Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán.
Là phương pháp kế toán được sử dụng để tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo mối quan hệ cân đối vốn có của các đối tượng kế toán nhằm cung cấp các chỉ tiêu kinh tế tài chính cho các đối tượng sử dụng thông tin kế toán .
Bảng cân đối kế toán : còn gọi là bảng tổng kết tài sản là một báo cáo tài chính phản ánh tổng quát tình hình tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định dưới hình thái tiền tệ theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản. Về bản chất, bảng cân đối kế toán là một bảng cân đối tổng hợp giữa tài sản với vốn chủ sở và công nợ phải.
76 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1635 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Vận dụng các phương pháp kế toán vào công tác kế toán của doanh nhiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t thời điểm nhất định dưới hình thái tiền tệ theo giá trị tài sản và nguồn hình thành tài sản. Về bản chất, bảng cân đối kế toán là một bảng cân đối tổng hợp giữa tài sản với vốn chủ sở và công nợ phải.
Báo cáo KQSXKD: là báo cáo tổg hợp nhằm phản ánh kết quả tình hình và KQKD trong một thời kỳ nhất định của doanh nghiệp.
1.6 Hình thức sổ kế toán.
Có 4 hình thức sổ kế toan sau đây:
- Nhật ký - sổ cái.
- Nhật ký chung.
- Chứng từ ghi sổ.
- Nhật ký chứng từ
Để phù hợp với việc sử dụng của doanh nghiệp em xin chọn hình thức nhật ký chung.
Hình thức nhật ký chung
- Đặc điểm: hình thức này sử dụng sổ nhật ký chung đẻ ghi chép tất cả cá nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian sau đó số liệu trên sổ nhật ký chung sẽ được dùng để ghi vào sổ cái các tài khoản.
- Sổ sách sử dụng
+ Sổ kế toán tổng hợp :Sổ nhật ký chung , sổ cái các tài khoản
+ Ngoài ra nếu doanh nghiệp có các nghiệp vụ phát sinh nhiều lần trong kỳ có thể mở các nhật ký chuyên dùng .Để ghi chép như: sổ nhật ký thu tiền , sổ nhật ký chi tiền nhật ký bán hàng ,... Nghiệp vụ phát sinh khi phản ánh vào sổ nhật ký đặc biệt sẽ không phản ánh vào sổ nhật ký chung nữa.
+ Sổ kế toán chi tiết: tuỳ theo yêu cầu của từng doanh nghiệp : sổ chi tiết người mua ,người bán, sổ chi tiết TSCĐ….
Trình tự ghi sổ.
Chứng từ kế toán
Sổ nhật ký đặc biệt Sổ NHậT Ký CHUNG Sổ thẻ kế toán chi tiết
Sổ cáI Bảng tổng hợp chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo tài chính
Ưu điểm: mẫu sổ đơn giản dễ ghi chép và thuận tiện cho việc phân công lao động.
Nhược điểm:ghi trung lập nhièu do ghi trên ca nhật ký chung và trên sổ cái.
Điều kiện áp dụng:cho những công ty vừa và nhỏ.
Chương 2 :vận dụng các phương pháp
kế toán vào công tác kế toán của doanh nhiệp
Giả sử về tình hình hoạt động của công ty: May mặc Tùng Lộc.
Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính đơn giá xuất kho theo phương pháp :Đơn giá bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ.Và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Công ty áp dụng hình thức kế toán:Nhật ký chung.
Công ty có số dư đầu tháng12 như sau (1/12) như sau.
Ngày 01/01/20006 ĐVT:1.000đ
Tài sản
Mã số
Thuyết minh
Số cuối tháng
Số đầu tháng
A- Tài sản ngắn hạn
100
2.360.000
(100=110+120+130+140+150)
Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.150.000
1. Tiền
111
1.150.000
Tiền mặt
250.000
Tiền gửi ngân hàng
900.000
2. Các khoản tương đương tiền
112
Các khoản đầu tư tài ngắn hạn
120
160.000
1. Đầu tư ngắn hạn
121
160.000
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
129
. Các khoản phảI thu ngắn hạn
130
310.000
1. Phải thu khách hàng
131
310.000
2. Trả trớc cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến dộ KH hợp đồng XD
134
5. Các khoản phải thu khác
135
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
139
Hàng tồn kho
140
640.000
1. Hàng tồn kho
141
640.000
Nguyên vật liệu
200.000
Công cụ dụng cụ
40.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
100.000
Thành phẩm
200.000
Hàng gửi bán
100.000
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
Tài sản ngắn hạn khác
150
100.000
1. Chi phi trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản phải thu nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
100.000
B. Tài sản dài hạn
200
2.240.000
(200=210+120+240+250+260)
Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
4. Phải thu dài hạn khác
218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
Tài sản cố định
220
1.940.000
1. Tài sản cố định hữu hình
221
2.080.000
- Nguyên giá
222
2.400.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
223
-460.000
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế
226
3. Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế
229
4. Chi phí XD cơ bản dở dang
230
Bất động sản
240
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế
242
Các khoản đầu t tài chính dài hạn
250
300.000
1.Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào Cty liên kết liên doanh
252
300.000
3. Đầu tư dài hạn khác
258
4. D phòng giảm gía đầu tư dài hạn
259
Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trớc dài hạn
261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Tài sản dài hạn khác
268
Tổng cộng tài sản(270=100+200)
270
4.600.000
Nguần vốn
300
4.600.000
A- Nợ phaỉ trả(300=310+330)
Nợ ngắn hạn
310
610.000
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
280.000
2. Phải trả người bán
312
250.000
3. Ngời mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phảI nộp nhà nước
314
30.000
5. PhảI trả người lao động
315
0
6. Chi phi phảI trả
316
7. PhảI trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng XD
318
9. Các khoản phảI trả ,phảI nộp ngắn hạn khác
319
50.000
10. D phòng phảI trả ngắn hạn
320
Nợ dài hạn
330
250.000
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
250.000
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7. Dự phòng phải trả dài hạn
337
B- Vốn chủ sở hữu(400=410+430)
400
3.740.000
Vốn chủ sở hữu
410
3.550.000
1. Vốn đàu t của chủ sở hữu
411
2.900.000
2. Thặng d vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ
414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu t phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
300.000
11. Nguồn vốn ĐTXCB
421
350.000
Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
190.000
1. Quỹ khen thưởng phúc lợi
431
190.000
2. Nguồn kinh phí
432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
Tổng cộng nguồn vốn(440=300+400)
440
4.600.000
Chi tiết gồm có
- NVL trị giá 200.000 trong đó (80 kiện vải cotton đơn giá 1500/kiện , và 50 kiện vải jean đơn giá 1600 /kiện)
- Hàng gửi bán 1000sp trị giá 100.000 , giá bán 130.
- SPDD trị giá 100.000 trong đó(60.000 CPNVLTT ,35.000 CPNCTT , 5.000 CPSXC).
-Thành phẩm 2.000sp, trị giá 200.000 .
Giả sử DN đánh giá SPDD cuối kỳ theo số lượng hoàn thành tương đương biết CPNVLTT bỏ vào 1 lần ,các chi phi khác bỏ vào theo mức độ chế biến.
Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh sau.
1- Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt:200.000
(giấy báo nợ sô 08 kèm theo phiếu thu số 12 ngày 1/12)
2-KH chấp nhận mua số hàng gửi bán1000sp giá hạch toán 100/1sp giá bán 130/1sp trả bang tiền mặt.
(Phiếu thu số 13 ngay 4/12)
3-DN dùng tiền vay ngắn hạn mua 1 TSCĐ giá mua theo hoá đơn chưa thuế 160.000, thuế GTGT10% (hoá đơn GTGT số 21)
4- DN nhập kho 110 kiện vải cotton giá 1400/kiện và 84 kiện vải jean giá 1500/kiện nợ người bán.
(Phiếu nhập kho sô 06 ngày 4/12, hoá đơn GTGT số 10)
5- Chuyển khoản TGNH thanh toán tiền mua hàng tháng trước số tiền 250.000
(Giấy báo nợ số 09 ngày 6/12)
6-DN thanh toán khoản phải trả khác tháng trước bằng tiền mặt 50.000
(Phiếu chi số 11 gày 7/12)
7-Xuất kho 130 kiện vải cotton ,105 kiện vải jean cho bộ phận SX
(Phiếu xuất kho số03 ngày 7/12)
8-DN dùng TGNH thanh toán tiền thuế tháng trước 30.000
(Giấy báo nợ số 10 ngày 9/12)
9-DN trả 1/2 số tiền mua NVL ngày 4/12 bằng tiền mặt.
(Phiếu chi số 12 ngày 12/12)
10-DN xuất CCDC cho PXSX:20.000, BPBH:5.000, PQLDN: 5.000
(Phiếu xuất kho số 04 ngày 13/12)
11- Người mua trả nợ một phần nợ tháng trước bằng TGNH 200.000
(Giấy báo có số06 ngày 15/12)
12-Chuyến khoản TGNH góp vốn liên doanh 200.000.
(Giấy báo nơ số11 ngày 18/12)
13- Xuất quỹ TM mua 100 cổ phiếu ngắn hạn mệnh giá 500/1cp
(Phiếu chi số 13 ngày 20/12)
14-Xuất quỹ TM tạm ứng cho ông :Nguyễn Văn Chiến đi công tác 10.000
(Phiếu chi số 14 ngày 22/12)
15- Tiền lương phải trả CNV là 195.000 trong đó:
Cho NCTT :140.000
QLPX:20.000
BPBH:25.000
BPQLDN:10.000
(Bảng phân bổ tiền lương số 12 ngày 22/12)
16-Trích BHXH ,BHYT ,KPCĐ theo quay định
(Bảng trích BHXH, BHYT, KPCĐ ngày 23/12 )
17-Trích KHTSCĐ cho PXSX:12.000
BPBH:3.000
BPQLDN:5.000
(Bảng trích phân bổ KH số 12 ngày 23/12)
18-DN xuất quỹ TM trả 150.000 tiền lương cho CNV.
(Phiếu chi số 15 ngày 25/12)
19-Nhập kho 4000sp còn lại 2000sp với mức độ hoàn thành 60%
(Phiếu nhập kho số 07 ngày 25/12)
20- DN xuất kho 4500sp gửi bán
(Phiếu xuất kho số05 ngày 26/12)
21-Khách hàng chấp nhận mua hết số hàng gửi bán với giá 145/1sp thuế GTGT10% KH trả 1/2 bắng TGNH còn lại nợ DN.
(Giấy báo có số 07 ngày 28/12)
-- Đơn gía xuất kho NVL ngày 7/12 :
80*1.500 + 110*1.400
+ ĐG vải cotton = =1.442
80 + 110
50*1.600 + 84*1.500
+ ĐG vải jean = =1.537
84 + 50
-- Đánh giá SPDD cuối kỳ ở nghiệp vụ ngày 15/12.
60.000 + 348.845
CPNVLTT = * 2000 = 136.282
4000 +2000
35.000 + 166.600
CPNVLTT = * 2000*60% = 46.523
4000 +2000*60%
5.000 + 55.800
CPNVLTT = * 2000*60% = 14.030
4000 +2000*60%
Z = 100.000 + 571.245 – (136.282 + 46.523 + 14.030) =463.079
z = 463.069 :4000 = 116
-- Đơn giá xuất ngày 26/12.
ĐGTP = (4000*116 +2000*100) : (4000 +2000) = 111
GTXK = 4500 * 111 = 499.500
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế:
1. nợ tk 111 200.000
có Tk 112 200.000
2a. nợ tk 632 100.000
có Tk 157 100.000
2b. nợ tk 111 143.000
Có TK 511 130.000
có Tk 333(1) 13.000
3. nợ tk 211 160.000
Nợ TK 133 16.000
có Tk 311 176.000
4a. nợ tk 152 110*1.400+84*1.500=280.000
Nợ TK 133 28.000
có Tk 331 308.000
5. nợ tk 331 250.000
có Tk112 250.000
6. nợ tk 338 50.000
có Tk 111 50.000
7. nợ tk 621 348.845
có Tk 152 130*1.442+150*1.537=348.845
8. nợ tk 333 30.000
có Tk 112 30.000
9. nợ tk331 154.000
có Tk111 154.000
10. nợ tk 627 20.000
Nợ TK 641 5.000
Nợ TK 642 5.000
Có tk 153 30.000
11. nợ tk 112 200.000
Có tk 131 200.000
12. nợ tk 222 200.000
Có tk 112 200.000
13. nợ tk 121 50.000
Có tk 111 50.000
14. nợ tk 141 10.000
Có tk 111 10.000
15. nợ tk 622 140.000
nợ tk 627 20.000
Nợ TK 641 25.000
NợTk 642 10.000
Có tk 334 195.000
16. nợ tk 622 140.000*19% =26.600
nợ tk 627 20.000*19%=3.800
Nợ TK 641 25.000*19%=4.750
NợTk 642 10.000*19%=1.900
Nơ tk 334 195.000*6%=11.700
Có tk 338 195.000*25%=48.750
17. nợ tk 627 12.000
Nợ TK 641 3.000
NợTk 642 5.000
Có tk 214 20.000
18. nợ tk 334 150.000
Có tk 111 150.000
19a. nợ tk 154 571.254
Có tk 621 348.845
Có tk622 166.600
Có tk 627 55.800
19b. nợ tk 155 4000*116=463.079
Có tk 154 4000*116= 463.079
20. nợ tk 157 499.500
Có tk 155 499.500
21a. nợ tk 632 499.500
Có tk 157 499.500
21b. nợ tk 112 358.875
nợ tk 131 388.875
Có tk 333 65.250
Có tk 511 652.500
22a. Kết chuyển doanh thu
nợ tk 511 652.500+130.000=782.500
Có tk 911 782.500
22b. Kết chuyển chi phí bán hàng và giá vốn hang bán
nợ tk 911 659.150
Có tk 641 37.750
Có tk 642 21.900
Có tk 632 599.500
22c. Thuế thu nhập phải nộp
nợ tk 821 (782.500 – 659.150) *28% = 34.538
Có tk 3334 34.538
22d Kết chuyển chi phí thuế thu nhập.
Nợ 911 34.538
Có 821 34.538
22e Kết chuyển lãi lỗ
Nợ 911 88.812
Có 421 88.812
23. nợ tk 3331 44.000
Có tk 133 44.000
Phản ánh các chứng từ gốc
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Phiếu thu Quyển số :11
Ngày 04 tháng 12 năm 2006
Số:13
Nợ:111
Có :3331
511
Họ và tên người nộp tiền: Nguyễn Minh Hải
Địa chỉ:Lâm thao-Phú Thọ
Lý do nộp: Khách hàng mua số hàng gửi án tháng trước
Số tiền: 143.000.000đ Bằng chữ: một trăm bốn ba nghìn đồng
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Giám đốc Kế toán trưởng Người nộp tiền Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đã nhận đủ tiền (Bằng chữ): một trăm bốn ba nghìn đồng
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Phiếu chi Quyển số :10
Ngày 22 tháng12 năm 2006
Số:13
Nợ:141
Có :111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Văn Chiến
Địa chỉ:Lâm thao-Phú Thọ
Lý do chi: Đi công tác
Số tiền: 10.000.000đ Bằng chữ: Mười triệu đồng chẵn
Giám đốc Kế toán trởng Thủ quỹ Người lập phiếu người nhận tiền
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Kèm theo 02 chứng từ gốc.
Đã nhận đủ tiền (Bằng chữ): Mười triệu đồng chẵn
Hoá đơn
GTGT
Liên 2
Ngày 04 tháng 12 năm 2006
Mẫu số 01 GTKT: 3LL
Ký hiệu: AA/20
Số: 10
Đơn vị bán hàng: Công ty dệt Vĩnh Phú
Địa chỉ: Tiên cát- Việt Trì Số TK: 567310001100
Điện thoại : ………. MS: XN6780 A3
Họ và tên người mua hàng : Nguyễn Văn Chiến
Tên đơn vị: Cty May mặc Tùng Lộc.
Địa chỉ: …………………………………..
Số tài khoản: 567310001100
Hình thức thanh toán: Mua chịu
STT
Tên hàng hoá và dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
Vẩi côtton
Vải jean
Kiện
Kiện
110
84
1400
1500
154.000
126.000
Cộng tiền hàng
280.000
Thuế GTGT 10%: tiền thuế GTGT: 28.000
Tổng số tiền thanh toán: 308.000
Số tiền bằng chữ: Ba trăm lẻ tám triệu đồng
Người mua hàng
(ký, họ tên)
Người bán hàng
(ký, họ tên)
Giám đốc
(ký, họ tên)
Đơn vị: cty May mặc Tùng Lộc. Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Gia cẩm-việt trì-phú thọ Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐBTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trởng BTC
Phiếu nhập kho Nợ 152
Ngày 04 tháng 12 năm2006 Có 331
Số 06
Họ tên người giao : Đỗ Toàn Trung
Nhập kho :NVLchính địa điểm : Bãi tập kết
STT
Tên,nhãn hiệu
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải cotton
Kiện
110
110
1400
154.000
2
Vải jean
Kiện
84
84
1500
126.000
Cộng
280.000
Tổng số tiền (bàng chữ) :Hai trăm tám mươi triệu đồng
Số chứng từ gốc kèm theo:02
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Từ những chứng từ thu được ở các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ta tiến hành vào sổ kế toán.
Sổ nhật ký chung
Năm 2006
ĐV: 1000đ
Ngày ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
TTD
Số hiệu tài khoản
số phát sinh
Nợ
Có
12/12
12/12
Số trang trước chuyển sang
5/12
5/12
5/12
5/12
8/12
8/12
8/12
11/12
14/12
14/12
17/12
20/12
GBN01
PT13
HDGTG
T13
PNK6
HDGTGT10
GBNS
09
PC11
PXK03
GBN10
PC12
PXK04
GBC06
GBN11
1/12
4/12
4/12
4/12
6/12
7/12
7/12
9/12
12/12
13/12
15/12
18/12
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán tháng trước
Dùng tiền vay ngắn hạn mua một TSCĐ
DN nhập kho NVL
Chuyển khoản TGNH thanh toán tiền mua hàng tháng trước
DN thanh toán kkhoản phải trả khác tháng trước
XK NXL cho PXSX
DN dùng TGNH thanh toán thuế tháng trước
DN trả 1/2 số tiền mua NVL ngày 4/12
DN xuất CCDC cho PXSXC,BPBH,BPQLDN
Người mua trả nợ bằng TGNH
Chuyển khoản TGNH góp vốn LD
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
v
111
112
632
157
111
3331
511
211
133
311
152
133
331
331
112
338
111
621
152
333
112
331
111
627
641
642
153
112
131
222
112
200.000
100.000
143.000
160.000
16.000
280.000
28.000
250.000
50.000
348.845
30.000
154.000
20.000
5.000
5.000
200.000
200.000
200.000
100.000
13.000
130.000
176.000
308.000
250.000
50.000
348.845
30.000
154.000
30.000
200.000
200.000
20/12
20/12
Cộng chuyển trang sau
2189.845
2189.845
Sổ nhật ký chung
Năm 2006 đv: 1000đ
Ngày ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Sttdòng
Số hiệu tài khoản
số phát sinh
Nợ
Có
12/12
12/12
Số trang trước chuyển sang
2189.845
2189.845
21/12
24/12
24/12
24/12
24/12
26/12
25/12
26/12
26/12
PC13
PC14
BTHL
12
BTH11
BTPB
KH
PC15
PNK7
PXK05
20/12
22/12
22/12
23/12
23/12
25/12
25/12
25/12
26/12
Xuất TM mua cổ phiếu ngắn hạn
Xuất TM tạm ứng cho CNV đi công tác
Tiền lương phải trả
Trích BHYT,BHXH,KPCĐ
Trích khấu hao TSCĐ
Xuất TM trả lương CNV
Kết chuyển chi phí
Nhập kho 4000sp
DN xuất kho 4500sp gửi bán
v
v
v
v
v
v
v
v
v
121
111
141
111
622
627
641
642
334
622
627
641
642
334
338
627
641
642
214
334
111
154
621
622
627
155
154
157
155
50.000
10.000
140.000
20.000
25.000
10.000
26.600
3.800
4.750
1.900
11.700
12.000
3.000
5.000
150.000
571.245
463.079
499.500
50.000
10.000
195.000
48.750
20.000
150.000
348.845
166.600
55.800
463.079
499.500
26/12
26/12
Cộng chuyển trang sau
200.574
2007.574
Sổ nhật ký chung
Năm 2006 đv: 1000đ
Ngày ghi sổ
chứng từ
Diễn giải
Đã ghi sổ cái
Sttdòng
Số hiệu tài khoản
số phát sinh
Nợ
Có
30/12
30/12
Số trang trước chuyển sang
2007.574
2007.574
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
GBC07
28/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
30/12
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán
Kết chuyển CPBH,CPQLDN,GVHB.
Kết chuyển doanh thu thuần
Thuế thu nhập phải nộp
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập
Kết chuyển lãi lỗ
Khấu trừ thuế
v
v
v
v
v
v
v
632
157
112
131
3331
511
911
642
641
632
511
911
821
3334
911
821
911
421
3331
133
499.500
358.875
358.875
659.150
782.500
34.538
34.538
88.812
44.000
499.500
65.250
652.500
21.900
37.750
599.500
782.500
34.528
34.538
88.812
44.000
Tổng cộng
7058207
7058207
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm2006
Tên tài khoản:Tiềm mặt
Số hiệu 111
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
250.000
5/12
5/12
8/12
14/12
21/12
24/12
26/12
PT12
PT13
PC11
PC12
PC13
PC14
PC15
1/12
4/12
7/12
12/12
20/12
22/12
25/12
Số phát sinh trong tháng
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán tháng trước
DN thanh toán kkhoản phải trả khác tháng trước
DN trả 1/2 số tiền mua NVL ngày 4/12
Xuất TM mua cổ phiếu ngắn hạn
Xuất TM tạm ứng cho CNV đi công tác
Xuất TM trả lương CNV
112
3331
511
338
331
121
141
334
200.000
143.000
50.000
154.000
50.000
10.00
150.000
Cộng số phát sinh
343.000
414.000
Số dư cuối tháng
179.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản:TGNH
Số hiệu 112
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
900.000
5/12
8/12
11/12
17/12
20/12
30/12
GBN08
GBN09
GBN10
GBC6
GBN11
GBC07
1/12
6/12
9/12
15/12
18/12
28/12
Số phát sinh trong tháng
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt
Chuyển khoản TGNH thanh toán tiền mua hàng tháng trước
DN dùng TGNH thanh toán thuế tháng trước
Người mua trả nợ bằng TGNH
Chuyển khoản TGNH góp vốn LD
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán
111
331
333
131
222
3331
511
200.000
358.875
200.000
250.000
30.000
200.000
Cộng số phát sinh
558.875
680.000
Số dư cuối tháng
778.875
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: ĐTCKNH
Số hiệu121
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
100.000
21/12
PC13
20/12
Số phát sih trong tháng
Xuất TM mua cổ phiếu ngắn hạn
111
50.000
Cộng số phát sinh
50.000
Số dư cuối tháng
150.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: ĐTNHK
Số hiệu 128
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
60.000
Số phát sih trong tháng
Cộng số phát sinh
Số dư cuối tháng
60.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản:PTCKH
Số hiệu131
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
310.000
17/12
30/12
GBC06
GBCO7
15/12
28/12
Số phát sinh trong tháng
Người mua trả nợ bằng TGNH
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán
112
3331
511
358.875
200.000
Cộng số phát sinh
358.875
200.000
Số dư cuối tháng
468.875
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản Tạm ứng
Số hiệu141
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
100.000
24/12
PC14
22/12
Số phát sinh trong tháng
Xuất TM tạm ứng cho CNV đi công tác
111
10.000
Cộng số phát sinh
10.000
Số dư cuối tháng
110.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản NVL
Số hiệu152
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
200.000
5/12
8/12
PNK6
PXK3
4/12
7/12
Số phát sinh trong tháng
DN nhập kho NVL
XK NXL cho PXSX
331
621
280.000
348.845
Cộng số phát sinh
280.000
348.845
Số dư cuối tháng
131.155
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản :CCDC
Số hiệu153
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
40.000
14/12
PXK4
13/12
Số phát sinh trong tháng
DN xuất CCDC cho PXSXC,BPBH,BPQLDN
627
641
42
30.000
Cộng số phát sinh
30.000
Số dư cuối tháng
10.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản:SPĐ
Số hiệu154
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
100.000
25/12
26/12
PNK7
25/12
25/12
Số phát sinh trong tháng
Kết chuyển chi phí
Nhập kho 4000sp
621
622
627
155
571.245
463.079
Cộng số phát sinh
571.245
463.079
Số dư cuối tháng
208.166
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản Thành phẩm
Số hiệu155
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
200.000
26/12
27/12
PNK7
PXK5
25/12
26/12
Số phát sinh trong tháng
Nhập kho 4000sp
DN xuất kho 4500sp gửi bán
154
157
463.079
499.500
Cộng số phát sinh
463.079
499.500
Số dư cuối tháng
163.579
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: HGB
Số hiệu157
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
100.000
5/12
26/12
28/12
PT13
PXK5
GBC7
4/12
26/12
28/12
Số phát sinh trong tháng
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán tháng trước
DN xuất kho 4500sp gửi bán
KH chấp nhận mua số hàng gửi bán
632
155
632
499.500
100.000
499.500
Cộng số phát sinh
499.500
599.500
Số dư cuối tháng
0
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: TSCĐ
Số hiệu211
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
2.400.000
5/12
HDGTGT21
4/12
Số phát sinh trong tháng
Dùng tiền vay ngắn hạn mua một TSCĐ
311
160.000
Cộng số phát sinh
160.00
Số dư cuối tháng
2560000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: HMTSCĐ
Số hiệu214
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
460.00
24/12
BPBKH12
23/12
Số phát sinh trong tháng
Trích khấu hao TSCĐ
627
641
642
20.000
Cộng số phát sinh
20.000
Số dư cuối tháng
48.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản: Góp vốn LD
Số hiệu222
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
300.000
20/12
GBN11
18/12
Số phát sinh trong tháng
Chuyển khoản TGNH góp vốn LD
112
200.000
Cộng số phát sinh
200.000
Số dư cuối tháng
500.000
Sổ này có trang ,đánh số từ 01 đến trang
Ngày mở sổ
Sổ cái
(dùng cho hình thức nhật ký chung)
Năm 2006
Tên tài khoản Vay ngắn hạn
Số hiệu311
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Nhật ký chung
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Trang số
STT dòng
Nợ
Có
Số dư đầu năm
280.000
5/12
HDGTGT21
4/12
Số phát sinh trong tháng
Dùng tiền vay ngắn hạn mua một TSCĐ
211
133
176.000
Cộng số phát sinh
176.000
Số dư cuối tháng
456.000
Sổ này có trang ,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 24655.doc