Đồ án Trường dạy nghề, 99 Tô Hiến Thành, TP. Đà Nẵng

Trong công trình sử dụng cần trục tháp, máy vận thăng để vận chuyển vật liệu và nhân công lên cao. Các vật liệu: sắt, thép, ván khuôn, gạch cần phải bố trí gần cần trục tháp máy vận thăng.

Máy vận thăng được bố trí sát công trình để vận chuyển các vật liệu rời phục vụ thi công công tác hoàn thiện, vận chuyển nhân công lên các tầng. Đối với máy vận thăng lồng chở người bố trí ở vị trí thi công đầu tiên của mỗi tầng.

Máy trộn vữa được bố trí gần các bãi vật liệu: cát, đá và gần máy vận thăng để thuận tiện cho công tác trộn cũng như công tác vận chuyển lên cao.

Đường giao thông trên công trường được bố trí cho 2 làn xe, có bề rộng  7,5 m.

Trạm biến thế cung cấp điện cho công trình được lắp đặt ngay từ khi công trình bắt đầu khởi công xây dựng, nhằm mục đích tận dụng trạm để cung cấp điện trong quá trình thi công. Sử dụng hai hệ thống đường dây, một đường dây dùng thắp sáng, một đường dây dùng cung cấp điện cho các loại máy móc thiết bị thi công, đường dây cung cấp điện thắp sáng được bố trí dọc theo các đường đi.

Đường ống cấp nước tạm dược đặt nổi lên trên mặt đất, bố trí gần với các trạm trộn, chạy dọc theo đường giao thông.

 

doc55 trang | Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2531 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Trường dạy nghề, 99 Tô Hiến Thành, TP. Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai phương (phương đà dọc và phương vuông góc với đà dọc). Sử dụng cột chống K-103. Chiều dài tính toán : - Ống ngoài (phần cột dưới) : lo = 150cm. - Ống trong (phần cột trên) : lo = 250 - 60 - 5,5 - 8 = 176.5 cm Tải trọng truyền lên cột chống dầm : P= 955,5 . 1,3 = 1242,15 Kg.< 1900 Kg . - khoảng cách cột chống tại vị trí nối của hai tấm ván khuôn . - khoảng cách mép trong của là 6,3m nên khi tổ hợp ván khuôn đáy dầm ta dùng 4 tấm 1,2m và 1 tấm 1.5m .nên tại vị trí này cần bổ xung một cây chống chi ti ết xem h ình v ẽ . 3. Thiết kế ván khuôn cột : Tính toán ván khuôn cột cho cột có tiết diện lớn nhất (450x450) và chiều cao điển hình là (l = 4,0 - 0,6 = 3,4m). Dựa vào thực tế thi công nhận thấy rằng sử dụng tấm ván khuôn cơ sở có kích thước (AxB) = (1200x300) Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột : Pmax = g.Hmax + Pđ, trong đó : + Trọng lượng riêng của bêtông, g = 2500 kG/m3. + Chiều cao của khối bêtông gây áp lực ngang, lấy bằng chiều cao cột nên Hmax = 340cm. + Áp lực động tác dụng lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động. Dự tính dùng máy đầm chấn động h116 có các thông số sau : + Năng suất : 3 ¸ 6(m3/h) + Bán kính ảnh hưởng : R = 35cm. + Chiều dày lớp đầm h = 30cm < R nên : Pđ = g.h Vậy P = qtt = g.(Hmax + h) = 2500×(3,4×1,1 + 0,3×1,3) = 10325 kG/m2. qtc = 2500×(3,4 + 0,3) = 9250 kG/m2 Trong đó : nt = 1,1 và nđ = 1,3 là hệ số vượt tải do trọng lượng của bêtông và hoạt tải đầm. + Tính khoảng cách các gông cột: Việc tính toán khoảng cách các gông cột cũng dựa vào diều kiện cường độ và độ võng của tấm ván khuôn -Tải trọng tác dụng lên tấm khuôn : qtc = 9250×0,3 = 2775 kG/m qtt = 10325×0,3 =3097,5 kG/m q l l Sơ đồ tính : - Kiểm tra theo điều kiện cường độ : < RkCT3 = 2100 KG/cm2 Với : M ; Với tấm khuôn 300x1200 có: W =6,55 cm3 ; J = 28,46cm4 Thay M và W vào công thức trên có : lcm. -Kiểm tra theo điều kiện độ võng : cm. Chọn khoảng cách các gông cột tùy thuộc vào chiều dài tấm ván khuôn sao cho không lớn hơn khoảng cách tính toán l=60,4cm. chọn khoảng cách gông cột là L=0,6m II.TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN 1.TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC CÔNG VIỆC : BẢNG THÔNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG VIỆC Tầng Tên cấu kiện Số lượng Kích thước Diện tích ván khuôn Thể tích BT Hàm lượng CT trong 1m3 BT Khối lượng CT Dài Rộng Cao m m m m2 m3 kg 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Cột 54 0,6 0,45 3.4 385.56 49.57 170 8426.9 Dầm trục 1, 2, 3,6" 7 32,5 0.30 0.6 341.25 40,95 200 8190 7,8,9 Dầm trục 4,6 2 20 0.30 0.6 60 7.2 200 1440 Dầm trục 5 1 21,52 0.30 0.6 32.28 3.87 200 774  Dầm trục A,B,C,D 4 51.85 0.30 0.6 311.1 37.33 200 7460 Dầm trục E, F 2 29.7 0.30 0.6 89.1 10.69 200 2138 Dâm bo 1 126 0.20 0,6 176.4 15.12 200 3024 Cầu thang 4 3.80 1.70 0.10 2.20 2.58 40 114 2 3.75 1.40 0.10 1.24 1.26 40 50,4 Sàn 1 32.75 10.85 0.13 355.33 46.19 25 1154.84 1 20.65 18.9 0.13 390.28 50.73 25 1268.43 1 32.75 23.35 0.13 764.71 94.41 25 2485.31 Ban công 1 89.05 1.60 0.08 142.48 11.40 25 569.92 Trừ cầu thang bộ -49.68 -6.46 25 -161,25 Trừ thang máy -18.98 -2.47 25 -61,75 Tổng cộng 29832 374,6 36872.8 2-7 Cột 54 0,5 0,45 3.4 348.84 41,3 170 7022,7 Dầm trục 1, 2, 3,6" 7 32,5 0.30 0.6 341.25 40,95 200 8190 7,8,9 Dầm trục 4,6 2 20 0.30 0.6 60 7.2 200 1440 Dầm trục 5 1 21,52 0.30 0.6 32.28 3.87 200 774  Dầm trục A,B,C,D 4 51.85 0.30 0.6 311.1 37.33 200 7460 Dầm trục E, F 2 29.7 0.30 0.6 89.1 10.69 200 2138 Dâm bo 1 126 0.20 0,6 176.4 15.12 200 3024 Cầu thang 4 3.80 1.70 0.10 2.20 2.58 40 114 2 3.75 1.40 0.10 1.24 1.26 40 50,4 Sàn 1 32.75 10.85 0.13 355.33 46.19 25 1154.84 1 20.65 18.9 0.13 390.28 50.73 25 1268.43 1 32.75 23.35 0.13 764.71 94.41 25 2485.31 Ban công 1 89.05 1.60 0.08 142.48 11.40 25 569.92 Trừ cầu thang bộ -49.68 -6.46 25 -161,25 Trừ thang máy -18.98 -2.47 25 -61,75 Tổng cộng 29795 336,3 35468,6 8 Cột 54 0,45 0,45 3.4 330.48 37.17 170 6320.4 Dầm trục 1, 2, 3,6" 7 32,5 0.30 0.6 341.25 40,95 200 8190 7,8,9 Dầm trục 4,6 2 20 0.30 0.6 60 7.2 200 1440 Dầm trục 5 1 21,52 0.30 0.6 32.28 3.87 200 774  Dầm trục A,B,C,D 4 51.85 0.30 0.6 311.1 37.33 200 7460 Dầm trục E, F 2 29.7 0.30 0.6 89.1 10.69 200 2138 Dâm bo 1 126 0.20 0,6 176.4 15.12 200 3024 Cầu thang 4 3.80 1.70 0.10 2.20 2.58 40 114 2 3.75 1.40 0.10 1.24 1.26 40 50,4 Sàn 1 32.75 10.85 0.13 355.33 46.19 25 1154.84 1 20.65 18.9 0.13 390.28 50.73 25 1268.43 1 32.75 23.35 0.13 764.71 94.41 25 2485.31 Ban công 1 89.05 1.60 0.08 142.48 11.40 25 569.92 Trừ cầu thang bộ -49.68 -6.46 25 -161,25 Trừ thang máy -18.98 -2.47 25 -61,75 Tổng cộng 29776 332.17 34766 CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG Dài Rộng Cao  Tầng Xây tường gạch dày 20mm vửa B5. m3 m m m Cấu kiện Thành phần Trục 1 30.40 0.20 3.40 1 20.67 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -10 -6.12 Trục2 30.40 0.20 3.40 1 20.67 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -5 -3.12 1.80 0.20 1.70 -10 -6.12 Trục3 6.10 0.20 3.40 1 4.15 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -1 -0.35 Trục 4 6.00 0.20 3.40 1 4.08 Trục 6 6.00 0.20 3.40 1 4.08 Trừ cửa 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục6' 12.60 0.20 3.40 1 8.57 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -4 -2.45 Trục 7 12.90 0.20 3.40 1 8.77 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 1 Trục 8 6.60 0.20 3.40 4 17.95 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -4 -2.50 1.60 0.20 1.70 -7 -3.81 Trục9 6.30 0.20 3.40 1 4.28 Trừ cửa 1.60 0.20 1.40 -1 -0.45 Trục A 7.10 0.20 3.40 1 4.83 20.10 0.20 3.30 1 13.27 Trừ cửa 2.20 0.20 1.70 -3 -2.24 Trục B 7.20 0.20 3.40 1 4.90 7.20 0.20 3.40 1 4.90 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 1.60 0.20 1.70 -1 -0.54 Trục C 7.20 0.20 3.40 1 4.90 6.20 0.20 3.40 1 4.22 6.60 0.20 3.40 1 4.49 10.50 0.20 3.30 1 6.93 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -1 -0.61 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục D 16.00 0.20 3.40 1 10.88 17.25 0.20 3.30 1 11.39 Trừ cửa 1.00 0.20 1.20 -10 -2.40 1.20 0.20 2.60 -2 -1.25 1.60 0.20 1.70 -4 -2.18 trục E 6.60 0.20 3.30 3 13.07 Trục F 6.60 0.20 3.30 1 4.36 6.75 0.20 3.30 2 8.91 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -2 -1.22 Tường khu vệ sinh 6.50 0.10 2.20 1 1.43 1.20 0.10 2.20 13 3.43 6.50 0.10 2.20 1 1.43 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -12 -4.22 TỔNG 151.19 Trục 1,2 30.40 0.20 3.40 2 41.34 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -8 -4.90 1.20 0.20 2.60 -12 -7.49 Trục3 6.10 0.20 3.40 1 4.15 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -1 -0.35 Trục 4 6.00 0.20 3.30 1 3.96 Trục 6 11.55 0.20 3.30 1 7.62 Trừ cửa 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục6' 12.60 0.20 3.40 1 8.57 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -4 -2.45 Trục 7 27.90 0.20 3.40 1 18.97 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục 8 27.90 0.20 3.40 4 75.89 Trừ cửa 1.20 0.20 2.20 -2 -1.06 Trục9 31.20 0.20 3.40 1 21.22 2-7 20.60 0.20 3.30 1 13.60 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -3 -1.87 0.80 0.20 2.60 -2 -0.83 2.20 0.20 1.70 4 2.99 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 Trục B 17.90 0.20 3.40 1 12.17 14.20 0.20 3.40 1 9.66 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -5 -3.12 2.20 0.20 1.70 -3 -2.24 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 Trục C 9.75 0.20 3.40 1 6.63 12.80 0.20 3.30 1 8.45 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục D 7.10 0.20 3.40 1 4.83 17.90 0.20 3.30 1 11.81 17.00 0.20 3.30 1 11.22 Trừ cửa 1.00 0.20 1.20 -10 -2.40 1.20 0.20 2.60 -3 -1.87 1.60 0.20 1.70 -3 -1.63 Trục E 7.10 0.20 3.30 1 4.69 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 1 0.62 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 Trục F 7.10 0.20 3.30 4 18.74 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -2 -1.22 Tường khu vệ sinh 6.50 0.10 2.20 1 1.43 1.20 0.10 2.20 13 3.43 6.50 0.10 2.20 1 1.43 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -12 -4.22 TỔNG 170.15 Trục 1 30.60 0.20 3.40 1 20.81 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -8 -4.90 Trục 2 12.15 0.20 3.40 1 8.26 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -3 -1.87 1.60 0.20 1.70 -1 -0.54 Truc 3 12.00 0.20 3.40 1 8.16 12.00 0.10 3.30 1 3.96 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -2 -0.70 Trục 4 6.00 0.20 3.30 1 3.96 Trục 5 6.00 0.20 3.30 1 3.96 Trục 6' 25.20 0.20 3.40 1 17.14 Trừ cửa 1.80 0.20 1.70 -4 -2.45 Trục 8 25.20 0.20 3.40 1 17.14 Trừ cửa 2.20 0.20 2.60 -2 -2.29 1.60 0.20 1.70 -3 -1.63 0.80 0.20 2.60 -1 -0.42 Trục A 20.90 0.20 3.40 1 14.21 20.80 0.20 3.40 1 14.14 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -4 -2.50 2.20 0.20 1.70 -7 -5.24 8 1.60 0.20 1.70 -2 -1.09 Trục B 8.00 0.20 3.40 1 5.44 13.80 0.20 3.30 1 9.11 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -4 -2.50 1.80 0.20 1.70 -2 -1.22 1.60 0.20 1.70 -3 -1.63 Trục C 16.90 0.20 3.40 1 11.49 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -1 -0.35 Trục D 29.15 0.20 3.40 1 19.82 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -1 -0.35 1.00 0.20 1.20 -10 -2.40 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 Trục E 7.00 0.20 3.30 1 4.62 Trừ cửa 1.20 0.20 2.60 -1 -0.62 1.60 0.20 1.70 -1 -0.54 Trục F 29.50 0.20 3.30 1 19.47 Tường khu vệ sinh 6.50 0.10 2.20 1 1.43 1.20 0.10 2.20 13 3.43 6.50 0.10 2.20 1 1.43 Trừ cửa 0.80 0.20 2.20 -12 -4.22 TỔNG 154.11 KHỐI LƯỢNG TRÁT TƯỜNG STT Tên công việc Đơn vị Kích thước Số lượng Khối lượng Dài Cao Tầng Diện tích trát tường dày 1.5cm B5 m2 m m Cấu kiện Trát ngoài Trát trong Trục 1 30.40 3.40 1 103.36 103.36 Trừ cửa 1.80 1.70 -10 -30.60 -30.60 Trục2 30.40 3.40 1 0.00 206.72 Trừ cửa 1.20 2.60 -5 0.00 -31.20 1.80 1.70 -10 0.00 -61.20 Trục3 6.10 3.40 1 0.00 41.48 Trừ cửa 0.80 2.20 -1 0.00 -3.52 Trục 4 6.00 3.40 1 0.00 40.80 Trục 6 6.00 3.40 1 0.00 40.80 Tầng 1 Trừ cửa 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 Trục6' 12.60 3.40 1 42.84 42.84 Trừ cửa 1.80 1.70 -4 -12.24 -12.24 Trục 7 12.90 3.40 1 0.00 87.72 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 Trục 8 6.60 3.40 4 0.00 179.52 Trừ cửa 1.20 2.60 -4 0.00 -24.96 1.60 1.70 -7 0.00 -38.08 Trục9 6.30 3.40 1 21.42 21.42 Trừ cửa 1.60 1.40 -1 -2.24 -2.24 Trục A 18.80 3.40 1 63.92 63.92 20.10 3.30 1 66.33 66.33 Trừ cửa 2.20 1.70 -3 -11.22 -11.22 Trục B 7.20 3.40 1 0.00 48.96 7.20 3.40 1 0.00 48.96 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 1.60 1.70 -1 0.00 -5.44 Trục C 7.20 3.40 1 0.00 48.96 6.20 3.40 1 0.00 42.16 6.60 3.40 1 0.00 44.88 10.50 3.30 1 0.00 69.30 Trừ cửa 1.80 1.70 -1 0.00 -6.12 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 Trục D 16.00 3.40 1 54.40 54.40 17.25 3.30 1 0.00 113.85 Trừ cửa 1.00 1.20 -10 -12.00 -12.00 1.20 2.60 -2 0.00 -12.48 1.60 1.70 -4 0.00 -21.76 trục E 6.60 3.30 3 0.00 130.68 Trục F 6.60 3.30 1 21.78 21.78 6.75 3.30 2 44.55 44.55 Trừ cửa 1.80 1.70 -2 -6.12 -6.12 Tường khu vệ sinh 6.50 2.20 1 0.00 28.60 1.20 2.60 13 0.00 81.12 6.50 2.20 1 0.00 28.60 Trừ cửa 0.80 2.20 -12 0.00 -42.24 TỔNG 344.18 1336.33 Trục 1 30.40 3.40 1 103.36 103.36 Trừ cửa 1.80 1.70 -4 -12.24 -12.24 1.20 2.60 -6 -18.72 -18.72 Trục 2 30.40 3.40 1 0.00 206.72 Trừ cửa 1.80 1.70 -4 0.00 -24.48 1.20 2.60 -6 0.00 -37.44 Trục3 6.10 3.40 1 0.00 41.48 Tầng 2-7 Trục 4 6.00 3.30 1 0.00 39.60 Trục 5 6.00 3.30 1 0.00 39.60 Trục6 11.30 3.30 1 0.00 74.58 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 1.60 1.70 -1 0.00 -5.44 Truc 6' 12.60 3.30 1 41.58 41.58 Trừ cửa 1.80 1.70 -4 -12.24 -12.24 Truc 7 24.90 3.40 1 0.00 169.32 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 Trục 8 24.90 3.30 1 0.00 164.34 Trừ cửa 1.20 2.60 -2 0.00 -12.48 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 Trục 9 31.15 3.30 1 102.80 102.80 Trừ cửa 1.20 2.60 -3 -9.36 -9.36 1.60 1.20 -1 -1.92 -1.92 Trục A 6.80 3.40 1 23.12 23.12 18.00 3.30 1 59.40 59.40 20.60 3.30 1 67.98 67.98 Trừ cửa 1.20 2.60 -3 -9.36 -9.36 0.80 2.20 -2 -3.52 -3.52 2.20 1.70 4 14.96 14.96 1.60 1.70 -2 -5.44 -5.44 Trục B 17.90 3.40 1 0.00 121.72 14.20 3.40 1 0.00 96.56 Trừ cửa 1.20 2.60 -5 0.00 -31.20 2.20 1.70 -3 0.00 -22.44 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 Trục C 9.75 3.40 1 0.00 66.30 12.80 3.30 1 0.00 84.48 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 Trục D 7.10 3.40 1 0.00 48.28 15.90 3.40 1 54.06 54.06 17.00 3.30 1 0.00 56.10 Trừ cửa 1.00 1.20 -10 -12.00 -12.00 1.20 2.60 -3 0.00 -18.72 1.60 1.70 -3 0.00 -16.32 Trục E 7.10 3.30 1 0.00 46.86 Trừ cửa 1.20 2.60 1 0.00 6.24 1.60 1.70 -2 0.00 -10.88 Trục F 7.10 3.30 4 93.72 93.72 Trừ cửa 1.80 1.70 -2 -6.12 -6.12 Tường khu vệ sinh 6.50 2.20 1 0.00 28.60 1.20 2.20 13 0.00 68.64 6.50 2.20 1 0.00 28.60 Trừ cửa 0.80 2.20 -12 0.00 -42.24 TỔNG 469.72 1625.98 Trục 1 30.60 3.40 1 104.04 104.04 Trừ cửa 1.80 1.70 -8 -24.48 -24.48 Trục 2 12.15 3.40 1 0.00 82.62 Trừ cửa 1.20 2.60 -3 0.00 -18.72 1.60 1.70 -1 0.00 -5.44 Truc 3 12.00 3.40 1 40.80 40.80 Tầng 8 12.00 3.40 1 0.00 81.60 Trừ cửa 0.80 2.20 -2 0.00 -7.04 Trục 4 6.00 3.30 1 0.00 39.60 Trục 5 6.00 3.30 1 0.00 39.60 Trục 6' 12.60 3.40 1 42.84 42.84 12.60 3.40 1 0.00 85.68 Trừ cửa 1.80 1.70 -4 -12.24 -12.24 Trục 8 25.20 3.40 1 0.00 171.36 Trừ cửa 2.20 2.20 -2 0.00 -19.36 1.60 1.70 -3 0.00 -16.32 0.80 2.20 -1 -1.76 -1.76 Trục 9 31.15 3.40 1 105.91 105.91 Trừ cửa 1.20 2.60 -2 -6.24 -6.24 2.20 1.70 -1 -3.74 -3.74 1.60 1.70 -6 -16.32 -16.32 1.60 1.40 -1 -2.24 -2.24 Trục A 20.90 3.40 1 71.06 71.06 20.80 3.40 1 70.72 70.72 Trừ cửa 1.20 2.60 -4 -12.48 -12.48 2.20 1.70 -7 -26.18 -26.18 1.60 1.70 -2 -5.44 -5.44 Trục B 8.00 3.40 1 0.00 54.40 13.80 3.30 1 0.00 91.08 Trừ cửa 1.20 2.60 -4 0.00 -24.96 1.80 1.70 -2 0.00 -12.24 1.60 1.70 -3 0.00 -16.32 Trục C 16.90 3.40 1 0.00 114.92 Trừ cửa 0.80 2.20 -1 0.00 -3.52 Trục D 8.55 3.40 1 0.00 58.14 15.60 3.30 1 51.48 51.48 Trừ cửa 0.80 2.60 -1 0.00 -4.16 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 1.00 1.20 -10 -12.00 -24.00 Trục E 7.00 3.30 1 0.00 46.20 Trừ cửa 1.20 2.60 -1 0.00 -6.24 1.60 1.70 -1 0.00 -5.44 Trục F 29.50 3.30 1 97.35 97.35 Tường khu vệ sinh 6.50 2.20 1 0.00 28.60 1.20 2.20 13 0.00 68.64 6.50 2.20 1 0.00 28.60 Trừ cửa 0.80 2.20 -12 0.00 -42.24 TỔNG 461.08 1251.88 KHỐI LƯỢNG TRÁT DẦM, CỘT, SÀN DÀY 1,5cm MAC B5 TT Tên công việc Đơn vị Khích thước S. Lượng Khối lượng Rộng Cao Cấu kiện Tầng m2 m m 1 Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9 32.5 1.24 7 281.2 Dầm trục 4,6 20 1.24 2 49.6 Dầm trục 5 21.52 1.24 1 26.28  Dầm trục A,B,C,D 51.58 1.24 4 63.95 Dầm trục E, F 29.7 1.24 4 36.82 Dâm bo 126 1.14 1 143.64 Trừ cho diện tích dầm dao với tường -56.62 1 -56.62 Tổng 544.77 Diên tích trát cột bằng diện tích van khuôn cột m2 385.56 Diên tích trát sàn bằng diện tích van khuôn sàn m2  1584.14 Diên tích trát cầu thang bằng diện tích van khuôn cầu thang  m2 3.6 Trát dầm ngoài 2-7 Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9 32.5 1.24 7 281.2 Dầm trục 4,6 20 1.24 2 49.6 Dầm trục 5 21.52 1.24 1 26.28  Dầm trục A,B,C,D 51.58 1.24 4 63.95 Dầm trục E, F 29.7 1.24 4 36.82 Dâm bo 126 1.14 1 143.64 Trừ cho diện tích dầm dao với tường -61.2 1 -61.2 Tổng 540.19 Diên tích trát cột bằng diện tích van khuôn cột m2 341.25 Diên tích trát sàn bằng diện tích van khuôn sàn 1584.14 Diên tích trát cầu thang bằng diện tích van khuôn cầu thang 3.6 8 Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9 m2 32.5 1.24 7 281.2 Dầm trục 4,6 20 1.24 2 49.6 Dầm trục 5 21.52 1.24 1 26.28  Dầm trục A,B,C,D 51.58 1.24 4 63.95 Dầm trục E, F 29.7 1.24 4 36.82 Dâm bo 126 1.14 1 143.64 Trừ cho diện tích dầm dao với tường -51.6 1 -51.6 Tổng 63.79 Diên tích trát cột bằng diện tích ván khuôn cột m2 330.48 Diên tích trát sàn bằng diện tích ván khuôn sàn 1584.14 CÔNG TÁC MÁI Tên công việc Đơn vị Số lượng kích thước Trọng lượng Khối lượng m m (KG/m) Diện tích mai tôn kẻm m2 2.00 26.4 8.1 427.68 Kối lượng vì kòe thép Thanh: L180x110x10 KG 4.00 8.1 22.20 719.28 Thanh: L160x90x10 KG 2.00 16.22 19.80 642.312 Thanh: V75x6 KG 2.00 10.54 6.89 145.2412 Thanh: V75x6 KG 4.00 3 6.89 82.68 Tổng khối lượng 5 dàn vì kèo 278.90 7947.566 Khối lượng xà gồ thép kg 10.00 26.4 3.25 858 2.THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN Tổ chức thi công phần thân . 2.1- Công tác thi công cột, dầm, sàn cầu thang: a). Xác định cơ cấu quá trình: + Gia công lắp đặt cốt thép; + Sản xuất, lắp dựng ván khuôn; + Đổ bê tông; + Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn. b).Tính toán chi phí lao động cho các công tác thành phần: Nhận xét: Đối với công tác ván khuôn, Định mức dự toán XDCB (ban hành kèm theo quyết định số 24/2005 QĐ - BXD ngày 29/7/2005) chi phí cho công tác ván khuôn bao gồm cả sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ. Để phân chia chi phí lao động cho các công việc thành phần ta dựa vào cơ cấu chi phí theo Định mức 726. Áp dụng Định mức dự toán XDCB (ban hành kèm theo quyết định số 24/2005 QĐ - BXD ngày 29/7/2005)để tính lượng chi phí nhân công cho công tác ván khuôn, gia công lắp cốt thép và đổ bê tông: CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP Tầng Loại cấu kiện Khối lượng cốt thép Số hiệu định mức Định mức lao động Chi phí lao động Công kg công/tấn công Tầng 1 Cột 8426.9 AF.61431 8.48 71 359 Thang bộ 164,4 AF.61821 14.41 2 Dầm 23026 AF.61531 9.1 209 Sàn 5255 AF.61711 14.63 77 Tầng 2-7 Cột 7022.7 AF.61433 8.85 62 385 Thang bộ 164.4 AF61823 15.85 3 Dầm 23026 AF.61533 10.10 231 Sàn 5255 AF.61712 16.1 89 Tầng 8 Cột 6320.4 AF.61433 8.85 56 379 Thang bộ 164.4 AF61823 15.85 3 Dầm 23026 AF.61533 10.10 231 Sàn 5255 AF.61712 16.1 89 CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÁN KHUÔN Tầng Loại cấu kiện Diện tích ván khuôn Số hiệu định mức Định mức lao động Chi phí lao động Công (m2) công/100m2 công Tầng 1 Cột 385,56 AF.83411 22.52 87 638 Thang bộ 3,44 AF.81161 45.76 2 Dầm 1010 AF.86311 23 232 Sàn 1584.14 AF.86111 20 317 Tầng 2-7 Cột 348.84 AF.83421 24.75 86 697 Thang bộ 3,44 AF.81161 45.76 2 Dầm 1010 AF.86321 25 253 Sàn 1584.14 AF.86121 22.5 356 Tầng 8 Cột 330.48 AF.83421 24.75 82 693 Thang bộ 3,44 AF.81161 45.76 2 Dầm 1010 AF.86321 25 253 Sàn 1584.14 AF.86121 22.5 356 CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG Tầng Loại cấu kiện Khối lượng bê tông Số hiệu định mức Hao phí định mức Chi phí lao động Công m3 công/m3 Ca/m3 công ca Tầng1 Cột 49.57 AF.32230 3.04 0.033 151 12 952 Thang bộ 3.84 AF.32310 2.56 0.033 10 Dầm 115.16 AF.32310 2.56 0.033 295 Sàn 193.8 AF.32310 2.56 0.033 496 Tầng 2-7 Cột 41.3 AF.32240 3.33 0.033 138 12 939 Thang bộ 3.84 AF.32310 2.56 0.033 10 Dầm 115.16 AF.32310 2.56 0.033 295 Sàn 193.8 AF.32310 2.56 0.033 496 Tầng 8 Cột 37.17 AF.32240 3.33 0.033 124 11 925 Thang bộ 3.84 AF.32310 2.56 0.033 10 Dầm 115.16 AF.32310 2.56 0.033 295 Sàn 193.8 AF.32310 2.56 0.033 496 CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC THÁO DỠ VÁN KHUÔN Tầng Loại cấu kiện Diện tích ván khuôn Số hiệu định mức Định mức lao động Chi phí lao động Công (m2) công/100m2 công Tầng 1 Cột 385,56 AF.83411 5.00 19 142 Thang bộ 3,44 AF.81161 10.17 1 Dầm 1010 AF.86311 5.11 52 Sàn 1584.14 AF.86111 4.44 70 Tầng 2-7 Cột 348.84 AF.83421 5.50 19 155 Thang bộ 3,44 AF.81161 10.17 1 Dầm 1010 AF.86321 5.56 56 Sàn 1584.14 AF.86121 5.00 79 Tầng 8 Cột 330.48 AF.83421 5.50 18 154 Thang bộ 3,44 AF.81161 10.17 1 Dầm 1010 AF.86321 5.56 56 Sàn 1584.14 AF.86121 5.00 79 2.2. Tính toán thời gian của dây chuyền kỹ thuật phần thân: Ván khuôn cột đươc tháo dở khi bê tông đạt 25% cường độ trở lên. Chọn sau khi đổ bê tông cột 2 ngày. Ván khuôn dầm , sàn cầu thang được tháo dở sau 13 ngày sau khi đổ bê tông. 2.3.Tính nhu cầu nhân công, ca máy cho các công tác khác 2.3.1. Công tác xây tường. Biện pháp thi công công tác xây chọn kết hợp giữa thủ công và cơ giới, kỹ thuật xây tường chọn 3 dọc 1 ngang. Vật liệu tập kết tại chân công trình đúng cự ly qui định, vữa xây chế tạo tại công trường, vận chuyển vật liệu theo phương đứng bằng máy vận thăng, theo phương ngang bằng xe cút kít. Sử dụng giàn giáo công cụ, nên quá trình xây tường bao gồm hai quá trình thành phần là xây và phục vụ xây (vận chuyển vật liệu, bắc và tháo giàn giáo công cụ). Chi phí lao động cho công tác xây: Tầng Khối lượng Định mức 24 Chi phí nhân công (m3) Mã hiệu Hao phí (công) Tầng 1 151.19 AE.32220 1.97 298 Tầng 2-7 170.15 AE.32230 2.16 367.5 Tầng 8 154.11 AE.32230 2.16 333 Tổng cộng 1326.2 2836 2.3.2 Công tác trát tường trong, cầu thang. Chi phí lao động cho công tác trát tường trong, dầm, cầu thang. Tầng Công tác trát Khối lượng Định mức Chi phí nhân công (m2) Mã hiệu Hao phí (công) .1. .2. .3. .4. .5. .6. Tầng 1 Sàn,dầm 2100.97 AK.23110 0.35 735 Tường 1332.96 AK.21220 0.2 267 Cột 349.92 AK.22120 0.52 165 Cầu thang 23.69 AK.22120 0.52 12 Tổng 3775.50 1180 Tầng 2-7 Sàn,dầm 2331.25 AK.23110 0.35 816 Tường 1625.98 AK.21220 0.2 325 Cột 317.88 AK.22120 0.52 165 Cầu thang 23.69 AK.22120 0.52 12 Tổng 4298.80 1319 Tầng 8 Sàn,dầm 1770.54 AK.23110 0.35 620 Tường 1251.81 AK.21220 0.2 250 Cột 291.9 AK.22120 0.52 152 Cầu thang 23.69 AK.22120 0.52 12 Tổng 3337.94 1034 2.3.3. Công tác trát tường ngoài. Chi phí lao động cho công tác trát tường ngoài Tầng Công tác trát Khối lượng Định mức Chi phí nhân công (m2) Mã hiệu Hao phí (công) 1 2 3 4 5 6 Tầng 1 Dầm 126.41 AK.23110 0.35 44 Tường 344.18 AK.21120 0.26 89 Tổng 134 Tầng 3-7 Dầm 126.41 AK.23110 0.35 44 Tường 469.72 AK.21120 0.26 122 Tổng 166 Tầng 8 Dầm 126.41 AK.23110 0.35 44 Tường 461.08 AK.21120 0.26 120 Tổng 164 2.3.6. Công tác mái: CÔNG TÁC SÂN THƯỢNG, MÁI Công tác Đơn vị Khối lượng MH ĐM Số công Định mức Yêu cầu Lắp dựng dàn vì kèo thép tấn 7.95 AI61121 5.2 41 Lắp dựng xà gồ thép tấn 0.86 AI61131 2.73 2 Lợp mái tôn 100m2 4.28 AK12222 4.5 19 Tổng 62 2.4.Chọn máy phục vụ thi công: 2.4.1.Chọn cần trục tháp . Bê tông dầm sàn trong công trình sử dụng bê tông thương phẩm được bơm lên vị trí công tác bằng máy bơm. Các vật liệu vận chuyển lên cao do đó chỉ gồm sắt thép, ván khuôn và các vật liệu phục vụ cho công tác hoàn thiện như gạch, vữa, ngói, đá ốp lát... Do máy vận thăng không thể vận chuyển được các vật liệu có kích thước lớn như sắt, thép, xà gồ... cho nên ta phải sử dụng cần trục tháp để vận chuyển các vật liệu này mặc dù phương án này không bảo đảm tính kinh tế do sẽ không khai thác hết hiệu quả sử dụng cần trục. Xác định chiều cao nâng của cần trục: HCT = H + h1 + h2 + h3 Trong đó : H = 35,45 + 1,0 = 36,45 m là cao trình đặt vật liệu so với cao trình máy đứng. h1 = 0,5 m là khoảng an toàn khi vận chuyển vật liệu trên bề mặt công trình. h2 = 1,5 m là chiều cao lớn nhất của cấu kiện cẩu lắp, sắp xếp vật liệu có chiều cao không quá 1,5m. h3 = 1,5 m là chiều cao cáp treo vật. Þ HCT = 36,45 + 0,5 + 1,5 + 1,5 = 39,95 m. Cần trục tháp cẩu lắp cốt thép và ván khuôn là những vật liệu rời cho nên dựa vào sức trục cho phép của cần trục mà bố trí trọng lượng 1 lần cẩu lắp cho phù hợp với cần trục. Chọn cần trục tháp mã hiệu HPCT-5015 (Hòa Phát) có các thông số kỹ thuật sau : Chiều cao nâng : H = (37,5 -140) m. Tải trọng nâng : Qmin = 1,5 tấn; Qmax = 6 tấn. Tầm với : Rmin = 2,5 m; Rmax = 50 m. Vận tốc nâng : v = 20 ¸40 (m/phút). Vận tốc hạ : v = 5 (m/phút). Vận tốc xe con : v = 40,5 (m/phút). Vận tốc quay : v = 0,6 (vòng/phút). Tổng công suất : 32 KW. Tính năng làm việc: N = Q.n.Tc.k2 Trong đó:- n : là chu kỳ làm việc của máy trong 1 giờ. n = Với: + to : là thời gian móc tải to = 30s. + H1, H2 : là độ cao nâng và hạ vật trung bình. H1 = H2 = 25m. + V1 : là tốc độ nâng vật. V1 = 30 (m/ph) = 0,5 (m/s). + V2 : là tốc độ hạ vật. V2 = 5 (m/ph) = 0,083 (m/s). + t1 : là thời gian di chuyển xe trục. t1 = 120s. + t2 : là thời gian dỡ tải. t2 = 60s. + t3 : là thời gian quay cần trục. t3 = 60s. n =

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docPHẦN THI CÔNG.doc
  • doc(1-8)KIEN TRUC.doc
  • rarbanve.rar
  • xlsDam D1.xls
  • docDẦM.DOC
  • docLOI NOI DAU.doc
  • docSÀN TẦNG 3.doc
  • xlsSan.xls
  • docsua.doc
  • docTL THAM KHAO.doc