Đồ án Truyền hình số qua vệ tinh
MỤC LỤC Lời nói đầu 1 phần I. truyền hình tương tự 2 I. Cơ sở lý thuyết truyền hình 2 I.1 Hệ thống truyền hình: 2 I.2 Nguyên lý hệ thống truyền hình: 3 I.3 Quá trình quét: 4 I.4 Số ảnh Truyền trong một giấy và tín hiệu video 5 I.5.Hình dạng tín hiệu video: 6 I.5.1.Tín hiệu vi deo. 6 I.5.2 Tín hiệu đồng bộ 6 I.5.3 Phổ tín hiệu video: 6 II. Truyền hình mầu 7 II.1 Khái niệm tổng quát về nguyên lý truyền hình mầu 7 II.2 Tính tương hợp giữa truyền hình mầu và truyền hình đen trắng. 7 II.3.1 ánh sáng và mầu sắc: 8 II.3.2 Chọn ba mầu cơ bản: 8 II. 3.3 Ba yếu tố để xác định một sắc mầu. 9 II.3.4 tách mầu: 9 II.3.5 Trộn mầu: 9 II.3.6 Các định luật cơ bản về trộn mầu: 10 II. 4 Các thông số cơ bản của tín hiệu vô tuyến truyền hình: 10 II.4.1 Tín hiệu truyền hình mầu toàn phần PaL D/K 10 II.4.2 Các thông số của tín hiệu mầu: 10 II.4.2.1 Tín hiệu chói EY (Lumirace Signal) 11 II.4.2.2 Các tín hiệu mầu (Color dibberence Signal) 11 II.4.2.3 Sóng mang phụ truyền tín hiệu hiện mầu: 13 II.4.2.4 Tín hiệu xung đồng bộ mầu: 13 II.5 Một số hệ truyền hình mầu chỉnh được sử dụng trên thế giới hiện nay 14 II.5.1 Hệ truyền hình mầu NTSC (National television Sýtem Committee – Tổ chức hệ thống truyền hình quốc gia) 14 II.5.1.1 Hệ này có các đặc điểm chính sau: 14 II.5.1.2 Dùng đồ thị véc tơ mầu để giải thích tín hiệu mầu EI và EQ 15 II. 5.1.3 Sơ đồ khối mạch tạo mã mầu phía phát 16 II.5.1.4 Sơ đồ khối mạch giải mã mầu ở phía thu 17 II.5.2 Hệ truyền hình mầu PaL (Pluse Alterntion line: pha thay đổi theo dòng) 18 II.5.2.1 Dùng đồ thị véc tơ mầu để giải thích nguyên lý sửa méo pha trong hệ PaL 18 II.5.2.2 Sơ đồ khối mạch tạo mã mầu hệ PaL phía phát 20 II.5.2.3 Sơ đồ khối mạch phải giải mã mầu hệ PaL phía thu 21 II.5.2.4 Hệ PaL có các đặc điểm chính sau: 21 II.5.3 Hệ truyền hình mầu Secam 22 II.5.3.1 Tín hiệu mầu và phương pháp điều chế: 22 II.5.3.2 Tiền nhấn tần cao ở phía phát và giải nhấn tân cao ở phía thu 23 II.5.3.3 Sơ đồ khối mạch tạo mã mầu hệ Secam Error! Bookmark not defined. II.5.3.5 Một vài đặc điểm chính hệ Secam 26 Phần II. Truyền hình số 28 I.Giới thiệu chung. 28 I.1.Đặc điểm của truyền hình số: 30 1.1.Yêu cầu về băng tần. 30 1.2.Tỷ lệ tín hiệu tạp âm (SignallNoise). 30 1.3.Méo phi tuyến. 31 1.4.Chồng phổ (Aliasing). 31 1.5.Xử lý tín hiệu 31 1.6.Khoảng cách giữa các trạm truyền hình đồng kênh. 31 1.7.Hiện tượng Ghosts (bóng ma) 31 I.2.Sơ đồ khối hệ thống thu phát hình số. 32 I.3.Nguyên lý hoạt động. 32 II.Số hoá tín hiệu truyền hình. 33 II.1. Mở đầu. 33 II.2.Biến đổi tương tự sang số. 33 III.Cơ sở biến đổi tín hiệu truyền hình. 33 III.1.Biến đổi tín hiệu Video. 33 III.2.Tần số lấy mẫu tín hiệu Video. 34 III.2.1.Tín hiệu Video tổng hợp. 34 III.2.2.Tín hiệu Video thành phần. 35 III.2.3.Cấu trúc mẫu (sample) 37 III.2.3.1.Cấu trúc trực giao. 37 III.2.3.2.Cấu trúc “quincunx” mành. 38 III.2.3.3.Cấu trúc “quinncunx” dòng. 38 II.2.4. Các chuẩn lấy mẫu tín hiệu Video. 39 III.2.4.2.Chuẩn 4:2:2. 40 III.2.4.3.Chuẩn 4:2:0. 41 I.Mục đích nén. 42 II.Thực chất của nén Video. 42 II.1.Mô hình nén ảnh. 43 II.2. Độ dư thừa dữ liệu. 44 II.2.1.Dư thừa mã (Coding Redundancy). 45 II.22.Dư thừa trong pixel (Interpixel Redundancy). 45 II.2.3.Dư thừa tâm sinh lý. 45 III.Các phương pháp nén. 46 III.1.Nén không tổn hao. 46 III.1.1.Mã hóa với độ dài từ mã thay đổi (VLC) 46 III.1.2.Mã hoá với độ dài của từ mã động (RLC) 46 III.1.3.Sử dụng khoảng xoá dòng và mành. 46 II.1.4.Biến đổi cosin rời rạc (DCT) 46 III.2.Nén có tổn hao. 47 IV.Các loại mã dùng trong nén. 47 I.1.Mã RLC (Run – length Coding). 47 II.2.Mã Shannon-Fano. 48 II.3.Mã Huffman. 48 III.4.Mã dự đoán (DPCM) 48 II.4.1.DPCM trong mành (intraframe DPCM). 49 III.4.2. DPCM giữa các mành. 49 III.5.Mã chuyển vị (Transform Coding). 51 V.Nén trong ảnh. 53 1.Nguyên lý nén trong ảnh. 53 2.Tiền xử lý. 53 3.Biến đổi cosin rời rạc (DCT). 54 4.Lượng tử hoá. 55 5.Mã hoá entropy. 56 VI.Nén liên ảnh. 57 1.Mô hình. 57 2 Xấp xỉ và bù chuyển động. 57 3.Tốc độ truyền sau khi nén. 59 VII. Các chuẩn MPEG 60 1. Giới thiệu chung về chuẩn MPEG. 60 1.1. Ảnh loại I ( Inta-picture). 60 1.2. Ảnh loại P (Predicted - Picture). 60 1.3. Ảnh loại B (Bidiretional Predcited-picture). 60 1.4 Nhóm ảnh (GOP). 61 1.5 Cấu trúc dòng bít MPEG video. 62 1.6. Nguyên lý nén dòng bít. 64 2. Tiêu chuẩn MPEG-1. 65 3. Tiêu chuẩn MPEG-2 65 I. Khái niệm âm thanh. 66 II. Phát tín hiệu âm thanh. 66 II.1.1. Sơ đồ khối máy phát tín hiệu âm thanh. 66 II.1.2. Chức năng từng khối. 67 II.2. Sáu chỉ tiêu chất lượng cho máy phát tín hiệu âm thanh. 67 II.2.1. Độ ổn định tần số. 67 II.2.2. Méo tần số: 68 II.2.3. Méo phi tuyến: 68 II.2.4. Độ sâu điều chế: 68 II.2.5. Mức bức xạ sóng dài: 68 II.2.6. Mức tạp âm có tiếng ù: 68 II.3.Nguyên lý ghi âm 69 II.3.1. Các phương pháp ghi âm . 69 II.3.2 Các chi tiêu chất lượng của máy ghi âm . 69 II.3.3. Nhược điểm của các phương pháp ghi tín hiệu âm thanh tương tự 71 III. Khái niệm cơ bản của audio số. 71 III.1. Mã hoá kênh truyền. 72 III.2. Đặc điểm của tín hiệu số liệu AES/EBU 72 III.3. Các đặc điểm giao diện kênh chuẩn AES/EBU. 73 III.4. Giải mã và ghép kênh tín hiệu AES/EBU. 73 III.5. Đồng bộ audio số 74 III.5.1.Đồng bộ giữa các tín hiệu audio số 74 III.5.2. Đồng bộ giữa tín hiệu audio số và tín hiệu video. 75 III.5.3 Ghi audio số 75 III.6. Cơ sở về nén audio. 76 III.6.1. Khái niệm kỹ thuật nén số liệu audio. 76 III.6.2. Kỹ thụt nén số liệu audio 77 III.7. Nén tín hiệu audio theo chuẩn MPEG 78 III.7.1. Tiêu chuẩn nén MPEG – 1 ( BO/LEC 11172) 78 III.7.2. Thuật toán nén tín hiệu audio MPEG bao gồm các bước sau: 79 III.7.3. Ứng dụng và đặc điểm của 3 mức tiêu chuẩn MPEG 81 III .7.5. Ưu điểm của hai tiêu chuẩn MPEG 83 Kết luận 84
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TruyenH sovetinh-88.DOC