MỤC LỤC
I- PHÁT BIỂU BÀI TOÁN 5
I.1- Thông tin cần quản lý 5
I.1.1- Hệ thống tổ chức cơ sở đảng 5
I.1.2- Đảng viên 6
I.2- Các nghiệp vụ quản lý 7
I.3- Yêu cầu tổ chức hệ thống Quản lý đảng viên 8
I.4- Phương pháp phân tích, thiết kết hệ thống: 8
II- MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU 9
II.1- Mô hình quan niệm dữ liệu 9
II.2- Mô hình tổ chức dữ liệu 11
II.3- Mô hình vật lý dữ liệu 14
III- MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝ 35
III.1- Mô hình thông lượng thông tin 35
III.2- Mô hình quan niệm xử lý 39
III.2.1- Danh sách các công việc 39
III.2.2- Mô hình quan niệm xử lý 41
III.3- Mô hình tổ chức xử lý 44
III.3.1- Bảng thủ tục chức năng 44
III.3.2- Mô hình tổ chức xử lý 46
III.4- Mô hình vật lý xử lý 54
III.4.1- Hệ thống các đơn vị tổ chức xử lý (main menu) 54
III.4.2- Thiết kế các IPO Chart cho từng xử lý của hệ thống 55
IV- CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG 67
IV.1- Chọn lựa môi trường 67
IV.2- Tổ chức phân cấp, phân quyền truy cập ứng dụng 67
IV.3- Những kết quả đạt được: 69
IV.4- Một số màn hình làm việc: 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO: 74
PHỤ LỤC 1: mẫu phiếu đảng viên 75
PHỤ LỤC 2: mẫu phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên 78
PHỤ LỤC 3: 8 mẫu biểu báo cáo quy định của Ban Tổ chức Trung ương 79
1- Biểu số 1: Tăng giảm đảng viên 79
2- Biểu số 2: Đảng viên mới kết nạp 80
3- Biểu số 3: Đội ngũ đảng viên (theo trình độ, thành phần .) 81
4- Biểu số 4: Đảng viên là dân tộc ít người và trong các tôn giáo 83
5- Biểu số 5: Tổ chức cơ sở Đảng và đảng viên trong các loại cơ sở 84
6- Biểu số 6: Đội ngũ đảng viên (theo nghề nghiệp, công tác) 85
7- Biểu số 7: Khen thưởng đảng viên 86
8- Biểu số 8: Đảng viên bị xử lý kỷ luật và ra khỏi đảng 87
PHỤ LỤC 4: các mẫu phiếu báo, phiếu chuyển 88
1- Phiếu báo đảng viên ra khỏi đảng 88
2- Phiếu báo đảng viên từ trần 88
3- Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng 89
89 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 1898 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng hệ thống quản lý đảng viên tỉnh ủy Khánh Hòa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
_KHEN
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_BKGK (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_BKGK
Text
25
Ma_BKGK: mã bằng khen, giấy khen.
Ten_BKGK: tên bằng khen, giấy khen.
BANG_KHEN_GIAY_KHEN (Ma_DV, Ngay_Khen, Ma_BKGK)
BANG_KHEN_GIAY_KHEN
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ngay_Khen (K)
Date
< Date()
Ma_BKGK
Text
1
Len() = 1
Ngay_Khen: ngày khen thưởng.
TD_DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DDLSu, Ten_DDLSu)
TD_DAC_DIEM_LICH_SU
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DDLSu (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_DDLSu
Text
40
Ma_DDLSu: mã đặc điểm lịch sử.
Ten_DDLSu: tên đặc điểm lịch sử.
DAC_DIEM_LICH_SU(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_DDLSu)
DAC_DIEM_LICH_SU
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
< Date()
Ma_DDLSu
Text
1
Len() = 1
Tu_Ngay: ngày bắt đầu khai báo đặc điểm lịch sử.
Den_Ngay: ngày kết thúc giai đoạn khai báo đặc điểm lịch sử.
TD_HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_HDKTe, Ten_HDKTe)
TD_HOAT_DONG_KINH_TE
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_HDKTe (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_HDKTe
Text
15
Ma_HDKTe: mã hoạt động kinh tế.
Ten_HDKTe: tên hoạt động kinh tế.
HOAT_DONG_KINH_TE(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_HDKTe)
HOAT_DONG_KINH_TE
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
Ma_HDKTe
Text
1
Len() = 1
Tu_Ngay: ngày bắt đầu tham gia hoạt động kinh tế.
Den_Ngay: ngày thôi hoạt động kinh tế.
TD_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_TCXHoi, Ten_TCXHoi)
TD_TO_CHUC_XA_HOI
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_TCXHoi (K)
Text
3
Len() = 3
Ten_TCXHoi
Text
25
Ma_TCXHoi: mã tổ chức xã hội, bắt đầu là "T" cho tổ chức trong nước, bắt đầu bằng "N" cho tổ chức ngoài nước.
Ten_TCXHoi: tên tổ chức xã hội.
THAM_GIA_TO_CHUC_XA_HOI(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_TCXHoi)
THAM_GIA_TO_CHUC_XA_HOI
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
Ma_TCXHoi
Text
3
Len() = 3
Tu_Ngay: ngày bắt đầu tham gia tổ chức xã hội.
Den_Ngay: ngày thôi tham gia tổ chức xã hội.
TD_TAI_SAN_LON(Ma_TSLon, Ten_TSLon)
TD_TAI_SAN_LON
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_TSLon (K)
Text
2
Len() = 2
Ten_TSLon
Text
20
Ma_TSLon: mã tài sản lớn.
Ten_TSLon: tên tài sản lớn.
TAI_SAN_LON(Ma_DV, Ma_TSLon, Tu_Ngay, Den_Ngay, Gia_Tri)
TAI_SAN_LON
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ma_TSLon (K)
Text
2
Len() = 2
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
Gia_Tri
Number
Double
Tu_Ngay: ngày bắt sở hữu tài sản.
Den_Ngay: ngày thôi sở hữu tài sản.
TD_PHAN_LOAI_NHA(Ma_PLNha, Ten_PLNha)
TD_PHAN_LOAI_NHA
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_PLNha (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_PLNha
Text
20
Ma_ PLNha: mã phân loại nhà.
Ten_ PLNha: tên phân loại nhà.
NHA(Ma_DV, Ma_PLNha, Tu_Ngay, Den_Ngay, Dien_Tich_Nha, Dien_Tich_Dat)
NHA
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Ma_PLNha (K)
Text
1
Len() = 1
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
Dien_Tich_Nha
Number
Double
Dien_Tich_Dat
Number
Double
Tu_Ngay: ngày bắt sử dụng nhà.
Den_Ngay: ngày thôi sử dụng nhà.
Dien_Tich_Nha: diện tích sử dụng của nhà ở.
Dien_Tich_Dat: diện tích đất để xây dựng nhà.
TD_PHAN_LOAI_DAT (Ma_PLDat, Ten_PLDat)
TD_PHAN_LOAI_DAT
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_PLDat (K)
Text
1
Len() = 1
Ten_PLDat
Text
20
Ma_ PLDat: mã phân loại đất.
Ten_ PLDat: tên phân loại đất.
DAT_SAN_XUAT_KINH_DOANH(Ma_DV, Tu_Ngay, Den_Ngay, Ma_PLDat, Dien_Tich)
DAT_SAN_XUAT_KINH_DOANH
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
Tu_Ngay (K)
Date
< Date()
Den_Ngay
Date
Ma_PLDat
Text
1
Len() = 1
Dien_Tich
Number
Double
Tu_Ngay: ngày bắt sử dụng đất.
Den_Ngay: ngày thôi sử dụng đất.
DANG_VIEN(Ma_DV, So_TheDV, Ho_Ten, Ngay_Sinh, Gioi_Tinh, So_CMND, Chieu_Cao, Anh, Ma_NSinh, Ma_QQuan, Ma_NDKHKhau, Ma_LLCTri, Ma_VHoa, Ma_DToc, Ma_TGiao, Ma_TPGDinh, Ma_TPXHKVD, Ma_STCTac, Ma_SKhoe )
DANG_VIEN
Field Name
Data type
Field Size
Validation rule
Ma_DV (K)
Text
8
Len() = 9
So_TheDV
Text
8
Len() = 8
Ho_Ten
Text
30
Ngay_Sinh
Text
Date
>= 18 tuổi
Gioi_Tinh
Yes/No
So_CMND
Text
9
Len() = 9
Chieu_Cao
Number
Byte
Anh
OLE Obj
Picture
Ma_NSinh
Text
6
Len() = 6
Ma_QQuan
Text
6
Len() = 6
Ma_NDKHKhau
Text
6
Len() = 6
Ma_LLCTri
Text
2
Len() = 2
Ma_ VHoa
Text
4
Len() = 4
Ma_DToc
Text
2
Len() = 2
Ma_TGiao
Text
2
Len() = 2
Ma_TPGDinh
Text
1
Len() = 1
Ma_TPXHKVD
Text
1
Len() = 1
Ma_STCTac
Text
1
Len() = 1
Ma_SKhoe
Text
2
Len() = 2
Ma_DV: mã đảng viên.
So_TheDV: số thẻ đảng viên.
Ho_Ten: họ và tên đảng viên.
Ngay_Sinh: ngày sinh của đảng viên.
Gioi_Tinh: giới tính của đảng viên.
So_CMND: số chứng minh nhân dân của đảng viên.
Chieu_Cao: chiều cao của đảng viên (mét).
Ma_NSinh: mã ĐVCS nơi đảng viên khai sinh.
Ma_QQuan: mã ĐVCS là quê quán của đảng viên (quê cha).
Ma_NDKHKhau: mã ĐVCS nơi hiện đảng viên hiện đăng ký hộ khẩu.
III- MÔ HÌNH HÓA XỬ LÝ
III.1- Mô hình thông lượng thông tin
Trong mô hình thông lượng thông tin trên, trên mỗi mũi tên có ý nghĩa:
+ Hướng mũi tên: chỉ hướng dòng thông tin di chuyển từ đơn vị này đến đơn vị kia.
+ Con số trên mũi tên: chỉ số lượng dòng thông tin chuyển theo hướng mũi tên. Cụ thể các dòng thông tin di chuyển được liệt kê sau đây:
01- Quần chúng --> chi bộ: = 2
1- Vào đảng
2- Khôi phục đảng
02- Chi bộ --> quầnchúng: = 1
1- Ra đảng
03- Chi bộ --> đảng ủy cơ sở: = 8
1- Gửi hồ sơ giải thể/thành lập chi bộ
2- Gửi Hồ sơ kết nạp đảng viên mới
3- Gửi Hồ sơ xét vào đảng chính thức
4- Gửi hồ sơ xét đảng viên ra đảng
5- Gửi hồ sơ xét khôi phục đảng tịch
6- Gửi phiếu báo đảng viên từ trần
7- Gửi phiếu chuyển sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
8- Gửi phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
04- Đảng ủy cơ sở --> chi bộ: = 11
1- Văn bản trả lời không đồng ý giải thể/thành lập chi bộ
2- Quyết định giải thể/thành lập chi bộ
3- Văn bản trả lời không đồng ý kết nạp đảng viên mới
4- Quyết định chuẩn y kết nạp đảng viên mới
5- Văn bản trả lời không đồng ý đảng viên vào đảng chính thức
6- Quyết định công nhận đảng viên chính thức
7- Văn bản trả lời không đồng ý đảng viên ra đảng
8- Quyết định đảng viên ra đảng
9- Văn bản trả lời không đồng ý khôi phục đảng tịch
10- Quyết định khôi phục đảng tịch
11- Gửi giấy giới thiệu sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
05- Đảng ủy cơ sở --> Ban tổ chức đảng bộ trực thuộc: = 10
1- Gửi văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập chi bộ
2- Tổng hợp, báo cáo kết quả giải thể/thành lập chi bộ
3- Gửi hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
4- Phiếu báo kết nạp đảng viên mới
5- Tổng hợp, báo cáo kết quả đảng viên vào đảng chính thức
6- Phiếu báo đảng viên ra đảng
7- Phiếu báo đảng viên được khôi phục đảng tịch
8- Tổng hợp, báo cáo đảng viên từ trần
9- Gửi phiếu chuyển sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
10- Gửi phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
06- Ban tổ chức đảng bộ trực thuộc --> Đảng ủy cơ sở: = 2
1- Văn bản thông báo ý kiến chỉ đạo của cấp ủy đảng bộ trực thuộc
2- Gửi giấy giới thiệu sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
07- Ban tổ chức ĐBTT --> Cấp ủy đảng bộ trực thuộc: = 2
1- Gửi văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập chi bộ
2- Gửi văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
08- Cấp ủy đảng bộ trực thuộc --> Ban tổ chức ĐBTT: = 1
1- Gửi ý kiến chỉ đạo của cấp ủy đảng bộ trực thuộc
09- Cấp ủy đảng bộ trực thuộc --> Ban Tổ chức Tỉnh ủy: = 3
1- Gửi văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
2- Gửi hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
3- Báo cáo kết quả giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
10- Cấp ủy đảng bộ trực thuộc --> Đảng ủy cơ sở:=2
1- Văn bản trả lời không đồng ý giải thể/thành lập ĐBCS
2- Quyết định giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
11- Ban Tổ chức Tỉnh ủy --> Cấp ủy đảng bộ trực thuộc: = 1
1- Thông báo ý kiến chỉ đạo giải thể/thành lập ĐBCS của Tỉnh ủy
12- Ban tổ chức đảng bộ trực thuộc --> Ban Tổ chức Tỉnh ủy: = 9
1- Tổng hợp, báo cáo kết quả giải thể/thành lập chi bộ
2- Tổng hợp, báo cáo kết quả giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
3- Tổng hợp, báo cáo kết quả kết nạp đảng viên mới
4- Tổng hợp, báo cáo kết quả đảng viên vào đảng chính thức
5- Tổng hợp, báo cáo kết quả đảng viên ra đảng
6- Tổng hợp, báo cáo kết quả khôi phục đảng tịch
7- Tổng hợp, báo cáo đảng viên từ trần
8- Gửi phiếu chuyển sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
9- Gửi phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên
13- Ban Tổ chức Tỉnh ủy --> Ban tổ chức đảng bộ trực thuộc: = 1
1- Gửi giấy giới thiệu sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
14- Ban Tổ chức Tỉnh ủy --> Tỉnh ủy Khánh Hòa: = 2
1- Gửi văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
2- Văn bản + hồ sơ giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
15- Tỉnh ủy Khánh Hòa --> Ban Tổ chức Tỉnh ủy: = 1
1- Các ý kiến chỉ đạo
16- Tỉnh ủy --> Cấp ủy đảng bộ trực thuộc: = 3
1- Văn bản trả lời không đồng ý giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
2- Quyết định giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
3- ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy về giải thể/thành lập ĐBCS
17- Ban Tổ chức Tỉnh ủy --> Ban Tổ chức Trung ương: = 2
1- Các báo cáo tổng hợp
2- Các kiến nghị, xin ý kiến chỉ đạo của Trung ương
18- Ban Tổ chức Trung ương --> Ban Tổ chức Tỉnh ủy: = 1
1- Các ý kiến chỉ đạo
19- Ban Tổ chức Tỉnh ủy --> Ban Tổ chứ Tỉnh ủy khác: = 1
1- Gửi phiếu chuyển sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
20- Ban Tổ chứ Tỉnh ủy khác --> Ban Tổ chức Tỉnh ủy: =1
1- Gửi phiếu chuyển sinh hoạt đảng + hồ sơ đảng viên
III.2- Mô hình quan niệm xử lý
III.2.1- Danh sách các công việc: gồm 52 công việc sau:
STT
TÊN CÔNG VIỆC
I
Giải thể/thành lập chi bộ
Lập hồ sơ giải thể/thành lập chi bộ
Đảng ủy cơ sở duyệt hồ sơ
Làm văn bản xin ý kiến cấp ủy ĐBTT
Cấp ủy đảng bộ trực thuộc duyệt hồ sơ
Thông báo ý kiến chỉ đạo của cấp ủy ĐBTT
Ra quyết định giải thể/thành lập chi bộ
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC ĐBTT
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC Tỉnh ủy
II
Giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
Lập hồ sơ giải thể/thành lập ĐBCS
Làm văn bản xin ý kiến cấp ủy ĐBTT
Cấp ủy ĐBTT duyệt hồ sơ
Làm văn bản xin ý kiến Tỉnh ủy
Tỉnh ủy duyệt hồ sơ
Thông báo ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy
Ra quyết định giải thể/thành lập ĐBCS
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC Tỉnh ủy
III
Giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
Lập hồ sơ giải thể/thành lập ĐBTT
Làm văn bản xin ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy
Ra quyết định giải thể/thành lập ĐBTT
Cập nhật hệ thống tổ chức cơ sở đảng
IV
Vào đảng
Xét kết nạp đảng
Xét hồ sơ kết nạp đảng
Kết nạp đảng viên mới
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
V
Vào đảng chính thức
Xét đảng viên vào đảng chính thức
Xét hồ sơ đảng viên vào đảng chính thức
Công bố quyết định công nhận Đ.V.C.Thức
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
VI
Ra đảng
Xét đảng viên ra đảng
Xét hồ sơ ra đảng
Công bố quyết định đảng viên ra đảng
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
VII
Khôi phục đảng
Xét khôi phục đảng
Xét hồ sơ khôi phục đảng
Công bố quyết định khôi phục đảng
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
VIII
Đảng viên từ trần
Lập phiếu báo đảng viên trừ trần
Tổng hợp, báo cáo BTC ĐBTT
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
IX
Chuyển sinh hoạt đảng ra tỉnh
Lập phiếu chuyển sinh hoạt đảng
Lập hồ sơ chuyển sinh hoạt đảng
Tổng hợp báo cáo BTC Tỉnh ủy
Làm thủ tục chuyển sinh hoạt đảng ra tỉnh
X
Chuyển sinh hoạt đảng vào tỉnh
Tiếp nhận Đ.viên chuyển sinh hoạt vào tỉnh
Tiếp nhận đảng viên, chuyển đến ĐBCS
Tiếp nhận đảng viên, chuyển đến chi bộ
Tiếp nhận Đ.viên, đưa vào danh sách Q.lý
XI
Bổ sung hồ sơ đảng viên
Lập phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, chi ủy xác nhận.
Tổng hợp, báo cáo BTC ĐBTT
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
Cập nhật hệ thống quản lý đảng viên
XII
Làm báo cáo tổng hợp gửi BTC TW
Lập các báo cáo tổng hợp
III.2.2- Mô hình quan niệm xử lý:
III.3- Mô hình tổ chức xử lý
III.3.1- Bảng thủ tục chức năng
STT
TÊN CÔNG VIỆC
NƠI THỰC HIỆN
PHƯƠNG THỨC
TẦN SUẤT
CHU KỲ
I
Giải thể/thành lập chi bộ
Lập hồ sơ giải thể/thành lập chi bộ
Chi bộ
Thủ công
Đảng ủy cơ sở duyệt hồ sơ
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Làm văn bản xin ý kiến cấp ủy ĐBTT
BTC ĐBTT
Thủ công
Cấp ủy đảng bộ trực thuộc duyệt hồ sơ
Cấp ủy ĐBTT
Thủ công
Thông báo ý kiến chỉ đạo của cấp ủy ĐBTT
BTC ĐBTT
Thủ công
Ra quyết định giải thể/thành lập chi bộ
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC ĐBTT
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
II
Giải thể/thành lập đảng bộ cơ sở
Lập hồ sơ giải thể/thành lập ĐBCS
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Làm văn bản xin ý kiến cấp ủy ĐBTT
BTC ĐBTT
Thủ công
Cấp ủy ĐBTT duyệt hồ sơ
Cấp ủy ĐBTT
Thủ công
Làm văn bản xin ý kiến Tỉnh ủy
BTC Tỉnh ủy
Thủ công
Tỉnh ủy duyệt hồ sơ
Tỉnh ủy
Thủ công
Thông báo ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy
BTC Tỉnh ủy
Thủ công
Ra quyết định giải thể/thành lập ĐBCS
Cấp ủy ĐBTT
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo kết quả với BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
III
Giải thể/thành lập đảng bộ trực thuộc
Lập hồ sơ giải thể/thành lập ĐBTT
Cấp ủy ĐBTT
Thủ công
Làm văn bản xin ý kiến chỉ đạo của Tỉnh ủy
BTC Tỉnh ủy
Thủ công
Ra quyết định giải thể/thành lập ĐBTT
Tỉnh ủy
Thủ công
Cập nhật hệ thống tổ chức cơ sở đảng
BTC Tỉnh ủy
Tự động
IV
Vào đảng
Xét kết nạp đảng
Chi bộ
Thủ công
Xét hồ sơ kết nạp đảng
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Kết nạp đảng viên mới
Chi bộ
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
V
Vào đảng chính thức
Xét đảng viên vào đảng chính thức
Chi bộ
Thủ công
Xét hồ sơ đảng viên vào đảng chính thức
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Công bố quyết định công nhận Đ.V.C.Thức
Chi bộ
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
VI
Ra đảng
Xét đảng viên ra đảng
Chi bộ
Thủ công
Xét hồ sơ ra đảng
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Công bố quyết định đảng viên ra đảng
Chi bộ
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
VII
Khôi phục đảng
Xét khôi phục đảng
Chi bộ
Thủ công
Xét hồ sơ khôi phục đảng
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Công bố quyết định khôi phục đảng
Chi bộ
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
VIII
Đảng viên từ trần
Lập phiếu báo đảng viên trừ trần
Chi bộ
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC ĐBTT
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
IX
Chuyển sinh hoạt đảng ra tỉnh
Lập phiếu chuyển sinh hoạt đảng
Chi bộ
Thủ công
Lập hồ sơ chuyển sinh hoạt đảng
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Tổng hợp báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
Làm thủ tục chuyển sinh hoạt đảng ra tỉnh
BTC Tỉnh ủy
Thủ công
X
Chuyển sinh hoạt đảng vào tỉnh
Tiếp nhận Đ.viên chuyển sinh hoạt vào tỉnh
BTC Tỉnh ủy
Thủ công
Tiếp nhận đảng viên, chuyển đến ĐBCS
BTC ĐBTT
Thủ công
Tiếp nhận đảng viên, chuyển đến chi bộ
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
Tiếp nhận Đ.viên, đưa vào danh sách Q.lý
Chi bộ
Thủ công
XI
Bổ sung hồ sơ đảng viên
Lập phiếu bổ sung hồ sơ đảng viên, chi ủy xác nhận.
Chi bộ
Thủ công
2 lần/ năm
1/2 năm
Tổng hợp, báo cáo BTC ĐBTT
Đảng ủy cơ sở
Thủ công
2 lần/ năm
1/2 năm
Tổng hợp, báo cáo BTC Tỉnh ủy
BTC ĐBTT
Thủ công
2 lần/ năm
1/2 năm
Cập nhật hệ thống quản lý đảng viên
BTC Tỉnh ủy
Tự động
XII
Làm báo cáo tổng hợp gửi BTC TW
Lập các báo cáo tổng hợp
BTC Tỉnh ủy
Tự động
2 lần/ năm
1/2 năm
III.3.2- Mô hình tổ chức xử lý
III.4- Mô hình vật lý xử lý
III.4.1- Hệ thống các đơn vị tổ chức xử lý (main menu)
III.4.2- Thiết kế các IPO Chart cho từng xử lý của hệ thống
IPO Chart
Số: 01
Modun: cập nhật Tổ chức cơ sở đảng
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho 3 bảng TD_DVCQ, TD_DVTT và TD_DVCS
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: gồm 3 bảng: TD_DVCQ, TD_DVTT, TD_DVCS
Ra: gồm 3 bảng: TD_DVCQ, TD_DVTT, TD_DVCS
Xử lý:
1- Tạo 3 form con nhập dữ liệu cho 3 bảng TD_DVCQ, TD_DVTT, TD_DVCS lần lượt có tên là: frmTD_DVCQ, frmTD_DVTT, frmTD_DVCS
2- Tạo liên kết 3 form:
- frmTD_DVCQ: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD_DVCQ: chọn trường liên kết "Mở ĐVTT" để mở frmTD_DVTT với các ĐVTT có mã ĐVCQ tương ứng.
- Trên frmTD_DVCQ: chọn trường liên kết "Mở ĐVCS" để mở frmTD_DVCS với các ĐVCS có mã ĐVTT tương ứng.
IPO Chart
Số: 02
Modun: cập nhật Hồ sơ đảng viên
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho hồ sơ đảng viên, gồm có một bảng chính là DANG_VIEN và 36 bảng liên quan (cụ thể được trình bày trong Danh mục các bảng dữ liệu phụ dưới đây)
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: gồm bảng DANG_VIEN và 36 bảng dữ liệu liên quan
Ra: gồm bảng DANG_VIEN và 36 bảng dữ liệu liên quan
Xử lý:
1- Tạo 36 form con nhập dữ liệu cho 36 bảng trong Danh mục các bảng dữ liệu phụ dưới đây. Tên của mỗi bảng được xác định bằng cách lấy tên bảng tương ứng và thêm vào trước 3 ký tự 'frm', cụ thể được trình bày trong Danh mục các bảng dữ liệu phụ dưới đây
2- Tạo form chính có tên là frmDANG_VIEN với:
- Cập nhật dữ liệu cho các bảng: DANG_VIEN, Noi_Sinh, Que, Dia_chi_thanh_thi, Ho_ten_khai_sinh.
- Tạo nút liên kết với 36 form dữ liệu liên quan.
- Trường liên kết giữa form chính và form con là trường Ma_DV
* Danh mục các bảng dữ liệu phụ và tên form tương ứng
STT
Tên bảng
Tên form
01
Bang_khen_giay_khen
frmBang_khen_giay_khen
02
Bo_doi
frmBo_doi
03
Cong_tac_chuyen_mon
frmCong_tac_chuyen_mon
04
Dac_diem_lich_su
frmDac_diem_lich_su
05
Danh_hieu
frmDanh_hieu
06
Dat_san_xuat_kinh_doanh
frmDat_san_xuat_kinh_doanh
07
Dia_chi_thanh_thi
frmDia_chi_thanh_thi
08
Gia_dinh_chinh_sach
frmGia_dinh_chinh_sach
09
Hoat_dong_kinh_te
frmHoat_dong_kinh_te
10
Hoc_ham
frmHoc_ham
11
Hoc_vi
frmHoc_vi
12
Ho_ten_khai_sinh
frmHo_ten_khai_sinh
13
Huan_huy_chuong
frmHuan_huy_chuong
14
Huy_hieu_dang
frmHuy_hieu_dang
15
Khoi_phuc_dang
frmKhoi_phuc_dang
16
Ngoai_ngu
frmNgoai_ngu
17
NGT_Ngoai_dang_bo
frmNGT_Ngoai_dang_bo
18
NGT_Trong_dang_bo
frmNGT_Trong_dang_bo
19
Nha
frmNha
20
Phan_loai_dang_vien
frmPhan_loai_dang_vien
21
QHGD_ngoai_nuoc
frmQHGD_ngoai_nuoc
22
QHGD_trong_dang_bo
frmQHGD_trong_dang_bo
23
QHGD_trong_nuoc
frmQHGD_trong_nuoc
24
Qua_trinh_cong_tac
frmQua_trinh_cong_tac
25
Qua_trinh_dao_tao
frmQua_trinh_dao_tao
26
Qua_trinh_di_nuoc_ngoai
frmQua_trinh_di_nuoc_ngoai
27
Qua_trinh_ky_luat
frmQua_trinh_ky_luat
28
Ra_Dang
frmRa_Dang
29
Tai_san_lon
frmTai_san_lon
30
Tham_gia_to_chuc_xa_hoi
frmTham_gia_to_chuc_xa_hoi
31
Thuong_binh
frmThuong_binh
32
Thu_nhap_theo_nam
frmThu_nhap_theo_nam
33
Vao_cong_chuc
frmVao_cong_chuc
34
Vao_Dang
frmVao_Dang
35
Vao_dang_chinh_thuc
frmVao_dang_chinh_thuc
36
Vao_Doan
frmVao_Doan
IPO Chart
Số: 03
Modun: cập nhật từ điển DL Bậc thương binh
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho các bảng TD_Ban_thuong_binh
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: bảng TD_Ban_thuong_binh
Ra: bảng TD_Ban_thuong_binh
Xử lý: Tạo một form cập nhập dữ liệu cho bảng TD_Bac_thuong_binh với tên là frmTD_Bac_thuong_binh.
Các IPO Chart cho việc cập nhật các bảng từ điển dữ liệu, từ bảng thứ 2 đến bảng thứ 42 trong Danh mục các bảng từ điển dữ liệu dưới đây, làm tương tự IPO Chart số 03 ở trên, do vậy, không cần lặp lại.
Các bảng từ điển số 48 đến 50 được cập nhật dữ liệu thông qua IPO Chart Số 1 đã trình bày ở trên.
Các bảng từ điển dữ liệu số 43 và 44 được cập nhật dữ liệu thông qua IPO Chart Số 04 dưới đây.
Các bảng từ điển dữ liệu từ số 45 đến 47 được cập nhật dữ liệu thông qua IPO Chart Số 5 dưới đây.
*Danh mục các bảng từ điển dữ liệu và tên form tương ứng
STT
Tên bảng
Tên form
01
TD_Bac_thuong_binh
frmTD_Bac_thuong_binh
02
TD_Bang_khen_giay_khen
frmTD_Bang_khen_giay_khen
03
TD_Bang_ngoai_ngu
frmTD_Bang_ngoai_ngu
04
TD_Chuc_vu_chinh_quyen
frmTD_Chuc_vu_chinh_quyen
05
TD_Chuc_vu_dang
frmTD_Chuc_vu_dang
06
TD_Cong_tac
frmTD_Cong_tac
07
TD_Dac_diem_lich_su
frmTD_Dac_diem_lich_su
08
TD_Danh_hieu
frmTD_Danh_hieu
09
TD_Dan_toc
frmTD_Dan_toc
10
TD_Duong
frmTD_Duong
11
TD_Loai_co_so
frmTD_Loai_co_so
12
TD_Gia_dinh_chinh_sach
frmTD_Gia_dinh_chinh_sach
13
TD_Hinh_thuc_dao_tao
frmTD_Hinh_thuc_dao_tao
14
TD_Hinh_thuc_ky_luat
frmTD_Hinh_thuc_ky_luat
15
TD_Hoat_dong_kinh_te
frmTD_Hoat_dong_kinh_te
16
TD_Hoc_ham
frmTD_Hoc_ham
17
TD_Hoc_vi
frmTD_Hoc_vi
18
TD_Huan_huy_chuong
frmTD_Huan_huy_chuong
19
TD_Huy_hieu_dang
frmTD_Huy_hieu_dang
20
TD_Kinh_phi_di_nuoc_ngoai
frmTD_Kinh_phi_di_nuoc_ngoai
21
TD_Ly_do_di_nuoc_ngoai
frmTD_Ly_do_di_nuoc_ngoai
22
TD_Ly_do_ky_luat
frmTD_Ly_do_ky_luat
23
TD_Ly_do_ra_dang
frmTD_Ly_do_ra_dang
24
TD_Ly_luan_chinh_tri
frmTD_Ly_luan_chinh_tri
25
TD_NGT_dang
frmTD_NGT_dang
26
TD_Nguon_thu_nhap
frmTD_Nguon_thu_nhap
27
TD_NQH_ngoai_nuoc
frmTD_NQH_ngoai_nuoc
28
TD_NQH_trong_nuoc
frmTD_NQH_trong_nuoc
29
TD_Phan_loai_dang_vien
frmTD_Phan_loai_dang_vien
30
TD_Phan_loai_dat
frmTD_Phan_loai_dat
31
TD_Phan_loai_nha
frmTD_Phan_loai_nha
32
TD_Quan_ham
frmTD_Quan_ham
33
TD_Quan_he_gia_dinh
frmTD_Quan_he_gia_dinh
34
TD_So_truong_cong_tac
frmTD_So_truong_cong_tac
35
TD_Suc_khoe
frmTD_Suc_khoe
36
TD_Tai_san_lon
frmTD_Tai_san_lon
37
TD_Thanh_phan_gia_dinh
frmTD_Thanh_phan_gia_dinh
38
TD_Tinh_trang_the_dang
frmTD_Tinh_trang_the_dang
39
TD_Ton_giao
frmTD_Ton_giao
40
TD_To_chuc_xa_hoi
frmTD_To_chuc_xa_hoi
41
TD_TPXH_khi_vao_dang
frmTD_TPXH_khi_vao_dang
42
TD_Van_hoa
frmTD_Van_hoa
43
TD_Nuoc
frmTD_Nuoc
44
TD_Truong
frmTD_Truong
45
TD_Chuyen_nganh
frmTD_Chuyen_nganh
46
TD_Nganh
frmTD_Nganh
47
TD_Nhom_nganh
frmTD_Nhom_nganh
48
TD_DVCQ
frmTD_DVCQ
49
TD_DVCS
frmTD_DVCS
50
TD_DVTT
frmTD_DVTT
IPO Chart
Số: 04
Modun: cập nhật Quốc gia - Trường đào tạo
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho 2 bảng từ điển: TD_Nuoc và TD_Truong
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: gồm 2 bảng:
TD_Nuoc, TD_Truong
Ra: gồm 2 bảng:
TD_Nuoc, TD_Truong
Xử lý:
1- Tạo 2 form con nhập dữ liệu cho 2 bảng TD_Nuoc, TD_Truong lần lượt có tên là: frmTD_Nuoc, frmTD_Truong
2- Tạo liên kết giữa 2 form:
- frmTD_Nuoc: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD_Nuoc: chọn trường liên kết "Mở trường" để mở frmTD_Truong với các trường có mã nước tương ứng.
IPO Chart
Số: 05
Modun: cập nhật Ngành đào tạo
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: cập nhật dữ liệu cho 3 bảng TD_Nhom_nganh, TD_Nganh và TD_Chuyen_nganh
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: gồm 3 bảng:
TD_Nhom_nganh,
TD_Nganh,
TD_Chuyen_nganh
Ra: gồm 3 bảng:
TD_Nhom_nganh,
TD_Nganh,
TD_Chuyen_nganh
Xử lý:
1- Tạo 3 form con nhập dữ liệu cho 3 bảng TD_Nhom_nganh, TD_Nganh, TD_Chuyen_nganh lần lượt có tên là: frmTD_Nhom_nganh, frmTD_Nganh, frmTD_Chuyen_nganh
2- Tạo liên kết giữa 3 form:
- frmTD_Nhom_nganh: gọi từ MainMenu.
- Trên frmTD_Nhom_nganh: chọn trường liên kết "Mở ngành" để mở frmTD_Nganh với các ngành có mã nhóm ngành tương ứng.
- Trên frmTD_Nhom_nganh: chọn trường liên kết "Mở chuyên ngành" để mở frmTD_Chuyen_nganh với các chuyên ngành có mã ngành tương ứng.
IPO Chart
Số: 06
Modun: Lập Biểu số 1- Tăng giảm đảng viên
Hệ thống: QUẢN LÝ ĐẢNG VIÊN
Ngày lập : 10/07/2003
Người lập: Trần Công Cẩn
Mục tiêu: Tổng hợp số liệu và lập báo cáo tổng hợp: Biểu số 1
Gọi bởi: Main Menu
Gọi: None
Vào: gồm các bảng: DANG_VIEN, Vao_Dang, Ra_Dang,
Qua_trinh_cong_tac, Khoi_phuc_dang,
Ra: gồm:
Bảng: bcBieu1
Báo cáo: rptBieu1
Xử lý:
1- Tạo các Query để tính toán số lượng đảng viên trong các trường hợp sau:
Q11: Kết nạp trong kỳ; Q12: Kết nạp cùng kỳ năm trước
Q21:Chuyển đến từ tỉnh khác trong kỳ; Q22:Chuyển đến từ tỉnh khác cùng kỳ năm trước
Q31: Khôi phục đảng trong kỳ; Q32: Khôi phục đảng cùng kỳ năm trước
Từ Q11, Q21, Q31 tính được số lượng đảng viên tăng trong kỳ
Từ Q12, Q22, Q32 tính được số lượng đảng viên tăng cùng kỳ năm trước
Q41: Từ trần trong kỳ này; Q42: Từ trần trong cùng kỳ năm trước
Q51: Khai trừ đảng kỳ này; Q52: Khai trừ đảng cùng kỳ năm trước
Q61:Xóa tên khỏi đảng kỳ này; Q62:Xóa tên khỏi đảng cùng kỳ năm trước
Q71: Xóa tên khỏi đảng kỳ này; Q72: Xóa tên khỏi đảng cùng kỳ năm trước
Q81: Chuyển đi tỉnh khác kỳ này; Q82: Chuyển đi tỉnh khác cùng kỳ năm trước
Từ Q41, Q51, Q61, Q71, Q81: tính ra số lượng đảng viên giảm trong kỳ
Từ Q42,Q52,Q62,Q72,Q82: tính ra số lượng đảng viên giảm cùng kỳ năm trước
Q91: Số lượng đảng viên có đến cuối kỳ báo (kỳ này)
Số lượng đảng viên có đến đầu kỳ báo cáo (kỳ này)
= Q91 - "Lượng tăng" + "Lượng giảm"
Với: Lượng tăng, Lượng giảm: là số lượng đảng viên tăng, giảm trong kỳ
- Nếu định kỳ làm báo cáo là 1 năm thì số lượng đảng viên cuối năm trước (cuối kỳ trước) chính là số lượng đảng viên đầu năm