Đồ án Tốt nghiệp Cao áp trạm 220-110 Bắc Ninh

Mục lục

Chương1: Bảo vệ chống sét đánh trực tiếp cho trạm biến áp

1.1 Mở đầu 1

1.2 Các yêu cầu chống sét với hệ thống chống sét đánh thẳng 1

1.3 Phạm vi bảo vệ của cột thu sét và dây chống sét 2

1.4 Mô tả đối tượng bảo vệ 6

1.5 Tính toán các phương án bảo vệ chống sét đánh thẳng cho trạm biến áp 7

1.6 So sánh và lựa chọn phương án 17

Chương2: Tính toán nối đất cho trạm

2.1 Yêu cầu nối đất cho trạm biến áp 19

2.2 Tính toán nối đất 21

2.3 Kết luận 35

Chương3: Bảo vệ chống sét cho đường dây 220kV

3.1 Mở đầu 36

3.2 Các chỉ tiêu bảo vệ chống sét của đường dây 36

3.3 Tính toán chỉ tiêu bảo vệ chống sét của đường dây 39

Chương4: Bảo vệ sóng quá điện áp truyền từ đường dây vào trạm

4.1 Mở đầu 99

4.2 Phương pháp tính toán quá điện áp trên cách điện của thiết bị 101

4.3 Tính toán bảo vệ khi có sóng quá điện áp truyền vào trạm 107

Chương5: Cường độ điện trường của đường dây

5.1 Đặt vấn đề 119

5.2 Lý thuyết tính toán 120

5.3 Tính toán cường độ điện trường của đường dây 220kV 129

 

docx138 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 3441 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tốt nghiệp Cao áp trạm 220-110 Bắc Ninh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2,94 191,17 229,41 267,64 305,87 344,11 382,34 6 44,87 89,73 134,60 179,47 224,33 269,20 314,07 358,93 403,80 448,67 7 51,23 102,46 153,68 204,91 256,14 307,37 358,59 409,82 461,05 512,28 8 57,33 114,66 172,00 229,33 286,66 343,99 401,32 458,66 515,99 573,32 9 63,19 126,39 189,58 252,77 315,97 379,16 442,35 505,55 568,74 631,94 10 68,82 137,65 206,47 275,30 344,12 412,94 481,77 550,59 619,42 688,24 15 93,86 187,72 281,58 375,44 469,30 563,16 657,02 750,88 844,75 938,61 20 114,46 228,91 343,37 457,83 572,29 686,74 801,20 915,66 1030,11 1144,57 Bảng 3.11: Giá trị Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 9,6 19,2 28,8 38,4 48 57,6 67,2 76,8 86,4 96 0,5 9,6 19,2 28,8 38,4 48 57,6 67,2 76,8 86,4 96 1 9,6 19,2 28,8 38,4 48 57,6 67,2 76,8 86,4 96 1,46 9,6 19,2 28,8 38,4 48 57,6 67,2 76,8 86,4 96 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 8,17 16,33 24,50 32,66 40,83 48,99 57,16 65,32 73,49 81,65 2 7,95 15,91 23,86 31,82 39,77 47,72 55,68 63,63 71,59 79,54 3 7,60 15,20 22,80 30,40 38,00 45,60 53,20 60,80 68,40 76,00 4 7,28 14,56 21,83 29,11 36,39 43,67 50,94 58,22 65,50 72,78 5 6,98 13,96 20,94 27,92 34,90 41,88 48,85 55,83 62,81 69,79 6 6,70 13,40 20,10 26,80 33,50 40,20 46,89 53,59 60,29 66,99 7 6,43 12,87 19,30 25,74 32,17 38,61 45,04 51,48 57,91 64,35 8 6,18 12,37 18,55 24,74 30,92 37,10 43,29 49,47 55,66 61,84 9 5,95 11,89 17,84 23,78 29,73 35,67 41,62 47,56 53,51 59,45 10 5,72 11,44 17,15 22,87 28,59 34,31 40,02 45,74 51,46 57,18 15 4,72 9,44 14,16 18,88 23,60 28,32 33,03 37,75 42,47 47,19 20 3,91 7,82 11,72 15,63 19,54 23,45 27,35 31,26 35,17 39,08 Giá trị Uc được tính bằng công thức : Bảng 3.12: Giá trị Uca,t Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 118,80 237,60 356,40 475,21 594,01 712,81 831,61 950,41 1069,21 1188,01 0,5 155,95 311,90 467,85 623,80 779,75 935,70 1091,65 1247,60 1403,55 1559,50 1 193,58 387,16 580,75 774,33 967,91 1161,49 1355,08 1548,66 1742,24 1935,82 1,46 228,40 456,80 685,20 913,60 1142,00 1370,40 1598,80 1827,20 2055,60 2284,00 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 205,71 411,41 617,12 822,82 1028,53 1234,23 1439,94 1645,64 1851,35 2057,05 2 236,95 473,91 710,86 947,81 1184,77 1421,72 1658,67 1895,63 2132,58 2369,53 3 292,93 585,85 878,78 1171,70 1464,63 1757,55 2050,48 2343,40 2636,33 2929,25 4 346,56 693,12 1039,68 1386,25 1732,81 2079,37 2425,93 2772,49 3119,05 3465,62 5 398,00 796,00 1194,00 1592,00 1990,01 2388,01 2786,01 3184,01 3582,01 3980,01 6 447,37 894,73 1342,10 1789,46 2236,83 2684,19 3131,56 3578,92 4026,29 4473,65 7 494,76 989,52 1484,28 1979,04 2473,81 2968,57 3463,33 3958,09 4452,85 4947,61 8 540,29 1080,57 1620,86 2161,14 2701,43 3241,71 3782,00 4322,29 4862,57 5402,86 9 584,03 1168,05 1752,08 2336,11 2920,13 3504,16 4088,19 4672,21 5256,24 5840,27 10 626,07 1252,13 1878,20 2504,26 3130,33 3756,39 4382,46 5008,52 5634,59 6260,65 15 813,18 1626,36 2439,53 3252,71 4065,89 4879,07 5692,25 6505,42 7318,60 8131,78 20 967,24 1934,48 2901,72 3868,96 4836,20 5803,44 6770,68 7737,92 8705,16 9672,40 Thành phần điện áp do dòng điện sét đi trong dây chống sét gây ra. Có 2 trường hợp: + Khi + Khi . Ta cũng tính được ic(a,t), như ở thành phần điện áp giáng trên thân cột. Bảng 3.13: Giá trị Udsa,t Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -54,51 -109,01 -163,52 -218,03 -272,54 -327,04 -381,55 -436,06 -490,57 -545,07 0,5 -74,16 -148,31 -222,47 -296,63 -370,78 -444,94 -519,10 -593,25 -667,41 -741,56 1 -90,47 -180,94 -271,41 -361,89 -452,36 -542,83 -633,30 -723,77 -814,24 -904,71 1,46 -104,13 -208,27 -312,40 -416,54 -520,67 -624,81 -728,94 -833,08 -937,21 -1041,35 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 -96,33 -192,67 -289,00 -385,34 -481,67 -578,00 -674,34 -770,67 -867,01 -963,34 2 -108,49 -216,97 -325,46 -433,94 -542,43 -650,92 -759,40 -867,89 -976,38 -1084,86 3 -128,87 -257,73 -386,60 -515,47 -644,33 -773,20 -902,07 -1030,93 -1159,80 -1288,67 4 -147,38 -294,77 -442,15 -589,53 -736,92 -884,30 -1031,68 -1179,06 -1326,45 -1473,83 5 -164,56 -329,11 -493,67 -658,22 -822,78 -987,34 -1151,89 -1316,45 -1481,01 -1645,56 6 -180,66 -361,33 -541,99 -722,65 -903,31 -1083,98 -1264,64 -1445,30 -1625,96 -1806,63 7 -195,87 -391,74 -587,62 -783,49 -979,36 -1175,23 -1371,11 -1566,98 -1762,85 -1958,72 8 -210,30 -420,60 -630,90 -841,20 -1051,50 -1261,80 -1472,09 -1682,39 -1892,69 -2102,99 9 -224,03 -448,05 -672,08 -896,11 -1120,13 -1344,16 -1568,19 -1792,21 -2016,24 -2240,27 10 -237,12 -474,24 -711,36 -948,47 -1185,59 -1422,71 -1659,83 -1896,95 -2134,07 -2371,18 15 -294,55 -589,10 -883,66 -1178,21 -1472,76 -1767,31 -2061,86 -2356,42 -2650,97 -2945,52 20 -341,23 -682,45 -1023,68 -1364,90 -1706,13 -2047,35 -2388,58 -2729,80 -3071,03 -3412,25 Từ các thành phần điện áp ta tính được Ucd(a,t). Bảng 3.14: Giá trị Ucda,t Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 173,62 232,85 292,07 351,29 410,52 469,74 528,95 588,18 647,40 706,62 0,5 330,24 546,10 761,93 977,79 1193,64 1409,48 1625,32 1841,17 2057,02 2272,86 1 415,37 716,35 1017,32 1318,28 1619,25 1920,24 2221,20 2522,17 2823,14 3124,11 1,46 476,70 838,99 1201,29 1563,58 1925,88 2288,17 2650,47 3012,75 3375,06 3737,34 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 461,80 809,20 1156,60 1504,01 1851,41 2198,81 2546,21 2893,60 3241,01 3588,40 2 516,65 918,89 1321,15 1723,40 2125,66 2527,90 2930,16 3332,41 3734,65 4136,90 3 600,85 1087,31 1573,76 2060,20 2546,66 3033,11 3519,56 4006,01 4492,47 4978,91 4 671,85 1229,30 1786,73 2344,16 2901,61 3459,06 4016,50 4573,94 5131,39 5688,84 5 734,56 1354,72 1974,87 2595,04 3215,19 3835,36 4455,51 5075,67 5695,83 6316,00 6 791,39 1468,39 2145,40 2822,39 3499,39 4176,39 4853,40 5530,40 6207,39 6884,38 7 843,73 1573,05 2302,38 3031,71 3761,03 4490,35 5219,68 5949,00 6678,33 7407,66 8 892,41 1670,40 2448,40 3226,40 4004,40 4782,40 5560,41 6338,41 7116,41 7894,39 9 938,00 1761,61 2585,23 3408,83 4232,44 5056,04 5879,64 6703,27 7526,87 8350,47 10 980,97 1847,53 2714,09 3580,67 4447,23 5313,80 6180,36 7046,92 7913,49 8780,07 15 1165,04 2215,67 3266,31 4316,93 5367,58 6418,23 7468,85 8519,49 9570,12 10620,76 20 1311,36 2508,34 3705,30 4902,27 6099,23 7296,21 8493,16 9690,14 10887,11 12084,07 Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của Ucđ(t) và đặc tính phi tuyến V–S của chuỗi sứ Hình 3.9: Đồ thị Ucd(a,t)khi Rc=8Ω Từ đồ thị này ta xác định được các cặp thông số (ti,ai) là giao của đường cong Ucđ(a,t) và đặc tuyến V - S. Dựa vào các cặp thông số này ta xác định được đường cong nguy hiểm I = f(a) từ đó xác định được miền nguy hiểm và xác suất phóng điện Vpđ. Bảng 3.15: Đặc tính xác suất phóng điện . 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 15,6 4,6 2,8 1,8 1,2 1 0,5 0,4 0,3 0,2 156 92 84 72 60 60 35 32 27 20 0,00254 0,02945 0,04002 0,06338 0,10037 0,10037 0,26158 0,29345 0,35541 0,46474 0,39954 0,15963 0,06378 0,02548 0,01018 0,00406 0,00162 0,00064 0,00025 0,0001 0,23990 0,09585 0,03829 0,01530 0,00611 0,00244 0,00097 0,00039 0,000156 0,00061 0,00282 0,00153 0,00097 0,00061 0,00024 0,00025 0,00011 0,00006 Vậy υpd=υI.Δυai=0,0072 Suất cắt điện của đường dây khi sét đánh vào đỉnh cột =75,01.0,67.0,0072=0,36 (lần/100km.năm). +)Với Rc=16Ω Các thành phần điện áp làm việc, điện áp cảm ứng điện và điện áp cảm ứng từ không thay đổi nên ta có các bảng. Bảng Ucu diendd(a,t) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -24,77 -49,53 -74,3 -99,07 -123,83 -148,6 -173,38 -198,14 -222,91 -247,68 0,5 86,11 172,23 258,34 344,47 430,58 516,69 602,81 688,92 775,04 861,15 1 132,86 265,73 398,59 531,44 664,3 797,17 930,03 1062,89 1195,75 1328,61 1,46 161,63 323,26 484,9 646,53 808,16 969,79 1131,42 1293,05 1454,69 1616,31 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 186,94 373,88 560,82 747,76 934,71 1121,65 1308,59 1495,53 1682,47 1869,41 3 221,02 442,04 663,06 884,08 1105,1 1326,12 1547,14 1768,16 1989,18 2210,2 4 245,99 491,98 737,96 983,94 1229,93 1475,92 1721,9 1967,89 2213,88 2459,87 5 265,71 531,41 797,11 1062,82 1328,52 1594,23 1859,93 2125,63 2391,34 2657,05 6 282 564,01 846,01 1128,01 1410,02 1692,03 1974,03 2256,04 2538,04 2820,04 7 295,9 591,79 887,69 1183,59 1479,49 1775,39 2071,29 2367,18 2663,08 2958,98 8 308,01 616,01 924,02 1232,02 1540,03 1848,03 2156,04 2464,05 2772,06 3080,05 9 318,73 637,47 956,21 1274,94 1593,68 1912,41 2231,14 2549,89 2868,62 3187,35 10 328,37 656,74 985,1 1313,47 1641,84 1970,21 2298,57 2626,94 2955,31 3283,69 15 365,7 731,39 1097,09 1462,78 1828,49 2194,19 2559,88 2925,58 3291,27 3656,97 20 392,37 784,76 1177,13 1569,5 1961,88 2354,26 2746,63 3139,01 3531,39 3923,76 Bảng : Giá trị Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 19,7 39,39 59,09 78,78 98,48 118,18 137,87 157,57 177,26 196,96 0,5 47,94 95,88 143,81 191,75 239,69 287,63 335,56 383,5 431,44 479,38 1 65 130 195 260 325 390 454,99 519,99 584,99 649,99 1,46 76,4 152,8 229,19 305,59 381,99 458,39 534,79 611,18 687,58 763,98 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 86,84 173,68 260,53 347,37 434,21 521,05 607,9 694,74 781,58 868,42 3 101,37 202,75 304,12 405,49 506,87 608,24 709,61 810,98 912,36 1013,73 4 112,28 224,56 336,83 449,11 561,39 673,67 785,95 898,22 1010,5 1122,78 5 121,01 242,02 363,03 484,04 605,05 726,06 847,07 968,08 1089,09 1210,1 6 128,29 256,58 384,88 513,17 641,46 769,75 898,05 1026,34 1154,63 1282,92 7 134,54 269,08 403,62 538,16 672,7 807,23 941,77 1076,31 1210,85 1345,39 8 140,01 280,02 420,02 560,03 700,04 840,05 980,06 1120,07 1260,07 1400,08 9 144,87 289,74 434,62 579,49 724,36 869,23 1014,1 1158,98 1303,85 1448,72 10 149,25 298,5 447,75 597,01 746,26 895,51 1044,76 1194,01 1343,26 1492,51 15 166,31 332,63 498,94 665,25 831,56 997,88 1164,19 1330,5 1496,82 1663,13 20 178,58 357,15 535,73 714,31 892,88 1071,46 1250,03 1428,61 1607,19 1785,76 Thành phần điện áp giáng trên cột. Để tính được phần này ta cần tính ic(a,t), trong hai trường hợp. + Khi chưa có sóng phản xạ về + Khi có sóng phản xạ về Bảng 3.16: Giá trị .(khi Rc=16Ω) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -0,92 -1,85 -2,77 -3,70 -4,62 -5,54 -6,47 -7,39 -8,32 -9,24 0,5 3,55 7,09 10,64 14,18 17,73 21,27 24,82 28,36 31,91 35,45 1 8,07 16,14 24,22 32,29 40,36 48,43 56,51 64,58 72,65 80,72 1,46 12,26 24,52 36,78 49,04 61,31 73,57 85,83 98,09 110,35 122,61 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 12,08 24,17 36,25 48,34 60,42 72,50 84,59 96,67 108,76 120,84 2 16,13 32,25 48,38 64,51 80,64 96,76 112,89 129,02 145,15 161,27 3 23,13 46,25 69,38 92,51 115,64 138,76 161,89 185,02 208,15 231,27 4 29,56 59,12 88,68 118,25 147,81 177,37 206,93 236,49 266,05 295,62 5 35,49 70,98 106,47 141,96 177,44 212,93 248,42 283,91 319,40 354,89 6 40,96 81,91 122,87 163,83 204,79 245,74 286,70 327,66 368,62 409,57 7 46,01 92,01 138,02 184,03 230,03 276,04 322,05 368,05 414,06 460,07 8 50,67 101,34 152,02 202,69 253,36 304,03 354,70 405,37 456,05 506,72 9 54,98 109,97 164,95 219,94 274,92 329,91 384,89 439,87 494,86 549,84 10 58,97 117,94 176,91 235,89 294,86 353,83 412,80 471,77 530,74 589,72 15 74,85 149,69 224,54 299,39 374,24 449,08 523,93 598,78 673,63 748,47 20 85,61 171,22 256,82 342,43 428,04 513,65 599,26 684,86 770,47 856,08 Bảng 3.17: Giá trị d.(khi Rc=16Ω) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 9,25 18,5 27,75 37 46,25 55,5 64,75 74 83,25 92,5 0,5 9,25 18,5 27,75 37 46,25 55,5 64,75 74 83,25 92,5 1 9,25 18,5 27,75 37 46,25 55,5 64,75 74 83,25 92,5 1,46 9,25 18,5 27,75 37 46,25 55,5 64,75 74 83,25 92,5 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 3,87 7,74 11,60 15,47 19,34 23,21 27,08 30,94 34,81 38,68 2 3,69 7,39 11,08 14,77 18,47 22,16 25,85 29,55 33,24 36,93 3 3,40 6,80 10,20 13,60 17,00 20,40 23,80 27,21 30,61 34,01 4 3,14 6,28 9,41 12,55 15,69 18,83 21,97 25,11 28,24 31,38 5 2,90 5,80 8,70 11,60 14,50 17,40 20,30 23,20 26,10 29,00 6 2,68 5,37 8,05 10,73 13,41 16,10 18,78 21,46 24,14 26,83 7 2,48 4,97 7,45 9,93 12,42 14,90 17,38 19,87 22,35 24,83 8 2,30 4,60 6,90 9,20 11,50 13,80 16,10 18,40 20,70 23,00 9 2,13 4,26 6,39 8,52 10,65 12,78 14,92 17,05 19,18 21,31 10 1,97 3,95 5,92 7,90 9,87 11,85 13,82 15,80 17,77 19,75 15 1,35 2,71 4,06 5,42 6,77 8,13 9,48 10,84 12,19 13,55 20 0,93 1,86 2,80 3,73 4,66 5,59 6,53 7,46 8,39 9,32 Giá trị Uc được tính theo công thức: Bảng 3.18: Giá trị Uca,t(khi Rc=16Ω) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 107,32 214,63 321,95 429,26 536,58 643,90 751,21 858,53 965,85 1073,16 0,5 178,82 357,64 536,46 715,29 894,11 1072,93 1251,75 1430,57 1609,39 1788,22 1 251,26 502,52 753,77 1005,03 1256,29 1507,55 1758,81 2010,07 2261,32 2512,58 1,46 318,28 636,55 954,83 1273,10 1591,38 1909,66 2227,93 2546,21 2864,48 3182,76 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 244,40 488,80 733,20 977,60 1222,00 1466,40 1710,80 1955,20 2199,60 2444,00 2 306,79 613,58 920,37 1227,16 1533,95 1840,74 2147,53 2454,32 2761,11 3067,90 3 414,93 829,86 1244,78 1659,71 2074,64 2489,57 2904,50 3319,43 3734,35 4149,28 4 514,41 1028,82 1543,23 2057,64 2572,05 3086,46 3600,87 4115,28 4629,69 5144,10 5 606,11 1212,21 1818,32 2424,43 3030,53 3636,64 4242,75 4848,86 5454,96 6061,07 6 690,73 1381,46 2072,19 2762,92 3453,65 4144,38 4835,11 5525,84 6216,56 6907,29 7 768,88 1537,77 2306,65 3075,54 3844,42 4613,31 5382,19 6151,08 6919,96 7688,85 8 841,11 1682,21 2523,32 3364,43 4205,54 5046,64 5887,75 6728,86 7569,97 8411,07 9 907,87 1815,75 2723,62 3631,49 4539,37 5447,24 6355,11 7262,99 8170,86 9078,73 10 969,61 1939,22 2908,84 3878,45 4848,06 5817,67 6787,29 7756,90 8726,51 9696,12 15 1215,44 2430,88 3646,32 4861,76 6077,20 7292,64 8508,08 9723,52 10938,96 12154,40 20 1382,03 2764,06 4146,09 5528,12 6910,16 8292,19 9674,22 11056,25 12438,28 13820,31 Bảng 3.19: Giá trị Udsa,t (khi Rc=16Ω) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -50,94 -101,88 -152,82 -203,75 -254,69 -305,63 -356,57 -407,51 -458,45 -509,39 0,5 -80,21 -160,42 -240,62 -320,83 -401,04 -481,25 -561,45 -641,66 -721,87 -802,08 1 -106,27 -212,54 -318,80 -425,07 -531,34 -637,61 -743,87 -850,14 -956,41 -1062,68 1,46 -128,95 -257,89 -386,84 -515,79 -644,74 -773,68 -902,63 -1031,58 -1160,52 -1289,47 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 -102,84 -205,67 -308,51 -411,35 -514,18 -617,02 -719,86 -822,70 -925,53 -1028,37 2 -123,75 -247,49 -371,24 -494,98 -618,73 -742,47 -866,22 -989,97 -1113,71 -1237,46 3 -158,79 -317,59 -476,38 -635,18 -793,97 -952,77 -1111,56 -1270,36 -1429,15 -1587,95 4 -190,21 -380,42 -570,62 -760,83 -951,04 -1141,25 -1331,46 -1521,66 -1711,87 -1902,08 5 -218,71 -437,43 -656,14 -874,86 -1093,57 -1312,28 -1531,00 -1749,71 -1968,43 -2187,14 6 -244,76 -489,51 -734,27 -979,02 -1223,78 -1468,54 -1713,29 -1958,05 -2202,80 -2447,56 7 -268,64 -537,29 -805,93 -1074,57 -1343,22 -1611,86 -1880,51 -2149,15 -2417,79 -2686,44 8 -290,61 -581,23 -871,84 -1162,46 -1453,07 -1743,68 -2034,30 -2324,91 -2615,53 -2906,14 9 -310,86 -621,72 -932,58 -1243,43 -1554,29 -1865,15 -2176,01 -2486,87 -2797,73 -3108,59 10 -329,54 -659,08 -988,62 -1318,15 -1647,69 -1977,23 -2306,77 -2636,31 -2965,85 -3295,39 15 -403,79 -807,59 -1211,38 -1615,18 -2018,97 -2422,76 -2826,56 -3230,35 -3634,14 -4037,94 20 -454,37 -908,74 -1363,10 -1817,47 -2271,84 -2726,21 -3180,57 -3634,94 -4089,31 -4543,68 Từ các bảng trên ta xác định Ucda,t khi Rc=16Ω Bảng 3.20 Giá trị Ucda,t Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 165,71 217,01 268,32 319,62 370,94 422,25 473,53 524,85 576,15 627,45 0,5 347,06 579,73 812,39 1045,08 1277,74 1510,40 1743,07 1975,73 2208,40 2441,07 1 457,25 800,11 1142,96 1485,80 1828,65 2171,51 2514,36 2857,21 3200,05 3542,90 1,46 541,76 969,12 1396,48 1823,83 2251,19 2678,56 3105,91 3533,26 3960,63 4387,98 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 493,99 873,59 1253,18 1632,77 2012,37 2391,96 2771,55 3151,14 3530,74 3910,32 2 571,22 1028,05 1484,88 1941,71 2398,54 2855,37 3312,20 3769,03 4225,85 4682,67 3 692,92 1271,46 1849,98 2428,50 3007,04 3585,56 4164,08 4742,61 5321,14 5899,66 4 796,87 1479,34 2161,80 2844,26 3526,73 4209,20 4891,66 5574,13 6256,60 6939,07 5 888,51 1662,62 2436,72 3210,83 3984,93 4759,05 5533,15 6307,25 7081,37 7855,48 6 970,66 1826,94 2683,21 3539,47 4395,75 5252,02 6108,29 6964,57 7820,83 8677,09 7 1045,08 1975,75 2906,43 3837,11 4767,80 5698,47 6629,15 7559,82 8490,50 9421,18 8 1112,91 2111,42 3109,92 4108,42 5106,94 6105,44 7103,95 8102,47 9100,97 10099,46 9 1175,01 2235,64 3296,27 4356,89 5417,51 6478,13 7538,74 8599,39 9660,00 10720,62 10 1232,09 2349,79 3467,47 4585,17 5702,87 6820,56 7938,25 9055,94 10173,63 11291,34 15 1458,06 2801,71 4145,37 5489,02 6832,68 8176,35 9519,99 10863,65 12207,31 13550,96 20 1613,01 3111,64 4610,25 6108,86 7607,48 9106,10 10604,71 12103,33 13601,95 15100,56 Đồ thị biểu diễn mối quan hệ của Ucđ(t) và đặc tính phi tuyến V–S của chuỗi sứ Hình 3.10: Đồ thị Ucd(a,t)khi Rc=16Ω Từ đồ thị này ta xác định được các cặp thông số (ti,ai) là giao của đường cong Ucđ(a,t) và đặc tuyến V - S. Dựa vào các cặp thông số này ta xác định được đường cong nguy hiểm I = f(a) từ đó xác định được miền nguy hiểm và xác suất phóng điện Vpđ. Bảng 3.21: Đặc tính xác suất phóng điện . 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 9,3 3,5 2,2 1,5 1 0,8 0,6 0,4 0,3 0,2 93 70 66 60 50 48 42 32 27 20 0,028347 0,068427 0,07976 0,100374 0,147237 0,158964 0,200049 0,293448 0,35541 0,464737 0,39954 0,15963 0,06378 0,02548 0,01018 0,00406 0,00162 0,00064 0,00025 0,0001 0,23990 0,09585 0,03829 0,01530 0,00611 0,00244 0,00097 0,00039 0,000156 0,00680 0,00656 0,00305 0,00154 0,00090 0,00039 0,00019 0,00011 0,00006 Vậy υpd=υI.Δυai=0,019 Suất cắt điện của đường dây khi sét đánh vào đỉnh cột =75,01.0,67.0,019=0,95 (lần/100km.năm). +)Với Rc=24Ω Các thành phần điện áp làm việc, điện áp cảm ứng vẫn không đổi nên ta có các bảng Bảng Ucu diendd(a,t) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -24,77 -49,53 -74,3 -99,07 -123,83 -148,6 -173,38 -198,14 -222,91 -247,68 0,5 86,11 172,23 258,34 344,47 430,58 516,69 602,81 688,92 775,04 861,15 1 132,86 265,73 398,59 531,44 664,3 797,17 930,03 1062,89 1195,75 1328,61 1,46 161,63 323,26 484,9 646,53 808,16 969,79 1131,42 1293,05 1454,69 1616,31 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 186,94 373,88 560,82 747,76 934,71 1121,65 1308,59 1495,53 1682,47 1869,41 3 221,02 442,04 663,06 884,08 1105,1 1326,12 1547,14 1768,16 1989,18 2210,2 4 245,99 491,98 737,96 983,94 1229,93 1475,92 1721,9 1967,89 2213,88 2459,87 5 265,71 531,41 797,11 1062,82 1328,52 1594,23 1859,93 2125,63 2391,34 2657,05 6 282 564,01 846,01 1128,01 1410,02 1692,03 1974,03 2256,04 2538,04 2820,04 7 295,9 591,79 887,69 1183,59 1479,49 1775,39 2071,29 2367,18 2663,08 2958,98 8 308,01 616,01 924,02 1232,02 1540,03 1848,03 2156,04 2464,05 2772,06 3080,05 9 318,73 637,47 956,21 1274,94 1593,68 1912,41 2231,14 2549,89 2868,62 3187,35 10 328,37 656,74 985,1 1313,47 1641,84 1970,21 2298,57 2626,94 2955,31 3283,69 15 365,7 731,39 1097,09 1462,78 1828,49 2194,19 2559,88 2925,58 3291,27 3656,97 20 392,37 784,76 1177,13 1569,5 1961,88 2354,26 2746,63 3139,01 3531,39 3923,76 Bảng : Giá trị . Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 19,7 39,39 59,09 78,78 98,48 118,18 137,87 157,57 177,26 196,96 0,5 47,94 95,88 143,81 191,75 239,69 287,63 335,56 383,5 431,44 479,38 1 65 130 195 260 325 390 454,99 519,99 584,99 649,99 1,46 76,4 152,8 229,19 305,59 381,99 458,39 534,79 611,18 687,58 763,98 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 2 86,84 173,68 260,53 347,37 434,21 521,05 607,9 694,74 781,58 868,42 3 101,37 202,75 304,12 405,49 506,87 608,24 709,61 810,98 912,36 1013,73 4 112,28 224,56 336,83 449,11 561,39 673,67 785,95 898,22 1010,5 1122,78 5 121,01 242,02 363,03 484,04 605,05 726,06 847,07 968,08 1089,09 1210,1 6 128,29 256,58 384,88 513,17 641,46 769,75 898,05 1026,34 1154,63 1282,92 7 134,54 269,08 403,62 538,16 672,7 807,23 941,77 1076,31 1210,85 1345,39 8 140,01 280,02 420,02 560,03 700,04 840,05 980,06 1120,07 1260,07 1400,08 9 144,87 289,74 434,62 579,49 724,36 869,23 1014,1 1158,98 1303,85 1448,72 10 149,25 298,5 447,75 597,01 746,26 895,51 1044,76 1194,01 1343,26 1492,51 15 166,31 332,63 498,94 665,25 831,56 997,88 1164,19 1330,5 1496,82 1663,13 20 178,58 357,15 535,73 714,31 892,88 1071,46 1250,03 1428,61 1607,19 1785,76 Thành phần điện áp giáng trên cột. Để tính được phần này ta cần tính ic(a,t), trong hai trường hợp. + Khi chưa có sóng phản xạ về + Khi có sóng phản xạ về Bảng 3.22: Giá trị .(khi Rc=24Ω) Khi chưa có sóng phản xạ a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0 -0,86 -1,73 -2,59 -3,46 -4,32 -5,19 -6,05 -6,92 -7,78 -8,65 0,5 3,44 6,89 10,33 13,77 17,21 20,66 24,10 27,54 30,98 34,43 1 7,81 15,61 23,42 31,22 39,03 46,83 54,64 62,45 70,25 78,06 1,46 11,84 23,69 35,53 47,37 59,21 71,06 82,90 94,74 106,58 118,43 Khi có sóng phản xạ từ cột lân cận về a t 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 1,46 11,82 23,65 35,47 47,29 59,11 70,94 82,76 94,58 106,40 118,23 2 15,63 31,26 46,89 62,52 78,15 93,78 109,41 125,04 140,67 156,30 3 22,03 44,07 66,10 88,14 110,17 132,21 154,24 176,28 198,31 220,35 4 27,70 55,41 83,11 110,81 138,51 166,22 193,92 221,62 249,32 277,03 5 32,73 65,46 98,19 130,92 163,65 196,38 229,11 261,84 294,57 327,30 6 37,20 74,39 111,59 148,78 185,98 223,17 260,37 297,56 334,76 371,96 7 41,16 82,33 123,49 164,66 205,82 246,98 288,15 329,31 370,48 411,64 8 44,69 89,39 134,08 178,77 223,47 268,16 312,85 357,54 402,24 446,93 9 47,83 95,66 143,50 191,33 239,16 286,99 334,82 382,65 430,49 478,32 10 50,62 101,25 151,87 202,50 253,12 303,74 354,37 404,99 455,62 506,24 15 60,58 121,17 181,75 242,33 302,91 363,50 424,08 484,66 545,24 605,83 20 66,10 132,20 19

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxĐồ án tốt nghiệp Cao áp trạm 220-110 Bắc Ninh.docx
  • xlsxbang chuong 4(new).xlsx
  • dwgDATKTN vu duc ngoc htd2 ban ve bo tri phuong an 1.dwg
  • dwgDATKTN vu duc ngoc htd2 ban ve pham vi bao ve phuong an 1.dwg
Tài liệu liên quan