MỤC LỤC
Chương I MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ 2
1.1. Mô tả hình thức, cơ chế hoạt động nghiệp vụ của công ty cổ phần Hapharco 2
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại 3
1.2.1 Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống 3
1.2.2 Biểu đồ phân rã chức năng 4
1.2.3 Mô tả chi tiết chức năng sơ cấp và biểu đồ hoạt động 5
1.2.4 Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng 6
1.2.5 Ma trận thực thể chức năng 7
Chương II PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ 8
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ 8
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 8
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 9
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic 12
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm 17
Chương III THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ 18
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu 18
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ 18
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý 21
3.2. Xác định giao diện nhập liệu 24
3.2.1. Các giao diện ứng với các thực thể 24
3.2.2. Các giao diện ứng với các mối quan hệ 24
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống 25
3.3.1 Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức” 25
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Hỗ trợ bầu cử” 26
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Báo cáo” 27
3.4. Đặc tả các giao diện và thủ tục 27
3.4.1. Đặc tả các giao diện điều khiển 27
3.4.2. Đặc tả các giao diện nhập liệu 28
3.5.3. Đặc tả các giao diện xử lý 32
Chương IV CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 33
4.1. Các hệ con và chức năng 33
4.2. Một số kết quả đầu ra tiêu biểu 33
4.3. Những hạn chế của hệ thống được phát triển 34
34 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 1465 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý cổ đông và hỗ trợ bầu cử, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
Chương I
MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ CỦA HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ
1.1. Mô tả hình thức, cơ chế hoạt động nghiệp vụ của công ty cổ phần Hapharco
Việc quản lý cổ đông do phòng tổ chức hành chính và phòng kế toán tài vụ phụ trách. Khi một cổ đông muốn mua cổ phần thì sẽ nộp hồ sơ đăng ký mua cho công ty. Nhân viên phụ trách bán cổ phiếu sẽ tiến hành tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính xác thực và đầy đủ của hồ sơ, sau đó sẽ lưu lại hồ sơ cổ đông và cấp cho cổ đông một sổ cổ đông.
Khi cổ đông muốn chuyển nhượng cổ phần, họ sẽ gửi cho nhân viên bản thỏa thuận chuyển nhượng cổ phần giữa hai bên. Trên cơ sở đó, nhân viên sẽ dựa vào hồ sơ cổ đông để kiểm tra, xác thực thông tin và cập nhật thông tin cổ phần của cổ đông.
Mỗi năm một lần, công ty tiến hành chia cổ tức cho cổ đông. Khi hội đồng quản trị ra quyết định chi trả cổ tức, phòng kế toán sẽ căn cứ vào lợi nhuận thu được và thông tin của cổ đông để tính lợi tức cho cổ đông. Sau đó nhân viên sẽ gửi báo cáo cổ tức cho ban quản trị. Ban quản trị duyệt và ra quyết định chi trả cổ tức cho cổ đông, khi đó nhân viên sẽ tiến hành thông báo cho cổ đông.
Hàng tháng hoặc khi hội đồng quản trị có yêu cầu, nhân viên sẽ tiến hành lập và gửi báo cáo danh sách cổ đông và số cổ phần mà mỗi cổ đông nắm giữ cho hội đồng quản trị.
Công ty cách hai năm tiến hành đại hội cổ đông một lần, nhân viên sẽ tiến hành phát phiếu bầu cho các cổ đông tham gia đại hội. Mỗi cổ đông sẽ được nhận một phiếu bầu cử. Sau khi cổ đông bầu cho ứng viên mà mình tin tưởng sẽ giao lại phiếu bầu cho nhân viên kiểm tra tính hợp lệ, lưu lại thông tin bầu cử và tổng hợp phiếu bầu. Sau khi tổng hợp phiếu bầu xong sẽ lưu lại kết quả bầu cử và thông báo kết quả cho cổ đông.
Việc bầu cử của công ty được tiến hành theo phương pháp dồn tích. Mỗi cổ đông cầm lá phiếu có ghi số cổ phần của mình và tiến hành bỏ số cổ phần cho các ứng viên. Cổ đông có thể chia số cổ phần của mình cho những ứng viên mà họ hài lòng với điều kiện số cổ phần bỏ cho các ứng viên phải nhỏ hơn hoặc bằng số cổ phần mà họ nắm giữ thì lá phiếu đó mới được coi là hợp lệ.
Tại công ty không phải cổ đông nào cũng được tham gia vào đại hội cổ đông, muốn được tham gia thì số cổ phần phải lớn hơn một số lượng cổ phần quy định nào đó.
1.2. Mô tả mô hình nghiệp vụ của hệ thống hiện tại
1.2.1 Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống
Yêu cầu mua, hồ sơ
Sổ cổ đông
Yêu cầu chi trả cổ tức
Thông tin chuyển nhượng
0
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ
Sổ cổ đông
Báo cáo cổ tức
Thông báo cổ tức
Sổ cổ đông
Tổng hợp phiếu 2.3
g
Quyết định chi
trả cổ tức
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CỔ ĐÔNG
Phiếu chi
Yêu cầu báo cáo
Phiếu bầu cử trống
Báo cáo
Phiếu bầu cử đã bầu
Kết quả bầu cử
Hình 1.2 Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống quản lý cổ đông, hỗ trợ bầu cử
1.2.2 Biểu đồ phân rã chức năng
Hệ thống quản lý cổ đông và hỗ trợ bầu cử
1.Quản lý cổ đông, cổ tức
2.Hỗ trợ bầu cử
1.1Cập nhật cổ đông
1.2 Theo dõi chuyển nhượng, tăng giảm cổ phần
1.3 Tính cổ tức
2.1 Lập danh sách ứng viên ban kiểm tra
2.2 Tạo phiếu bầu
2.3 Xác định phiếu bầu
2.4 Tổng hợp phiếu bầu
3.Báo cáo
3.1 Lập và gửi báo cáo
1.4 Chi trả cổ tức
2.5 Thông báo kết quả bầu cử
Hình 1.3 Sơ đồ phân rã chức năng HTTT quản lý cổ đông và hỗ trợ bầu cử
1.2.3 Mô tả chi tiết chức năng sơ cấp và biểu đồ hoạt động
1.2.3.1 Chức năng “Tính cổ tức”
Hội đồng quản trị
Nhân viên
Cổ đông
Ra quyết định chi trả cổ tức
Báo cáo cổ tức
Kiểm tra ký duyệt
Yêu cầu chi trả cổ tức
Chi trả cổ tức
Thông báo cho cổ đông
Gửi báo cáo cho ban quản trị
Tính lợi tức cho cổ đông
Kiểm tra thông tin cổ đông
Tính lợi nhuận thu được
Xác nhận
Hình 1.4 Biểu đồ hoạt động tiến trình tính cổ tức
1.2.3.2 Chức năng “Báo cáo”
Hội đồng quản trị
Nhân viên
Nhận báo cáo
Yêu cầu báo cáo
Báo cáo thống kê
Gửi báo cáo
Lập báo cáo
Hình 1.5 Biểu đồ hoạt động tiến trình lập báo cáo
1.2.4 Danh sách hồ sơ dữ liệu được sử dụng
Phiếu đăng ký
Sổ cổ đông
Bản thỏa thuận chuyển nhượng CP
Báo cáo cổ tức
Báo cáo thống kê
Phiếu bầu cử
Bản thông báo kết quả bầu cử
Phiếu chi
Danh sách ứng cử
Danh sách ban kiểm tra
1.2.5 Ma trận thực thể chức năng
Các thực thể dữ liệu
a. Phiếu đăng ký
b. Sổ cổ đông
c. Bản thỏa thuận chuyển nhượng CP
d. Báo cáo cổ tức
e. Báo cáo thống kê
f. Phiếu bầu cử
g. Bản thông báo kết quả bầu cử
h. Phiếu chi
i. Danh sách ứng cử
j. Danh sách ban kiểm tra
Các chức năng nghiệp vụ
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
1. Quản lý cổ đông, cổ phiếu
R
U
R
C
U
2. Hỗ trợ bầu cử
R
U
C
U
U
3. Báo cáo
R
R
C
R
Hình 1.6 Ma trận thực thể chức năng
Chương II
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ
2.1. Các mô hình xử lý nghiệp vụ
2.1.1. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
2.0
Hỗ trợ bầu cử
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1.0
Quản lý cổ đông, cổ tức
3.0
Báo cáo
d
Phiếu đăng ký
a
d
Bản thỏa thuận chuyển nhượng
c
Yêu cầu chi trả cổ tức
Yêu cầu báo cáo
Quyết định chi trả cổ tức
Báo cáo
Sổ cổ đông
Thông báo cổ tức
Sổ cổ đông
d
Báo cáo cổ tức
d
d
Sổ cổ đông
b
Bản thông báo KQ bầu cử
d
Báo cáo thống kê
e
d
Phiếu bầu cử
f
d
Bản thông báo KQ bầu cử
g
CỔ ĐÔNG
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông tin chuyển nhượng
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông báo cổ tức
Phiếu bầu cử
Phiếu bầu cử đã bầu
Kết quả bầu cử
Báo cáo cổ tức
Phiếu chi
d
Phiếu chi
h
d
Danh sách ứng cử
i
d
Danh sách ban kiểm tra
j
Hình 2.1 Biểu đồ luồng dữ liệu vật lý mức 0
2.1.2. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
2.1.2.1. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức”
Thông tin chuyển nhượng
Thông tin cổ đông
1.3
Tính cổ tức
Số cổ phần của cổ đông
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu chi trả cổ tức
Báo cáo cổ tức
Thông báo cổ tức
a
Phiếu đăng ký
c
Bản thỏa thuận chuyển nhượng
b
Sổ cổ đông
d
Báo cáo cổ tức
Quyết định chi trả cổ tức
Sổ cổ đông
1.1
Cập nhật cổ đông
CỔ ĐÔNG
1.2
Theo dõi chuyển nhượng, tăng giảm cổ phần
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
1.4
Chi trả cổ tức
Phiếu chi
h
Phiếu chi
Hình 2.2 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức”
2.1.2.2. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
Phiếu bầu cử
2.2
Tạo phiếu bầu
Phiếu đã bầu
Kết quả tổng hợp
Kết quả bầu cử
f
Phiếu bầu cử
g
Bản thông báo KQ bầu cử
b
Sổ cổ đông
2.5
Thông báo kết quả bầu cử
2.4
Tổng hợp phiếu bầu
2.3
Xác định phiếu bầu
Phiếu đã xác định
CỔ ĐÔNG
Phiếu bầu cử
2.1
Lập danh sách ứng viên ban kiểm tra
i
Danh sách ứng viên
j
Danh sách ban kiểm tra
Hình 2.3 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
2.1.2.3. Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.0 Báo cáo”
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
d
Báo cáo cổ tức
3.1
Lập và gửi báo cáo
Yêu cầu báo cáo
b
Sổ cổ đông
e
Báo cáo thống kê
g
Bản thông báo KQ bầu cử
Báo cáo
Hình 2.4 Biểu đồ luồng dữ liệu tiến trình “3.0 Báo cáo”
2.1.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ - Các biểu đồ luồng dữ liệu logic
2.1.3.1. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 0 cho hệ thống
2.0
Hỗ trợ bầu cử
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
1.0
Quản lý cổ đông, cổ tức
3.0
Báo cáo
d
Phiếu đăng ký
a
d
Bản thỏa thuận chuyển nhượng
c
Yêu cầu chi trả cổ tức
Yêu cầu báo cáo
Quyết định chi trả cổ tức
Báo cáo
d
Thông báo cổ tức
d
d
Sổ cổ đông
b
d
Báo cáo thống kê
e
d
Phiếu bầu cử
f
d
Bản thông báo KQ bầu cử
g
CỔ ĐÔNG
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông tin chuyển nhượng
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông báo cổ tức
Phiếu bầu cử
Phiếu bầu cử
Kết quả bầu cử
Báo cáo cổ tức
Phiếu chi
d
Phiếu chi
h
d
Danh sách ứng viên
i
d
Danh sách ban kiểm tra
j
Hình 2.5 Biểu đồ luồng dữ liệu logic mức 0
2.1.3.2. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức”
1.3
Tính cổ tức
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu chi trả cổ tức
Báo cáo cổ tức
Thông báo cổ tức
a
Phiếu đăng ký
c
Bản thỏa thuận chuyển nhượng
b
Sổ cổ đông
d
Báo cáo cổ tức
Quyết định chi trả cổ tức
Sổ cổ đông
1.1
Cập nhật cổ đông
CỔ ĐÔNG
1.2
Theo dõi chuyển nhượng, tăng giảm cổ phần
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông tin chuyển nhượng
1.4
Chi trả cổ tức
Phiếu chi
h
Phiếu chi
Hình 2.6 Biểu đồ luồng dữ liệu logic “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức” hiện thời
(Nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
1.3
Tính cổ tức
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu chi trả cổ tức
Báo cáo cổ tức
Thông báo cổ tức
a
Phiếu đăng ký
c
Bản thỏa thuận chuyển nhượng
d
Báo cáo cổ tức
Quyết định chi trả cổ tức
Sổ cổ đông
1.1
Cập nhật cổ đông
CỔ ĐÔNG
1.2
Cập nhật thông tin chuyển nhượng
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông tin chuyển nhượng
1.4
Tính số cổ phần hiện có của từng cổ đông
TT chuuyển nhượng
Số cổ phần của từng cổ đông
1.5
Lập báo cáo cổ tức
Số lợi tức của từng cổ đông
1.6
Thông báo cổ tức
b
Sổ cổ đông
Hình 2.7 Biểu đồ luồng dữ liệu logic “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức” hệ thống
2.1.3.3. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
Phiếu bầu cử
CỔ ĐÔNG
Phiếu bầu cử
Kết quả tổng hợp
Kết quả bầu cử
f
Phiếu bầu cử
g
Bản thông báo KQ bầu cử
b
Sổ cổ đông
2.5
Thông báo kết quả bầu cử
2.4
Tổng hợp phiếu bầu
2.3
Xác định phiếu bầu
2.1
Lập danh sách ứng viên ban kiểm tra
i
Danh sách ứng viên
2.2
Tạo phiếu bầu
j
Danh sách ban kiểm tra
Hình 2.8 Biểu đồ luồng dữ liệu logic “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
(Nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
2.1.3.4. Hoàn thiện tiến trình nghiệp vụ luồng dữ liệu mức 1 “3.0 Báo cáo”
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
d
Báo cáo cổ tức
3.1
Lập và gửi báo cáo
Yêu cầu báo cáo
b
Sổ cổ đông
g
Bản thông báo KQ bầu cử
e
Báo cáo thống kê
Báo cáo
Hình 2.9 Biểu đồ luồng dữ liệu logic “3.0 Báo cáo”
(Nét đậm là phần được thay thế hay thêm vào)
2.2. Mô hình dữ liệu quan niệm
ỨNG VIÊN HĐQT
NĂM
LOẠI CỔ PHIẾU
CỔ ĐÔNG
CỔ PHIẾU
MUA
CHUYỂN NHƯỢNG
BẦU 2
BẦU 1
THUỘC
Tên ứng viên
Năm sinh
Chức vụ
Mã ứng viên
Mã loại CP
Tên loại CP
Số phiếu mua
Ngày mua
Số lượng
Số PCN
Số lượng
Ngày CN
Thời gian
Năm sinh
Tên CĐ
CMND/ ĐKKD
Địa chỉ
Mã CĐ
Mệnh giá
Ngày phát hành
Mã CP
Tên CP
Ngày bầu
Số CP bầu
Số phiếu bầu
Ngày bầu
Số phiếu bầu
Giới tính
Số CP bầu
BAN KIỂM TRA
Mã thành viên
Chức vụ
Năm sinh
Tên thành viên
Khóa
Cổ phần
Hình 2.10 Mô hình ER
Chương III
THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỔ ĐÔNG VÀ HỖ TRỢ BẦU CỬ
3.1. Thiết kế cơ sở dữ liệu
3.1.1. Chuyển mô hình E-R sang mô hình quan hệ
Các quan hệ sau khi chuẩn hóa là:
CỔ ĐÔNG (Mã CĐ, Tên CĐ, Năm sinh, Giới tính, Địa chỉ, CMND/ĐKKD, Cổ phần) (1)
LOẠI CỔ PHIẾU (Mã loại CP, Tên loại CP) (2)
CỔ PHIẾU (Mã CP, Tên CP, Ngày phát hành, Mệnh giá, Mã loại CP) (3’)
ỨNG VIÊN HĐQT (Mã ứng viên, Tên thành viên, Năm sinh, Chức vụ) (4)
BAN KIỂM TRA (Mã thành viên, Tên thành viên, Năm sinh, Chức vụ) (5)
NĂM (Khóa, Thời gian) (6)
PHIẾU CN(Số PCN, Mã CĐ mua, Mã CĐ bán, Ngày CN) (11)
DÒNG PCN (Số PCN, Mã CP, Số lượng) (12)
PHIẾU MUA (Số phiếu mua, Mã CĐ, Ngày mua) (13)
DÒNG PM (Số phiếu mua, Mã CP, Số lượng) (14)
PHIẾU BẦU (Mã số phiếu, Mã CĐ, Khóa, Ngày bầu) (16)
DÒNG PB (Mã số phiếu, Mã thành viên, Mã ứng viên, Số CP bầu) (17)
Xác định ma trận liên kết:
Thuộc tính khóa
1
2
3’
4
5
6
11
12
13
14
16
17
Liên kết
Mã CĐ
K
C
C
C
(1,11), (1,13), (1.16)
Mã loại CP
K
C
(2,3’)
Mã CP
K
C
C
(3’,12) (3.14)
Mã ứng viên
K
C
(4,17)
Mã thành viên
K
C
(5,17)
Khóa
K
C
(6,16)
Số PCN
K
C
(11,12)
Số phiếu mua
K
C
(13,14)
Mã số phiếu
K
C
(16,17)
Mô hình quan hệ:
CỔ ĐÔNG
#Mã CĐ
Tên CĐ
Năm sinh CĐ
Giới tính CĐ
Địa chỉ CĐ
CMND/ĐKKD
Cổ phần
PHIẾU CN
#Số PCN
Mã CĐ mua
Mã CĐ bán
Ngày CN
DÒNG PCN
Số PCN
Mã CP
Số lượng
LOẠI CỔ PHIẾU
#Mã loại CP
Tên loại CP
CỔ PHIẾU
#Mã CP
Tên CP
Ngày phát hành
Mệnh giá
Mã loại CP
PHIẾU BẦU
#Mã số phiếu
Mã CĐ
Khóa
Ngày bầu
DÒNG PB
Mã số phiếu
Mã thành viên
Mã ứng viên
Số CP bầu
ỨNG VIÊN HĐQT
#Mã ứng viên
Tên ứng viên
Năm sinh
Chức vụ
BAN KIỂM TRA
#Mã thành viên
Tên thành viên
Năm sinh
Chức vụ
NĂM
#Khóa
Thời gian
PHIẾU MUA
#Số phiếu mua
Mã CĐ
Ngày mua
DÒNG PM
Số phiếu mua
Mã CP
Số lượng
CĐ - CP
#Mã CĐ 1
#Mã CĐ 2
#Mã CP
Hình 3.1 Mô hình quan hệ
3.1.2. Thiết kế cơ sở dữ liệu vật lý
3.1.2.1. Phân tích và phi chuẩn các quan hệ
Hai quan hệ PHIẾU BẦU 1 và PHIẾU BẦU 2 có chứa các thuộc tính giống nhau nên có thể gộp lại thành quan hệ PHIẾU BẦU.
PHIẾU BẦU (Mã số phiếu, Mã CĐ, Mã thành viên*, Mã ứng viên*, Khóa, Ngày bầu, Số CP bầu*)
3.1.2.2. Chọn hệ quản trị CSDL và tạo các file vật lý
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server.
Các file vật lý:
Bảng “CỔ ĐÔNG”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
MaCD
char
10
Chữ, số
TenCD
nvarchar
30
Chữ tiếng Việt có dấu
Namsinh
datetime
8
mm/dd/yyyy
Gioitinh
Char
5
Chữ
Diachi
nvarchar
100
Chữ tiếng Việt có dấu
CMND
char
20
Chữ, số
Cophan
Int
4
Số
Bảng “CỔ PHIẾU”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
MaCP
char
10
Chữ, số
TenCP
nvarchar
50
Chữ tiếng Việt có dấu
Ngayphathanh
datetime
8
mm/dd/yyyy
Menhgia
money
8
Chữ số
MaloaiCP
char
10
Chữ, số
Bảng “LOẠI CỔ PHIẾU”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
MaloaiCP
char
10
Chữ, số
TenloaiCP
nvarchar
50
Chữ tiếng Việt có dấu
Bảng “ỨNG VIÊN HĐQT”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Maungvien
char
10
Chữ, số
Tenungvien
nvarchar
30
Chữ tiếng Việt có dấu
Namsinh
datetime
8
mm/dd/yyyy
Chucvu
nvarchar
50
Chữ tiếng Việt có dấu
Bảng “BAN KIỂM TRA”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Mathanhvien
char
10
Chữ, số
Tenthanhvien
nvarchar
30
Chữ tiếng Việt có dấu
Namsinh
datetime
8
mm/dd/yyyy
Chucvu
nvarchar
50
Chữ tiếng Việt có dấu
Bảng “NĂM”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Khoa
int
4
Số
Thoigian
char
10
Chữ số
Bảng “PHIẾU CN”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
SoPCN
char
10
Chữ, số
MaCDmua
char
10
Chữ, số
MaCDban
char
10
Chữ, số
NgayCN
datetime
8
mm/dd/yyyy
Bảng “DÒNG PCN”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
SoPCN
char
10
Chữ, số
MaCP
char
10
Chữ, số
Soluong
float
8
Số
Bảng “PHIẾU MUA”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Sophieumua
char
10
Chữ, số
MaCD
char
10
Chữ, số
Ngaymua
datetime
8
mm/dd/yyyy
Bảng “DÒNG PM”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Sophieumua
char
10
Chữ, số
MaCP
char
10
Chữ, số
Soluong
float
8
Số
Bảng “PHIẾU BẦU”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Masophieu
char
10
Chữ, số
MaCD
char
10
Chữ, số
Khoa
int
4
Số
Ngaybau
datetime
8
mm/dd/yyyy
Bảng “DÒNG PB”
Tên cột
Kiểu dữ liệu
Độ dài
Khuôn dạng
Masophieu
char
10
Chữ, số
Mathanhvien
char
10
Chữ, số
Maungvien
char
10
Chữ, số
SoCPbau
float
8
Số
3.2. Xác định giao diện nhập liệu
3.2.1. Các giao diện ứng với các thực thể
Xét biểu đồ dữ liệu quan niệm ER ta có các giao diện tương ứng với các thực thể như sau:
1) Cập nhật cổ đông (tương ứng với thực thể CỔ ĐÔNG)
2) Cập nhật loại cổ phiếu (tương ứng với thực thể LOẠI CỔ PHIẾU)
3) Cập nhật cổ phiếu (tương ứng với thực thể CỔ PHIẾU)
4) Cập nhật ứng viên HĐQT (tương ứng với thực thể ỨNG VIÊN HĐQT)
5) Cập nhật ban kiểm tra (tương ứng với thực thể BAN KIỂM TRA)
6) Cập nhật năm (tương ứng với thực thể NĂM)
3.2.2. Các giao diện ứng với các mối quan hệ
7) Cập nhật phiếu chuyển nhượng (tương ứng với mối quan hệ CHUYỂN NHƯỢNG)
8) Cập nhật phiếu mua (tương ứng với mối quan hệ MUA)
9) Cập nhật phiếu bầu cử (tương ứng với mối quan hệ BẦU CỬ)
3.3. Xác định các luồng dữ liệu hệ thống
3.3.1 Luồng hệ thống của tiến trình “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức”
a. Phân định công việc người- máy
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Yêu cầu chi trả cổ tức
Báo cáo cổ tức
Thông báo cổ tức
Quyết định chi trả cổ tức
Sổ cổ đông
CỔ ĐÔNG
Hồ sơ cổ đông
Sổ cổ đông
Sổ cổ đông
Thông tin chuyển nhượng
TT chuuyển nhượng
Số cổ phần của từng cổ đông
Số lợi tức của từng cổ đông
1.6
Thông báo cổ tức được hường cho từng cổ đông
1.2
Cập nhật thông tin chuyển nhượng
1.4
Tính số cổ phần hiện có của từng cổ đông
1.3
Tính cổ tức
1.5
Lập thông báo cổ tức
1.1
Cập nhật cổ đông
CỔ ĐÔNG
PHIẾU CN
PHIẾU MUA
Hình 3.2 Biểu đồ luồng hệ thống “1.0 Quản lý cổ đông, cổ tức”
b. Xác định các giao diện xử lý
10) Cập nhật cổ đông
11) Cập nhật thông tin chuyển nhượng
12) Tính số cổ phần hiện có của từng cổ đông
13) Tính cổ tức
14) Lập thông báo cổ tức
3.3.2. Luồng hệ thống của tiến trình “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
Phiếu bầu cử
a. Phân định công việc người- máy
Kết quả tổng hợp
Kết quả bầu cử
2.2
Tạo phiếu bầu
2.3
Xác định phiếu bầu
2.4
Tổng hợp phiếu bầu
2.5
Thông báo kết quả bầu cử
CỔ ĐÔNG
2.1
Lập danh sách ứng viên, ban kiểm tra
Phiếu bầu cử
CỔ ĐÔNG
PHIẾU BẦU
ỨNG VIÊN HĐQT
BAN KIỂM TRA
Hình 3.3 Biểu đồ luồng hệ thống “2.0 Hỗ trợ bầu cử”
b. Xác định các giao diện xử lý
15) Lập danh sách ứng viên, ban kiểm tra
16) Tạo phiếu bầu
17) Xác định phiếu bầu
18) Tổng hợp phiếu bầu
19) Thông báo kết quả bầu cử
3.3.3. Luồng hệ thống của tiến trình “3.0 Báo cáo”
a. Phân định công việc người- máy
CỔ ĐÔNG
3.1
Lập và gửi báo cáo
PHIẾU MUA
Báo cáo
Yêu cầu báo cáo
PHIẾU CN
PHIẾU BẦU
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
e
Báo cáo thống kê
Hình 3.4 Biểu đồ luồng hệ thống “3.0 Báo cáo”
b. Xác định các giao diện xử lý
20) Lập và gửi báo cáo
3.4. Đặc tả các giao diện và thủ tục
3.4.1. Đặc tả các giao diện điều khiển
Giao diện “Đăng nhập”
Hình 3.9 Mẫu thiết kế giao diện đăng nhập
3.4.2. Đặc tả các giao diện nhập liệu
Giao diện “Cổ Đông”
Hình 3.10 Mẫu thiết kế giao diện thông tin cổ đông
Giao diện “Cổ Phiếu”
Hình 3.11 Mẫu thiết kế giao diện thông tin cổ phiếu
Giao diện “Tài khoản”
Hình 3.12 Mẫu thiết kế giao diện thông tin tài khoản
Giao diện “Phiếu mua”
Hình 3.13 Mẫu thiết kế giao diện thông tin phiếu mua
Giao diện “Phiếu chuyển nhượng”
Hình 3.14 Mẫu thiết kế giao diện thông tin phiếu chuyển nhượng
Giao diện “Hội đồng quản trị”
Hình 3.15 Mẫu thiết kế giao diện thông tin hội đồng quản trị
Giao diện “Ban kiểm tra”
Hình 3.16 Mẫu thiết kế giao diện thông tin ban kiểm tra
Giao diện “Phiếu bầu”
Hình 3.17 Mẫu thiết kế giao diện thông tin phiếu bầu
3.5.3. Đặc tả các giao diện xử lý
Giao diện “Tính cổ tức”
Hình 3.18 Mẫu thiết kế giao diệntính cổ tức
Giao diện “Tìm kiếm”
Hình 3.19 Mẫu thiết kế giao diện tìm kiếm
Chương IV
CÀI ĐẶT HỆ THỐNG VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
4.1. Các hệ con và chức năng
Hệ thống bao gồm bốn hệ con : “Cập nhật”, “Bầu cử”, “Cập nhật tài khoản”, “Báo cáo”.
Hệ con “Cập nhật”: Cập nhật thông tin về cổ đông, loại cổ phiếu, cổ phiếu, phiếu mua và phiếu chuyển nhượng.
Hệ con “Bầu cử”: Cập nhật thông tin hội đồng quản trị, ban kiểm tra, năm và phiếu bầu.
Hệ con “Cập nhật tài khoản”: Cập nhật tài khoản người sử dụng.
Hệ con “Báo cáo”: Tổng hợp thông tin cổ đông và số cổ phần mà cổ đông nắm giữ.
4.2. Một số kết quả đầu ra tiêu biểu
Hình 4.2 Danh sách ứng viên hội đồng quản trị
Hình 4.3 Danh sách ứng viên ban kiểm tra
Hình 4.4 Báo cáo cổ tức
4.3. Những hạn chế của hệ thống được phát triển
Chương trình đã thử nghiệm được một số chức năng cơ bản của một hệ thống quản lý cổ đông. Đã xử lý được một số yêu cầu của người sử dụng như tính được số cổ phần và cổ tức của từng cổ đông Tuy nhiên hệ thống vẫn còn một số điểm chưa hoàn thiện như chưa tự động kiểm tra tính hợp lệ của phiếu bầu.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tom tat.doc
- baocao_dat.ppt