Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Gia Ray – huyện Xuân Lộc – tỉnh Đồng Nai - Công suất 3.000m3/ngđ

MỤC LỤC

Lời cảm ơn

Mục lục . i

Danh mục các từviết tắt . ii

Danh mục bảng . iii

Danh mục hình . iv

Chương I : MởĐầu

I.1. Đặt vấn đề . 1

I.2. Mục tiêu của đềtài . 2

I.3. Nội dung của đềtài . 2

I.4. Phương pháp nghiên cứu . . 2

I.5. Ý nghĩa thực tiễn của đềtài . 3

I.6. Kết cấu của đồán . 3

Chương II : Tổng quan các phương pháp xửlý nước thải

II.1. Các phương pháp xửlý nước thải . 4

II.1.1. Xửlý nước thải bằng phương pháp cơ học. 4

II.1.2. Xửlý nước thải bằng phương pháp hóa lý . 7

II.1.3. Xửlý nước thải bằng phương pháp sinh học . 11

II.2. Khửtrùng nước thải . 18

II.2.1. Khửtrùng b ằng các chất ôxi hóa m ạnh . . 18

II.2.2. Khửtrùng b ằng tia cực tím . 21

II.2.3. Khửtrùng b ằng một sốphương pháp khác. 22

II.3. Các phương pháp xửlý cặn . 22

II.4. Sơ đồtrạm xửlý n ước thải sinh ho ạt một sốđô thịViệt Nam. 25

Chương III : Giới thiệu tổng quan về hoạt thịtrấn Gia Ray -huyện Xuân Lộc-tỉnh Đồng Nai

III.1. Điều kiện tựnhiên . 28

III.1.1. Vịtrí địa lý . 28

III.1.2. Điều kiện khí hậu . . 28

III.1.3. Nhiệt độ. 29

III.1.4. Mưa. 29

III.1.5. Bốc hơi . 29

III.1.6. Độ ẩm. . 29

III.1.7. Tốc độgió . 29

III.1.8. Địa hình địa mạo . 29

III.1.9. Địa chất công trình . 30

III.1.10. Thủy văn . . 30

III.2. Điều kiện kinh tếxã hội . 31

III.2.1. Dân sốvà lao động . 31

III.2.2. Cơ sởkinh tếkỹ thu ật . . 31

III.2.3. Tìnhhình pháttriểnKinh tế-Xãhội . 32

III.3. Hiện trạng hạtầng kỹ thuật . 32

III.3.1. Hiện trang cấp nước . 32

III.3.2. Hiện trạng thoát nước và xửlý nước thải sinh hoạt . 33

III.3.3. Hiện trạng vệsinh môi trường . . 33

III.3.4. Hiện trạng giao thông . . 33

III.4. Định hướng quy hoạch đến năm 2015 . . 34

III.4.1. Cơ sởkinh tếkỹ thu ật phát triển thành phố . 34

III.4.2. Tổchức cơ cấu không gian quy hoạch đô thịđến năm 2015 . 34

III.4.3. Quy hoạch cấp nước đến năm 2015 . 36

III.4.4. Quy hoạch thoát nước đến năm 2015 . 36

Chương IV : Tính toán thiết kếtrạm xửlý nước thải

IV.1. Các sốliệu cơ bản . 38

IV.1.1. Bản đồ . 38

IV.1.2. Dân sốtính toán đến năm 2020 . 38

IV.1.3. Lưu lượng nước cấp tính toán . . 39

IV.1.4. Lưu lượng nước thải tính toán . . 39

IV.1.5. Xác định hàm lượng chất bẩn trong nước thải. 40

IV.1.6. Xác định mức độcần thiết ph ải xửlý nước thải . 40

IV.2. Lựa chọn dây chuy ền công nghệxửlý . 41

IV.2.1. Lựa chọn vịtrí đặt trạm xửlý . . 41

IV.2.2. Tính chất nước thải đầu vào, yêu cầu chất lượng đầu ra . 42

IV.2.3. Tài liệu nguồn tiếp nhận . 43

IV.2.4. Đềxuất các công nghệxửlý . 44

IV.3. Tính toán các công trình đơn vị . . 50

IV.3.1. Phương án 1 . 50

IV.3.1.1. Ngăn tiếp nhận . 50

IV.3.1.2. Song chắn rác . 51

IV.3.1.3. Bểlắng cát ngang . 55

IV.3.1.4. Bể lắng đứngđợt 1 . 58

IV.3.1.5. Bểlàm thoáng sơ bộ . . . 62

IV.3.1.6. BểAeroten . 64

IV.3.1.7. Bểlắng đứng đợt 2 . 72

IV.3.1.8. Bểkhửtrùng (máng trộn+bểtiếp xúc). 75

IV.3.1.9. Bểnén bùn ly tâm . 80

IV.3.1.10. BểMetan . 84

IV.3.1.11. Sân phơi bùn . . 90

IV.3.1.12. Sân phơi cát . . 92

IV.3.2. Phương án II. 94

IV.3.2.1. Ngăn tiếp nhận. 94

IV.3.2.2. Song chắn rác . . 94

IV.3.2.3. Bểlắng cát ngang . . 95

IV.3.2.4. Bểlắng đứng đợt 1 . 95

IV.3.2.5. Bểlàm thoáng sơ bộ . 95

IV.3.2.6. Bể Lọcsinh họcnhỏgiọt. 95

IV.3.2.7. Bểlắng đứng đợt 2 . 100

IV.3.2.8. Bểkhửtrùng (máng trộn+bểtiếp xúc). 101

IV.3.2.9. Bểnén bùn ly tâm . 102

IV.3.2.10. BểMêtan. 102

IV.3.2.11. Sân phơi bùn . 102

IV.3.2.12. Sân phơicát . 102

Chương V : Khái toán kinh tếvà lựa chọn phương án thiết kế

V.1. Khái toán kinh tế . 104

V.1.1. Các cơ sởkhái toán kinh tế . . 104

V.1.2. Khái toán kinh tế . 104

V.2. So sánh lựa chọn phương án thiết kế . 109

V.2.1. Yếu tốmôi trường . 109

V.2.2. Yếu tốkỹ thuật . . 110

V.2.3. Yếu tốkinh tế . 110

Chương VI : Tính toán cao trình trạm xửlý

VI.1. Nhận xét chung vềhiện trạng cao trình . 111

VI.2. Những giảđịnh khi thiết kếtrắc dọc theo nước,bùn . . 111

VI.3. Tính toán cao trình các công trình đơn vịtheo mặt cắt nước . 112

VI.4. Tính toán cao trình các công trình đơn vịtheo mặt cắt bùn . 116

Chương VII : Kết luận và kiến nghị

VII.1. Kết luận . 117

VII.2. Kiến nghị . . 117

Tài liệu tham khảo . 118

Phụlục . 119

ppt38 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3395 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Gia Ray – huyện Xuân Lộc – tỉnh Đồng Nai - Công suất 3.000m3/ngđ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: Th.S. TRẦN THỊ TƯỜNG VÂN SVTH : LÊ THANH TÂN MSSV : 09B1080030 – LỚP 09HMT2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ----------o0o---------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: NỘI DUNG TRÌNH BÀY II TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG TT.GIA RAY ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ-TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ I MỤC ĐÍCH - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU III V KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ TÍNH TOÁN CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ IV TÍNH TOÁN KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray I NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Phân tích, tính toán chi phí kinh tế Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray đến năm 2020 Dự báo mức độ phát sinh, khối lượng thành phần nước thải sinh hoạt TT. Gia Ray đến năm 2020 Thu thập số liệu-đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của TT. Gia Ray Tổng quan lý thuyết các PPXLNT - các công nghệ xử lý nước thải đô thị Việt Nam I PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thu thập, sưu tập tài liệu, số liệu liên quan, ... Tham khảo ý kiến chuyên gia Tham khảo thực địa các công trình XLNT tương tự Sử dụng các công thức tính toán Thể hiện các công trình đơn vị trên bản vẽ bằng phần mềm Autocad ….. I - Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật Điều kiện tự nhiên TỔNG QUAN THỊ TRẤN GIA RAY Điều kiện kinh tế xã hội Định hướng quy hoạch TT đến năm 2015 Giao thông đối ngoại (QL1A, tỉnh lộ 766, Đường vào KCN …) Giao thông đối nội (đường nội bộ lộ giới 17m) - Công suất cấp nước 2400 m3/ngđ từ NMN Gia Ray cấp cho TT. Công suất cấp nước 2500 m3/ngđ tứ NMN Tâm Hưng Hòa cấp cho các xã lân cận. Hiện trạng giao thông Hiện trạng cấp nước Hiện trạng môi trường - Chưa có bãi xử lý chất thải rắn hợp vệ sinh CTR được tập trung về khu đổ rác thuộc xã Vinh Quang, quy mô khoảng 1ha… Hiện trạng thoát Nước + XLNT Một số tuyến cống thoát nước D400-D1000 đã được xây dựng ở khu vực trung tâm Nước mưa khu vực còn lại thoát theo địa hình Vào suối Gia Ui, suối Gia Măng. Chưa có trạm xử lý NTSH NTSH qua bể tự hoại, NT bệnh Viện, khu công nghiệp qua xử lý sơ bộ và xả vào HTTN TT. Giao thông Cấp nước dân cư 3000m3/ngay Cấp nước CN 2000m3/ngay Thoát nước – xử lý nước thải Vệ sinh môi trường Định hướng quy hoạch cơ sở hạ tầng đến 2020 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ Tính toán các số liệu cơ bản Đề xuất phương án công nghệ xử lý Tính toán các công trình đơn vị TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ Tính toán các số liệu cơ bản 1. Dân số tính toán đến năm 2030 Trong đó: N2005 : Dân số thành phố năm 2009 ; N2005 = 13569 người N2020 : Dân số thành phố năm 2020 α : tỷ lệ gia tăng dân số trung bình ; Lưu lượng nước cấp trung bình ngày Trong đó: N2020 : Dân số thành phố năm 2020 ; N2020 = 28000 người qc : Tiêu chuẩn cấp nước; qc = 150 l/người Lưu lượng nước thải trung bình (80% nước cấp) Lưu lượng nước thải trung bình giờ Lưu lượng nước thải trung bình giây Lưu lượng nước thải ngày lớn nhất Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất Lưu lượng nước thải giây lớn nhất Tính toán các số liệu cơ bản Tính toán các số liệu cơ bản Lưu lượng nước thải giờ thấp nhất Lưu lượng nước thải giây thấp nhất Mức độ xử lý theo SS Mức độ xử lý theo BOD Với C lần lượt là nồng độ SS, BOD của nước thải đầu ra, lấy theo cột A - QCVN 14: 2008 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ Công suất trạm xử lý Thành phần tính chất NT đầu vào Tiêu chuẩn xả thải (Cột A-QCVN 14:2008) Điều kiện cụ thể của địa phương …. PHƯƠNG ÁN I PHƯƠNG ÁN II NGĂN TIẾP NHẬN Các thông số kích thước ngăn tiếp nhận được chọn như sau : Song chắn rác được bố trí nghiêng một góc 600 so với phương nằm ngang SONG CHẮN RÁC Song chắn rác làm bằng thép không rỉ, các thanh trong song chắn rác có tiết diện hình tròn với bề dày 8mm, khoảng cách giữa các khe hở là l = 16mm = 0,016m BỂ LẮNG CÁT NGANG + BỂ LÀM THOÁNG BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LÀM THOÁNG SƠ BỘ BỂ LẮNG I BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT I Loại bỏ các tạp chất lơ lửng có trong nước thải BỂ AEROTANK BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ AEROTANK BỂ LẮNG II BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT II MÁNG TRỘN + BỂ TIẾP XÚC BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ MÁNG TRỘN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ TIẾP XÚC BỂ NÉN BÙN + BỂ METAN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ NÉN BÙN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ METAN SÂN PHƠI BÙN + SÂN PHƠI CÁT Tính toán bể Lọc sinh học nhỏ giọt, còn các công trình khác tính toán tương tự phương án I BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HOC NHỎ GIỌT TÍNH TOÁN KINH TẾ Chi phí quản lý vận hành hệ thống Chi phí nước sinh hoạt Chi phí hóa chất Chi phí điện tiêu thụ Tổng mức đầu tư XD (XD+Thiết bị) IV TÍNH TOÁN KINH TẾ IV BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ Yếu tố kinh tế Yếu tố kỹ thuật (quá trình vận hành) Yếu tố môi Trường IV CÁC YẾU TỐ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Vị trí xây dựng phù hợp với quy hoạch Công nghệ xử lý phù hợp với công suất Phương án I khá đơn giản Phương án II khá phức tạp, Đòi hỏi trình độ công nhân Vận hành cao Phương án I có Chi phí ĐTXD Và quản lý vận hành thấp hơn. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG ÁN I LÀ PHƯƠNG ÁN CHỌN. Tổn thất qua song chắn rác: đã được xác định theo thiết kế song chắn rác: hs=1,7cm Tổn thất qua các kênh dẫn: lấy từ 5 – 50 cm . chọn 10cm. Tổn thất qua bể lắng cát: 10 - 20 cm. chọn 20cm. Tổn thất qua bể làm thoáng sơ bộ : 15 - 25 cm. chọn 20cm Tổn thất qua bể lắng đợt I : 50-60 cm. chọn 50cm. Tổn thất qua bể Aerotan: 25 - 40cm. chọn 30 cm Tổn thất qua bể biophin cao tải: h = h +150 = 400 + 150 = 550 cm Tổn thất qua bể lắng ly tâm đợt 2 : 50-60 cm. Chọn 50 cm. Tổn thất qua máng trộn: tổn thất qua từng vách ngăn là 19 cm (theo tính toán) Tổn thất qua bể tiếp xúc: 40 - 60 cm. chọn 50cm. v Góp phần bảo vệ môi trường Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước Cần nhanh chóng được tiến hành xây dựng Chân thành cảm ơn sự chú ý lắng nghe của Hội đồng và các bạn!

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptTRINH BAY-THANH TAN.ppt
  • pdf01-MB thitran GiaRAy dat TXL.pdf
  • pdf02-mb BO TRI TXL.pdf
  • pdf03-SDCN.pdf
  • pdf04-trac doc.pdf
  • pdf05-Song chan rac.pdf
  • pdf06-Aeroten.pdf
  • pdf07-lang dung II.pdf
  • pdf08-Mang tron va be tiep xuc.pdf
  • pdf09-Be nen bun.pdf
  • pdfBM Trang bia DA, KLTN-tan.pdf
  • pdfLoi cam doan.pdf
  • pdfLOI CAM ON.pdf
  • pdfPhieu giao de tai.pdf
  • pdfTHUYET MINH TINH TOAN.pdf