q : Lưu ượ g ước thải tổ g c g: Q=300 ³/ g
t : thời gi ưu ước i tr g ể iều hò , ch t = 8 giờ
Thông số bể được chọn cho phù hợp với khối tích tổng thể của công trình:
Bảng IV.3: Các Thông Số Thiết Kế Bể Điều Hòa
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao x y dựng (H) M 4
3 Diện tích mặt bằng ( ) m² 27.6
4 Thời gian lưu nước Giờ 8
5 Dung tích tính toán m³ 100
6 Dung tích thực t bể m³ 102.12
Tính toán bơm :
Trang: 35
Lưu lượng bơm c n thi t là :
phút/³m208.0
60
5.12
h/m5.12Q 3h
max
Tr g ó Qmax
h
: Lưu ượ g ước thải ớ hất the giờ,
h/m5.12Q 3h
max
Tra catalogue của hãng bơm Grundfos, chọn bơm chìm nước thải cho bể điều hòa với
thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.4: Các thông số bơm nhúng chìm bể điều hòa
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu bơm Bơm nhúng chìm SP501
2 Lưu lượng bơm (Q) 0.21m³/phút
3 Cột áp bơm (H) 8 m
4 Công su t (N) 0.75Kw x 220V x 50Hz
5 Đường kính ống đẩy DN65
6 Số lượng bơm
bơm
(1 hoạt động, 1 dự phòng)
Tính toán hệ thống cấp khí cho bể điều hòa
Lượng không khí c n xáo trộn: qkk = 1 m³ khí/ m³ nước thải.giờ
Tổng lượng khí c n thi t:
Qkk = qkk x V = 1 x 102 = 102 m
3
/h
Tr g ó V: thể t ch thực tế c ể iều hòa, V=102m³
Chọn thi t bị ph n phối khí là bể Diffuser, đường kính đĩa 68mm
Cường độ khí -5m³ h.đĩa, chọn 5 m³/h = 83L phút.đĩa và đường ống dẫn khí là nhựa
PVC.
Số đĩa Diffuser c n ph n phối trong bể là:
48.20
6083
1000102
aL/phuùt.ñó 83
(L/phuùt)Q
N
KK
Theo ki n trúc bể, số lượng đĩa ph n phối là 5, chia thành 5 nhánh chính ph n phối
với van điều chỉnh lưu lượng cho từng nhánh chính
Chọn khoảng cách giữa các ống là 1 (m)
Trên ống nhánh, hai đĩa ở hai đ u nhánh cách thành bể 1(m)
Đường kính ống chính:
mm 60 m 0.06
3.14360010
1024
4
oáng
kk
oángchính
v
Q
D
Trang: 36
Đường kính ống chọn D9 . Đường kính trong 78mm
Kiểm tra vận tốc trong ống:
= 5.93 m/s
Đường kính ống nhánh:
(m) 0.027
36003.14105
1024
v
Q4
oáng
kk
nDnhaùnh
= 27mm
Chọn đường kính ống nhánh D . Đường kính trong 3 mm
Tính toán thổi khí
Áp lực c n thi t cho hệ thống khi nén được tính theo công thức:
HW = H1 + H2 + H3 + H
Tr g ó H1 : Tổ thất áp ực d sát d c the chiều dài ườ g ố g ( )
H2 : Tổ thất cục ( )
H3 : Tổ thất áp ực qu t ĩ Diffuser, 3 = 0.5m
H : Chiều c hữu ch c ể, =3.7m
Theo tài liệu tính toán thi t k các công trình xử lý nước thải của GS.TS.L m Minh Tri t,
tổng tổn th t H1 và H2 thường không vượt quá . m.
Áp lực c n thi t s là:
HW = 0.4 + 0.5 + 3.7 = 4.6m
Áp lực không khí s là:
atm45.1
33.10
6.433.10
33.10
H33.10
P W
Do sử d ng máy thổi khí cho việc c p khí tới bể điều hòa và bể sinh học hi u khí nên
lưu lượng máy thổi khí s bằng tổng lưu lượng khí c p cho bể này. Công su t máy
được chọn sau khi tính toán về lượng khí c p cho bể sinh học hi u khí.
IV.2.3. Bể trung hòa
Thể tích bể trung hòa tính theo công thức sau:
33.65.05.12 mtQV
Tr g ó Q : Lưu ượ g ơ ước thải từ ể iều hò : Qb=12.5m³/h
t : thời gi ưu ước i tr g ể tru g hò , ch t =0.5h
Chọn thông số bể trung hòa như sau:
Bảng IV.6: Các Thông Số Thiết Kế Bể Trung Hòa
/m 21357
0.0783.14
1024
4
22
h
D
Q
v
oángchính
kk
Trang: 37
STT Tên thông số Đơn vị Kích thƣớc
1 Số nguyên đơn 1 bể
2 Chiều cao nước (H) M 3.7
3 Chiều rộng (B) M 1.2
4 Chiều dài (L) M 5
5 Thời gian lưu nước h 0.5
6 Dung tích tính toán m³ 6.3
7 Dung tích thực t bể m³ 22.2
Tính toán bồn chứa dung dịch NaOH:
Lưu lượng thi t k : Q = 12.5m³/h
pH đ u vào : 6.6
pH đ u ra : 7.5
K : 0.00001 mol/L
Khối lượng ph n tử NaOH : 40g/mol
Nồng độ dung dịch NaoH : 20%
Trọng lượng riêng của dung dịch : 1.53kg/m³
h/L016.0
100053.1%20
10005.1240000 1.0
vaøo chaâm NaOH löôïng Lieàu
Thời gian lưu : 180 ngày
Thể tích c n thi t của bồn chứa là:
0.016 x 24 x 180 = 69.12 L
Chọn thể tích bồn chứa dung dịch NaOH: 100L.
Bơm châm dung dịch NaOH:
Chọn bơm ch m dung dịch với đặc tính như sau:
Q = . L h , cột áp H = 5m
Máy khuấy trộn nhúng chìm:
Tra catalogue của hãng Grundfos, chọn máy khu y trộn nhúng chìm nước thải
(Submersible Mixer) cho bể trung hòa với thông số kỹ thuật như sau:
Bảng IV.7: Các thông số máy khuấy trộn nhúng chìm
STT Diển giải Thông số
1 Mã hiệu AMD.15.45b.710
2 Lưu lượng (Q) 14.57 m³/phút
3 Công su t (N) 434N
4 Công su t (kW) 1.5kW
Trang: 38
5 Số lượng 1 máy
IV.2.4. Bể phản ứng sinh học hiếu khí
Các thông số tính toán cho bể phản ứng sinh học hi u khí đối với nước thải sinh hoạt
dựa theo các thông số của bể Aeroten và được l y theo bảngVI.8 sau:
Bảng IV.8
Thời gian
thu bùn
C
θ
(ngày)
F/M
(gBOD5/g bùn
hoạt tính)
Tải trọng thể tích
(kgBOD5/m
3
ngày)
Nồng độ
MLVSS
X (mg/L)
Thời gian
lƣu nƣớc
θ
(giờ)
Tỉ số tuần
hoàn bùn
α
5 –15 0.2 – 0.6 0.8 – 1.9 2500 – 4000 3 –5 0.25 - 1
Trích: T h t á thiết kế các cô g tr h ước thải – Trị h Xuâ L i
Chú thích : + F/M : Tỷ số khối ượ g chất ề trê khối ượ g ù h t t h
+ MLSS : Tổ g hà ượ g chất r ơ g trong phâ h y si h h c
+ MLVSS: Hàm ượ g chất r dể y hơi tr g phâ h y si h h c.
Để tính toán bể phản ứng sinh học hiếu khí ta cần giả định các thông số sau:
Hàm lượng ch t lơ lửng (SS) chứa 65% SS đ u ra có thể ph n huỷ sinh học.
Giá trị quy đổi BOD5 sang BOD20 l y bằng .68
Nồng độ bùn hoạt tính tu n hoàn (tính theo ch t lơ lửng) MLSS = 1 , mg L
Thời gian lưu bùn:
C
θ
= 15 ngày
Nồng độ ch t rắn lơ lửng bay hơi hòa trộn bằng .8 l n nồng độ ch t rắn lơ lửng
hòa trộn MLVSS = .8MLSS (Độ tro của bùn hoạt tính Z = .3)
MLVSS = 0.8 x 10,000 = 8,000 mg/L
IV.2.4.1. Xác định nồng độ BOD5 của nước thải đầu ra của bể phân hủy sinh học:
Ta có phương trình c n bằng vật ch t như sau:
BOD5 đầu ra = BOD5 hòa tan đi ra từ bể + BOD5