Thực thể NHÂN VIÊN
Mô tả Nhân viên là một bảng ghi chép những thông tin về nhân viên.
Thuộc tính Mã nhân viên Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Họ đệm Là họ của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự.
Tên Là tên của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 10 ký tự.
Ngày sinh Ngày sinh của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm, độ dài là 20 ký tự.
Giới tính Là kiểu dữ liệu yez/ no
Địa chỉ Là địa chỉ của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 100 ký tự.
Quốc tịch Là quốc tịch của một nhân viên kiểu chuỗi, độ dài là 50 ký tự.
Số chứng minh ND Là SCMND của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài là 15 ký tự.
Số điện thoại Số ĐT của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, đọ dài 14 ký tự.
Hình ảnh Là hình đại diện của nhân viên kiểu dữ liệu OLE Object.
Mã phòng ban Là mã phòng làm việc của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 5 ký tự.
User Là tên đăng nhập của nhân viên, kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 30 ký tự.
39 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 10677 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng hệ thống Quản lý nhân sự, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hống kê – báo cáo thông tin một cách nhanh chóng và tiện lợi nhất.
- Cung cấp đầy đủ thông tin về nhân sự, thống kê, tra cứu các thông tin, khen thưởng-kỷ luật, đào tạo, bổ nhiệm-miễn nhiệm… của nhân viên trong doanh nghiệp một cách chính xác và nhanh chóng.
- Kịp thời bổ sung và sữa chữa thông tin về nhân sự một cách nhanh chóng và có hiệu quả cao.
1.4. YÊU CẦU.
1.4.1.Yêu cầu chung của hệ thống:
- Cho phép cập nhật, tìm kiếm và thống kê báo cáo một cách nhanh chóng tại mọi thời điểm.
- Các thông tin đầu ra cần đảm bảo tính mục tiêu rõ ràng, chính xác, đầy đủ đáp ứng yêu cầu của nhà quản lý.
- Đảm bảo tính bảo mật, tiện dụng, chính xác và hiệu quả cho người sử dụng
+ Tính bảo mật: Hệ thống truy cập theo mật khẩu.
+ Tính tiện dụng : Giao diện đẹp mắt, thao tác đơn giản, dễ sử dụng.
+ Tính chính xác: Thống kê số liệu một cách chính xác theo yêu cầu.
+ Hiệu quả: Giảm thiểu thời gian và công sức quản lý tra cứu hồ sơ, hỗ trợ cấp lãnh đạo ra quyết định.
1.4.2. Yêu cầu chức năng của hệ thống:
- Quản lý hệ thống
+ Hệ thống khi xây dựng cần phải có cơ chế kiểm soát chặt chẽ nhằm bảo mật cho hệ thống và an toàn cho dữ liệu. Mục đích của việc bảo mật là nhằm đảm bảo những bí mật về số liệu, thông tin về nhân sự, tránh sự truy cập bất hợp pháp của những ai không có nhiệm vụ hay là quyền này.
+ Những ai được sử dụng hệ thống phải cấp quyền sử dụng. Đó là quyền sử dụng các thông tin trong hệ thống như: chỉ xem dữ liệu, cập nhật, quản trị hệ thống…khi muốn làm việc với hệ thống phải đăng nhập vào và thoát khi không còn sử dụng.
+ Người quản trị hệ thống có quyền cấp quyền sử dụng mới cho người khác hay xóa bỏ nếu người đó không còn làm việc cho doanh nghiệp nữa.
+ Đầu vào: Danh mục quyền (gồm danh sách cán bộ quản lý, lãnh đạo, admin, username, password, quyền)
+ Đầu ra: Xác nhận và thông báo của hệ thống
- Cập nhật thông tin nhân sự
+ Chức năng này cho phép cập nhật thêm, sữa chữa, xóa, tra cứu các thông tin về nhân sự như:
Hồ sơ (lý lịch) nhân sự thì gồm có (họ và tên, ngày sinh, quê quán, nơi sinh, dân tộc, số điện thoại, số CMND, trình độ chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, quá trình công tác, đảng viên, ngày chuyển công tác….)
Danh mục phòng ban
Danh mục chức vụ
Danh mục công tác
Danh mục quyền
Danh mục khen thưởng-kỷ luật
Danh mục đào tạo
Danh mục bổ nhiệm-miễn nhiệm
+ Đầu vào: các thông tin từ đơn đăng ký mà công ty cung cấp cho người đăng ký, thông tin về phòng ban, chức vụ, công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm, thông tin về quyền.
+ Đầu ra: danh sách hồ sơ nhân viên, danh mục phòng ban, chức vụ, quyền, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm , thông tin công tác.
- Tìm kiếm thông tin nhân sự
+ Chức năng này cho phép người sử dụng, tìm được thông tin của một nhân sự, xuất ra các thông tin vừa tìm kiếm được.
- Tìm kiếm theo danh mục phòng ban, danh mục chức vụ, thông tin hồ sơ nhân sự, thông tin công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm …
+ Đầu vào: Danh sách hồ sơ nhân viên, danh mục phòng ban, chức vụ, thông tin công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm .
+ Đầu ra: Sơ yếu lí lịch trích ngang, danh sách nhân viên theo phòng ban, chức vụ, danh sách nhân viên công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm.
- Thống kê – báo cáo về nhân sự
+ Chức năng này cung cấp cho người sử dụng các bảng thống kê - báo cáo về: danh sách nhân sự theo các phòng ban, chức vụ, quá trình công tác, danh sách nhân sự, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm.
+ Đầu vào: Danh sách hồ sơ nhân viên, danh mục phòng ban, chức vụ, thông tin công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm.
+ Đầu ra: Sơ yếu lí lịch trích ngang, danh sách nhân viên theo phòng ban, chức vụ, danh sách nhân viên công tác, đào tạo, khen thưởng-kỷ luật, bổ nhiệm-miễn nhiệm.
1.4 QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ.
Bắt Đầu
Quản Lý Nhân Sự
Tìm Kiếm Thông Tin Nhân Sự
Cập Nhật Nhân Sự
Thống Kê – Báo Cáo
Hệ Thống
In Kết Quả
Kết Thúc
Không thành công
Thành công
Đăng nhập
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
2.1 MỘT SỐ KHÁI NIỆM
- Mô hình là một biểu diễn hình tượng của thực tế. Các mô hình có thể được xây dựng cho các hệ thống thông tin hiện có để giúp chúng ta hiểu kỹ hơn về những hệ thống thông tin đó. Hoặc cũng có thể xây dựng mô hình cho các hệ thống thông tin được đề xuất nhằm tài liệu hóa các yêu cầu nghiệp vụ hoặc thiết kế kỹ thuật.
- Mô hình hóa chức năng (Functional Modeling) với biểu đồ luồng dữ liệu (Data Flow Diagram – DFD) . Mô hình hóa chức năng là kỹ thuật dùng để tổ chức và tài liệu hóa cấu trúc và luồng dữ liệu xuyên qua các quá trình của hệ thống thông tin và các chức năng được thực hiện bởi các quá trình hệ thống thông tin.
+ Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Functional Diagram – BFD) là biểu đồ phân rã chức năng có thứ bậc các chức năng của hệ thống thông tin từ tổng thể đến chi tiết. Mỗi chức năng có thể có một hay nhiều chức năng con, tất cả được thể hiện trong một khung của biểu đồ.
+ Biểu đồ dòng dữ liệu(Data Flow Diagram – DFD) là một công cụ đồ họa mô tả dữ liệu luân chuyển trong một hệ thống thông tin và những hoạt động xử lý được thực hiện bởi hệ thống thông tin đó.
- Mô hình hóa dữ liệu (Data Modeling) với biểu đồ quan hệ thực thể ( Entity Relationship Diagram – ERD). Mô hình hóa dữ liệu là kỹ thuật dùng để tổ chức và mô hình hóa dữ liệu của 1 hệ thống thông tin nhằm xác định các yêu cầu nghiệp vụ cho 1 cơ sở dữ liệu. Đôi khi mô hình hóa dữ liệu còn được gọi là mô hình hóa cơ sở dữ liệu.
+ Biểu đồ thực thể quan hệ ( Entity Relationship Diagram – ERD) là mô hình khái niệm của các thực thể dữ liệu, các thuộc tính và các quan hệ của chúng trong một hệ thống thông tin.
+ Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model – RDM) là một bản thiết kế cho việc cài đặt của một mô hình dữ liệu khái niệm (ERD) trong môi trường cơ sở dữ liệu quan hệ.
+ Biểu đồ quan hệ là một biểu đồ thể hiện cách thức một mô hình dữ liệu được cài đặt với hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
+ Từ điển dữ liệu là một tập hợp dữ liệu mô tả nội dung, ý nghĩa của các tập thực thể và thuộc tính.
2.2 MÔ HÌNH HÓA CHỨC NĂNG.
2.2.1 Biểu đồ phân rã chức năng (Bussiness Functional Diagram – BFD)
Chú giải
: Kí hiệu của tác nhân.
: Kí hiệu của chức năng.
: Kí hiệu dòng dữ liệu.
: Kí hiệu kho dữ liệu
Hình 1: Biểu đồ phân cấp chức năng của hệ thống quản lý nhân sự
2.2.2 Biểu đồ dòng dữ liệu (DFD):
2.2.2.1 Biểu đồ dữ liệu mức ngữ cảnh.
Biểu đồ dữ liệu mức ngữ cảnh là một mô hình chức năng được dùng để tài liệu hóa phạm vi của một hệ thống thông tin.
Hình 2: Biểu đồ DFD mức ngữ cảnh
Chú thích dòng dữ liệu
(1). Yêu cầu hồ sơ cá nhân, tra cứu (tìm kiếm)
(2). Các thông tin trả lời
(3). Yêu cầu về thống kê, tra cứu, tìm kiếm các danh sách
(4). Các danh sách, biểu mẫu thống kê, kết quả tra cứu
(5). Yêu cầu đăng nhập hệ thống
(6). Kết quả thành công hay không thành công
2.2.2.2 Biểu đồ dữ liệu mức đỉnh
Biểu đồ dữ liệu mức đỉnh là biểu đồ gồm các ô xử lý đáp ứng lại các ô sự kiện được phát sinh từ các tác nhân bên ngoài hệ thống thông tin.
Hình 3: Biểu đồ DFD mức 0
Chú thích dòng dữ liệu
1. Là dòng dữ liệu của admin yêu cầu vào ô xử lý hệ thống.
2. Là dòng dữ liệu ô xử lý về kho hệ thống lấy thông tin.
3. Là dòng dữ liệu kho hệ thống trả về thông tin cho ô xử lý hệ thống.
4. Là kết quả của ô xử lý trả thông tin mà admin yêu cầu.
5. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu cập nhật thông tin nhân sự vào ô xử lý cập nhật.
6. Là dòng dữ liệu mà ô xử lý đưa về kho cơ sở dữ liệu nhân sự lưu trữ.
7. Là dòng dữ liệu từ kho trả về các thông tin cho ô xử lý.
8. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý nhận từ kho và trả cho cán bộ biết được thông tin lúc nhập vào.
9. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu ô xử lý thống kê-báo cáo các thông tin về nhân sự.
10*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý về kho cơ sở dữ liệu nhân sự lấy thông tin.
11*. Là dòng dữ liệu kép kho cơ sở dữ liệu nhân sự trả thông tin về cho ô xử lý.
12. Là dòng dữ liệu ô xử lý trả thông tin yêu cầu thống kê-báo cáo về cho cán bộ.
13. Là dòng dữ liệu lãnh đạo yêu cầu ô xử lý thống kê-báo cáo các thông tin về nhân sự.
14. Là dòng dữ liệu ô xử lý trả thông tin yêu cầu thống kê-báo cáo về cho lãnh đạo.
15. Là dòng dữ liệu cán bộ đưa yêu cầu tìm kiếm thông tin về nhân sự cho ô xử lý.
16*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý về kho cơ sở dữ liệu nhân sự lấy thông tin.
17*. Là dòng dữ liệu kép của kho cơ sở dữ liệu nhân sự trả thông tin cần tìm về cho ô xử lý.
18. Là dòng dữ liệu của ô xử lý trả thông tin về theo yêu cầu tìm kiếm của cán bộ.
19. Là dòng dữ liệu admin đưa yêu cầu tìm kiếm thông tin về nhân sự cho ô xử lý.
20. Là dòng dữ liệu của ô xử lý trả thông tin nhân sự về theo yêu cầu của admin.
21. Là dòng dữ liệu lãnh đạo đưa yêu cầu tìm kiếm thông tin về nhân sự cho ô xử lý.
22. Là dòng dữ liệu của ô xử lý trả thông tin nhân sự về theo yêu cầu của lãnh đạo.
23. Là dòng dữ liệu admin yêu cầu trợ giúp về ô xử lý.
24*. Là dòng dữ liệu ô xử lý về kho trợ giúp lấy thông tin.
25*. Là dòng dữ liệu từ kho đưa về cho ô xử lý
26. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý trả về theo yêu cầu trợ giúp của admin.
27. Là dòng dữ liệu lãnh đạo yêu cầu trợ giúp về ô xử lý.
28. Là dòng dữ liệu tù ô xử lý trả về theo yêu cầu trợ giúp của lãnh đạo.
29. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu trợ giúp về ô xử lý.
30. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý trả về theo yêu cầu trợ giúp của cán bộ.
2.2.2.3 Biểu đồ dữ liệu mức 1 của Hệ Thống
Hình 4: Biểu đồ DFD mức 1 của hệ thống
Chú thích dòng dữ liệu
1. Là dòng dữ liệu admin yêu cầu về ô xử lý cấp quyền
2. Là dòng dữ liệu ô xử lý về kho hồ sơ nhân sự lầy thông tin người dùng
3. Là dòng dữ liệu kho hồ sơ nhân sự trả thông tin người dùng theo yêu cầu của ô xử lý cấp quyền
4. Là dòng dữ liệu ô xử lý về kho quyền lấy thông tin quyền để cấp cho người dùng
5. Là dòng dữ liệu kho quyền trả thông tin quyềnvề cho ô xử lý cấp quyền
6. Là dòng dữ liệu ô xử lý gởi danh sách người dùng vào kho DM người dùng sau khi đã tiến hành cấp quyền
7. Là dòng dữ liệu kho người dùng trả thông tin những người được cấp quyền về ô xử lý cấp quyền
8. Là dòng dữ liệu ô xử lý gởi thông tin danh sách người dùng hệ thống cho Admin
9. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu đăng nhập vào ô xử lý đăng nhập
10*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý yêu cầu về kho người dùng lấy thông tin đăng nhập
11*. Là dòng dữ liệu kép trả thông tin đăng nhập đã yêu cầu
12. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý thông báo cho cán bộ có đăng nhập thành công hay không.
13. Là dòng dữ liệu admin yêu cầu đăng nhập vào ô xử lý đăng nhập
14. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý thông báo cho Admin có đăng nhập thành công hay không.
15. Là dòng dữ liệu lãnh đạo yêu cầu đăng nhập vào ô xử lý đăng nhập
16. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý thông báo cho lãnh đạo có đăng nhập thành công hay không.
17. Là dòng dữ liệu lãnh đạo yêu cầu đến ô xử lý đổi mật khẩu
18*. Là dòng dữ liệu ô xử lý đưa về kho người dùng thông tin thay đổi mật khẩu
19*. Là dòng dữ liệu kho người dùng trả thông tin mới về ô xử lý
20. Là dòng dữ liệu ô xử lý thông báo cho lãnh đạo có thay đổi mật khẩu thành công hay không.
21. Là dòng dữ liệu admin yêu cầu đến ô xử lý thay đổi mật khẩu
22. Là dòng dữ liệu ô xử lý thông báo cho admin có thay đổi mật khẩu thành công hay không.
23. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu đến ô xử lý thay đổi mật khẩu
24. Là dòng dữ liệu ô xử lý ô xử lý thông báo cho cán bộ có thay đổi mật khẩu thành công hay không.
25. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu đến ô xử lý thoát
26*. Là dòng dữ liệu ô xử lý đưa về kho người dùng những thông tin thoát
27*. Là dòng dữ liệu kho người dùng trả thông tin thoát về ô xử lý
28. Là dòng dữ liệu ô xử lý thoát thông báo thoát cho cán bộ.
29. Là dòng dữ liệu lãnh đạo yêu cầu đến ô xử lý thoát
30. Là dòng dữ liệu ô xử lý thoát thông báo thoát lãnh đạo.
31. Là dòng dữ liệu admin yêu cầu đến ô xử lý thoát
32. Là dòng dữ liệu ô xử lý thoát thông báo thoát cho admin.
2.2.2.4 Biểu đồ dữ liệu mức 1 của Cập Nhật
Hình 5: Biểu đồ DFD mức 1 của cập nhật
Chú thích dòng dữ liệu
1. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu ô xử lý cập nhật DM phòng ban
2. Là dòng dữ liệu ô xử lý DM phòng ban đưa về kho phòng ban lưu trữ
3. Là dòng dữ liệu kho PB trả về chô ô xử lý thông tin về PB
4. Là dòng dữ liệu ô xử lý trả thông tin về cho cán bộ.
5. Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu ô xử lý cập nhật DM chức vụ
6. Là dòng dữ liệu ô xử lý DM chức vụ đưa về kho chức vụ lưu trữ
7. Là dòng dữ liệu kho CV trả về chô ô xử lý thông tin về CV
8. Là dòng dữ liệu ô xử lý trả thông tin về cho cán bộ.
9.Là dòng dữ liệu cán bộ yêu cầu ô xử lý cập nhật HS nhân sự
10. Là dòng dữ liệu ô xử lý đến kho phòng ban lầy thông tin
11. Là dòng dữ liệu kho PB trả thông tin cho ô xử lý cập nhật HS nhân sự
12. Là dòng dữ liệu ô xử lý đưa các thông tin nhân sự về lưu ở kho HS nhân sự
13. Là dòng dữ liệu từ kho trả về ô xử lý cập nhật HS nhân sự
14. Là dòng dữ liệu từ ô xử lý nhận được từ kho HS nhân sự trả về cho cán bộ.
15. Là dòng dữ liệu cán bộ cập nhật danh mục công tác vào ô xữ lý
16. Là dòng dữ liệu vào kho hồ sơ nhân sự lấy thông tin nhân viên
17. Là dòng dữ liệu trả về của kho HSNS cho ô xữ lý cập nhật DM công tác
18. Là dòng dữ liệu đưa các thông tin vào kho công tác lưu trữ.
19. Là dòng dữ liệu trả các thông tin đầy đủ khi cán bộ cập nhật về ô xữ lý
20. Là dòng dữ liệu ô xữ lý trả về cho cán bộ kiểm tra thông tin cập nhật
21. Là dòng dữ liệu cán bộ cập nhật danh mục KT-KL vào ô xữ lý
22. Là dòng dữ liệu vào kho hồ sơ nhân sự lấy thông tin nhân viên
23. Là dòng dữ liệu trả về của kho HSNS cho ô xữ lý cập nhật DM KT-KL công tác
24. Là dòng dữ liệu đưa các thông tin vào kho KT-KL lưu trữ.
25. Là dòng dữ liệu trả các thông tin đầy đủ khi cán bộ cập nhật về ô xữ lý
26. Là dòng dữ liệu ô xữ lý trả về cho cán bộ kiểm tra thông tin cập nhật
27. Là dòng dữ liệu cán bộ cập nhật DM BN-MN vào ô xữ lý
28. Là dòng dữ liệu ô xữ lý vào kho HSNS lấy thông tin về nhân viên
29. Là dòng dữ liệu kho HSNS trả về cho ô xữ lý
30. Là dòng dữ liệu về kho chức vụ lấy chức vụ đã có để thực hiện việc BN-MN
31. Là dòng dữ liệu kho CV trả thông tin về cho ô xử lý
32. Là dòng dữ liệu đưa tất cả các thông tin lưu vào kho BN-MN
33. Là dòng dữ liệu từ kho trả về ô xử lý
34. Là dòng dữ liệu từ ô xữ lý trả về các thông tin cần thiết cho cán bộ
35. Là dòng dữ liệu cán bộ cập nhật danh mục ĐT vào ô xữ lý
36. Là dòng dữ liệu vào kho hồ sơ nhân sự lấy thông tin nhân viên
37. Là dòng dữ liệu trả về của kho HSNS cho ô xữ lý cập nhật DM Đào Tạo
38. Là dòng dữ liệu đưa các thông tin vào kho Đào Tạo lưu trữ.
39. Là dòng dữ liệu trả các thông tin đầy đủ khi cán bộ cập nhật về ô xữ lý
40. Là dòng dữ liệu ô xữ lý trả về cho cán bộ kiểm tra thông tin cập nhật
41. Là dòng dữ liệu cán bộ cập nhật quyền cho nhân sự vào ô xữ lý
42. Là dòng dữ liệu ô xữ lý đưa thông tin về lưu trữ ở kho Quyền
43. Là dòng dữ liệu từ kho trả về cho ô xữ lý
44. Là dòng dữ liệu từ ô xữ lý về cho cán bộ
2.2.2.5 Biểu đồ dữ liệu mức 1 của Tìm Kiếm
Hình 6: Biểu đồ DFD mức 1 của tìm kiếm
Chú thích tìm kiếm
1. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Phòng Ban
2*.Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Hồ Sơ Nhân Sự lấy thông tin
3*. Là dòng dữ liệu kép kho Hồ Sơ Nhân Sự trả thông tin về cho ô xử lý
4. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
5. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Chức Vụ.
6*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Bổ Nhiệm- Miễn Nhiệm lấy thông tin
7*. Là dòng dữ liệu kép kho Bổ Nhiệm- Miễn Nhiệm trả thông tin về cho ô xử lý
8. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
9. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Hồ Sơ Nhân Sự.
10*. Ô xử lý theo DM Hồ Sơ Nhân Sự vào kho Hồ Sơ Nhân Sự lấy thông tin
11*. Kho Hồ Sơ Nhân Sự trả thông tin về cho ô xử lý theo DM Hồ Sơ Nhân Sự.
12.Cán bộ nhận được thông tin nhân sự khi yêu cầu tìm kiếm.
13. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Công Tác.
14*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Công Tác lấy thông tin
15*. Là dòng dữ liệu kép kho Công Tác trả thông tin về cho ô xử lý
16. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
17. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Khen Thưởng – Kỷ Luật
18*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Khen Thưởng – Kỷ Luật lấy thông tin
19*. Là dòng dữ liệu kép kho Khen Thưởng – Kỷ Luật trả thông tin về cho ô xử lý
20. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
21. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Bổ Nhiệm – Miễn Nhiệm
22*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Bổ Nhiệm – Miễn Nhiệm lấy thông tin
23*. Là dòng dữ liệu kép kho Bổ Nhiệm – Miễn Nhiệm trả thông tin về cho ô xử lý
24. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
25. Cán bộ gửi yêu cầu tìm kiếm đến ô xử lý theo DM Quá Trình Đào Tạo
26*. Là dòng dữ liệu kép ô xử lý vào kho Quá Trình Đào Tạo lấy thông tin
27*. Là dòng dữ liệu kép kho Quá Trình Đào Tạo trả thông tin về cho ô xử lý
28. Cán bộ nhận được thông tin khi yêu cầu tìm kiếm.
Lãnh đạo và cán bộ tìm kiếm tương tự như cán bộ.
2.2.2.6 Biểu đồ dữ liệu mức 1 của Thống Kê - Báo Cáo
Hình 7: Biểu đồ DFD mức 1 của thống kê báo cáo
Chú thích về thống kê.
1. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Phòng ban của nhân viên về ô xử lý
2. Ô xữ lý vào kho PB lấy thông tin cần Thống kê
3. Kho PB trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
4. Ô xử lý trả thông tin PB cho cán bộ
5. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Chức Vụ của nhân viên về ô xử lý
6. Ô xữ lý vào kho CV lấy thông tin cần Thống kê
7. Kho CV trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
8. Ô xử lý trả thông tinCV cho cán bộ
9. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Hồ Sơ Nhân Sự của nhân viên về ô xử lý
10. Ô xữ lý vào kho HSNS lấy thông tin cần Thống kê
11. Kho HSNS trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
12. Ô xử lý trả thông tin HSNS cho cán bộ
13. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Công Tác của nhân viên về ô xử lý
14. Ô xữ lý vào kho CT lấy thông tin cần Thống kê
15. Kho CT trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
16. Ô xử lý trả thông tin CT cho cán bộ
17. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Khen Thưởng- Kỷ Luật của nhân viên về ô xử lý
18. Ô xữ lý vào kho KT-KL lấy thông tin cần Thống kê
19. Kho KT-KL trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
20. Ô xử lý trả thông tin KT-KL cho cán bộ
21. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Bổ Nhiệm- Miểm Nhiệm của nhân viên về ô xử lý
22. Ô xữ lý vào kho BN-MN lấy thông tin cần Thống kê
23. Kho BN-MN trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
24. Ô xử lý trả thông tin BN-MN cho cán bộ
25. Cán bộ yêu cầu thống kê DS Đào Tạo của nhân viên về ô xử lý
26. Ô xữ lý vào kho Đào Tạo lấy thông tin cần Thống kê
27. Kho ĐT trả thông tin nhân viên về cho ô xử lý
28. Ô xử lý trả thông tin ĐT cho cán bộ
2.3 MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU.
2.3.1 Biểu đồ thực thể quan hệ ( Entity Relationship Diagram - ERD)
Hình 8: Biểu đồ thực thể quan hệ của hệ thống quản lý nhân sự
2.3.2 Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational Data Model – RDM)
2.3.2.1 Chuẩn hóa dữ liệu
Các thuộc tính chưa chuẩn hóa
1NF
2NF
3NF
Mã NV
Họ đệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Quốc tịch
Số CMND
Số điện thoại
Hình ảnh
Số QĐ công tác
Nội dung công tác
Ngày đi
Ngày về
Ngày bắt đầu CT
Ngày kết thúc CT
Số QĐ khen thưởng kỷ luật
Lý do
Hình thức
Ngày hiệu lực KT-KL
Mã PB
Tên PB
Số ĐT PB
Mã CV
Tên chức vụ
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Nội dung bổ nhiệm-miễn nhiệm
Ngày hiệu lực BN-MN
Số QĐ đào tạo
Nội dung đào tạo
Ngày bắt đầu ĐT
Ngày kết thúc ĐT
Ngày hiệu lực ĐT
Mã quyền
Tên quyền
Mô tả Quyền
User
Pass
Mã NV
Họ đệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Quốc tịch
Số CMND
Số điện thoại
Mã PB
Tên PB
Số ĐT PB
Mã quyền
Tên quyền
Mô tả Quyền
User
Pass
Mã NV
Số QĐ công tác
Nội dung công tác
Ngày đi
Ngày về
Ngày bắt đầu CT
Ngày kết thúc CT
Mã NV
Số QĐ khen thưởng kỷ luật
Lý do
Hình thức
Ngày hiệu lực KT-KL
Mã NV
Số QĐ đào tạo
Nội dung đào tạo
Ngày bắt đầu ĐT
Ngày kết thúc ĐT
Ngày hiệu lực ĐT
Mã NV
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Nội dung bổ nhiệm-miễn nhiệm
Mã CV
Tên CV
Ngày hiệu lực BN-MN
Mã NV
Họ đệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Quốc tịch
Số CMND
Số điện thoại
Mã PB
Tên PB
Số ĐT PB
Mã quyền
Tên quyền
Mô tả Quyền
User
Pass
Mã NV
Số QĐ công tác
Ngày đi
Ngày về
Số QĐ công tác
Nội dung công tác
Ngày bắt đầu CT
Ngày kết thúc CT
Mã NV
Số QĐ khen thưởng kỷ luật
Ngày hiệu lực KT-KL
Số QĐ khen thưởng kỷ luật
Lý do
Hình thức
Mã NV
Số QĐ đào tạo
Ngày bắt đầu ĐT
Ngày kết thúc ĐT
Ngày hiệu lực ĐT
Số QĐ đào tạo
Nội dung đào tạo
Mã NV
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Mã CV
Tên CV
Ngày hiệu lực BN-MN
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Nội dung bổ nhiệm-miễn nhiệm
Mã NV
Họ đệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Quốc tịch
Số CMND
Số điện thoại
Hình ảnh
Mã PB
User
User
Pass
Mã quyền
Mã quyền
Tên quyền
Mô tả Quyền
Mã PB
Tên PB
Số ĐT PB
Mã NV
Số QĐ công tác
Ngày đi
Ngày về
Số QĐ công tác
Nội dung công tác
Ngày bắt đầu CT
Ngày kết thúc CT
Mã NV
Số QĐ khen thưởng kỷ luậtd
Ngày hiệu lực KT-KL
Số QĐ khen thưởng kỷ luật
Lý do
Hình thức
Mã NV
Số QĐ đào tạo
Ngày bắt đầu ĐT
Ngày kết thúc ĐT
Ngày hiệu lực ĐT
Số QĐ đào tạo
Nội dung đào tạo
Mã NV
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Mã CV
Ngày hiệu lực BN-MN
Mã CV
Tên CV
Số QĐ bổ nhiệm-miễn nhiệm
Nội dung bổ nhiệm-miễn nhiệm
Hình 9: Quy trình chuẩn hóa dữ liệu của hệ thống quản lý nhân sự
2.3.2.2 Ma trận thực thể/khóa
Hình 10: Ma trận thực thể/khóa
2.3.3 Từ điển dữ liệu
Thực thể
NHÂN VIÊN
Mô tả
Nhân viên là một bảng ghi chép những thông tin về nhân viên.
Thuộc tính
Mã nhân viên
Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Họ đệm
Là họ của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự.
Tên
Là tên của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 10 ký tự.
Ngày sinh
Ngày sinh của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm, độ dài là 20 ký tự.
Giới tính
Là kiểu dữ liệu yez/ no
Địa chỉ
Là địa chỉ của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 100 ký tự.
Quốc tịch
Là quốc tịch của một nhân viên kiểu chuỗi, độ dài là 50 ký tự.
Số chứng minh ND
Là SCMND của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài là 15 ký tự.
Số điện thoại
Số ĐT của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, đọ dài 14 ký tự.
Hình ảnh
Là hình đại diện của nhân viên kiểu dữ liệu OLE Object.
Mã phòng ban
Là mã phòng làm việc của nhân viên kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 5 ký tự.
User
Là tên đăng nhập của nhân viên, kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 30 ký tự.
Thực thể
BỔ NHIỆM -MIỄN NHIỆM
Mô tả
Một bảng lưu trữ những thông tin về bổ nhiệm- miễn nhiệm nhân viên.
Thuộc tính
Mã nhân viên
Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Số QĐ bổ nhiệm - miễn nhiệm
Là một dữ liệu kiểu chuỗi phân biệt giữa các quyết định, có độ dài là 10 ký tự.
Mã chức vụ
Là một kiểu dữ liệu chuỗi phân biệt giữa các chức vụ với nhau. Có độ dài 5 ký tự.
Ngày HL bổ nhiệm - miễn nhiệm
Ngày quyết định bổ nhiệm miễn nhiệm có hiệu lực, kiễu dữ liệu ngày tháng năm.
Thực thể
DANH MỤC QUYỀN
Mô tả
Một bảng lưu trữ những quyền truy cập hệ thống quản lý.
Thuộc tính
Mã quyền
Là một thuộc tính kiểu chuỗi dùng để phân biệt giữa các quyền truy cập với nhau. Kiểu dữ liệu chuỗi, độ dài 5 ký tự.
Tên quyền
Là một dữ liệu kiểu chuỗi, độ dài 15 ký tự.
Mô tả
Là một kiểu dữ liệu chuỗi mô tả quyền cụ thể quyền, độ dài 50 ký tự.
Thực thể
CÔNG TÁC
Mô tả
Mô tả quá trình công tác của nhân viên.
Thuộc tính
Mã nhân viên
Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Số quyết định công tác
Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự, để phân biệt giứa các quyết định công tác.
Ngày đi
Ngày bắt đầu đợt CT của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Ngày về
Ngày kết thúc đợt CT của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Thực thể
ĐÀO TẠO
Mô tả
Mô tả quá trình đào tạo nhân viên trong doanh nghiệp
Thuộc tính
Mã nhân viên
Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Số quyết định đào tạo
Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự, để phân biệt giứa các quyết định đào tạo..
Ngày bắt đầu ĐT
Ngày bắt đầu đợt ĐT của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Ngày bắt kết thúc ĐT
Ngày kết thúc đợt ĐT của nhân viên có kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Ngày hiệu lực
Ngày quyết định công tác có hiệu lực, kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Thực thể
KHEN THƯỞNG- KỶ LUẬT
Mô tả
Các quyết định khen thưỡng -kỷ luật
Thuộc tính
Mã nhân viên
Là một thuộc tính dùng để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Số quyết định KT-KL
Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự, để phân biệt giứa các quyết định KT-KL
Ngày hiệu lực
Ngày quyết định KT-KL có hiệu lực, kiểu dữ liệu ngày tháng năm.
Thực thể
PHÒNG BAN
Mô tả
Các thông tin về phòng ban
Thuộc tính
Mã phòng ban
Là một thuộc tính dùng để phân biệt phòng ban này với phòng ban khác. Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 5 ký tự.
Tên phòng ban
Kiểu dữ liệu chuỗi, có độ dài là 30 ký tự.
Số điện thoại PB
Kiểu dữ liệ