Trong công trình sử dụng cần trục tháp, máy vận thăng để vận chuyển vật liệu và nhân công lên cao. Các vật liệu: sắt, thép, ván khuôn, gạch cần phải bố trí gần cần trục tháp máy vận thăng.
Máy vận thăng được bố trí sát công trình để vận chuyển các vật liệu rời phục vụ thi công công tác hoàn thiện, vận chuyển nhân công lên các tầng. Đối với máy vận thăng lồng chở người bố trí ở vị trí thi công đầu tiên của mỗi tầng.
Máy trộn vữa được bố trí gần các bãi vật liệu: cát, đá và gần máy vận thăng để thuận tiện cho công tác trộn cũng như công tác vận chuyển lên cao.
Đường giao thông trên công trường được bố trí cho 2 làn xe, có bề rộng 7,5 m.
Trạm biến thế cung cấp điện cho công trình được lắp đặt ngay từ khi công trình bắt đầu khởi công xây dựng, nhằm mục đích tận dụng trạm để cung cấp điện trong quá trình thi công. Sử dụng hai hệ thống đường dây, một đường dây dùng thắp sáng, một đường dây dùng cung cấp điện cho các loại máy móc thiết bị thi công, đường dây cung cấp điện thắp sáng được bố trí dọc theo các đường đi.
Đường ống cấp nước tạm dược đặt nổi lên trên mặt đất, bố trí gần với các trạm trộn, chạy dọc theo đường giao thông.
55 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2525 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Trường dạy nghề, 99 Tô Hiến Thành, TP. Đà Nẵng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hai phương (phương đà dọc và phương vuông góc với đà dọc).
Sử dụng cột chống K-103. Chiều dài tính toán :
- Ống ngoài (phần cột dưới) : lo = 150cm.
- Ống trong (phần cột trên) : lo = 250 - 60 - 5,5 - 8 = 176.5 cm
Tải trọng truyền lên cột chống dầm :
P= 955,5 . 1,3 = 1242,15 Kg.< 1900 Kg .
- khoảng cách cột chống tại vị trí nối của hai tấm ván khuôn .
- khoảng cách mép trong của là 6,3m nên khi tổ hợp ván khuôn đáy dầm ta dùng 4 tấm 1,2m và 1 tấm 1.5m .nên tại vị trí này cần bổ xung một cây chống chi ti ết xem h ình v ẽ .
3. Thiết kế ván khuôn cột :
Tính toán ván khuôn cột cho cột có tiết diện lớn nhất (450x450) và chiều cao điển hình là (l = 4,0 - 0,6 = 3,4m).
Dựa vào thực tế thi công nhận thấy rằng sử dụng tấm ván khuôn cơ sở có kích thước (AxB) = (1200x300)
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn cột : Pmax = g.Hmax + Pđ, trong đó :
+ Trọng lượng riêng của bêtông, g = 2500 kG/m3.
+ Chiều cao của khối bêtông gây áp lực ngang, lấy bằng chiều cao cột nên Hmax = 340cm.
+ Áp lực động tác dụng lên ván khuôn khi đổ bêtông và khi đầm chấn động. Dự tính dùng máy đầm chấn động h116 có các thông số sau :
+ Năng suất : 3 ¸ 6(m3/h)
+ Bán kính ảnh hưởng : R = 35cm.
+ Chiều dày lớp đầm h = 30cm < R nên : Pđ = g.h
Vậy P = qtt = g.(Hmax + h) = 2500×(3,4×1,1 + 0,3×1,3) = 10325 kG/m2.
qtc = 2500×(3,4 + 0,3) = 9250 kG/m2
Trong đó : nt = 1,1 và nđ = 1,3 là hệ số vượt tải do trọng lượng của bêtông và hoạt tải đầm.
+ Tính khoảng cách các gông cột:
Việc tính toán khoảng cách các gông cột cũng dựa vào diều kiện cường độ và độ võng của tấm ván khuôn
-Tải trọng tác dụng lên tấm khuôn : qtc = 9250×0,3 = 2775 kG/m
qtt = 10325×0,3 =3097,5 kG/m
q
l
l
Sơ đồ tính :
- Kiểm tra theo điều kiện cường độ :
< RkCT3 = 2100 KG/cm2
Với : M ;
Với tấm khuôn 300x1200 có: W =6,55 cm3 ; J = 28,46cm4
Thay M và W vào công thức trên có :
lcm.
-Kiểm tra theo điều kiện độ võng :
cm.
Chọn khoảng cách các gông cột tùy thuộc vào chiều dài tấm ván khuôn sao cho không lớn hơn khoảng cách tính toán l=60,4cm. chọn khoảng cách gông cột là L=0,6m
II.TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN
1.TÍNH KHỐI LƯỢNG CỦA CÁC CÔNG VIỆC :
BẢNG THÔNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÁC CÔNG VIỆC
Tầng
Tên cấu kiện
Số lượng
Kích thước
Diện tích ván khuôn
Thể tích BT
Hàm lượng CT trong 1m3 BT
Khối lượng CT
Dài
Rộng
Cao
m
m
m
m2
m3
kg
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
Cột
54
0,6
0,45
3.4
385.56
49.57
170
8426.9
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29832
374,6
36872.8
2-7
Cột
54
0,5
0,45
3.4
348.84
41,3
170
7022,7
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29795
336,3
35468,6
8
Cột
54
0,45
0,45
3.4
330.48
37.17
170
6320.4
Dầm trục 1, 2, 3,6"
7
32,5
0.30
0.6
341.25
40,95
200
8190
7,8,9
Dầm trục 4,6
2
20
0.30
0.6
60
7.2
200
1440
Dầm trục 5
1
21,52
0.30
0.6
32.28
3.87
200
774
Dầm trục A,B,C,D
4
51.85
0.30
0.6
311.1
37.33
200
7460
Dầm trục E, F
2
29.7
0.30
0.6
89.1
10.69
200
2138
Dâm bo
1
126
0.20
0,6
176.4
15.12
200
3024
Cầu thang
4
3.80
1.70
0.10
2.20
2.58
40
114
2
3.75
1.40
0.10
1.24
1.26
40
50,4
Sàn
1
32.75
10.85
0.13
355.33
46.19
25
1154.84
1
20.65
18.9
0.13
390.28
50.73
25
1268.43
1
32.75
23.35
0.13
764.71
94.41
25
2485.31
Ban công
1
89.05
1.60
0.08
142.48
11.40
25
569.92
Trừ cầu thang bộ
-49.68
-6.46
25
-161,25
Trừ thang máy
-18.98
-2.47
25
-61,75
Tổng cộng
29776
332.17
34766
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Dài
Rộng
Cao
Tầng
Xây tường gạch dày 20mm vửa B5.
m3
m
m
m
Cấu kiện
Thành phần
Trục 1
30.40
0.20
3.40
1
20.67
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-10
-6.12
Trục2
30.40
0.20
3.40
1
20.67
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-5
-3.12
1.80
0.20
1.70
-10
-6.12
Trục3
6.10
0.20
3.40
1
4.15
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
Trục 4
6.00
0.20
3.40
1
4.08
Trục 6
6.00
0.20
3.40
1
4.08
Trừ cửa
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục6'
12.60
0.20
3.40
1
8.57
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-4
-2.45
Trục 7
12.90
0.20
3.40
1
8.77
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1
Trục 8
6.60
0.20
3.40
4
17.95
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-4
-2.50
1.60
0.20
1.70
-7
-3.81
Trục9
6.30
0.20
3.40
1
4.28
Trừ cửa
1.60
0.20
1.40
-1
-0.45
Trục A
7.10
0.20
3.40
1
4.83
20.10
0.20
3.30
1
13.27
Trừ cửa
2.20
0.20
1.70
-3
-2.24
Trục B
7.20
0.20
3.40
1
4.90
7.20
0.20
3.40
1
4.90
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
1.60
0.20
1.70
-1
-0.54
Trục C
7.20
0.20
3.40
1
4.90
6.20
0.20
3.40
1
4.22
6.60
0.20
3.40
1
4.49
10.50
0.20
3.30
1
6.93
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-1
-0.61
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục D
16.00
0.20
3.40
1
10.88
17.25
0.20
3.30
1
11.39
Trừ cửa
1.00
0.20
1.20
-10
-2.40
1.20
0.20
2.60
-2
-1.25
1.60
0.20
1.70
-4
-2.18
trục E
6.60
0.20
3.30
3
13.07
Trục F
6.60
0.20
3.30
1
4.36
6.75
0.20
3.30
2
8.91
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-2
-1.22
Tường khu vệ sinh
6.50
0.10
2.20
1
1.43
1.20
0.10
2.20
13
3.43
6.50
0.10
2.20
1
1.43
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-12
-4.22
TỔNG
151.19
Trục 1,2
30.40
0.20
3.40
2
41.34
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-8
-4.90
1.20
0.20
2.60
-12
-7.49
Trục3
6.10
0.20
3.40
1
4.15
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
Trục 4
6.00
0.20
3.30
1
3.96
Trục 6
11.55
0.20
3.30
1
7.62
Trừ cửa
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục6'
12.60
0.20
3.40
1
8.57
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-4
-2.45
Trục 7
27.90
0.20
3.40
1
18.97
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục 8
27.90
0.20
3.40
4
75.89
Trừ cửa
1.20
0.20
2.20
-2
-1.06
Trục9
31.20
0.20
3.40
1
21.22
2-7
20.60
0.20
3.30
1
13.60
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-3
-1.87
0.80
0.20
2.60
-2
-0.83
2.20
0.20
1.70
4
2.99
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục B
17.90
0.20
3.40
1
12.17
14.20
0.20
3.40
1
9.66
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-5
-3.12
2.20
0.20
1.70
-3
-2.24
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục C
9.75
0.20
3.40
1
6.63
12.80
0.20
3.30
1
8.45
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục D
7.10
0.20
3.40
1
4.83
17.90
0.20
3.30
1
11.81
17.00
0.20
3.30
1
11.22
Trừ cửa
1.00
0.20
1.20
-10
-2.40
1.20
0.20
2.60
-3
-1.87
1.60
0.20
1.70
-3
-1.63
Trục E
7.10
0.20
3.30
1
4.69
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
1
0.62
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục F
7.10
0.20
3.30
4
18.74
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-2
-1.22
Tường khu vệ sinh
6.50
0.10
2.20
1
1.43
1.20
0.10
2.20
13
3.43
6.50
0.10
2.20
1
1.43
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-12
-4.22
TỔNG
170.15
Trục 1
30.60
0.20
3.40
1
20.81
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-8
-4.90
Trục 2
12.15
0.20
3.40
1
8.26
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-3
-1.87
1.60
0.20
1.70
-1
-0.54
Truc 3
12.00
0.20
3.40
1
8.16
12.00
0.10
3.30
1
3.96
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-2
-0.70
Trục 4
6.00
0.20
3.30
1
3.96
Trục 5
6.00
0.20
3.30
1
3.96
Trục 6'
25.20
0.20
3.40
1
17.14
Trừ cửa
1.80
0.20
1.70
-4
-2.45
Trục 8
25.20
0.20
3.40
1
17.14
Trừ cửa
2.20
0.20
2.60
-2
-2.29
1.60
0.20
1.70
-3
-1.63
0.80
0.20
2.60
-1
-0.42
Trục A
20.90
0.20
3.40
1
14.21
20.80
0.20
3.40
1
14.14
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-4
-2.50
2.20
0.20
1.70
-7
-5.24
8
1.60
0.20
1.70
-2
-1.09
Trục B
8.00
0.20
3.40
1
5.44
13.80
0.20
3.30
1
9.11
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-4
-2.50
1.80
0.20
1.70
-2
-1.22
1.60
0.20
1.70
-3
-1.63
Trục C
16.90
0.20
3.40
1
11.49
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
Trục D
29.15
0.20
3.40
1
19.82
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-1
-0.35
1.00
0.20
1.20
-10
-2.40
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
Trục E
7.00
0.20
3.30
1
4.62
Trừ cửa
1.20
0.20
2.60
-1
-0.62
1.60
0.20
1.70
-1
-0.54
Trục F
29.50
0.20
3.30
1
19.47
Tường khu vệ sinh
6.50
0.10
2.20
1
1.43
1.20
0.10
2.20
13
3.43
6.50
0.10
2.20
1
1.43
Trừ cửa
0.80
0.20
2.20
-12
-4.22
TỔNG
154.11
KHỐI LƯỢNG TRÁT TƯỜNG
STT
Tên công việc
Đơn vị
Kích thước
Số lượng
Khối lượng
Dài
Cao
Tầng
Diện tích trát tường dày 1.5cm B5
m2
m
m
Cấu kiện
Trát ngoài
Trát trong
Trục 1
30.40
3.40
1
103.36
103.36
Trừ cửa
1.80
1.70
-10
-30.60
-30.60
Trục2
30.40
3.40
1
0.00
206.72
Trừ cửa
1.20
2.60
-5
0.00
-31.20
1.80
1.70
-10
0.00
-61.20
Trục3
6.10
3.40
1
0.00
41.48
Trừ cửa
0.80
2.20
-1
0.00
-3.52
Trục 4
6.00
3.40
1
0.00
40.80
Trục 6
6.00
3.40
1
0.00
40.80
Tầng 1
Trừ cửa
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
Trục6'
12.60
3.40
1
42.84
42.84
Trừ cửa
1.80
1.70
-4
-12.24
-12.24
Trục 7
12.90
3.40
1
0.00
87.72
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
Trục 8
6.60
3.40
4
0.00
179.52
Trừ cửa
1.20
2.60
-4
0.00
-24.96
1.60
1.70
-7
0.00
-38.08
Trục9
6.30
3.40
1
21.42
21.42
Trừ cửa
1.60
1.40
-1
-2.24
-2.24
Trục A
18.80
3.40
1
63.92
63.92
20.10
3.30
1
66.33
66.33
Trừ cửa
2.20
1.70
-3
-11.22
-11.22
Trục B
7.20
3.40
1
0.00
48.96
7.20
3.40
1
0.00
48.96
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
1.60
1.70
-1
0.00
-5.44
Trục C
7.20
3.40
1
0.00
48.96
6.20
3.40
1
0.00
42.16
6.60
3.40
1
0.00
44.88
10.50
3.30
1
0.00
69.30
Trừ cửa
1.80
1.70
-1
0.00
-6.12
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
Trục D
16.00
3.40
1
54.40
54.40
17.25
3.30
1
0.00
113.85
Trừ cửa
1.00
1.20
-10
-12.00
-12.00
1.20
2.60
-2
0.00
-12.48
1.60
1.70
-4
0.00
-21.76
trục E
6.60
3.30
3
0.00
130.68
Trục F
6.60
3.30
1
21.78
21.78
6.75
3.30
2
44.55
44.55
Trừ cửa
1.80
1.70
-2
-6.12
-6.12
Tường khu vệ sinh
6.50
2.20
1
0.00
28.60
1.20
2.60
13
0.00
81.12
6.50
2.20
1
0.00
28.60
Trừ cửa
0.80
2.20
-12
0.00
-42.24
TỔNG
344.18
1336.33
Trục 1
30.40
3.40
1
103.36
103.36
Trừ cửa
1.80
1.70
-4
-12.24
-12.24
1.20
2.60
-6
-18.72
-18.72
Trục 2
30.40
3.40
1
0.00
206.72
Trừ cửa
1.80
1.70
-4
0.00
-24.48
1.20
2.60
-6
0.00
-37.44
Trục3
6.10
3.40
1
0.00
41.48
Tầng 2-7
Trục 4
6.00
3.30
1
0.00
39.60
Trục 5
6.00
3.30
1
0.00
39.60
Trục6
11.30
3.30
1
0.00
74.58
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
1.60
1.70
-1
0.00
-5.44
Truc 6'
12.60
3.30
1
41.58
41.58
Trừ cửa
1.80
1.70
-4
-12.24
-12.24
Truc 7
24.90
3.40
1
0.00
169.32
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
Trục 8
24.90
3.30
1
0.00
164.34
Trừ cửa
1.20
2.60
-2
0.00
-12.48
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
Trục 9
31.15
3.30
1
102.80
102.80
Trừ cửa
1.20
2.60
-3
-9.36
-9.36
1.60
1.20
-1
-1.92
-1.92
Trục A
6.80
3.40
1
23.12
23.12
18.00
3.30
1
59.40
59.40
20.60
3.30
1
67.98
67.98
Trừ cửa
1.20
2.60
-3
-9.36
-9.36
0.80
2.20
-2
-3.52
-3.52
2.20
1.70
4
14.96
14.96
1.60
1.70
-2
-5.44
-5.44
Trục B
17.90
3.40
1
0.00
121.72
14.20
3.40
1
0.00
96.56
Trừ cửa
1.20
2.60
-5
0.00
-31.20
2.20
1.70
-3
0.00
-22.44
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
Trục C
9.75
3.40
1
0.00
66.30
12.80
3.30
1
0.00
84.48
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
Trục D
7.10
3.40
1
0.00
48.28
15.90
3.40
1
54.06
54.06
17.00
3.30
1
0.00
56.10
Trừ cửa
1.00
1.20
-10
-12.00
-12.00
1.20
2.60
-3
0.00
-18.72
1.60
1.70
-3
0.00
-16.32
Trục E
7.10
3.30
1
0.00
46.86
Trừ cửa
1.20
2.60
1
0.00
6.24
1.60
1.70
-2
0.00
-10.88
Trục F
7.10
3.30
4
93.72
93.72
Trừ cửa
1.80
1.70
-2
-6.12
-6.12
Tường khu vệ sinh
6.50
2.20
1
0.00
28.60
1.20
2.20
13
0.00
68.64
6.50
2.20
1
0.00
28.60
Trừ cửa
0.80
2.20
-12
0.00
-42.24
TỔNG
469.72
1625.98
Trục 1
30.60
3.40
1
104.04
104.04
Trừ cửa
1.80
1.70
-8
-24.48
-24.48
Trục 2
12.15
3.40
1
0.00
82.62
Trừ cửa
1.20
2.60
-3
0.00
-18.72
1.60
1.70
-1
0.00
-5.44
Truc 3
12.00
3.40
1
40.80
40.80
Tầng 8
12.00
3.40
1
0.00
81.60
Trừ cửa
0.80
2.20
-2
0.00
-7.04
Trục 4
6.00
3.30
1
0.00
39.60
Trục 5
6.00
3.30
1
0.00
39.60
Trục 6'
12.60
3.40
1
42.84
42.84
12.60
3.40
1
0.00
85.68
Trừ cửa
1.80
1.70
-4
-12.24
-12.24
Trục 8
25.20
3.40
1
0.00
171.36
Trừ cửa
2.20
2.20
-2
0.00
-19.36
1.60
1.70
-3
0.00
-16.32
0.80
2.20
-1
-1.76
-1.76
Trục 9
31.15
3.40
1
105.91
105.91
Trừ cửa
1.20
2.60
-2
-6.24
-6.24
2.20
1.70
-1
-3.74
-3.74
1.60
1.70
-6
-16.32
-16.32
1.60
1.40
-1
-2.24
-2.24
Trục A
20.90
3.40
1
71.06
71.06
20.80
3.40
1
70.72
70.72
Trừ cửa
1.20
2.60
-4
-12.48
-12.48
2.20
1.70
-7
-26.18
-26.18
1.60
1.70
-2
-5.44
-5.44
Trục B
8.00
3.40
1
0.00
54.40
13.80
3.30
1
0.00
91.08
Trừ cửa
1.20
2.60
-4
0.00
-24.96
1.80
1.70
-2
0.00
-12.24
1.60
1.70
-3
0.00
-16.32
Trục C
16.90
3.40
1
0.00
114.92
Trừ cửa
0.80
2.20
-1
0.00
-3.52
Trục D
8.55
3.40
1
0.00
58.14
15.60
3.30
1
51.48
51.48
Trừ cửa
0.80
2.60
-1
0.00
-4.16
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
1.00
1.20
-10
-12.00
-24.00
Trục E
7.00
3.30
1
0.00
46.20
Trừ cửa
1.20
2.60
-1
0.00
-6.24
1.60
1.70
-1
0.00
-5.44
Trục F
29.50
3.30
1
97.35
97.35
Tường khu vệ sinh
6.50
2.20
1
0.00
28.60
1.20
2.20
13
0.00
68.64
6.50
2.20
1
0.00
28.60
Trừ cửa
0.80
2.20
-12
0.00
-42.24
TỔNG
461.08
1251.88
KHỐI LƯỢNG TRÁT DẦM, CỘT, SÀN DÀY 1,5cm MAC B5
TT
Tên công việc
Đơn vị
Khích thước
S. Lượng
Khối lượng
Rộng
Cao
Cấu kiện
Tầng
m2
m
m
1
Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9
32.5
1.24
7
281.2
Dầm trục 4,6
20
1.24
2
49.6
Dầm trục 5
21.52
1.24
1
26.28
Dầm trục A,B,C,D
51.58
1.24
4
63.95
Dầm trục E, F
29.7
1.24
4
36.82
Dâm bo
126
1.14
1
143.64
Trừ cho diện tích dầm dao với tường
-56.62
1
-56.62
Tổng
544.77
Diên tích trát cột bằng diện tích van khuôn cột
m2
385.56
Diên tích trát sàn bằng diện tích van khuôn sàn
m2
1584.14
Diên tích trát cầu thang bằng diện tích van khuôn cầu thang
m2
3.6
Trát dầm ngoài
2-7
Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9
32.5
1.24
7
281.2
Dầm trục 4,6
20
1.24
2
49.6
Dầm trục 5
21.52
1.24
1
26.28
Dầm trục A,B,C,D
51.58
1.24
4
63.95
Dầm trục E, F
29.7
1.24
4
36.82
Dâm bo
126
1.14
1
143.64
Trừ cho diện tích dầm dao với tường
-61.2
1
-61.2
Tổng
540.19
Diên tích trát cột bằng diện tích van khuôn cột
m2
341.25
Diên tích trát sàn bằng diện tích van khuôn sàn
1584.14
Diên tích trát cầu thang bằng diện tích van khuôn cầu thang
3.6
8
Dầm trục 1, 2, 3,6",7,8,9
m2
32.5
1.24
7
281.2
Dầm trục 4,6
20
1.24
2
49.6
Dầm trục 5
21.52
1.24
1
26.28
Dầm trục A,B,C,D
51.58
1.24
4
63.95
Dầm trục E, F
29.7
1.24
4
36.82
Dâm bo
126
1.14
1
143.64
Trừ cho diện tích dầm dao với tường
-51.6
1
-51.6
Tổng
63.79
Diên tích trát cột bằng diện tích ván khuôn cột
m2
330.48
Diên tích trát sàn bằng diện tích ván khuôn sàn
1584.14
CÔNG TÁC MÁI
Tên công việc
Đơn vị
Số lượng
kích thước
Trọng lượng
Khối lượng
m
m
(KG/m)
Diện tích mai tôn kẻm
m2
2.00
26.4
8.1
427.68
Kối lượng vì kòe thép
Thanh: L180x110x10
KG
4.00
8.1
22.20
719.28
Thanh: L160x90x10
KG
2.00
16.22
19.80
642.312
Thanh: V75x6
KG
2.00
10.54
6.89
145.2412
Thanh: V75x6
KG
4.00
3
6.89
82.68
Tổng khối lượng 5 dàn vì kèo
278.90
7947.566
Khối lượng xà gồ thép
kg
10.00
26.4
3.25
858
2.THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN
Tổ chức thi công phần thân .
2.1- Công tác thi công cột, dầm, sàn cầu thang:
a). Xác định cơ cấu quá trình:
+ Gia công lắp đặt cốt thép;
+ Sản xuất, lắp dựng ván khuôn;
+ Đổ bê tông;
+ Dưỡng hộ và tháo dỡ ván khuôn.
b).Tính toán chi phí lao động cho các công tác thành phần:
Nhận xét: Đối với công tác ván khuôn, Định mức dự toán XDCB (ban hành kèm theo quyết định số 24/2005 QĐ - BXD ngày 29/7/2005) chi phí cho công tác ván khuôn bao gồm cả sản xuất, lắp dựng và tháo dỡ. Để phân chia chi phí lao động cho các công việc thành phần ta dựa vào cơ cấu chi phí theo Định mức 726.
Áp dụng Định mức dự toán XDCB (ban hành kèm theo quyết định số 24/2005 QĐ - BXD ngày 29/7/2005)để tính lượng chi phí nhân công cho công tác ván khuôn, gia công lắp cốt thép và đổ bê tông:
CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP
Tầng
Loại cấu kiện
Khối lượng cốt thép
Số hiệu định mức
Định mức lao động
Chi phí lao động
Công
kg
công/tấn
công
Tầng 1
Cột
8426.9
AF.61431
8.48
71
359
Thang bộ
164,4
AF.61821
14.41
2
Dầm
23026
AF.61531
9.1
209
Sàn
5255
AF.61711
14.63
77
Tầng 2-7
Cột
7022.7
AF.61433
8.85
62
385
Thang bộ
164.4
AF61823
15.85
3
Dầm
23026
AF.61533
10.10
231
Sàn
5255
AF.61712
16.1
89
Tầng 8
Cột
6320.4
AF.61433
8.85
56
379
Thang bộ
164.4
AF61823
15.85
3
Dầm
23026
AF.61533
10.10
231
Sàn
5255
AF.61712
16.1
89
CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC LẮP DỰNG VÁN KHUÔN
Tầng
Loại cấu kiện
Diện tích ván khuôn
Số hiệu định mức
Định mức lao động
Chi phí lao động
Công
(m2)
công/100m2
công
Tầng 1
Cột
385,56
AF.83411
22.52
87
638
Thang bộ
3,44
AF.81161
45.76
2
Dầm
1010
AF.86311
23
232
Sàn
1584.14
AF.86111
20
317
Tầng 2-7
Cột
348.84
AF.83421
24.75
86
697
Thang bộ
3,44
AF.81161
45.76
2
Dầm
1010
AF.86321
25
253
Sàn
1584.14
AF.86121
22.5
356
Tầng 8
Cột
330.48
AF.83421
24.75
82
693
Thang bộ
3,44
AF.81161
45.76
2
Dầm
1010
AF.86321
25
253
Sàn
1584.14
AF.86121
22.5
356
CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC BÊ TÔNG
Tầng
Loại cấu kiện
Khối lượng bê tông
Số hiệu định mức
Hao phí định mức
Chi phí lao động
Công
m3
công/m3
Ca/m3
công
ca
Tầng1
Cột
49.57
AF.32230
3.04
0.033
151
12
952
Thang bộ
3.84
AF.32310
2.56
0.033
10
Dầm
115.16
AF.32310
2.56
0.033
295
Sàn
193.8
AF.32310
2.56
0.033
496
Tầng 2-7
Cột
41.3
AF.32240
3.33
0.033
138
12
939
Thang bộ
3.84
AF.32310
2.56
0.033
10
Dầm
115.16
AF.32310
2.56
0.033
295
Sàn
193.8
AF.32310
2.56
0.033
496
Tầng 8
Cột
37.17
AF.32240
3.33
0.033
124
11
925
Thang bộ
3.84
AF.32310
2.56
0.033
10
Dầm
115.16
AF.32310
2.56
0.033
295
Sàn
193.8
AF.32310
2.56
0.033
496
CHI PHÍ LAO ĐỘNG CÔNG TÁC THÁO DỠ VÁN KHUÔN
Tầng
Loại cấu kiện
Diện tích ván khuôn
Số hiệu định mức
Định mức lao động
Chi phí lao động
Công
(m2)
công/100m2
công
Tầng 1
Cột
385,56
AF.83411
5.00
19
142
Thang bộ
3,44
AF.81161
10.17
1
Dầm
1010
AF.86311
5.11
52
Sàn
1584.14
AF.86111
4.44
70
Tầng 2-7
Cột
348.84
AF.83421
5.50
19
155
Thang bộ
3,44
AF.81161
10.17
1
Dầm
1010
AF.86321
5.56
56
Sàn
1584.14
AF.86121
5.00
79
Tầng 8
Cột
330.48
AF.83421
5.50
18
154
Thang bộ
3,44
AF.81161
10.17
1
Dầm
1010
AF.86321
5.56
56
Sàn
1584.14
AF.86121
5.00
79
2.2. Tính toán thời gian của dây chuyền kỹ thuật phần thân:
Ván khuôn cột đươc tháo dở khi bê tông đạt 25% cường độ trở lên. Chọn sau khi đổ bê tông cột 2 ngày.
Ván khuôn dầm , sàn cầu thang được tháo dở sau 13 ngày sau khi đổ bê tông.
2.3.Tính nhu cầu nhân công, ca máy cho các công tác khác
2.3.1. Công tác xây tường.
Biện pháp thi công công tác xây chọn kết hợp giữa thủ công và cơ giới, kỹ thuật xây tường chọn 3 dọc 1 ngang. Vật liệu tập kết tại chân công trình đúng cự ly qui định, vữa xây chế tạo tại công trường, vận chuyển vật liệu theo phương đứng bằng máy vận thăng, theo phương ngang bằng xe cút kít.
Sử dụng giàn giáo công cụ, nên quá trình xây tường bao gồm hai quá trình thành phần là xây và phục vụ xây (vận chuyển vật liệu, bắc và tháo giàn giáo công cụ).
Chi phí lao động cho công tác xây:
Tầng
Khối lượng
Định mức 24
Chi phí nhân công
(m3)
Mã hiệu
Hao phí
(công)
Tầng 1
151.19
AE.32220
1.97
298
Tầng 2-7
170.15
AE.32230
2.16
367.5
Tầng 8
154.11
AE.32230
2.16
333
Tổng cộng
1326.2
2836
2.3.2 Công tác trát tường trong, cầu thang.
Chi phí lao động cho công tác trát tường trong, dầm, cầu thang.
Tầng
Công tác trát
Khối lượng
Định mức
Chi phí nhân công
(m2)
Mã hiệu
Hao phí
(công)
.1.
.2.
.3.
.4.
.5.
.6.
Tầng 1
Sàn,dầm
2100.97
AK.23110
0.35
735
Tường
1332.96
AK.21220
0.2
267
Cột
349.92
AK.22120
0.52
165
Cầu thang
23.69
AK.22120
0.52
12
Tổng
3775.50
1180
Tầng 2-7
Sàn,dầm
2331.25
AK.23110
0.35
816
Tường
1625.98
AK.21220
0.2
325
Cột
317.88
AK.22120
0.52
165
Cầu thang
23.69
AK.22120
0.52
12
Tổng
4298.80
1319
Tầng 8
Sàn,dầm
1770.54
AK.23110
0.35
620
Tường
1251.81
AK.21220
0.2
250
Cột
291.9
AK.22120
0.52
152
Cầu thang
23.69
AK.22120
0.52
12
Tổng
3337.94
1034
2.3.3. Công tác trát tường ngoài.
Chi phí lao động cho công tác trát tường ngoài
Tầng
Công tác trát
Khối lượng
Định mức
Chi phí nhân công
(m2)
Mã hiệu
Hao phí
(công)
1
2
3
4
5
6
Tầng 1
Dầm
126.41
AK.23110
0.35
44
Tường
344.18
AK.21120
0.26
89
Tổng
134
Tầng 3-7
Dầm
126.41
AK.23110
0.35
44
Tường
469.72
AK.21120
0.26
122
Tổng
166
Tầng 8
Dầm
126.41
AK.23110
0.35
44
Tường
461.08
AK.21120
0.26
120
Tổng
164
2.3.6. Công tác mái:
CÔNG TÁC SÂN THƯỢNG, MÁI
Công tác
Đơn vị
Khối lượng
MH ĐM
Số công
Định mức
Yêu cầu
Lắp dựng dàn vì kèo thép
tấn
7.95
AI61121
5.2
41
Lắp dựng xà gồ thép
tấn
0.86
AI61131
2.73
2
Lợp mái tôn
100m2
4.28
AK12222
4.5
19
Tổng
62
2.4.Chọn máy phục vụ thi công:
2.4.1.Chọn cần trục tháp .
Bê tông dầm sàn trong công trình sử dụng bê tông thương phẩm được bơm lên vị trí công tác bằng máy bơm. Các vật liệu vận chuyển lên cao do đó chỉ gồm sắt thép, ván khuôn và các vật liệu phục vụ cho công tác hoàn thiện như gạch, vữa, ngói, đá ốp lát...
Do máy vận thăng không thể vận chuyển được các vật liệu có kích thước lớn như sắt, thép, xà gồ... cho nên ta phải sử dụng cần trục tháp để vận chuyển các vật liệu này mặc dù phương án này không bảo đảm tính kinh tế do sẽ không khai thác hết hiệu quả sử dụng cần trục.
Xác định chiều cao nâng của cần trục:
HCT = H + h1 + h2 + h3
Trong đó :
H = 35,45 + 1,0 = 36,45 m là cao trình đặt vật liệu so với cao trình máy đứng.
h1 = 0,5 m là khoảng an toàn khi vận chuyển vật liệu trên bề mặt công trình.
h2 = 1,5 m là chiều cao lớn nhất của cấu kiện cẩu lắp, sắp xếp vật liệu có chiều cao không quá 1,5m.
h3 = 1,5 m là chiều cao cáp treo vật.
Þ HCT = 36,45 + 0,5 + 1,5 + 1,5 = 39,95 m.
Cần trục tháp cẩu lắp cốt thép và ván khuôn là những vật liệu rời cho nên dựa vào sức trục cho phép của cần trục mà bố trí trọng lượng 1 lần cẩu lắp cho phù hợp với cần trục.
Chọn cần trục tháp mã hiệu HPCT-5015 (Hòa Phát) có các thông số kỹ thuật sau :
Chiều cao nâng : H = (37,5 -140) m.
Tải trọng nâng : Qmin = 1,5 tấn; Qmax = 6 tấn.
Tầm với : Rmin = 2,5 m; Rmax = 50 m.
Vận tốc nâng : v = 20 ¸40 (m/phút).
Vận tốc hạ : v = 5 (m/phút).
Vận tốc xe con : v = 40,5 (m/phút).
Vận tốc quay : v = 0,6 (vòng/phút).
Tổng công suất : 32 KW.
Tính năng làm việc:
N = Q.n.Tc.k2
Trong đó:- n : là chu kỳ làm việc của máy trong 1 giờ.
n =
Với: + to : là thời gian móc tải to = 30s.
+ H1, H2 : là độ cao nâng và hạ vật trung bình. H1 = H2 = 25m.
+ V1 : là tốc độ nâng vật. V1 = 30 (m/ph) = 0,5 (m/s).
+ V2 : là tốc độ hạ vật. V2 = 5 (m/ph) = 0,083 (m/s).
+ t1 : là thời gian di chuyển xe trục. t1 = 120s.
+ t2 : là thời gian dỡ tải. t2 = 60s.
+ t3 : là thời gian quay cần trục. t3 = 60s.
n =