Đồ án Văn phòng viện dầu khí, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
MỤC LỤC Mục lục ML-1 Lời nói đầu LNĐ-1 Chương 1: KIẾN TRÚC 1 1.1 Giới thiệu chung về công trình 1 1.1.1 Khu vực và địa điểm xây dựng 1 1.1.2 Quy mô và đặc điểm công trình 1 1.2 Điều kiện tự nhiên,kinh tế xã hội 3 1.2.1 Điều kiện khí hậu, thủy văn 3 1.2.2 Điều kiện địa chất 3 1.2.3 Điều kiện kinh tế xã hội 3 1.3 Giải pháp kiến trúc và kỹ thuật cho công trình 3 1.3.1 Giải pháp kiến trúc 3 1.3.2 Các giải pháp về kỹ thuật 4 1.3.2.1 Giải pháp thông gió, chiếu sáng 4 1.3.2.2 Giải pháp về giao thông 4 1.3.4.3 Giải pháp về điện nước và thông tin 4 1.3.2.4 Giải pháp phòng cháy chữa cháy 5 Chương 2: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU 6 2.1 Sơ bộ phương án kết cấu 6 2.1.1 Phân tích các dạng kết cấu khung 6 2.1.1.1 Hệ kết cấu khung 7 2.1.1.2 Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng 7 2.1.1.3 Hệ kết cấu khung giằng 7 2.1.1.4 Hệ thống kết cấu đặc biệt 7 2.1.1.5 Hệ kết cấu hình ống 7 2.1.1.6 Hệ kết cấu hình hộp 8 2.1.2 Phương pháp lựa chọn 8 2.1.3 Kích thước sơ bộ của kết cấu và vật liệu 8 2.1.3.1 Cột 8 2.1.3.2 Bản sàn 9 2.1.3.3 Dầm 12 2.1.3.4 Vách 12 2.2 Tính toán tải trọng 12 2.2.1 Tĩnh tải 13 2.2.2 Hoạt tải 15 2.2.3 Tải trọng gió 16 2.2.3.1 Thành phần tải trọng gió tĩnh 17 2.2.3.2 Thành phần tải trọng gió động 17 2.2.4 Tải trọng động đất 20 2.2.5 Lập sơ đồ các trường hợp tải trọng 25 2.3.Tính toán nội lực cho công trình 25 2.3.1 Tính toán nội lực 25 2.3.1.1 Sơ đồ tính toán 25 2.3.1.2 Tải trọng 26 2.3.1.3 Phương pháp tính 26 2.3.1.4 Kiểm tra kết quả tính toán 26 2.3.2 Tổ hợp nội lực 27 2.3.3 Kết xuất nội lực 27 2.3.4 Mô hình kết cấu công trình 27 Chương 3: TÍNH TOÁN SÀN 37 3.1 Giới thiệu chung 37 3.2 Đánh giá vai trò ứng lực trước trong hệ thống sàn 37 3.3 Phương pháp tạo ứng lực trước trong sàn 38 3.4 Các phương pháp tính toán cấu kiện bê tông ứng lực trước 38 3.5 Số liệu tính toán 39 3.5.1 Vật liệu 39 3.5.2 Tiết diện các cấu kiện 39 3.5.3 Kiểm tra trọc thủng 39 3.6 Tính toán nội lực sàn 40 3.6.1 Sơ đồ các dải tính 40 3.6.2 phương pháp tính 40 3.6.3 Nội lực sàn 41 3.7 Tính toán cốt thép 42 3.7.1 Chọn cốt thép 42 3.7.2 Tính các tổn hao ứng suất 43 3.7.2.1 Do tính trùng ứng suất của cốt thép 43 3.7.2.2 Do chênh lệch nhiệt độ giữa cốt thép và thiết bị căng 43 3.7.2.3 Do sự biến dạng của neo và sự ép sát các tấm đệm 44 3.7.2.4 Do sự ma sát của cốt thép với thành ống 44 3.7.2.5 Do từ biến của bê tông 45 3.7.26 Tổng tổn hao ứng suất 46 3.7.3 Tính cốt thép ứng lực trước cho sàn 46 3.7.3.1 Tính thép ứng lực trước theo điều kiện cường độ 47 3.7.3.2 Tính toán kiểm tra cường độ ở giai đoạn chế tạo 49 3.7.3.3 Tính toán thép ứng lực trước theo điều kiện biến dạng 50 3.7.4 Tính toán kiểm tra độ võng toàn phần của sàn 52 3.7.4.1 Xác định tải trọng 52 3.7.4.2 Xác định nội lực 52 3.7.3.3 Tính độ võng toàn sàn 53 Chương 4: TÍNH TOÁN DẦM 59 4.1 Cơ sở tính toán 59 4.1.1 Với tiết diện chịu mô men dương 59 4.1.2 Với tiết diện chịu mô men âm 60 4.1.3 Chọn và bố trí cốt thép 60 4.2 Tính toán cốt thép dầm bẹt trục C 60 4.2.1 Tính toán cốt dọc chịu lực 60 4.2.2 Tính toán cốt đai 61 Chương 5: TÍNH TOÁN CỘT 63 5.1 Cơ sở tính toán 63 5.1.1 Số liệu tính toán 63 5.1.2 Nội lực 63 5.2 Tính toán cốt thép cột 64 5.3 Tính cốt đai cột 68 Chương 6: TÍNH TOÁN CẦU THANG 70 6.1 Số liệu tính toán 70 6.1.1 Vật liệu 70 6.1.2 Sơ bộ kích thước các bộ phận 70 6.2 Tính toán bản thang 71 6.2.1 Tải trọng tác dụng lên bản 71 6.2.2 Tính cốt thép bản 72 6.2.2.1 Sơ đồ tính 72 6.2.2.2 Tính toán nội lực bản thang theo sơ đồ khi thi công 72 6.2.2.3 Tính toán nội lực bản thang theo sơ đồ làm việc thực tế 73 6.2.2.4 Tính toán cốt thép cho bản thang 73 6.2.3.Tính toán chiếu nghỉ 75 6.2.3.1 Kích thước chiếu nghỉ 75 6.2.3.2 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ 75 6.2.3.3 Sơ đồ tính 75 6.2.3.4 Tính toán nội lực với sơ đồ khi thi công 76 6.2.3.5 Tính toán nội lực với sơ đồ làm việc thực tế 76 6.2.3.6 Tính toán cốt thép 77 6.2.4 Tính toán chiếu tới 79 6.2.4.1 Kích thước chiếu tới 79 6.2.4.2 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu tới 79 6.2.4.3 Sơ đồ tính, nội lực 79 6.2.4.6 Tính toán cốt thép chiếu tới 80 6.3 Tính toán cốn thang 81 6.3.1 Tải trọng tác dụng lên dầm D3 81 6.3.2 Tính cốt thép 82 6.4 Tính toán dầm chiếu nghỉ 83 6.4.1 Lựa chọn kích thước dầm 83 6.4.2 Tải trọng và sơ đồ tính 83 6.4.3 Nội lực 84 6.4.4 Tính toán cốt thép 85 6.5 Tính dầm chiếu tới 87 6.5.1 Lựa chọn kích thước 87 6.5.2 Tải trọng và sơ đồ tính 87 6.5.3 Nội lực 88 6.5.4 Tính toán cốt thép 89 Chương 7:TÍNH TOÁN NỀN MÓNG 91 7.1 Số liệu địa chất 91 7.1.1 Địa tầng 91 7.1.2 Đặc tính xây dựng của các lớp đất 92 7.1.3 Đặc điểm địa chất thủy văn 94 7.2 Lựa chọn phương án móng 94 7.2.1 Móng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn 94 7.2.2 Móng cọc khoan nhồi 95 7.2.3 Móng cọc Baret và tường chắn 95 7.3 Tính toán móng dưới cột C5 96 7.3.1 Các giả thiết tính toán 96 7.3.2 Vật liệu 96 7.3.3 Chọn và bố trí cốt thép cho cọc 96 7.3.4 Tính móng dưới cột C5 97 7.3.4.1 Tải trọng tính toán 97 7.4 Xác định sức chịu tải của cọc 98 7.4.1 Xác định sức chịu tải của cọc theo vật liệu 98 7.4.2 Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT 99 7.5 Xác định số lượng cọc và bố trí cọc trong móng 100 7.6 Kiểm tra móng 101 7.6.1 Sức chịu tải của cọc 101 7.6.2 Kiểm tra lún 102 7.6.3 Tính toán đài cọc 102 Chương 8: THI CÔNG PHẦN NGẦM 107 8.1 Thi công cọc 107 8.1.1 Sơ lược về loại cọc thi công và công nghệ thi công 107 8.1.1.1 Sơ lược về loại cọc thi công 107 8.1.1.2 Công nghệ thi công cọc khoan nhồi 107 8.1.2 Biện pháp kĩ thuật thi công cọc 109 8.1.2.1 Công tác mặt bằng, vật liệu, thiết bị phục vụ thi công 109 8.1.2.2 Tính toán lựa chọn thiết bị thi công cọc 111 8.1.2.3 Quy trình công nghệ thi công cọc 113 8.1.2.4 Kiểm tra chất lượng, nghiệm thu cọc 117 8.1.2.5 Các sự cố khi thi công cọc khoan nhồi và cách giải quyết 120 8.2 Thi công nền móng và tầng hầm (biện pháp đào hở) 126 8.2.1 Yêu cầu của phương pháp thi công đào hở 126 8.2.1.1 Thiết bị phục vụ thi công 126 8.2.1.2 Vật liệu 127 8.2.2 Quy trình công nghệ thi công bằng phương pháp đào hở 127 8.2.3 Biện pháp kỹ thuật thi công theo phương pháp đào hở 128 8.2.3.1 Đào đất đến cốt -4,35 so với cốt 0.00 và thi công hàng neo đầu tiên ở cốt -3,85m so với cốt 0.00 128 8.2.3.2 Đào đất đến cốt -8,85m so với cốt 0.00 (Cốt đáy bê tông lót đài) và thi công hàng neo thứ hai ở cốt -8,35m 130 8.2.3.3 Đào đất đến cốt -13,65m so với cốt 0.00 (Cốt đáy bê tông lót đài) và thi công đài, giằng móng. 131 8.3 Thi công móng, giằng móng 132 8.3.1 Công tác chuẩn bị khi thi công đài móng 132 8.3.1.1 Giác móng 132 8.3.1.2 Đập bê tông đầu cọc 132 8.3.1.3 Thi công bê tông lót móng 132 8.3.2 Lựa chọn biện pháp thi công móng, giằng móng 135 8.3.3 Lựa chọn máy thi công 137 8.3.3.1 Chọn máy bơm bê tông 137 8.3.3.2 Chọn máy vận chuyển bê tông 138 8.3.3.3 Tính số xe vận chuyển bê tông 139 8.3.3.4 Chọn máy đầm 140 8.3.4 Công tác cốp pha móng, giằng móng 140 8.3.4.1 Yêu cầu kỹ thuật đối với cốp pha 140 8.3.4.2 Các phương án cốp phá móng, giằng móng 140 8.3.4.3 Chọn cốp pha sử dụng cho công trình 142 8.3.5 Tính toán cốp pha móng 143 8.3.5.1 Tính toán cốp pha đài móng 143 8.3.5.2 Tính toán sườn ngang đỡ cốp pha móng 145 8.3.6 Tính toán cốp pha giằng móng 146 8.3.6.1 Tính toán cốp pha 146 8.3.6.2 Tính kích thước sườn đứng và khoảng cách sườn ngang 148 8.3.6.3 Tính kích thước sườn ngang 149 8.4 Công tác cốt thép và bê tông móng, giằng móng 149 8.4.1 Công tác cốt thép móng, giằng móng 149 8.4.1.1 Gia công cốt thép 149 8.4.1.2 Lắp dựng cốt thép 150 8.4.1.3 Kiểm tra và nghiệm thu cốt thép 150 8.4.2 Công tác bê tông móng, giằng móng 150 8.4.2.1 Đổ bê tông 150 8.4.2.2 Đầm bê tông 151 8.4.2.3 Tháo dỡ cốp pha 152 8.5 An toàn lao động khi thi công phần ngầm 153 8.5.1 Những sự cố thường xảy ra khi thi công dưới đất 153 8.5.2 An toàn lao động trong thi công đào đất tầng hầm 153 8.5.3 Vệ sinh môi trường 154 Chương 9: THI CÔNG PHẦN THÂN VÀ HOÀN THIỆN 155 9.1 Lập biện pháp kĩ thuật thi công phần thân 155 9.1.1 Phương án sử dụng cốp pha 155 9.1.2 Yêu cầu chung khi lắp dựng cốp pha cây chống 155 9.2 Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống 156 9.2.1 Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống cho sàn 156 9.2.1.1 Tính toán, kiểm tra ván khuôn sàn 156 9.2.1.2 Tính toán, kiểm tra xà gồ 158 9.2.1.3 Tính toán, kiểm tra cột chống 160 9.2.2 Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống cho dầm 160 9.2.2.1 Tính toán ván đáy dầm 160 9.2.2.2 Tính toán ván thành dầm 162 9.2.2.3 Tính toán đà ngang đỡ dầm 163 9.2.2.4 Tính toán đà dọc đỡ dầm 164 9.2.2.5 Tính toán, kiểm tra khả năng chịu lưc cột chống đỡ dầm 165 9.2.3 Tính toán ván khuôn cột 165 9.2.3.1 Sơ đồ tính và tải trọng 166 9.2.3.2 Tính toán, kiểm tra ván khuôn cột 166 9.2.4 Tính toán ván khuôn vách 168 9.2.4.1 Tính toán ván khuôn và khoảng cách gông 168 9.2.4.2 Kiểm tra ván khuôn vách 168 9.2.4.3 Tính toán gông và khoảng cách bu lông 168 9.2.4.4 Kiểm tra đường kính bu lông 169 9.2.4.5 Lắp dựng ván khuôn vách 169 9.3 Lập bảng thống kê cốt thép, ván khuôn, bê tông phần thân 170 9.3.1 Khối lượng công tác bê tông 170 9.3.2 Khối lượng công tác ván khuôn 171 9.3.3 Khối lượng công tác bê tông cốt thép 171 9.4 Kĩ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép, bê tông 171 9.4.1 Công tác trắc đạc và định vị công trình 171 9.4.2 Kĩ thuật thi công cột vách 171 9.4.2.1 Công tác cốt thép 171 9.4.2.2 Công tác ván khuôn 172 9.4.2.3 Công tác bê tông 173 9.4.3 Kĩ thuật thi công bê tông cốt thép toàn khối dầm, sàn 174 9.4.3.1 Chuẩn bị thiết bị 174 9.4.3.2 Chuẩn bị vật liệu 174 9.4.3.3 Biện pháp thi công và trình tự thi công 174 9.4.3.4 Biện pháp an toàn khi thi công sàn BT ƯLT 181 9.4.3.5 Công tác bảo dưỡng bê tông 181 9.4.3.6 Tháo dỡ ván khuôn 183 9.5 Chọn cần trục tháp và tính toán năng suất thi công 184 9.5.1 Tính toán các thông số 185 9.5.2 Tính toán năng suất của cần trục 186 9.6 Chọn vận thăng, máy bơm bê tông, máy dầm 187 9.6.1 Chọn vận thăng 187 9.6.2 Chọn máy bơm bê tông 187 9.6.3 Chọn máy đầm bêtông 189 9.6.4 Các máy và phương tiện phục vụ thi công khác 189 9.7 Kĩ thuật xây, trát, ốp lát, hoàn thiện 189 9.7.1 Công tác xây 189 9.7.1.1 Giới thiệu 189 9.7.1.2 Nguyên tắc xây 190 9.7.2 Công tác trát 191 9.7.2.1 Chuẩn bị mặt bằng trát 191 9.7.2.2 Vữa trát và phạm vi sử dụng 191 9.7.2.3 Phương pháp trát 192 9.8 An toàn lao động khi thi công phần thân và hoàn thiện 192 9.8.1 An toàn lao động trong công tác bê tông 192 9.8.1.1 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo 193 9.8.1.2 Công tác gia công lắp dựng cốt pha 193 9.8.1.3 Bảo dưỡng bê tông 193 9.8.1.4 Tháo dỡ cốt pha 193 9.8.2 An toàn lao động trong công tác cốt thép 193 9.8.3 An toàn lao động trong công tác xây 194 9.8.4 An toàn lao động trong công tác hoàn thiện 194 Chương 10: TỔ CHỨC THI CÔNG 196 10.1 Lập tiến độ thi công 196 10.1.1 Vai trò, ý nghĩa của việc lập tiến độ thi công 196 10.1.2 Quy trình lập tiến độ thi công 196 10.1.3 Triển khai các phần việc cụ thể trong lập tiến độ thi công công trình 198 10.1.3.1Lập danh mục công việc 198 10.1.3.2 Xác định khối lượng công việc 198 10.1.3.3 Lập bảng tính toán tiến độ 199 10.1.3.4 Lập tiến độ ban đầu và điều chỉnh tiến độ 199 10.1.4 Thể hiện tiến độ 199 10.1.5 Đánh giá biểu đồ nhân lực 199 10.2 Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng 200 10.2.1 Những vấn đề chung của công tác thiết kế tổng mặt bằng 200 10.2.2 Nội dung thiết kế tổng mặt bằng xây dựng 201 10.2.3 Định vị diện tích công trình xây dựng 201 10.2.4 Bố trí máy và thiết bị xây dựng 201 10.2.4.1 Cần trục tháp 201 10.2.4.2 Máy bơm bê tông, máy trộn vữa 201 10.2.4.3 Thăng tải, thang máy 201 10.2.5 Quy hoạch mạng lưới giao thông trên công trường 201 10.2.6 Bố trí kho bãi 202 10.2.7 Thiết kế nhà tạm 204 10.2.7.1 Tính toán dân số công trường 204 10.2.7.2 Tính diện tích nhà tạm 205 10.2.8 Thiết kế mạng lưới cấp điện công trường 205 10.2.8.1 Công suất tiêu thụ điện 205 10.2.8.2 Thiết kế mạng lưới điện 206 10.2.9 Thiết kế mạng lưới cấp và thoát nước công trường 209 10.2.10 An toàn lao động và vệ sinh môi trường 210 10.2.10.1 An toàn lao động trong thi công cọc 211 10.2.10.2 An toàn lao động trong thi công đào đất 211 10.2.10.3 An toàn lao động trong công tác bê tông, bê tông cốt thép 212 10.2.10.4 An toàn lao động trong công tác xây và hoàn thiện 214 10.2.10.5 Vệ sinh môi trường 215 Chương 11: LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH 217 11.1 Cơ sở lập dự toán 217 11.2 Dự toán phần móng dưới cột C5 – Đài ĐC2 218 Chương 12: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 225 12.1 Kết luận 225 12.2 Kiến nghị 225 12.2.1 Sơ đồ tính và chương trình tính 225 12.2.2 Kết cấu móng 225 Phụ lục: 227 Phụ lục 1: Hoạt tải sàn tầng hầm 1 227 Phụ lục 2: Hoạt tải sàn tầng 1 227 Phụ lục 3: Hoạt tải sàn tầng 2 228 Phụ lục 4: Hoạt tải sàn tầng 3 228 Phụ lục 5: Hoạt tải sàn tầng 4 229 Phụ lục 6: Hoạt tải sàn tầng 5 230 Phụ lục 7: Hoạt tải sàn tầng 6 231 Phụ lục 8: Hoạt tải sàn tầng 7 – 15 231 Phụ lục 9: Hoạt tải sàn tầng KT 232 Phụ lục 10: Hoạt tải sàn tum 232 Phụ lục 11: Tải trọng gió tĩnh tác dụng lên công trình theo phương OX,OY 233 Phụ lục 12: Giá trị gió động X1 234 Phụ lục 13: Giá trị gió động X2 236 Phụ lục 14: Giá trị gió động Y1 238 Phụ lục 15: Giá trị gió động Y2 240 Phụ lục 16: Bảng tổng hợp gió 242 Phụ lục 17: Lực động đất X1 242 Phụ lục 18: Lực động đất X2 243 Phụ lục 19: Lực động đất Y1 243 Phụ lục 20: Lực động đất Y2 244 Phụ lục 21: Nội lực cột C2 (C38), tầng hầm 1 245 Phụ lục 22: Nội lực cột C3 (C62), tầng hầm 1 247 Phụ lục 23: Nội lực cột C5 (C72), tầng hầm 1 249 Phụ lục 24: Nội lực cột C6 (C67), tầng hầm 1 251 Phụ lục 25: Nội lực cột C7 (C64), tầng hầm 1 253 Phụ lục 26: Lực phân bố do căng cáp tác dụng lên các ô bản 256 Phụ lục 27: Kết quả chuyển vị của các nút trên sàn tầng 7 257 Phụ lục 28: Kết quả tính thép cột C3 262 Phụ lục 29: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb1 262 Phụ lục 30: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb2 max 263 Phụ lục 31: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb2 min 263 Phụ lục 32: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb3 max 264 Phụ lục 33: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb3 min 264 Phụ lục 34: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb4 max 265 Phụ lục 35: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb4 min 265 Phụ lục 36: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb5 max 266 Phụ lục 37: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb5 min 266 Phụ lục 38: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb6 max 267 Phụ lục 39: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb6 min 267 Phụ lục 40: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb7 max 268 Phụ lục 41: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb7 min 268 Phụ lục 42: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb8 max 269 Phụ lục 43: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb8 min 269 Phụ lục 44: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb9 max 270 Phụ lục 45: Nội lực tính móng ĐC2 – Comb9 min 270 Phụ lục 46: Nội lực sàn 271 Phụ lục 47: Khối lượng công việc 281 Tài liệu tham khảo TLTK-1 Bản vẽ Mặt bằng tổng thể KT-01 Mặt bằng tầng hầm 1, tầng 5 KT-02 Mặt bằng mái, tầng điển hình KT-03 Mặt cắt B - B KT-04 Mặt cắt A - A . KT-05 Kết cấu sàn ứng lực trước KC-01 Cốt thép dầm khung trục C KC-02 Cốt thép cột khung trục C KC-03 Kết cấu cầu thang bộ KC-04 Mặt bằng kết cấu móng KC-05 Kết cấu đài móng ĐC2 KC-06 Thi công cọc khoan nhồi TC-01 Thi công đào đất TC-02 Thi công phần thân TC-03 Tiến độ thi công TC-04 Tổng mặt bằng xây dựng TC-05 Bảng tổng hợp kinh phí hạng mục THKP - 01
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C3 - San.doc
- BAN VE.rar
- C1-Kien Truc.doc
- C2 KC IN.doc
- C4 - Dam.doc
- C5 - Cot.doc
- C6 - Thang.doc
- C7 - Mong.doc
- C8 - TC ngam.doc
- C9 - TC Than.doc
- C10 - TCTC.doc
- C11 - Du Toan.doc
- C12 - Ket Luan.doc
- EXCEL.rar
- FULL.EDB
- loi noi dau_LAI.doc
- MOHINH_SAN SAFE.rar
- muc luc_lai.doc
- Phu Luc_271-.doc
- sap DAM thang.rar
- tai lieu tham khao.doc