Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho quận Bình Thạnh quy hoạch đến năm 2030

MỤC LỤC

 

 

Chương 1 GIỚI THIỆU CHUNG 1-1

 

1.1 Nhiệm Vụ Đồ Án Môn Học 1-1

1.2 Nội Dung Thực Hiện 1-1

1.3 Mục Đích Thiết Kế 1-1

1.4 Tổng Quan Về Quận Bình Thạnh, Tp.HCM 1-2

 

Chương 2 NGUỒN PHÁT SINH, THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ PHÁT SINH TRÊN ĐỊA BÀN KHU VỰC THIẾT KẾ 2-1

 

2.1 Dự Đoán Dân Số 2-1

2.2 Dự Đoán Khối Lượng Rác Phát Sinh Tính Đến Năm 2030 2-5

 

2.2.1 Nguồn Phát Sinh Chất Thải Rắn Sinh Hoạt 2-5

2.2.2 Dự Đoán Khối Lượng Rác Sinh Hoạt Từ Hộ Gia Đình 2-5

2.2.3 Dự Đoán Khối Lượng Rác Phát Sinh Từ Khu Thương Mại 2-5

2.2.4 Dự Đoán Tổng Lượng Rác Phát Sinh Từ Công Sở 2-6

 

2.3 Khối Lượng Của Từng Thành Phần Rác Sinh Hoạt Trên Địa Bàn Quận Bình Thạnh Tính Đến Năm 2030 2-9

 

2.3.1 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Hộ Gia Đình 2-9

2.3.2 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Khu Thương Mại 2-11

2.3.3 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Cơ Quan 2-13

2.3.4 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Trường Học 2-15

2.3.5 Thành Phần Rác Sinh Hoạt Phát Sinh Từ Bệnh Viện 2-17

 

 

Chương 3 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ 3-1

 

3.1 Hệ Thống Quản Lý Chất Thải Rắn Đô Thị 3-1

3.2 Các Phương Án Quản Lý Chất Thải Rắn 3-1

 

Phương Án 1: Sử Dụng Trạm Ép Rác Kín 3-1

Phương Án 2: Không Phân Loại Rác Tại Nguồn, Sử Dụng TTC 3-2

Phương Án 3: Phân Loại Rác Tại Nguồn, Sử Dụng TTC 3-3

Phương Án 4: Sử Dụng Nhà Máy Phân Loại Và Trạm Trung Chuyển 3-4

 

Chương 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN TẠI NGUỒN 4-1

 

4.1 Xác Định Số Thùng Chứa Rác Của Hộ Gia Đình 4-1

4.2 Xác Định Số Thùng Chứa Rác Cho Các Khu Thương Mại 4-3

4.3 Xác Định Số Thùng Chứa Rác Tại Các Trường Học 4-5

4.4 Xác Định Số Thùng Chứa Rác Tại Các Cơ Quan 4-6

 

Chương 5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THU GOM, TRUNG CHUYỂN, VẬN CHUYỂN 5-1

 

5.1 Hệ Thống Thu Gom Chất Thải Rắn Từ Nguồn Phát Sinh Hộ Gia Đình 5-1

 

5.1.1 Hình Thức Thu Gom 5-1

5.1.2 Tính Toán Hệ Thống Thu Gom Rác Hộ Gia Đình 5-3

 

5.2 Hệ Thống Thu Gom Chất Thải Rắn Từ Các Nguồn Phát Sinh Tập Trung 5-11

 

5.2.1 Hình Thức Thu Gom 5-11

5.2.2 Phương Tiện Thu Gom 5-12

5.2.3 Tính Toán Hệ Thống Thu Gom Rác Từ Các Nguồn Tập Trung 5-12

 

5.3 Vạch Tuyến Thu Gom 5-17

 

5.4 Hệ Thống Trung Chuyển Và Vận Chuyển 5-17

 

5.4.1 Chức Năng Của Trạm Trung Chuyển 5-17

5.4.2 Hạng Mục Công Trình Của Trạm Trung Chuyển 5-17

5.4.3 Tính Toán Công Suất Của Trạm Trung Chuyển 5-18

5.4.4 Tính Toán Thiết Kế Các Thiết Bị Và Công Trình Trong Trạm 5-19

 

Chương 6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ, TÁI CHẾ TẬP TRUNG 6-1

 

6.1 Các Hạng Mục Công Trình Trong Khu Xử Lý Chất Thải Rắn 6-1

6.2 Các Công Trình Phụ Trợ Của Khu Xử Lý Chất Thải Rắn 6-1

 

6.2.1 Trạm Cân Và Nhà Bảo Vệ 6-1

6.2.2 Trạm Rửa Xe 6-2

6.2.3 Sàng Phân Loại 6-2

 

6.3 Khu Tái Chế Chất Thải 6-3

 

6.3.1 Tái Chế Giấy 6-3

6.3.2 Tái Chế Nhựa 6-6

6.3.3 Tái Chế Thủy Tinh 6-9

 

6.4 Tính Toán Thiết Kế Nhà Máy Sản Xuất Phân Compost 6-10

 

6.4.1 Giai Đoạn Chuẩn Bị Nguyên Liệu 6-12

6.4.2 Giai Đoạn Lên Men 6-12

6.4.3 Giai Đoạn Ủ Chín Và Ổn Định Mùn Compost 6-13

6.4.4 Giai Đoạn Tinh Chế Và Đóng Bao Thành Phẩm Phân Compost 6-13

 

6.5 Tính Toán Thiết Kế Các Công Trình Của Nhà Máy Compost 6-14

 

6.5.1 Xác Định Khối Lượng, Công Thức Phân Tử CTR Hữu Cơ 6-14

6.5.2 Tính Toán Thiết Kế Khu Tiếp Nhận Rác 6-15

6.5.3 Xác Định Và Tính Toán Lượng Vật Liệu Cần Thiết Để Phối Trộn 6-16

6.5.4 Khu Vực Lưu Trữ Vật Liệu Phối Trộn 6-17

6.5.5 Khu Vực Phối Trộn Vật Liệu 6-17

6.5.6 Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Hầm Ủ 6-18

6.5.7 Tính Toán Hệ Thống Cấp Khí 6-19

6.5.8 Khu Vực Ủ Chín Và Ổn Định Mùn Compost 6-21

6.5.9 Hệ Thống Phân Loại Thô 6-21

6.5.10 Hệ Thống Phân Loại Tinh 6-22

6.5.11 Tách Kim Loại 6-23

6.5.11 Tách Kim Loại 6-24

 

Chương 7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BÃI CHÔN LẤP HỢP VỆ SINH 7-1

 

7.1 Mục Đích Sử Dụng Bãi Chôn Lấp 7-1

7.2 Qui Mô Bãi Chôn Lấp 7-2

7.3 Quy Trình Vận Hành Bãi Chôn Lấp 7-3

7.4 Tính Toán Khối Lượng Chất Thải Đem Chôn Lấp 7-3

7.5 Tính Toán Thiết Kế Ô Chôn Lấp Chất Thải Rắn 7-5

 

7.5.1 Thông Số Thiết Kế 7-5

7.5.2 Tính Toán 7-5

 

7.6 Tính Toán Thiết Kế Hệ Thống Thu Khí Cho Một Ô Chôn Lấp Chất Thải Rắn 7-16

 

7.6.1 Xác Định Công Thức Phân Tử Của CTR Từ Bãi Chôn Lấp 7-17

7.6.2 Tính Lượng Khí Sinh Ra Từ Một Mẫu CTR Bất Kì 7-19

7.6.3 Xác Định Biến Thiên Lượng Khí Sinh Ra Từ 100 Kg CTR Đem

Chôn Lấp 7-20

7.6.4 Xác Định Lượng Khí Sinh Ra Từ 1 Ô Chôn Lấp CTR 7-24

7.6.5 Thiết Kế Hệ Thống Thu Khí Cho Một Ô Chôn Lấp Chất Thải Rắn 7-26

 

7.7 Tính Toán Lượng Nước Rỉ Rác Sinh Ra 7-27

 

7.7.1 Thông Số Tính Toán 7-27

7.7.2 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ 1 Lớp

CTR Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 1 7-28

7.7.3 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1

Và Lớp 2 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 2 7-29

7.7.4 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1,

Lớp 2 Và Lớp 3 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 3 7-30

7.7.5 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1,

Lớp 2, Lớp 3 Và Lớp 4 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 4 7-30

7.7.6 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1,

Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4 Và Lớp 5 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 5 7-31

7.7.7 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1,

Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5 Và Lớp 6 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 6 7-32

 

7.7.8 Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Sinh Ra Từ Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4,

Lớp 5, Lớp 6 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 7 7-33

 

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 6 vào năm thứ 7 7-33

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 5 vào năm thứ 7 7-34

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 4 vào năm thứ 7 7-35

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 3 vào năm thứ 7 7-35

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 2 vào năm thứ 7 7-36

Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 1 vào năm thứ 7 7-37

 

7.7.9 Thiết Kế Hệ Thống Thu Nước Rỉ Rác Cho BCL Chất Thải Rắn 7-41

7.7.10 Tính Toán Mương Thu Nước Mưa 7-41

 

7.8 Xác Định Lưu Lượng Và Đặc Tính Nước Thải Cần Xử Lý 7-42

 

7.8.1 Thành Phần Nước Thải 7-42

7.8.2 Sơ Đồ Công Nghệ Trạm Xử Lý Nước Rỉ Rác 7-43

7.8.3 Phương Án 7-44

 

7.9 Tính Toán Độ Sụt Lún 7-44

 

7.9.1 Tính Toán Độ Sụt Lún Ô Chôn Lấp Chất Thải Rắn 7-44

7.9.2 Tính Công Suất Thêm Sẵn Có Của Các Ô Chôn Lấp Chất Thải Hữu Cơ

Vào Cuối Năm 2 7-49

 

Chương 8 DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG

QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ CHO KHU VỰC

THIẾT KẾ 8-1

 

8.1 Tính Toán Kinh Tế Cho Hệ Thống Thu Gom Chất Thải Rắn 8-1

 

8.1.1 Tính Toán Chi Phí Tiền Lương Cho Công Nhân Thu Gom 8-1

8.1.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị Tính Trên 1 Công Nhân Thu Gom Trong

Một Năm 8-3

 

8.2 Tính Toán Kinh Tế Cho Hệ Thống Trung Chuyển Và Vận Chuyển 8-5

 

8.2.1 Tính Toán Chi Phí Đầu Tư Xe Ép Để Thu Gom Các Loại Chất Thải 8-5

8.2.2 Chi Phí Đầu Tư Trạm Trung Chuyển 8-6

8.2.3 Chi Phí Vận Chuyển Chất Thải Rắn Đến Khu Xử Lý 8-6

 

8.3 Tính Toán Kinh Phí Xây Dựng Nhà Máy Compost 8-7

 

8.3.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng Các Hạng Mục 8-7

8.3.2 Chi Phí Lương Nhân Viên 8-8

8.3.3 Chi Phí Xây Dựng 8-8

 

8.4 Tính Toán Kinh Tế Cho Hệ Thống Bãi Chôn Lấp Chất Thải Rắn 8-8

 

8.4.1 Chi Phí Đầu Tư Xây Dựng 8-8

8.4.2 Chi Phí Đầu Tư Thiết Bị 8-9

8.4.3 Chi Phí Vận Hành 8-9

 

Chương 9 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 9-1

 

9.1 Kết Luận 9-1

9.2 Kiến Nghị 9-1

 

doc50 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý chất thải rắn sinh hoạt cho quận Bình Thạnh quy hoạch đến năm 2030, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần trăm khối lượng khô của các nguyên tố (%) m ướt (kg) m khô (kg) C (%) H (%) O (%) N (%) S (%) % Tro Nhựa 3,20 3,14 60,0 7,2 22,8 - - 10,0 Vải 0,98 0,88 55,0 6,6 31,2 4,6 0,2 2,5 Cao su 0,13 0,78 78,0 10,0 - 2,0 - 10,0 Da 1,94 1,75 60,0 8,0 11,6 10,0 0,4 10,0 Gỗ 1,66 1,33 49,5 6,0 42,7 0,2 0,1 1,5 Tro 1,26 1,18 26,3 3,0 2,0 0,5 0,2 68,0 Tổng cộng 9,17 9,10 328,8 40,8 110,3 17,3 0,9 102,0 Bảng 7.8 Khối lượng các nguyên tố trong mẫu rác phân tích Thành phần Phần trăm khối lượng khô của các nguyên tố (kg) m ướt (kg) m khô (kg) C H O N S Tro Chất thải rắn có khả năng phân hủy nhanh Thực phẩm 79,17 23,75 11,4005 1,5201 8,9304 0,6175 0,0950 1,1876 Giấy 7,18 6,75 2,9359 0,4050 2,9696 0,0202 0,0135 0,4050 Carton 0,85 0,17 0,0752 0,0101 0,0763 0,0005 0,0003 0,0086 Rác vườn 3,63 1,45 0,6941 0,0871 0,5518 0,0494 0,0044 0,0653 Tổng cộng 90,83 32,12 15,1057 2,0223 12,5281 0,6876 0,1132 1,6665 Chất thải răn có khẳ năng phân hủy chậm Nhựa 3,20 3,14 1,8816 0,2258 0,7150 - - 0,3136 Vải 0,98 0,88 0,4851 0,0582 0,2752 0,0406 0,0013 1,8081 Cao su 0,13 0,78 0,6115 0,0784 - 0,0157 - 0,0784 Da 1,94 1,75 1,0476 0,1397 0,2025 0,1746 0,0070 0,1746 Gỗ 1,66 1,33 0,6574 0,0797 0,5671 0,0027 0,0013 0,0199 Tro 1,26 1,18 0,3115 0,0355 0,0237 0,0059 0,0024 0,8054 Tổng cộng 9,17 9,06 4,9947 0,6173 1,7835 0,2395 0,0120 3,2000 Do thành phần lưu huỳnh trong mẫu CTR rất thấp so với các thành phần khác nên công thức phân tử của CTR được xác định trong trường hợp không có lưu huỳnh. Gọi CTHH của mẫu chất thải rắn là CxHyOzNt. Công thức phân tử đối với CTR phân hủy nhanh x : y : z : t = = = 1,258 : 2,0223 : 0,783 : 0,049 x : y : z : t = 26 : 41 : 16 : 1 Vậy công thức phân tử của chất thải rắn phân hủy nhanh: C26H41O16N. Công thức phân tử đối với CTR phân hủy chậm x : y : z : t = = = 0,416 : 0,617 : 0,111 : 0,017 x : y : z : t = 24 : 36 : 7 : 1 Vậy công thức phân tử của chất thải rắn phân hủy chậm: C24H36O7N. 7.6.2 Tính Lượng Khí Sinh Ra Từ Một Mẫu CTR Bất Kì Phương trình tổng quát biểu diễn sự phân hủy CTR: Đối với chất thải rắn phân hủy nhanh C26H41O16N + 8,5H2O ® 13,75CH4 + 12,25CO2 + NH3 623 153 220 539 17 32,12 7,89 11,34 27,79 0,88 Đối với chất thải rắn phân hủy chậm C24H36O7N + 10,75H2O ® 14,375CH4 + 9,625CO2 + NH3 450 193,5 230 423,5 17 9,06 3,90 4,63 8,53 0,34 Bảng 7.9 Khối lượng khí và thể tích khí sinh ra trong 100 kg chất thải rắn mang chôn lấp Thành phần khí Khối lượng riêng (kg/m3) CHC phân hủy nhanh CHC phân hủy chậm Tổng thể tích khí (m3) Khối lượng khí (kg) Thể tích khí (m3) Khối lượng khí (kg) Thể tích khí (m3) CH4 0,7176 11,34 15,80 4,63 6,45 22,25 CO2 1,9783 27,29 14,05 8,53 4,31 18,36 NH3 0,7721 0,88 1,14 0,34 0,44 1,58 Tổng 30,99 11,20 42,19 Lượng khí sinh ra thu được ở trên được tính với khả năng phân hủy 100% của khối lượng khô CTR đổ vào bãi từng năm. Để quá trình phân huỷ xảy ra hoàn toàn thì độ ẩm tối ưu trong bãi chôn lấp khoảng 50 ¸ 60%. Tuy nhiên, thực tế, độ ẩm trong CTR phân bố không đều. Do đó, giả thiết rằng, chỉ có 75% khối lượng rác có thể phân huỷ. Vậy, lượng khí thực sự sinh ra từ 100 kg rác đổ vào BCL: Rác phân huỷ nhanh: 75% x 30,99 = 23,24 (m3/100 kg) Rác phân huỷ chậm: 75% x 11,2 = 8,4 (m3/100 kg) 7.6.3 Xác Định Biến Thiên Lượng Khí Sinh Ra Từ 100 Kg CTR Đem Chôn Lấp Xác định biến thiên lượng khí sinh ra từ chất thải rắn phân hủy nhanh 4 5 3 0 1 2 Thời gian (năm) h 3/4h 2/4h 1/4h (m3/năm) Tốc độ phát sinh khí Hình 7.1 Mô hình biến thiên lượng khí sinh ra theo thời gian với chất thải rắn phân hủy nhanh. Từ Hình 7.1, lượng khí sinh ra trong 5 năm chính là diện tích hình tam giác è Lượng khí sinh ra trong 5 năm: S = Trong đó: S: tổng lượng khí sinh ra trong 100 kg rác. b: thời gian chất thải rắn nhanh phân hủy hoàn toàn. h: tốc độ phát sinh khí cực đại. Vậy tốc độ phát sinh khí cực đại: h = (m3/năm) Lượng khí sinh ra vào năm thứ nhất: V0-1 = ½ 1 h = 4,648 (m3) Lượng khí sinh ra vào năm thứ hai : V1-2 = ½ 1 (h + 3/4 h) = 8,134 (m3) Lượng khí sinh ra vào năm thứ ba : V2-3 = ½ 1 (3/4 h + 2/4 h) = 5,810 (m3) Lượng khí sinh ra vào năm thứ bốn : V3-4 = ½ 1 (2/4 h + 1/4 h) = 3,486 (m3) Lượng khí sinh ra vào năm thứ năm: V4-5 = ½ 1 (1/4 h + 0) = 1,162 (m3) Bảng 7.10 Biến thiên lượng khí phát sinh trên 100 kg CTR phân hủy nhanh theo thời gian Cuối năm Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) 0 0,000 4,648 1 9,296 8,134 2 6,972 5,810 3 4,648 3,486 4 2,324 1,162 5 0,000 Tổng 23,24 Xác định biến thiên lượng khí sinh ra từ chất thải rắn phân hủy chậm Tốc độ phát sinh khí (m3/năm) h 4/5h 6/10h 3/10h 15 10 5 0 Thời gian (năm) Hình 7.2 Mô hình biến thiên lượng khí sinh ra theo thời gian với chất thải rắn phân hủy chậm. Từ hình 7.2, lượng khí sinh ra trong 15 năm chính là diện tích hình tam giác è Lượng khí sinh ra trong 15 năm: S = Trong đó: S: tổng lượng khí sinh ra trong 83,59 kg rác. b: thời gian chất thải rắn nhanh phân hủy hoàn toàn. h: tốc độ phát sinh khí cực đại. Vậy tốc độ phát sinh khí cực đại: h = (m3/năm) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ nhất: V0-1 = ½ 1 × 1/5h = 0,112 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 2: V1-2 = ½ 1 (1/5h + 2/5h) = 0,336 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 3: V2-3 = ½ 1 (2/5h + 3/5h) = 0,560 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 4: V3-4 = ½ 1 (3/5h + 4/5h) = 0,784 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 5: V4-5 = ½ 1 (4/5h + 5/5h) = 1,008 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 6: V5-6 = ½ 1 (5/5h + 9/10h) = 1,064 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 7: V6-7 = ½ 1 (9/10h + 8/10h) = 0,952 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 8: V7-8 = ½ 1 (8/10h + 7/10h) = 0,840 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 9: V8-9 = ½ 1 (7/10h + 6/10h) = 0,728 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 10: V9-10 = ½ 1 (6/10h + 5/10h) = 0,616 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 11: V10-11 = ½ 1 (5/10h + 4/10h) = 0,504 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 12: V11-12 = ½ 1 (4/10h + 3/10h) = 0,392 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 13: V12-13 = ½ 1 (3/10h + 2/10h) = 0,280 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 14: V13-14 = ½ 1 (2/10h + 1/10h) = 0,168 (m3) Lượng khí sinh ra cuối năm thứ 15: V14-15 = ½ 1 1/10h = 0,056 (m3) Bảng 7.11 Biến thiên lượng khí phát sinh trên 100 kg CTR phân hủy chậm theo thời gian Cuối năm Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) Cuối năm Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) 0 0,000 8 0,784 0,112 0,728 1 0,224 9 0,672 0,336 0,616 2 0,448 10 0,560 0,560 0,504 3 0,672 11 1,568 0,728 0,392 4 0,896 12 0,336 1,008 0,280 5 1,120 13 0,224 1,064 0,168 6 1,008 14 0,112 0,952 0,056 7 0,896 15 0,000 0,840 Tổng 8,400 Bảng 7.12 Biến thiên lượng khí sinh ra theo thời gian của 100 kg CTR tại BCL Cuối năm CTR phân hủy nhanh CTR phân hủy chậm Tổng cộng Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) Tốc độ sinh khí (m3/năm) Lượng khí (m3) 0 0,000 0,000 0,000 4,648 0,112 4,760 1 9,296 0,224 9,520 8,134 0,336 8,470 2 6,972 0,448 7,420 5,810 0,560 6,370 3 4,648 0,672 5,320 3,486 0,728 4,214 4 2,324 0,896 3,220 1,162 1,008 2,170 5 0,000 1,120 1,120 1,064 1,064 6 1,008 1,008 0,952 0,952 7 0,896 0,896 0,840 0,840 8 0,784 0,784 0,728 0,728 9 0,672 0,672 0,616 0,616 10 0,560 0,560 0,504 0,504 11 1,568 1,568 0,392 0,392 12 0,336 0,336 0,280 0,280 13 0,224 0,224 0,168 0,168 14 0,112 0,112 0,056 0,056 15 0,000 0,000 Tổng 23,240 8,400 31,640 7.6.4 Xác Định Lượng Khí Sinh Ra Từ 1 Ô Chôn Lấp CTR Bảng 7.13 Lượng khí sinh ra trong một ô chôn lấp CTR tính cho 100 kg theo thời gian Cuối năm Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Tổng cộng Tích lũy 2009 4,760 4,760 4,706 2010 8,470 4,760 13,230 17,936 2011 6,370 8,470 4,760 19,600 37,536 2012 4,214 6,370 8,470 4,760 23,814 61,350 2013 2,170 4,214 6,370 8,470 4,760 25,984 87,334 2014 1,064 2,170 4,214 6,370 8,470 4,760 27,048 114,382 2015 0,952 1,064 2,170 4,214 6,370 8,470 23,240 137,622 2016 0,840 0,952 1,064 2,170 4,214 6,370 15,610 153,232 1027 0,728 0,840 0,952 1,064 2,170 4,214 9,968 163,200 2018 0,616 0,728 0,840 0,952 1,064 2,170 6,370 169,570 2019 0,504 0,616 0,728 0,840 0,952 1,064 4,704 174,274 2020 0,392 0,504 0,616 0,728 0,840 0,952 4,032 178,306 2021 0,280 0,392 0,504 0,616 0,728 0,840 3,360 181,666 2022 0,168 0,280 0,392 0,504 0,616 0,728 2,688 184,354 2023 0,056 0,168 0,280 0,392 0,504 0,616 2,016 186,370 2034 0,056 0,168 0,280 0,392 0,504 1,400 187,770 2025 0,056 0,168 0,280 0,392 0,896 188,666 2026 0,056 0,168 0,280 0,504 189,170 2027 0,056 0,168 0,224 189,394 2028 0,056 0,056 189,450 Bảng 7.14 Tổng lượng khí sinh ra từ một ô chôn lấp CTR Cuối năm Lượng khí phát sinh (m3/100 kg) Lượng khí phát sinh (m3/56.488.000 kg) 2009 4,706 2.658.325 2010 17,936 10.131.688 2011 37,536 21.203.336 2012 61,350 34.655.388 2013 87,334 49.333.230 2014 114,382 64.612.104 2015 137,622 77.739.915 2016 153,232 86.557.692 2017 163,200 92.188.416 2018 169,570 95.786.702 2019 174,274 98.443.897 2020 178,306 100.721.493 2021 181,666 102.619.490 2022 184,354 104.137.888 2023 186,370 105.276.686 2024 187,770 106.067.518 2025 188,666 106.573.650 2026 189,170 106.858.350 2027 189,394 106.984.883 2028 189,450 107.016.516 Bảng 7.15 Tổng lượng khí sinh ra từ các ô chôn lấp CTR Cuối năm Ô 1 Ô 2 Ô 3 Ô 4 Ô 5 Ô 6 Ô 7 Ô 8 Ô 9 Tổng cộng 2009 2.658.325 2.658.325 2010 10.131.688 10.131.688 2011 21.203.336 21.203.336 2012 34.655.388 2.658.325 37.313.713 2013 49.333.230 10.131.688 59.464.918 2014 64.612.104 21.203.336 85.815.440 2015 77.739.915 34.655.388 2.658.325 115.053.628 2016 86.557.692 49.333.230 10.131.688 146.022.610 2017 92.188.416 64.612.104 21.203.336 178.003.856 2018 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 210.840.330 2019 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 244.466.507 2020 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 278.725.349 2021 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 313.459.820 2022 104.137.888 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 348.604.395 2023 105.276.686 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 384.002.035 2024 106.067.518 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 419.527.338 2025 106.573.650 104.137.888 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 455.178.045 2026 106.858.350 105.276.686 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 490.860.385 2027 106.984.883 106.067.518 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 526.512.221 2028 107.016.516 106.573.650 104.137.888 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 562.194.561 2029 106.858.350 105.276.686 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 490.860.385 2030 106.984.883 106.067.518 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 526.512.221 2031 107.016.516 106.573.650 104.137.888 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 562.194.561 2032 106.858.350 105.276.686 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 490.860.385 2033 106.984.883 106.067.518 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 2.658.325 526.512.221 2034 107.016.516 106.573.650 104.137.888 98.443.897 86.557.692 49.333.230 10.131.688 562.194.561 2035 106.858.350 105.276.686 100.721.493 92.188.416 64.612.104 21.203.336 490.860.385 2036 106.984.883 106.067.518 102.619.490 95.786.702 77.739.915 34.655.388 523.853.896 7.6.5 Thiết Kế Hệ Thống Thu Khí Cho Một Ô Chôn Lấp Chất Thải Rắn Hệ thống thu khí được bố trí dạng tam giác đều, khoảng cách giữa 2 ống thu khí: a = 2r cos 30° = 2 15 cos 30° = 26 (m) Trong đó: r: bán kính ảnh hưởng, r = 7,62 ¸ 15,24, chọn r = 15 m Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất tại mặt đất của ô chôn lấp CTR hữu cơ: dài rộng = 106,4 106,4 (m) Số ống đứng đặt theo chiều dài, chiều rộng ô chôn lấp: + 1 ≈ 5 (ống) Với khoảng cách từ ống thu khí đến bờ taluy là 1,5 m. Vậy số ống cần đặt trong 1 ô: 5 5 = 25 (ống) Theo tính toán lượng khí của một ô chôn lấp sinh ra lớn nhất là 107.016.516 m3/năm = 3,39 m3/s. Lưu lượng khí qua mỗi ống: 3,39 : 25 = 0,136 (m3/s) Đường kính ống thu khí đứng DĐ = 101,6 ¸ 152,4 mm, chọn DĐ = 100 mm. Vận tốc khí trung bình trong mỗi ống: = 17,32 (m/s) Chiều cao của 6 lớp rác và 6 lớp vật liệu che phủ là 14,7 m. Chiều cao phần ống ngập trong rác là 80%: 80% 14,7 = 11,76 (m) Chiều cao phần được đục lỗ thu khí: 11,76 = 3,92 (m) Tổng chiều dài ống: L = l1 + l2 + l3 = 11,76 + 3,92 + 1 = 16,68 (m) Trong đó: l1: phần chìm trong rác và VLCP trung gian. l2: phần đi qua lớp VLCP cuối cùng. l3: phần đi qua khỏi mặt hố. Hệ thống thu khí trong bãi chôn lấp như phân tích trên là hệ thống thu khí thẳng đứng. Khí từ các ống thu đứng sẽ được thu gom về ống chung có độ dốc 0,2 % dẫn về trạm xử lý khí. Chọn ống góp chung là 150 mm, ống dẫn khí đặt ở độ dốc 2 % hướng về phía thu khí để tránh nước đọng. Đường kính hố đặt ống thu khí DH = 457,2 ¸ 914,4 mm, chọn DH = 600 mm. 7.7 TÍNH TOÁN LƯỢNG NƯỚC RỈ RÁC SINH RA 7.7.1 Thông Số Tính Toán Lượng chất thải - Thời gian hoạt động của BCL = 365 ngày. - Lượng chất thải đổ trung bình ngày: (380.070,67 + 42.244,19) : 21 : 365 = 55,10 (tấn/ngày). - Lượng chất thải đổ trung bình năm: (380.070,67 + 42.244,19) : 21 = 20.110,23 (tấn/năm). Tính chất chất thải - Khối lượng riêng của chất thải đã nén: 1000 kg/m3 = 1 tấn/m3 - Độ ẩm ban đầu của chất thải = 20% khối lượng. Đặc tính BCL - Tổng số lớp của BCL: 6 lớp - Chiều cao của một lớp CTR: 2 m - Chiều cao lớp che phủ: 0,2 m - Khối lượng riêng của đất: 1.780 tấn/m3 = 1.780 kg/m3 (kể cả ẩm). - Độ ẩm của đất giả sử bằng khả năng giữ nước. Sự hình thành khí - Lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí: 0,3 kg/m3 - Lượng nước bốc hơi theo khí tạo thành: 0,01 fb/ft3 = 0,014 kg/m3 - Khối lượng riêng của khí tạo thành trong bãi chôn lấp: = 0,0836 lb/ft3 = 1,339 kg/m3 (Tchobanoglous, T., Theisen, H., Vigil, S. A., (1993), Integrrated Solid Waste l Int) Lưu lượng mưa - Lượng mưa thấm qua lớp che phủ tạm thời khi vận hành ô chôn lấp: 1.500 mm/năm. - Lượng mưa thấm qua lớp che phủ cuối cùng khi đóng ô chôn lấp = 30% lượng mưa hàng năm = 0,3 × 1.500 = 450 (mm/năm). Các thành phần trong cân bằng nước của lớp CTR - Khối lượng vật liệu che phủ tính trên 1 m2: MCP = 0,2 m ´ 1 m2 ´ 1.760 kg/m3 = 356 (kg). - Khối lượng CTR tính trên 1 m2: MCTR = 2 m ´ 1 m2 ´ 1000 kg/m3 = 2.000 (kg). - Khối lượng ẩm trong CTR: MẨM = 2.000 ´ 0,2 = 400 (kg). - Khối lượng CTR khô: MKHÔ = 2.000 – 400 = 1.600 (kg). - Lượng mưa thấm vào BCL trong 1 năm (khi ô số 1 đang vận hành): MMƯA = 1.500 mm ´ 10-3 m/mm ´ 1 m2 ´ 1000 kg/m3 = 1.500 (kg) - Tổng khối lượng của một lớp CTR vào năm 1: ML = MCP + MCTR + MMƯA = 356 + 2.000 + 1.500 = 3.856 (kg) 7.7.2 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ 1 Lớp CTR Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 1 Vì quá trình sinh khí không bắt đầu vào cuối năm 1 nên không có lượng nuớc tiêu thụ và lượng nuớc bay hơi theo khí trong quá trình sinh khí trong năm thứ nhất. - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 1: 0 m3. - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 1: 0 kg - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL: 0 kg - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL: 0 kg - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1: Khối lượng nước = ẩm + mưa = 400+ 1.500 = 1.900 (kg) - Khối lượng chất rắn còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 1: Khối lượng CTR khô còn lại = Khối lượng CTR khô ban đầu – (khối lượng khí BCL - nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL) = 1.600 – 0 – 0 = 1.600 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp thứ 1 (là khối lượng tính tại trung điểm của khối chất thải của lớp 1): Khối lượng trung bình = 0,5 × (Khối lượng CTR + Khối lượng nước) + khối lượng lớp che phủ = 0,5 × (1.600 + 1.900) + 356 = 2.106 (kg) - Hệ số giữ nước: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,504 - Lượng nước có thể giữ được trong CTR: 0,504 × 1.600 = 806,4 (kg) - Lượng nước rò rỉ tạo thành: 1.900 – 806,4 = 1.093,6 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 1: 1.900 – 1.093,6 = 806,4 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 1: M = khối lượng khô + lượng nước còn lại + lớp che phủ = 1.600 + 806,4 + 356 = 2.762,4 (kg) 7.7.3 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1 Và Lớp 2 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 2 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 2: 2000 × 0,0952 = 190,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 2: 190,4 × 1,339 = 254,95 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 2: 190,4 × 0,3 = 57,12 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 2: 190,4 × 0,014 = 2,67 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1vào cuối năm 2: 806,4 – 57,12 – 2,67 + 1.093,6 (nước rò rỉ của lớp 2) = 1.840,21 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 2: 1.600 – (254,95 – 57,12) = 1.402,17 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 1 vào cuối năm 2: 2.762,4 (của lớp 2) + 0,5 (1.402,17 + 1840,21) + 356 = 4.739,59 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 1 vào cuối năm 2: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,423 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 1 vào cuối năm 2: 0,423 × 1.402,17 = 593,32 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 1 vào cuối năm 2: 1.840,21 – 593,32 = 1.246,89 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 2: 1.840,21 – 1.246,89 = 593,32 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 2: M = 1.402,17 + 593,32 + 356 = 2.351,49 (kg) 7.7.4 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1, Lớp 2 Và Lớp 3 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 3 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 3: 2000 × 0,0742 = 148,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 3: 148,4 × 1,339 = 198,71 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 3: 148,4 × 0,3 = 44,52 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 3: 148,4 × 0,014 = 2,08 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1vào cuối năm 3: 593,32 – 44,52 – 2,08 + 1.246,89 (rò rỉ của lớp 2) = 1.793,61 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 3: 1.402,17 – (198,71 – 44,52) = 1.247,98 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 1 vào cuối năm 3: 2.762,4 (của lớp 3) + 2.351,49 (của lớp 2) + 0,5 (1.247,98 + 1.793,61) + 356 = 6.990,69 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 1 vào cuối năm 3: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,374 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 1 vào cuối năm 3: 0,374 × 1.247,98 = 466,38 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 1 vào cuối năm 3: 1.793,61 – 466,38 = 1.327,23 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 3: 1.793,61 – 1.327,23 = 466,38 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 3: 1.247,98 + 466,38 + 356 = 2.070,36 (kg) 7.7.5 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3 Và Lớp 4 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 4 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 4: 2000 × 0,0532 = 106,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 4: 106,4 × 1,339 = 142,47 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 4: 106,4 × 0,3 = 31,92 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 4: 106,4 × 0,014 = 1,49 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1vào cuối năm 4: 466,38 – 31,92 – 1,49 + 1.327,23 (nước rò rỉ của lớp 2) = 1.760,2 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 4: 1.247,98 – (142,47 – 31,92) = 1.137,43 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 1 vào cuối năm 4: 2.762,4 (của lớp 4) + 2.351,49 (của lớp 3) + 2.070,36 (của lớp 2) + 0,5 (1.137,43 + 1.760,2) + 356 = 8.989,07 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 1 vào cuối năm 4: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,34 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 1 vào cuối năm 4: 0,34 × 1.137,43 = 386,32 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 1 vào cuối năm 4: 1.760,2 – 386,32 = 1.373,88 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 4: 1.760,2 – 1.373,88 = 386,32 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 4: 1.137,43 + 386,32 + 356 = 1.879,75 (kg) 7.7.6 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4 Và Lớp 5 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 5 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 5: 2000 × 0,0322 = 64,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 5: 64,4 × 1,339 = 86,23 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 5: 64,4 × 0,3 = 19,32 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 5: 64,4 × 0,014 = 0,9 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1vào cuối năm 5: 386,32 – 19,32 – 0,9 + 1.373,88 (nước rò rỉ của lớp 2) = 1.739,98 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 5: 1.137,43 – (86,23 – 19,32) = 1.070,52 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 1 vào cuối năm 5: 2.762,4 (của lớp 5) + 2.351,49 (của lớp 4) + 2.070,36 (của lớp 3) + 1.879,75 (của lớp 2) + 0,5 (1.070,52 + 1.739,98) + 356 = 10.825,25 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 1 vào cuối năm 5: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,314 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 1 vào cuối năm 5: 0,314 × 1.070,52 = 336,14 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 1 vào cuối năm 5: 1.739,98 – 336,14 = 1.403,84 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 5: 1.739,98 – 1.403,84 = 336,14 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 5: 1.070,52 + 336,14 + 356 = 1.762,66 (kg) 7.7.7 Tính Toán Cân Bằng Nước Và Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Từ Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5 Và Lớp 6 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 6 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 6: 2000 × 0,0112 = 22,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 1 trong năm 6: 22,4 × 1,339 = 29,99 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 6: 22,4 × 0,3 = 6,72 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 1 trong năm 6: 22,4 × 0,014 = 0,31 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 1vào cuối năm 6: 336,14 – 6,72 – 0,31 + 1.403,84 (nước rò rỉ của lớp 2) = 1.732,95 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 6: 1.070,52 – (29,99 – 6,72) = 1.047,25 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 1 vào cuối năm 6: 2.762,4 (của lớp 6) + 2.351,49 (của lớp 5) + 2.070,36 (của lớp 4) + 1.879,75 (của lớp 3) + 1.762,66 (của lớp 2) + 0,5 (1.047,25 + 1.732,95) + 356 = 12.572,76 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 1 vào cuối năm 6: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,294 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 1 vào cuối năm 6: 0,294× 1.047,25 = 307,53 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 1 vào cuối năm 6: 1.732,95 – 307,53 = 1.425,42 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 1 vào cuối năm 6: 1.732,95 – 1.425,42 = 307,53 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 1 vào cuối năm 6: 1.047,25 + 307,53 + 356 = 1.710,78 (kg) 7.7.8 Xác Định Lượng Nước Rò Rỉ Sinh Ra Từ Lớp 1, Lớp 2, Lớp 3, Lớp 4, Lớp 5, Lớp 6 Của Ô Số 1 Vào Cuối Năm 7 Lượng mưa đổ vào BCL từ năm thứ 7: 450 mm × 1 m2 × 10-3 m/mm × 1000 kg/m3 = 450 (kg) Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 6 vào năm thứ 7 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 6 trong năm 7: 2000 × 0,0952 = 190,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 6 trong năm 7: 190,4 × 1,339 = 254,95 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớp 6 trong năm 7: 190,4 × 0,3 = 57,12 (kg) - Khối lượng nước bay hơi theo khí BCL từ CTR của lớp 6 trong năm 7: 190,4 × 0,014 = 2,67 (kg) - Khối lượng nước trong CTR của lớp 6 vào cuối năm 7: 1.900 – 6,05 – 0,28 + 450 (nước mưa) = 2.290,21 (kg) - Khối lượng CTR khô còn lại trong lớp 6 vào cuối năm 7: 1.600 – (254,95 – 57,12) = 1.402,17 (kg) - Khối lượng trung bình của chất thải chứa trong lớp 6 vào cuối năm 7: 0,5 (1.402,17 + 2.290,21) + 356 = 2.202,19 (kg) - Khả năng giữ nước của lớp 6 vào cuối năm 7: FC = 0,6 – 0,55 × = 0,501 - Lượng nước có thể giữ lại trong CTR của lớp 6 vào cuối năm 7: 0,501× 1.402,17 = 702,49 (kg) - Lượng nước rò rỉ hình thành từ lớp 6 vào cuối năm 7: 2.290,21 – 702,49 = 1.587,72 (kg) - Lượng nước còn lại trong lớp 6 vào cuối năm 7: 2.290,21 – 1.587,72 = 702,49 (kg) - Khối lượng tổng cộng của lớp 6 vào cuối năm 7: 1.402,17 + 702,49 + 356 = 2.460,66 (kg) Xác định lượng nước rò rỉ sinh ra từ lớp 5 vào năm thứ 7 - Thể tích khí sinh ra từ lớp 5 trong năm 7: 2000 × 0,0742 = 148,4 (m3) - Khối lượng khí sinh ra từ lớp 5 trong năm 7: 148,4 × 1,339 = 198,71 (kg) - Khối lượng nước tiêu thụ trong quá trình hình thành khí BCL từ CTR của lớ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docChương 7-ok.doc
  • bakBAI CHON LAP.bak
  • dwgBAI CHON LAP.dwg
  • docChương 1-ok.doc
  • docChương 2-ok.doc
  • docChương 3-ok.doc
  • docChương 4-ok.doc
  • docChương 5-ok.doc
  • docChương 6-ok.doc
  • docChương 8-ok.doc
  • docChương 9-ok.doc
  • dwgMINH.dwg
  • docMỤC LỤC.doc
  • docNHAN XET CUA GIAO VIEN.doc
  • doctai lieu tham khao.doc
  • dwgVACH TUYEN.dwg
Tài liệu liên quan