CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TRUYỀN
HÌNH SỐ
Sử dụng phương pháp số để tạo , lưu trữ và truyền tín hiệu của chương
trình truyền hình trên kênh thông tin mơ rộng ra một khả năng đặc biệt rộng rãi
cho các thiết bị truyền hình đã đc nghiên cứu trước . Trong một số ứng dụng , tín
hiệu số được thay thế hoàn toàn cho tín hiệu tương tự vì có khả năng thể hiện
được các chức năng mà tín hiệu tương tự hầu như không thể làm được hoặc rất
khó thực hiện , nhất là trong việc xử lý tín hiệu và lưu trữ.
1.1 Đặc điểm của truyền hình số
- Có khả năng phát hiện lỗi và sửa sai.
- Tính phân cấp ( HDTV + SDTV)
- Thu di động tốt. Người xem dù đi trên ôtô, tàu hỏa vẫn xem được các
chương trình truyền hình. Sở dĩ như vậy là do xử lý tốt hiện tượng Doppler.
- Truyền tải được nhiều loại thông tin.
- Ít nhạy với nhiễu vs các dạng méo xảy ra trên đường truyền. bảo toàn
chất lượng hình ảnh, Thu số không còn hiện tượng “bóng ma ’’ do các tia sóng
phản xạ từ nhiều hướng đến máy thu. Đây là vấn đề mà hệ analog đang không
khắc phục nổi.
83 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1971 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tốt nghiệp - Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao (hdtv), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả ả ả
hai d ng trên.ạ
Hình 2.7 d i mành c a h th ng quét liên t c 1 Mpx ướ ủ ệ ố ụ (1280 x 720, 720p60) và 2
Mpx h th ng quét xem k (1920 x 1080, 1080i 30).1920 x 1080 d dàng đáp ngệ ố ẽ ễ ứ
t 24-30 Hz quét liên t c (1080i 24, 1080i 30)ừ ụ
Hình 2-5 HDTV quét 30 và 60 khung hình trên giây đ c chu n hóa v i 2ượ ẩ ớ
đ nh d ng ị ạ 1280x720 (1Mpx, luôn là quét liên t c ‘progressive’ ), và 1920x1080 ( 2ụ
Mpx, quyets xen k ‘interlaced’ ho c quyets liên t c ‘progressive’).ẽ ặ ụ
40
H th ngệ ố Ki u quétể Chu n SMPTEẩ STL LT SAL LA
720p60 750/60/1:1 SMPTE 296M 1650 750 1280 720
1035i30‡ 1125/60/2:1 SMPTE 260M 2200 1125 1920 1035
1080i30 1125/60/2:1 SMPTE 274M 2200 1125 1920 1080
1080p60¶ 1125/60/1:1 SMPTE 274M 2200 1125 1920 1080
1080p30 1125/30/1:1 SMPTE 274M 2200 1125 1920 1080
1080i25 1125/25/2:1 SMPTE 274M 2640 1125 1920 1080
1080p25 1125/25/1:1 SMPTE 274M 2640 1125 1920 1080
1080p24 1125/24/1:1 SMPTE 274M 2750 1125 1920 1080
Hình 2-8 T ng h p s quét HDTV cho h th ng 720p, 1080i và 1080pổ ợ ố ệ ố
Trong b ng trên, h th ng 1035i30 có ký t ả ệ ố ự ‡ không đ c đ c p s d ng,ượ ề ậ ử ụ
và dùng 1080i30 thay th , SMPTE 274M g m quét liên t c 2 Mpx, 1080p60 v i hế ồ ụ ớ ệ
th ng quét 1125/60/1:1, có ký hi u : Đây là h th ng b gi i h n b i công nghố ệ ả ệ ố ị ớ ạ ở ệ
STL - samples per total line – m u trên t ng s dòng; Lẫ ổ ố T - total lines – t ng sổ ố
dòng; ; SAL - samples per active line – m u trên m t dòng tích c c ; Lẫ ộ ự A -active lines –
dòng tích c c.ự
Đ c đi m c a máy thu hình HD- ready (720p) và Full-HD(1080p):ặ ể ủ
Cũng là tivi LCD đ phân gi i cao (HDTV) nh ng tivi g n mác Full-HD cóộ ả ư ắ
giá cao h n r t nhi u so v i tivi HD-ready, nhi u ng i cho r ng HDTV ph i làơ ấ ề ớ ề ườ ằ ả
Full-HD, th nh ng quan ni m này ch a chính xác. Cho dù tivi g n mác Full-HDế ư ệ ư ắ
hay HD-ready cũng đ u là dòng tivi có đ phân gi i cao, đ c áp d ng công nghề ộ ả ượ ụ ệ
khác nhau nh ng v n hi n th s c nét h n tivi bóng đèn th ng. Hai cong ngh nàyư ẫ ể ị ắ ơ ườ ệ
đ c phân bi t nh sau.ượ ệ ư
- HD-Ready
Cho phép trình chi u các n i dung đ nét cao đ phân gi i HD thông quaế ộ ộ ở ộ ả
cac giao ti p component (Y/Pb/Pr), HDMI và DVI. Các tivi này ph i có đ phânế ả ộ
gi i chu n ( Native Resolution) th p nh t là 720p đ đ c g i là tivi HD-ả ẩ ấ ấ ể ượ ọ
ready.Chu n giao ti p component(Y/Pb/Pr) dung tín hi u analog đ c h tr b iẩ ế ệ ượ ỗ ợ ở
41
các lo i tivi HD nh m t ng thích v i các ngu n n i dung HD hi n đang có trênạ ằ ươ ớ ồ ộ ệ
th tr ng, còn HDMI và DVI đêu là chuaant tín hi u digital.ị ườ ệ
- Full-HD
Full-HD cho phép x lý và hi n th tín hi u tivi cũng nh các n i dung HDử ể ị ệ ư ộ
khác đ phân gi i 1080p, đ phân gi i m c đ nh là 1920x1080. Ngoài ra m t sở ộ ả ộ ả ặ ị ộ ố
dòng tivi g n mác Full-HD 1080i va 1080p cùng đ phân gi i 1920x1080 nh ngắ ộ ả ư
th c ch t khác nhau hoàn toàn. Công ngh HD 1080i có 1080 dòng quét xem kự ấ ệ ẽ
( interlaced scan) nên đ quét h t màn hình công ngh nàyc n quét 2 l t, l t đ uể ế ệ ầ ượ ượ ầ
các dòng l , l t sau các dòng ch n. Nói tóm l i, 1080i ch th hi n đ c 540ẻ ượ ẵ ạ ỉ ể ệ ượ
dòng quét cùng m t lúc nên hình nh không đ p b ng Full-HD khi chuy n tộ ả ẹ ằ ể ừ
khung này sang khung khác.
Trong khi đó, chu n 1080p ( chính là Full-HD) có 1080 dòng quét đ ng bẩ ồ ộ
(progressive scan), cho phép th c hi n 1080 dòng quét m t lúc trên hình nhự ệ ộ ả
m t mà và rõ nét ngay c khi chuy n ti p gi a các khung hình. Có th nóiượ ả ể ế ữ ể
Full-HD là chu n cao nh t hi n nay đ i v i HDTVẩ ấ ệ ố ớ
2.4. Bi n đ i đ nh d ng video:ế ổ ị ạ
2.4.1. Đ nh d ng quét: ị ạ
Có th bi n đ i các mành quét xen k thành các frames quét liên t c b ngể ế ổ ẽ ụ ằ
cách tính các dòng b m t trong m t mành quét xem k . N u không có chuy nị ấ ộ ẽ ế ể
đ ng gi a hai mành thì có th th c hi n frame quét liên t c b ng cách k t h p cácộ ữ ể ự ệ ụ ằ ế ợ
dòng c a 2 mành m t cách d dàng. N u có chuy n đ ng, thì vi c k t h p s làmủ ộ ễ ế ể ộ ệ ế ợ ẽ
rung (judder) nh ( các chi ti t nh theo chi u đúng chuy n đ ng) vì s x p ch ngả ế ả ề ể ộ ự ế ồ
b l ch c a 2 mành. Do đó t t h n h t là tính toán các dòng b m t t mành quétị ệ ủ ố ơ ế ị ấ ừ
xem k đang xét. Nhi u k thu t x lý trong mành (intrafield) đa đ c s d ng vàẽ ề ỹ ậ ử ượ ử ụ
có th t i u hóa cho nh tĩnh và đ ng ( đòi h i có b nh mành ho c b nhể ố ư ả ộ ỏ ộ ớ ặ ộ ớ
dong video). Vi c l a ch n k thu t quét xen k ph thu c vào giá thành, đ ph cệ ự ọ ỹ ậ ẽ ụ ộ ộ ứ
t p và yêu c u ch t l ng l ng nh.ạ ầ ấ ượ ượ ả
42
Ph ng pháp bi n đ i quét liên t c (30p) thành quét xem k (30i) đ n gi nươ ế ổ ụ ẽ ơ ả
là tách các dòng l và ch n c a frame quét liên t c. Các dòng l gán cho mành 1.ẻ ẵ ủ ụ ẻ
các dòng ch n gán cho mành 2.ẵ
Hai đ nh d ng HDTV (1920 x 1080 và 1280 x 720) quan h v i t l 3:2, vàị ạ ệ ớ ỉ ệ
m t h s n i quy đ c dùng đ bi n đ i đ nh d ng này sang đ nh d ng khác.ộ ệ ố ộ ượ ể ế ổ ị ạ ị ạ
Quan h gi a đ c tr ng pixels và dòng c a 2 đ nh d ng quét 1280x720 và 640 xệ ữ ặ ư ủ ị ạ
480 c a VGA là 2:l; đ nh d ng th nh t có t s khuôn hình là 16:9 còn đ nh d ngủ ị ạ ứ ấ ỉ ố ị ạ
th 2 có t s khuôn hình là 4:3 (1280/640 = (720/480) x ( 16:9)/(4:3) = 2).ứ ỉ ố
Đ nh d ng quét 1920x1080 g p đôi đ phân gi i không gian c a CCIR-ị ạ ấ ộ ả ủ
Rec. 601 và xác đ nh t l khuôn hình là 16:9 (720 x 2 x (16/9)(4/3) = 1920 m uị ỉ ệ ẫ
/dòng) .Vì đ nh d ng CCIR-Rec. 601 không có pixel vuông (4/3x480/720 = 0,888),ị ạ
cho lên s l ng tính là 480 x 2/0,888 = 1080 dòng.ố ượ
Đ nh d ng video khác đ c s d ng trong máy tính là đ nh d ng ị ạ ượ ử ụ ị ạ 1440x1080
(4:3). Đ nh d ng này là t p con c a đ nh d ng 1920 x 1080 ( 16:9). C 2 đ nh d ngị ạ ậ ủ ị ạ ả ị ạ
đ u có pixels vuông, nh ng khác v t s khuôn hình. Đ nh d ng 1440 x 1080 làề ư ề ỉ ố ị ạ
m t ph n c a tiêu chu n MPEG-2 và có th bi n đ i tên 1920 x 1080. Có th bi nộ ầ ủ ẩ ể ế ổ ể ế
đ i đ nh d ng xu ng 720x480 b ng cách chia s pixels dòng cho 2 và tính s dòngổ ị ạ ố ằ ố ố
theo chi u đ ng nh sau :ề ứ ư
(l080/2) x 4/3 x 480/720 = 480.
2.4.2 Bi n đ i t l khuôn hìnhế ổ ỉ ệ
2.4.2.1 Có th bi n đ i t l khuôn hình 4:3 thành 16: 9 b ng 2 ph ngể ế ổ ỉ ệ ằ ươ
pháp v i 2 k t qu khác nhau:ớ ế ả
2.4.2.1.1 Ph ng pháp 1 (vertical crop):ươ
C t theo chi u đ ng nh g c và bi u di n theo hình 5-6, nh g c 4:3 đ cắ ề ứ ả ố ể ễ ả ố ượ
dãn r ng v i h s 1,33 (16: 9/ 4: 3) theo c 2 chi u ngang và đ ng. Hình nh 16:ộ ớ ệ ố ả ề ứ ả
9 đ c tách 362 dòng (483 x 3/4) c a nh g c 4: 3 và hi n th nó theo t l nh làượ ủ ả ố ể ị ỉ ệ ư
483 dòng. Vi c dãn 362 dòng thành 482 dòng đ a th c hi n b ng hóa quá trình n iệ ư ự ệ ằ ộ
43
suy nh theo chi u đ ng. K t qu , đ phân gi i nh theo chi u đ ng m t kho ngả ề ứ ế ả ộ ả ả ề ứ ấ ả
25% (121/483)
Hình 2.7. Ph ng pháp 1 c t theo chi u đ ng: nh g c 4:3 c y vào đ nhươ ắ ề ứ ả ố ấ ị
d ng 16:9 ạ
N i suy theo chi u đ ng th c hi n b ng cách x lý t ng mành c a tín hi uộ ề ứ ự ệ ằ ử ừ ủ ệ
quét xen k (làm suy gi m ch t l ng tín hi u quét xen k theo các chi u đ ngẽ ả ấ ượ ệ ẽ ề ườ
biên (contours chéo). Có th th c hi n n i suy theo chi u đ ng b ng nhi u b cể ự ệ ộ ề ứ ằ ề ướ
(chính xác, nh ng ph c t p h n) nh : bi n đ i t quét xen k thành quét liên t cư ứ ạ ơ ư ế ổ ừ ẽ ụ
n i suy theo chi u đ ng b ng intraframe trên t ng frame, l y m u t n s th pộ ề ứ ằ ừ ấ ẫ ầ ố ấ
theo chi u đ ng tín hi u n i suy đ l u c u trúc quét xen k .ề ứ ệ ộ ể ư ấ ẽ
2.4.2.1.2 Ph ng pháp 2 (b ng biên)ươ ả
48
3
dò
ng
36
2
dò
ng
720 pixel; 4:3 720 pixel; 16:9
44
nh bi n đ i 16:9Ả ế ổ
720x483
nh g c4:3Ả ố
720x483
N i suy mànhộ
Hình 2.8.Ph ng pháp 2 b ng biên: nh 4:3 c y vào đ nh d ng 16:9ươ ả ả ấ ị ạ
C y nh g c 4: 3 vào khuôn hình 16: 9, Hình 2.10. K t qu có 2 s c đen 2ấ ả ố ế ả ọ ở
bên mép nh. 720 pixels dòng c a nh 4: 3 đ c chia đ đ a vào 540 pixels (720 xả ủ ả ượ ể ư
3/4) c a khuôn hình 16: 9. Ph ng pháp này không yêu c u có b nh frame, và dủ ươ ầ ộ ớ ễ
th c hi n. Tuy nhiên, ph ng pháp này ít đ c a chu ng.ự ệ ươ ượ ư ộ
2.4.2.2 Hai gi i pháp bi n đ i khuôn hình 19: 9 thành 4: 3ả ế ổ
2.4.2.2.1 Gi i pháp 1 (c a s trung tâm)ả ử ổ
C t 2 d i bên trái và ph i c a khuôn hình 16: 9 đ tách c a s trung tâmắ ả ở ả ủ ể ử ổ
(central window) và đ t vào khuôn hình 4: 3. Gi i pháp này dùng n i suy pixel dòngặ ả ộ
đ dãn 540 pixels thành 720 pixels. Hai b nh dòng đ c dùng đ bi n đ i. Cóể ộ ớ ượ ể ế ổ
th nâng cao b ng thông tin “dãn và quét” (pan và scan) đ đ nh v c a s bên trongể ằ ể ị ị ử ổ
nh. Thông tin này đ c cung c p trên c s mành-trên-mành trong d li u videoả ượ ấ ơ ở ữ ệ
mã hóa (cho máy thu hình).
45
Chia theo chi u ngangề
720 pixel; 16:9
720 pixel; 4:3
48
3
dò
ng
nh g c 4:3ả ố
720x483
nh bi n đ i 16:9Ả ế ổ
720x483
540 pixel; 4:3
Hình 2.9. Gi i pháp 1 c a s trung tâm: c t nh 16:9 bên thành nh 4:3ả ủ ổ ắ ả ở ả
2.4.2.2.2 Gi i pháp 2 (letterbox)ả
Hình 2.10. Gi i pháp 2 letterbox: nh g c 16:9 c y vào đ nh d ng 4:3ả ả ố ấ ị ạ
nh g c 16: 9 đ c nén theo chi u đ ng thành 362 dòng, cho k t qu 2Ả ố ượ ề ứ ế ả
v ch ngang đen (phía trên và phía d i) c a nh 4: 3, Hình 2.12 Gi i pháp bi nạ ướ ủ ả ả ế
đ i này s d ng quá trình chia theo chi u đ ng và b nh frame.ổ ử ụ ề ứ ộ ớ
46
720 pixel; 4:3
720 pixel; 16:9
48
3
dò
ng
48
3
dò
ng
nh g c Ả ố
16:9
720x483
nh bi n đ i 4:3Ả ế ổ
720x483
540 pixel; 16:9
N i suy dòngộ
Chia theo chi u đ ngề ứ
nh
4
:3
ả36
2
dò
ng
48
3
dò
ng
nh bi n đ iẢ ế ổ
4:3
nh g cẢ ố
16:9
720x483
nh
1
6:
9
ả
2.5 Nh n xétậ
• Các ph ng pháp và gi i pháp bi n đ i khung hình trên ch có th áp d ngươ ả ế ổ ỉ ể ụ
cho chu n SDTV widescreen (SDTV màn hình r ng 16: 9)ẩ ộ
Hình 2.11. t n s l y m u SDTV Widescreen s d ng là 13.5 MHz, th c tầ ố ấ ẫ ử ụ ự ế
s m u đ c l y dãn 4/3 so v i đ nh d ng chu n 4:3ố ẫ ượ ấ ớ ị ạ ẩ
• Widescreen (16: 9) SDTV:
Ch ng trình truy n hình đã có l ch s đ c s n xu t t l 4: 3. Tuyươ ề ị ử ượ ả ấ ở ỉ ệ
nhiên, t l ch ng trình màn hình r ng – có ngu n g c trên phim nh, HDTV,ỉ ệ ươ ộ ồ ố ả
ho c widescreen SDTV – là kinh t hi n nay. Đ ng th i, ng i tiêu dùng ngàyặ ế ệ ồ ờ ườ
càng quan tâm đ n ch ng trình widescreen. H không thích nh ng vùng tr ng c aế ươ ọ ữ ố ủ
màn hình hi n th k t qu t letterboxing. Do v y, các tiêu chu n SDTV đangể ị ế ả ừ ậ ẩ
đ c đi u ch nh phù h p đ x lý t l 16: 9. K thu t này đ c bi t làượ ề ỉ ợ ể ử ỉ ệ ỹ ậ ượ ế
widescreen SDTV. Đôi khi thu t ng này gây hi u nh m, dù không có s gia tăngậ ữ ể ầ ự
các đi m nh, góc nhìn không r ng h n tiêu chu n thông th ng (4:3 ) SDTV.ể ả ộ ơ ẩ ườ
Trong video và x lý tín hi u âm thanh, c n nh ng giá tr m u đ c đ t x pử ệ ầ ữ ị ẫ ượ ặ ấ
x nh ng m u đã có, k t qu có tr ng h p m u g c t c th i khác nhau, t i m tỉ ữ ẫ ế ả ườ ợ ẫ ố ứ ờ ạ ộ
t l khác, hay t i m t pha khác. Cái này đ c g i là s l y m u l i (resampling).ỉ ệ ạ ộ ượ ọ ự ấ ẫ ạ
Resampling là m t ph n quan tr ng c a video quy trình nh sau:ộ ầ ọ ủ ư
- Chroma subsambling – chia nh m u tín hi u màu (VD: 4:4:4 xu ng 4:2:2)ỏ ẫ ệ ố
47
Component 4:2:2
Rec. 601-5
- Downconversion – h c p (ví d HDTV xu ng SDTV) và upconversion –ạ ấ ụ ố
tăng c p (VD: SDTV lên HDTV)ấ
- Aspect ratio conversion – bi n đ i t l hình nh (VD: 4:3 lên 16: 9)ế ổ ỉ ệ ả
- Bi n đ i gi a t l m u khác nhau c a tín hi u video tiêu chu n (VD: 4fế ổ ữ ỉ ệ ẫ ủ ệ ẩ sc
thành 4:2:2, 13.5 MHz)
- Khôi ph c kích th c nh trong k x o (digital video effects – DVE)ụ ướ ả ỹ ả
L y m u l i (resambling) m t chi u cho phép tác đ ng ngay t i tín hi u âmấ ẫ ạ ộ ề ộ ớ ệ
thanh s , nh thay đ i t l l y m u t 48 kHz t i 44,1 kHz. Trong video, 1-D l yố ư ổ ỉ ệ ấ ẫ ừ ớ ấ
m u l i có th b tác đ ng theo chi u d c ho c chi u ngang. L y m u l i có thẫ ạ ể ị ộ ề ọ ặ ề ấ ẫ ạ ể
m r ng t i m t m ng m u 2 chi u. Hai ph ng pháp g n nh có th . M t bở ộ ớ ộ ả ẫ ề ươ ầ ư ể ộ ộ
l c theo chi u ngang, m t b l c theo chi u d c, có th tác đ ng đ n b c.ọ ề ộ ộ ọ ề ọ ể ộ ế ậ
V y l y m u l i có th đ c coi là t i u h n, c đ ng h n cách bi n đ iậ ấ ẫ ạ ể ượ ố ư ơ ơ ộ ơ ế ổ
t l khuôn hìnhỉ ệ
48
CH NG III: TRUY N D N TÍN HI U HDTVƯƠ Ề Ẫ Ệ
3.1 Nh ng yêu c u c b n cho tiêu chu n HDTV Studioữ ầ ơ ả ẩ ở
Tiêu chu n truy n hình có đ phân gi i cao HDTV c n ph i đ c gi iẩ ề ộ ả ầ ả ượ ả
quy t d a trên 2 quan đi m:ế ự ể
Th nh t là HDTV là m t h th ng truy n hình m i, t t h n, cho phépứ ấ ộ ệ ố ề ớ ố ơ
ng i xem c m nh n đ c hình nh t t h n;ườ ả ậ ượ ả ố ơ
Th hai là HDTV nh là h th ng thi t b s n xu t ch ng trình truy nứ ư ệ ố ế ị ả ấ ươ ề
hình, băng cassette, đĩa, phim (truy n hình và đi n nh)ề ệ ả
Ta xét nh ng yêu c u c b n cho tiêu chu n HDTV studio theo các v n đữ ầ ơ ả ẩ ở ấ ề
sau đây”
3.1.1 H th ng HDTV lý t ng:ệ ố ưở
H th ng HDTV lý t ng đ c xác đ nh (trên c s tâm sinh lý) t i gi iệ ố ưở ượ ị ơ ở ạ ớ
h n c a vi c c m nh n hình nh và âm thanh (16Hz-16Khz). V n đ c t lõi làạ ủ ệ ả ậ ả ấ ề ố
màn hình (máy thu hình cá nhân) có di n tích l n (g n 1m2); kho ng cách gi aệ ớ ầ ả ữ
ng i xem và màn hình ph i ng n h n so v i vi c xem truy n hình thông th ng;ườ ả ắ ơ ớ ệ ề ườ
Ng ng c a góc nhìn các chi ti t nh là 1 phút; T l khuôn hình là 16: 9; Kho ngưỡ ủ ế ả ỉ ệ ả
cách quan sát hình nh là 3H, trong đó H là chi u cao màn hình ả ề
S dòng hình tích c c c a h th ng HDTV lý t ng là 2270, s m u/dòngố ự ủ ệ ố ưở ố ẫ
tích c c là 3960. V i các đi u ki n k trên, các chi ti t nh nh nh t s n m ự ớ ề ệ ể ế ả ỏ ấ ẽ ằ ở
gi i h n c m nh n hình nh c a m t. Ngoài đ phân gi i theo di n tích nh, đớ ạ ả ậ ả ủ ắ ộ ả ệ ả ộ
phân gi i theo th i gian (t n s l p l i theo mành và nh) có nh h ng đ n:ả ờ ầ ố ặ ạ ả ả ưở ế
- Vi c khôi ph c l i nh (t ng h p nh) m t cách trung th cệ ụ ạ ả ổ ợ ả ộ ự
- Đ nh p nháy các vùng nh r ng và quét xen k (2: 1). Khi t n s mànhộ ấ ả ộ ẽ ầ ố
b ng 80Hz, s m t hi n t ng nh p nháy vùng nh r ng. Hi u ng nh p nháyằ ẽ ấ ệ ượ ấ ở ả ộ ệ ứ ấ
(quét xen k ) s m t, n u t n s mành có giá tr kho ng 100Hz. T các k t quẽ ẽ ấ ế ầ ố ị ả ừ ế ả
trên, có th k t lu n r ng h th ng t i u ph i là h th ng quét liên t c, có t n sể ế ậ ằ ệ ố ố ư ả ệ ố ụ ầ ố
49
nh ít nh t là 80Hz v i s dòng quét là 2270. V y h truy n hình có đ phân gi iả ấ ớ ố ậ ệ ề ộ ả
cao lý t ng là HDTV 2270/80/1: 1.ưở
HDTV 2270/80/1: 1 có băng t n tín hi u video r ng kho ng 350MHz. K t quầ ệ ộ ả ế ả
nghiên c u v tiêu chu n truy n hình s cho bi t: t s băng t n tín hi u chói Yứ ề ẩ ề ố ế ỉ ố ầ ệ
trên băng t n tín hi u s màu C là 2: 1; Đó là t l k t h p t t gi a các yêu c u vầ ệ ố ỉ ệ ế ợ ố ữ ầ ề
m u tín hi u và ti t ki m băng t n. Tín hi u HDTV lý t ng ng v i t c đ bitẫ ệ ế ệ ầ ệ ưở ứ ớ ố ộ
kho ng 13 Gbit/s.ả
3.1.2 T n s mành và t n s nhầ ố ầ ố ả
T n s mành 60Hz t t h n là 50Hz. Tuy nhiên ho t đ ng các thi t b dùngầ ố ố ơ ạ ộ ế ị
60Hz g n v i 50Hz, do đó có th gây nhi u (ví d đèn chi u sáng) và thi u t ngầ ớ ể ễ ụ ế ế ươ
h p v i h truy n hình 625/50. phía máy thu hình, t n s 50Hz và 60Hz có thợ ớ ệ ề Ở ầ ố ể
quá nh đ lo i b nh p nháy; Do đó ng i ta s d ng b nh nh đ x lý hìnhỏ ể ạ ỏ ấ ườ ử ụ ộ ớ ả ể ử
nh. Nhi u c a thi t b truy n hình làm vi c 60 Hz ( các n c s d ng m ngả ễ ủ ế ị ề ệ ở ở ướ ử ụ ạ
đi n 50Hz) có th làm nh p nháy hình nh do khác nhau v t n s mành và t n sệ ể ấ ả ề ầ ố ầ ố
l i đi n. Khi chi u sáng phim tr ng (b ng đèn dùng n a chu kì d ng ho cướ ệ ế ườ ằ ử ươ ặ
âm) và s d ng camera quét 60Hz, có th xu t hi n hi u ng l y m u tín hi uử ụ ể ấ ệ ệ ứ ấ ẫ ệ
100Hz v i t n s 60Hz, t o ra tín hi u nhi u (aliasing) 20Hz ho c 40Hz. Đ kh cớ ầ ố ạ ệ ễ ặ ể ắ
ph c, trong studio nên s d ng đi n 3 pha.ụ ử ụ ệ
3.1.3 Quét xen k hay liên t c?ẽ ụ
H th ng HDTV quét liên t c cho ch t l ng nh r t cao và thu n l i choệ ố ụ ấ ượ ả ấ ậ ợ
vi c x lý tín hi u HDTV trong studio. Tuy nhiên, v n đ không đ n gi n, chệ ử ệ ấ ề ơ ả ở ỗ
h HDTV 1125/60/1: 1 c n băng t n r ng g n g p 2 l n so v i h HDTV/1125/2:ệ ầ ầ ộ ầ ấ ầ ớ ệ
1; Công su t nhi u camera s tăng kho ng 9dB v i các ng phát hình hi n nay.ấ ễ ở ẽ ả ớ ố ệ
Hi n t ng này có th gi i quy t b ng cách s d ng CCD trong camera. V n đệ ượ ể ả ế ằ ử ụ ấ ề
này cũng x y ra t ng t trong VTR. H th ng HDTV/50/1: 1 s ít v n đ h n hả ươ ự ệ ố ẽ ấ ề ơ ệ
th ng HDTV/60/1:1, vì băng t n có ph n h p h n. N u gi m s dòng quét xu ngố ầ ầ ẹ ơ ế ả ố ố
còn 800-900 dòng và s d ng quét liên t c, thì đ phân gi i theo mành t t h n làử ụ ụ ộ ả ố ơ
quét xen k .ẽ
50
Có th s d ng tiêu chu n quét liên t c studio và bi n đ i tín hi u sangể ử ụ ẩ ụ ở ế ổ ệ
quét xen k cho m c đích truy n-phát sóng, và phía thu l i chuy n ng c l iẽ ụ ề ở ạ ể ượ ạ
thành quét liên t c (nh n i suy các dòng thi u).ụ ờ ộ ế
3.1.4 T ng h p v i h truy n hình s 4:2:2ươ ợ ớ ệ ề ố
Tiêu chu n HDTV hi n nay là tiêu chu n t ng t (m t s chi ti t s d ngẩ ệ ẩ ươ ự ộ ố ế ử ụ
kĩ thu t s ), cho nên c n xác đ nh các thông s c b n c a tín hi u s và đ t ngậ ố ầ ị ố ơ ả ủ ệ ố ộ ươ
h p tín hi u s v i tín hi u truy n hình s thông th ng. Theo RCC.601/CCIR, thìợ ệ ố ớ ệ ề ố ườ
s m u trên 1 dòng tích c c là 720, còn theo NHK (Nh t) là 1920. T l này là 8:3,ố ẫ ự ậ ỉ ệ
nh ng đo n dòng hình tích c c (t l khuôn hình 4: 3) có 1440 m u (b ng 2 l nư ở ạ ự ỉ ệ ẫ ằ ầ
s m u trên 1 dòng tích c c c a truy n hình thông th ng). Giá tr này là thích h pố ẫ ự ủ ề ườ ị ợ
cho mã chuy n đ i tín hi u HDTV sang tín hi u truy n hình thông th ng. Sể ổ ệ ệ ề ườ ố
l ng dòng hình tích c c c a h 525/60 và 625/50 là khác nhau; cho nên t l 2: 1ượ ự ủ ệ ỉ ệ
đ ng th i cho 2 h là không th đ c. S 1035 dòng hình tích c c/ nh là 1 sồ ờ ệ ể ượ ố ự ả ố
trung gian.
V n đ t ng h p gi a h HDTV v i các h truy n hình thông th ng c nấ ề ươ ợ ữ ệ ớ ệ ề ườ ầ
ph i gi i quy t trên c s 2 quan đi m sau đây:ả ả ế ơ ở ể
- Kh năng chuy n đ i ch ng trình truy n hình HDTV sang ch ng trìnhả ể ổ ươ ề ươ
truy n hình thông th ng 625 ho c 525 dòng c n đ c th c hi n trong studio vàề ườ ặ ầ ượ ự ệ
- Có th thu các ch ng trình phát sóng c a HDTV b ng máy thu hình 525ể ươ ủ ằ
ho c 525 dòng.ặ
3.2 Truy n và phát sóng các tín hi u HDTVề ệ
Các tiêu chu n HDTV đã đ c p trên là các tiêu chu n t o tín hi u HDTVẩ ề ậ ở ẩ ạ ệ
(hay tiêu chu n s n xu t) còn g i là tiêu chu n studio. Đ máy thu hình HDTV cóẩ ả ấ ọ ẩ ể
th thu đ c ch ng trình truy n HDTV, tín hi u HDTV ph i đ c bi n đ i thíchể ượ ươ ề ệ ả ượ ế ổ
h p cho tiêu chu n phát sóng, b i ch a th truy n và phát sóng tín hi u HDTV cóợ ẩ ở ư ể ề ệ
băng t n r ng (30-70 MHz). Do đó xu t hi n khái ni m tiêu chu n phát sóng choầ ộ ấ ệ ệ ẩ
HDTV.
51
3.2.1 Truy n và phát sóng tín hi u HDTV qua v tinhề ệ ệ
H i ngh qu c t WARC’77 bàn v vi c s d ng d i t n 120GHz (d i Ku)ộ ị ố ế ề ệ ử ụ ả ầ ả
cho truy n hình tr c ti p phát qua v tinh (DBS) v i đ r ng kênh 27MHz (đi uề ự ế ệ ớ ộ ộ ề
t n –FM) . n n tín hi u HD có băng t n gi i h n <10 MHz, thì có th phát sóng tínầ ế ệ ầ ớ ạ ể
hi u HDTV qua d i t n Ku.ệ ả ầ
Châu Âu s d ng h truy n hình D2-MAC v i băng t n tín hi u 8MHz vàử ụ ệ ề ớ ầ ệ
h C-MAC v i 10,5MHz . Đ truy n tín hi u HDTV có th s d ng 2 kênh vệ ớ ể ề ệ ể ử ụ ệ
tinh (2x27MHz) liên ti p, đông th i truyên tín hi u video thong th ng qua 1 kênh,ế ớ ệ ườ
còn kênh th 2 là tín hi u hoàn thi n cho HDTV. Tuy nhiên v n đ truy n đ ngở ứ ệ ệ ấ ề ề ồ
th i tín hi trên 2 kênh là r t ph c t p.ờ ệ ấ ứ ạ
Trong t ng lai s đ a vào s d ng d i t nv tinh cao h n (23--, 42—85—ươ ẽ ư ử ụ ả ầ ệ ơ
MHz) đ truy n tín hi u HDTV trên m t kênh. Tuy nhiên dài t n cao tín hi u bể ề ệ ộ ở ầ ệ ị
suy gi m nhi u do m a và s ng mù.ả ề ư ươ
Đ có th truy n tín hi u HDTV qua v tinh (DBS) m t cách thu n l i c nể ể ề ệ ệ ộ ậ ợ ầ
ph i h n ch băng t n tín hi u HDTV. Hãng NHK(Nh t) đã th c hi n vi c h nả ạ ế ầ ệ ậ ự ệ ệ ạ
ch ph t n tín hi u HDTV 1125 còn 8,1MHZ. Dó là h MUSE. Trong h MUSE,ế ổ ầ ệ ệ ệ
tín hi u HDTV ‘siêu l y m u’( ch truy n m u th 4). D ch pha l y m u theo t ngệ ấ ẫ ỉ ề ẫ ứ ị ấ ẫ ừ
mành s cho phép truy n liên t c 4 mành v i t t c các m u( tr ng h p nhẽ ề ụ ớ ấ ả ẫ ườ ợ ả
tĩnh). Trong tr ng h p nh đ ng, vi c n i suy s khá ph c t p và đ phân gi iườ ợ ả ộ ệ ộ ẽ ứ ạ ộ ả
kém đi. H th ng tính toán và truy n ‘vector chuy n đ ng’ cho phép t i u hóaệ ố ề ể ộ ố ư
ph ng pháp này. K t qu . máy thu hình s khôi ph c l i tín hi u chói v iươ ế ả Ở ẽ ụ ạ ệ ớ
băng t n 20MHz ( nh tĩnh) và 12.5MH ( nh đ ng) .Còn tín hi u s màu v i băngầ ả ả ộ ệ ố ớ
t n 7MHz và 3MHz h MUSE không t ng h p v i h MAC phát sóng qua vầ ệ ươ ợ ớ ệ ệ
tinh, vì nó s d ng ph ng pháp ghép kênh theo th i gian các tín hi u chói và màuử ụ ươ ờ ệ
có nén băng t n.ầ
Ch ng trình nghên c u truy n hình đ phân gi i cao Châu Âuươ ứ ề ộ ả ở
EUREKA’95 t p trung vào 2 v n đ chính sau đây:ậ ấ ề
- K thu t siêu l y m u nh m gi m s tín hi u đ c truy n.ỹ ậ ấ ẫ ằ ả ố ệ ượ ề
52
- Các h th ng s hoàn thi n DATV (Digitally Assisted Television)ệ ố ố ệ
3.2.2 K thu t ‘siêu l y m u’ SNSỹ ậ ấ ẫ
K thu t siêu l y m u phát tri n t nh ng năm 70 và đ c ti p t c sỹ ậ ấ ẫ ể ừ ư ượ ế ụ ủ
d ng b ng các thu t toán gi m đ d th a (redundace) m c đích chính là truy nụ ằ ậ ả ộ ư ừ ụ ề
đ c tín hi u qua kênh có gi i h n băng t n. S l ng các m u truy n đ cượ ệ ớ ạ ầ ố ượ ẫ ề ượ
gi m th p h n giá tr thu đ c do s d ng t n s Nyquist ( sub Nyquist samplingả ấ ơ ị ượ ử ụ ầ ố
SNS) g p đôi. K thu t SNS dùng cho tín hi u HDTV s cho k t qu t t: gi mấ ỹ ậ ệ ẽ ế ả ố ả
m nh t n s l y m u theo dòng so v i lý thuy t. tín hi u HDTV có th truy nạ ầ ố ấ ẫ ớ ế ệ ể ề
phát sóng đ c do h n ch băng t n tín hi u b ng k thu t SNSượ ạ ế ầ ệ ằ ỹ ậ
Ph ng pháp l y m u m i SNS đ c th c hi n theo dòng, m t và th iươ ấ ẫ ớ ượ ự ệ ặ ờ
gian. Khi l y m u SNS theo dòng , thì 2 dòng liên t c có th đ c truy n nh 1ấ ẫ ụ ể ượ ề ư
dòng, nh ghép kênh các m u c a 2 dòng trên vào 1 dòng. phía máy thu, các m uờ ẫ ủ ở ẫ
l i có th tách ra đ c, đó là ph ng pháp xáo tr n dòng. B ng cách này ta có thạ ể ượ ươ ộ ằ ể
truy n các thong tin h HDTV 1250 băng kênh 625 dòngề ệ
3.2.3 Các h th ng s hoàn thi n DATV (h MUSE)ệ ố ố ệ ệ
Các tivi lo i m i s d ng nhi u m ch x lý s tín hi u và b nh nh s .ạ ớ ử ụ ề ạ ử ố ệ ộ ớ ả ố
Đây là cu c cách m ng đi đ n d n v i HDTV s .ộ ạ ế ầ ớ ố
Hãng BBC nghiên c u và th c hi n ph ng án DATV. T t ng chính làứ ự ệ ươ ư ưở
truy n đ n máy thu 2 lo i tín hi u trong cùng m t kênh.tín hi u t ng t (video,ề ế ạ ệ ộ ệ ươ ự
nh là t i) và thong tin s ( âm thanh s , s li u,… thong tin ph ) dung l ng kênhư ả ố ố ố ệ ụ ượ
cho DATV có giá tr vài trăm KB/s đ n vài MB/s. DATV là h th ng gi m băngị ế ệ ố ả
t n ( nh t i u hóa k thu t truy n hình t ng t ) nh h MAC và k thu t s ,ầ ờ ố ư ỹ ậ ề ươ ự ư ệ ỹ ậ ố
r t có hi u qu trong vi gi m đ d th a (nh x lý). Nó cho phép t ng h pấ ệ ả ệ ả ộ ư ừ ờ ử ươ ợ
gi a truy n hình t ng t có ch t l ng cao v i máy thu hình có ch t l ng th pữ ề ươ ự ắ ượ ớ ấ ượ ấ
h n. u đi m n a c a DATV là th c hiên đ c vi c x lý ngu n tín hi u và ơ Ư ể ữ ủ ự ượ ệ ử ở ồ ệ ở
phía thu.
phía phát s d ng ph ng pháp bi u di n vector chuy n đ ng ho c di nỞ ử ụ ươ ể ễ ể ộ ặ ệ
tích vùng nh chuy n đ ng mà không làm nh h ng đ n ph n còn l i c a kênh.ả ể ộ ả ưở ế ầ ạ ủ
53
Ph n x lý ch y u th c hi n phía ngu n c a tín hi u 1 cách khôn ngoan. B ngầ ử ủ ế ự ệ ở ồ ủ ệ ằ
ph ng pháp này, ch t l ng toàn kênh đ c c i thi n mà không c n thay đ iươ ấ ượ ượ ả ệ ầ ổ
thi t b truy n phát sóng, phát sóng và thu, h MUSE (Nh t) là h đ u tiên sế ị ề ệ ậ ệ ầ ử
d ng k thu t này đ truy n video có đ phân gi i cao.ụ ỹ ậ ể ề ộ ả
3.2.4 H HD- MACệ
Các chuyên gia Châu Âu t p trung nghiên c u h th ng truy n hình tín hi uậ ứ ệ ố ề ệ
video HD-MAC ( t ng h p v i các h h MAC). Đó là h v a s d ng k thu tươ ợ ớ ọ ệ ệ ừ ử ụ ỹ ậ
SNS và v a s d ng k thu t DATV, nhàm phát tri n truy n hình có kích th cừ ử ụ ỹ ậ ể ề ướ
r ng 16:9 trong h MAC, nh ng s dòng truy n hình không thay đ i 625 dòng. Đóộ ệ ư ố ề ổ
là h E-MACệ
3.2.5 Truy n d n tín hi u HDTV b ng cáp quangề ẫ ệ ằ
Truy n hình HDTV có kh năng làm tăng đ trung th c và hi n th c về ả ộ ự ệ ự ề
hình nh đ ng th i cũng gi i quy t đ c v n đ nâng cao ch t l ng âm thanh,ả ồ ờ ả ế ượ ấ ề ấ ượ
VD âm thanh t ng h p (ambiophon) có đ n đ nh cao. M i ngu i phát tín hi u âmổ ợ ộ ổ ị ỗ ồ ệ
thanh có m t gói nhìn là 6 đ , N u xem truy n hình HDTV v i góc nhìn 30 đ thìộ ộ ế ề ớ ộ
có th s d ng h th ng âm thanh 5 kênhể ử ụ ệ ố
3.3 Các thông s c b n c a HDTVố ơ ả ủ
Đ phân gi i cao và ch t l ng hình nh cao c a HDTV đ c hi n th trênộ ả ấ ượ ả ủ ượ ể ị
màn hình r ng s làm cho ng i xem có n t ng v hình nh. V n đ này có liênộ ẽ ườ ấ ượ ề ả ấ ề
quan đ n đ c đi m nhìn c a m t, ph ng pháp phân tích và t ng h p hình nh.ế ặ ể ủ ắ ươ ổ ợ ả
Đ nâng cao ch t l ng hình nh truy n hình c n ph i t p trung gi i quy t cácể ấ ượ ả ề ầ ả ậ ả ế
v n đ chính sau đây:ẫ ề
- S phân bi t c u trúc dòng quét t i 1 kho ng cách quan sát nh t đ nh ho cự ệ ấ ạ ả ấ ị ặ
trong tr ng h p các biên chuy n đ ng theo chi u ngang.ườ ợ ể ọ ề
- Đ phân gi i đ u c a các chi ti t nh, so v i phim và nh ch p.ộ ả ề ủ ế ả ớ ả ụ
- Đ nh p nháy (50Hz ho c 60 Hz) c a nh đ c bi t t i các vùng nh r ng,ộ ấ ặ ủ ả ặ ệ ạ ả ộ
sang và các biên theo chi u ngang.ề
- Đ nh p nháy gi a các dòng (25Hz và 30Hz) t i các biên theo chi u ngang.ộ ấ ữ ạ ề
54
- Các hi u ng nhi u màu các chi ti t nh (cross colour)ệ ứ ề ở ế ả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp- Nghiên cứu truyền hình độ phân giải cao (hdtv).pdf