a. Khối lượng đất :(tính cho 2 bên lề)
Lớp đất lề đường dày 15cm thi công ở phần lề đường rộng 0,5m
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 0,5m: bề rộng lề đất (một bên lề )
+ L = 4000m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,235m : chiều dày lớp đất lề
+ K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vêi, hao hụt vật tư.
+ V = 2.0,5.4000.0,235.1,05.1,2 = 1184,4(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : (tính cho 2 bên lề)
Lượng nước tưới tạo dính bám : tiêu chuẩn 2(l/m2)
V = 2.0,5.4000.2 = 8000 (l) = 8 (m3)
69 trang |
Chia sẻ: lynhelie | Lượt xem: 2108 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng mặt đường - Đoàn Thế Trí, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h cho 1 lớp nhỏ là :
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 7m: bề rộng lớp móng CPTC loại A
+ L = 4000m: chiều dăi đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,2 m: chiều dày lớp móng CPTC loại A
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
+ V1 = 7.4000.1,05.0,2.1,3 = 7644 (m3.)
b . Khối lượng nước tưới :
Lượng nước tưới tạo dính bám ( tưới bảo dưỡng ) : tiêu chuẩn 2(l/m2 )
V = 7.4000.2 = 56000 (l) = 56(m3)
1.2. Khối lượng đất đắp lề đường 55cm và nước tưới :
a. Khối lượng đất : (tính cho 2 bên lề)
Lớp đất lề đường dày 55cm chia làm 3 lớp nhỏ: 2 lớp 20cm và 1 lớp 15cm, thi công ở phần lề đường rộng 3m, vậy khối lượng tính cho cả 3 lớp là :
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 3m: bề rộng lề đất (một bên lề )
+ L = 4000 m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,55 m : chiều dày lớp đất lề
+ K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
+ V = 2.3.4000.1,05.0,55.1,2 = 16632(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : ( tính cho 1 lớp)
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 2(l/m2)
V = 2.3.4000.2 = 48000 (l) = 48 (m3)
1.3. Khối lượng CPĐD loại I – Dmax = 25, nhựa nóng bảo dưỡng, nước tưới ẩm và đá mạt:
a . Khối lượng CPĐD loại I – Dmax = 25:
Lớp CPĐ D loại I - Dmax = 25 dày 30cm được chia làm 2 lớp nhỏ, mỗi lớp dày 15cm để thi công.
* Lớp dưới dày 15cm thi công ở phần lòng đường rộng 7m
Vd = B.L.h.K1.K2
Trong đó:
+ B = 7m: bề rộng lớp móng CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ L = 4000m: chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,15 m: chiều dày lớp CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
® V = 7.4000.0,15.1.05.1,3 = 5733 m3.
* Lớp trên dày 15cm thi công với bề rộng 12m
Vt = B.L.h.K1.K2
Trong đó:
+ B = 12m: bề rộng lớp móng CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ L = 4000m: chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,15 m: chiều dày lớp CPĐD loại I – Dmax = 25.
+ K1 = 1,3: hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vãi, hao hụt vật tư.
® V = 12.4000.0,15.1.05.1,3 = 9828m3.
b. Lượng nhựa nóng bảo dưỡng :
* Lớp trên: thi công phần lòng đường + lề gia cố rộng 12m
Lượng nhựa nóng bảo dưỡng, tiêu chuẩn 1,2(l/m2)
Vt = 12.4000.1,2 = 57600 (kg) = 57,6(T)
c. Khối lượng nước tưới:
* Lớp dưới: thi công phần lòng đường rộng 7m
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 3(l/m2)
Vd = 7.4000.3 = 84000 (l) = 84 (m3)
* Lớp trên: thi công phần lòng đường + lề gia cố rộng 12m
Lượng nước tưới tạo dính bám: tiêu chuẩn 3(l/m2)
Vt = 12.4000.3 = 144000 (l) = 144(m3)
d. Khối lượng đá mạt:
Lượng đá mạt 3÷5mm, hàm lượng 10(l/m2). Vậy, khối lượng là:
V = 12.4000.10 = 480000(l) = 480(m3)
1.4. Khối lượng đất đắp lề đường 23,5cm và nước tưới :
a. Khối lượng đất :(tính cho 2 bên lề)
Lớp đất lề đường dày 15cm thi công ở phần lề đường rộng 0,5m
V = B.L.h.K1.K2.
Trong đó:
+ B = 0,5m: bề rộng lề đất (một bên lề )
+ L = 4000m : chiều dài đoạn tuyến cần thi công.
+ h = 0,235m : chiều dày lớp đất lề
+ K1 = 1,2 : hệ số lèn ép.
+ K2 = 1,05: hệ số rơi vêi, hao hụt vật tư.
+ V = 2.0,5.4000.0,235.1,05.1,2 = 1184,4(m3.)
b . Khối lượng nước tưới : (tính cho 2 bên lề)
Lượng nước tưới tạo dính bám : tiêu chuẩn 2(l/m2)
V = 2.0,5.4000.2 = 8000 (l) = 8 (m3)
1.5. Khối lượng đá dăm TNN và nhựa nóng dính bám :
a. Khối lượng đá dăm loại 20×40mm: hàm lượng tiêu chuẩn 66(l/m2).
V = B.L.66 = 12.4000.66 = 3168000(l) = 3168(m3)
b. Khối lượng đá dăm chèn cỡ (10×20)mm: hàm lượng tiêu chuẩn 16(l/m2).
V = B.L.16 = 12.4000.16 = 768000(l) = 768(m3)
c. Khối lượng đá dăm chèn cỡ (5×10)mm: hàm lượng tiêu chuẩn 10(l/m2).
V = B.L.16 = 12.4000.10 = 480000(l) = 480(m3)
d. Khối lượng nhựa nóng dính bám :
Lượng nhựa nóng cần sử dụng là: tiêu chuẩn 1(kg/m2) dính bám, 3,6(kg/m2) lần 1và 2,5(kg/m2) lần 2
G = B.L.(1 + 3,6 + 2,5) = 12.4000.(1 + 3,6 + 2,5) = 340800(kg) = 340,8 (T)
1.6. Khối lượng nhựa nóng láng 3 lớp:
a. Khối lượng đá con 10/16: tiêu chuẩn 14(l/m2).
V = B.L.14 = 12. 4000.14 = 672000(l) = 672(m3).
b. Khối lượng đá con 5/10: rải 2 lần tiêu chuẩn 10(l/m2).
V = 2.B.L.10 = 2.12. 4000.10 = 960000(l) = 960(m3).
c. Khối lượng nhựa nóng dính bám :
Lượng nhựa nóng cơ bản cần sử dụng là: tiêu chuẩn 1,5(kg/m2) lần 1; 1,2(kg/m2) lần 2; 1,1(kg/m2) lần 3.
G = B.L.(1,5 + 1,2 + 1,1)= 12.4000.3,8 = 182400 (kg) =182,4(T)
BẢNG THỐNG KÊ VẬT LIỆU CHO 4KM MẶT ĐƯỜNG
VẬTLIỆU
DÙNG LÀM KẾT CẤU
KHỐI LƯỢNG
m3, T
CPTC loại A
Lớp móng dưới
15288
CPĐD loại I - Dmax = 25
Lớp móng trên
15561
Đá dăm TNN
Cỡ (20×40)
Lớp mặt dưới
3168
Cỡ (10×20)
768
Cỡ (5×10)
480
Láng nhựa nóng 3 lớp
Đá con 10/16
Lớp mặt trên
672
Đá con 5/10
960
Đất đắp lề
Lề dày 55cm
Thi công lề rộng 3m lần 1, lần 2 và lần 3
16632
Lề dày 23,5cm
Thi công lề rộng 0,5m lần 4
1184,4
Nước tưới
CPTC loại A
Dính bám nền đường và lớp dưới (thi công lần 1và 2)
112
Bảo dưỡng lớp cấp phối (2 lần thi công)
112
CPĐD loại I
Dính bám lớp dưới
84
Dính bám lớp trên
144
Lề dày 55cm
Tạo dính bám lề (3 lần thi công)
144
Lề dày 23,5cm
Tạo dính bám lề
8
Nhựa nóng dính bám, bảo dưỡng
Bảo dưỡng lớp CPĐD loại I - Dmax = 25
57,6
Dính bám cho lớp đá dăm TNN
340,8
Dính bám cho lớp láng nhựa 3 lớp
182,4
2. Khối lượng công tác cho đoạn tuyến :
Số lượng thành chắn : dùng thành chắn dài 5m tiết diện 26×5 cm2, vậy số lượng thành chắn :
4000.2/5 = 1600 (cái)
Số lượng cọc sắt : cứ 1m dùng 1 cọc sắt đường kính 2cm, dài 0,6 m, vậy số lượng cọc sắt :
4000.2.2 = 16000 (cái)
Tuy nhiên có thể tận dụng thanh chắn những đoạn đã thi công để dựng cho những đoạn tiếp theo. Ta chỉ có 1 lần dựng và tháo dỡ thành chắn cọc sắt, vì vậy ta chỉ cần số thanh chắn để dựng cho 1 đoạn dây chuyền. Vậy số thành chắn cọc sắt cần thiết là:
Thanh chắn : 1600.140/4000 = 56 (cái)
Khối lượng : 56.5.0,26.0,05 = 3,64 (m3)
Cọc sắt : 16000.140/4000 = 560 (cái)
Khối lượng : 560.0,6.3,14.0,012 = 0,11 (m3)
Khối lượng tổng cộng: 3,64 + 0,11 = 3,75 (m3)
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC CHO 4KM MẶT ĐƯỜNG:
TÊN CÔNG TÁC
ĐƠN VỊ
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng thành chắn
m3
3,64
Khối lượng cọc sắt
m3
0,11
3. Xác định khối lượng công tác cho đoạn tuyến:
SỐ TT
TÊN CÔNG TÁC
MÁY MÓC – NHÂN CÔNG
I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
Khối Lượng
Máy Móc
Nhân Công
1
Cắm lại cọc tim, cọc mép phần xe chạy, mép lề, kiểm tra lại cao độ .
4000m
Kinh Vĩ + Thủy Bình
2
San phẳng nền đường đảm bảo độ dốc, độ mui luyện V = 4(Km/h)
61600m2
GD37-611
3
Lu tạo phẳng nền đường V = 4(Km/h), 4(lượt/điểm)
61600m2
VM 7708
II
THI CÔNG LỚP CP TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
4
Vận chuyển thành chắn cọc sắt
3,75m3
Hyundai 15T
5
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
CNhân
6
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
7
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
Hyundai 15T
8
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
SUPER 1804
9
Lu sơ bộ và bù phụ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h)
28000m2
VM 7706
CNhân
10
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h )+ đầm mép 30(s/điểm)
28000m2
D472 + Đầm BT80D
11
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
12
Tháo dở thành chắn cọc sắt
CNhân
III
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
13
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
14
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
Hyundai 15T
15
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
GD37-611
16
Lu sơ bộ 4lượt/điểm V=2(Km/h) + bù phụ
24000m2
VM 7706
CNhân
17
Lu lèn chặt 14lượt/điểm V= 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
24000m2
D472 + Đầm BT80D
IV
THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
18
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
CNhân
19
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
Xitec DM10
20
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
Hyundai 15T
21
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
SUPER 1804
22
Lu sơ bộ 4 (lượt/điểm), V=2(Km/h) và bù phụ
28000m2
VM 7706
CNhân
23
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h) + đầm mép
28000m2
D472 + Đầm BT80D
24
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm); V = 2(Km/h)
28000m2
VM 7708
25
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56 m3
Xitec DM10
26
Tháo dỡ thành chắn cọc sắt
CNhân
V
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
27
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
28
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
Hyundai 15T
29
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
GD37-611
30
Lu sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h) + bù phụ
24000m2
VM 7706
CNhân
31
Lu lèn chặt 14(lượt/điểm), V = 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
24000m2
D472 + Đầm BT80D
VI
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 1 DÀY 15(cm), RỘNG 7(m)
32
Lắp dựng thành chắn
CNhân
33
Tưới ẩm ( nếu có ): 3(lít/m2)
84m3
Xitec DM10
34
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
5733m3
Hyundai 15T
35
Rải CPĐD loại I - Dmax = 25 và tạo mui luyện
5733m3
SUPER 1804
36
Lu lèn sơ bộ 4 (lượt/điểm), V = 2(km/h) + bù phụ
28000m2
VM 7706
CNhân
37
Lu lèn chặt 30(lượt/điểm), V= 3(km/h) + đầm mép 40(s/điểm)
28000m2
D472 + Đầm BT80D
38
Tháo dỡ thành chắn
CNhân
VII
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 3 DÀY 15(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
39
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
40
Vận chuyển đất đắp lề
4536m3
Hyundai 15T
41
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
4536m3
GD37-611
42
Lu sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h) + bù phụ
24000m2
VM 7706
CNhân
43
Lu lèn chặt 14(lượt/điểm), V= 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
24000m2
D472 + Đầm BT80D
VIII
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 2 DÀY 15cm, RỘNG 12m
44
Lắp dựng thành chắn
CNhân
45
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 3(lít/m2)
144m3
Xitec DM10
46
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
9828m3
Hyundai 15T
47
Rải CPĐD loại I - Dmax = 25 và tạo mui luyện
9828m3
SUPER 1804
48
Lu lèn sơ bộ 4 (lượt/điểm), V = 2(km/h) + bù phụ
48000m2
VM 7706
CNhân
49
Lu lèn chặt 30(lượt/điểm), V = 3(km/h) + đầm mép 40(s/điểm)
48000m2
D472 + Đầm BT80D
CNhân
50
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm), V = 2(km/h)
48000m2
VM 7708
51
Dọn vệ sinh mặt đường
48000m2
CNhân
52
Tưới nhựa thấm bám bảo dưỡng 1,2(l/m2)
57,6m3
D164-A
53
Chờ mặt đường khô se trong 2 ngày
VIII
THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM THẤM NHẬP NHỰA DÀY 6(cm), RỘNG 12(m)
54
Vận chuyển đá dăm cơ bản (20×40)mm; đá dăm chèn (10×20)mm & (5×10)mm
4416m3
Hyundai 15T
55
San rải đá dăm cơ bản (20×40)mm
48000m2
GD37-611
56
Lu lèn sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(km/h) + bù phụ
48000m2
VM 7706
CNhân
57
Lu lèn chặt 6(lượt/điểm), V= 4(km/h) + đầm mép 40(s/điểm)
48000m2
D472 + Đầm BT80D
CNhân
58
Tưới nhựa nóng lần 1 tiêu chuẩn 3,6(kg/m2)
172,8T
D164-A
59
Rải đá chèn (10×20)mm tiêu chuẩn (16÷18)l/m2
768m3
CNhân
60
Lu lèn đá chèn 6(lượt/điểm), V= 2(km/h) + đầm mép 40(s/điểm), quét đá chèn xuống khe hở
48000m2
D472 + Đầm BT80D
CNhân
61
Tưới nhựa nóng lần 2 tiêu chuẩn 2,5(kg/m2)
120T
D164-A
62
Rải đá chèn (5×10)mm tiêu chuẩn (10÷11)l/m2
480m3
CNhân
63
Lu lèn đá chèn 6(lượt/điểm), V = 3(km/h) sau tăng lên 8÷10(km/h)
48000m2
D472 + Đầm BT80D
CNhân
64
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm), V = 2(km/h)
48000m2
VM7708
IX
THI CÔNG LÁNG NHỰA NÓNG 3 LỚP DÀY 2,5(cm) RỘNG 12(m)
65
Tưới nhựa cơ bản lần 1 TCN 1,5(kg/m2)
72T
D164-A
66
Vận chuyển đá con 10/16; 5/10
1632m3
Hyundai 15T
67
Rải đá con 10/16 TC 1416 (l/m2)
672m3
CNhân
68
Tưới nhựa cơ bản lần 2 TCN 1,2(kg/m2)
57,6T
D164-A
69
Rải đá con 5/10 TC 1012 (l/m2)
480m3
CNhân
70
Tưới nhựa cơ bản lần 3 TCN 1,1(kg/m2)
52,8T
D164-A
71
Rải đá con 5/10 TC 911 (l/m2)
480m3
CNhân
72
Lu lèn bằng lu bánh hơi 6(lượt/điểm)
48000m2
D472 + Đầm BT80D
73
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm), V = 2(km/h)
48000m2
VM 7708
74
Tháo dở thành chắn
CNhân
X
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ ĐẤT THỨ 4 DÀY 23,5(cm), RỘNG 1(m) (2 BÊN)
75
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
Xitec DM10
76
Vận chuyển đất đắp lề
756m3
Hyundai 15T
77
San rải đất đắp lề đúng độ dốc
756m3
CNhân
78
Đầm nén chặt lề đất bằng đầm cóc
400m2
Đầm BPR45/55
Xác định khối lượng các công tác phụ:
THI CÔNG LỚP CP TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
Khối Lượng
Máy Móc
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
382,2m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
302,4m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
382,2m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
302,4m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 1 DÀY 15(cm), RỘNG 7(m)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
286,65m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 3 DÀY 15(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
226,8m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 2 DÀY 15cm, RỘNG 12m
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
491,4m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM THẤM NHẬP NHỰA DÀY 6(cm), RỘNG 12(m)
Bù phụ trong lúc lu sơ bộ
158,4m3
CN
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
THI CÔNG LÁNG NHỰA NÓNG 3 LỚP DÀY 2,5(cm) RỘNG 12(m)
Đầm mép phần lu không lu được
4000m
Đầm BT80D
VIII. TÍNH NĂNG SUẤT MÁY MÓC, XÁC ĐỊNH ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG NHÂN LỰC:
1.Tính toán năng suất máy móc:
1.1.Năng suất máy lu :
a. Máy lu VM 7706 (hiệu SAKAI HEAVYIND):
Công thức tính:
(m/ca)
Trong đó:
+ V: Tốc độ lu, V = 1,5÷6 (km/h).
Lu là phẳng V = 4(km/h) = 66,67 (m/ph)
Lu sơ bộ V = 2(km/h) = 33,33(m/ph)
Lu lèn chặt V = 4(km/h) = 66,67(m/ph)
Lu hoàn thiện V = 2(km/h) = 33,33(m/ph)
+ Kt: Hệ số sử dụng thời gian, Kt = 0,85.
+ T: Thời gian làm việc trong 1 ca, T = 7(giờ).
+ L: Chiều dài thao tác, L = 100(m).
+ B: Bề rộng đầm nén trung bình
+ tq: Thời gian quay đầu đổi số, tq = 0,5(phút).
+ β: Hệ số kể đến do lu chạy không chính xác, lấy = 1,2.
+ N: Tổng số hành trình lu, xác định theo công thức sau:
N = nck.nht.
+ n : Số lần đầm nén qua một điểm của lu sau một chu kỳ, n = 2.
+ nyc: Số lần đầm nén yêu cầu .Từ đoạn đầm nén thử nghiệm, ta xác định :
Lu sơ bộ: nyc= 4(l/đ)
Lu lèn chặt: nyc= 16(l/đ)
Lu hoàn thiện: nyc= 4(l/đ)
+ nck: Số chu kỳ phải thực hiện để đảm bảo số lần đầm nén yêu cầu
1.2. Tính năng suất của ô tô vận chuyển :
Năng suất ô tô vận chuyển đất và đá các loại:
(m3/ca).
Trong đó:
+ T = 7h: thời gian làm việc trong 1 ca.
+ Kt = 0,8: hệ số sử dụng thời gian.
+ L = 4km: cự ly vận chuyển trung bình:
+ Ktt = 1: hệ số lợi dụng tải trọng.
+ V1,V2 : tốc độ vận chuyển khi có và không tải.
V1 = 35(km/h), V2 = 40(km/h).
+ t: thời gian bốc dỡ trong 1 chu kỳ.
t = 0,25h: khi chở CPTC loại A và đất đắp lề
t = 0,2h: khi chở vật liệu đá dăm
t = 0.5h: khi bốc dỡ thành chắn cọc sắt
t = 0,3h: khi chở vật liệu khác.
+ V: dung tích thùng xe Huyndai 15 tấn.
Loại xe này có trọng tải trung bình 15 tấn, từ trọng tải ta có thể tính ra thể tích có thể chuyên chở được, lấy khối lượng thể tích xốp trung bình của vật liệu là 1,5 (tấn/m3)
V = = 10 m3
Vậy ta có:
BẢNG TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT VẬN CHUYỂN CỦA ÔTÔ
TÊN CÔNG TÁC
Khối Lượng
V1
(km/h)
V2
(km/h)
L
(km)
t(ph)
P
(m3/ca)
THI CÔNG LỚP CP TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
Vận chuyển thành chắn cọc sắt
35
40
4
0.5
78.40
Vận chuyển CP tiêu chuẩn loại A
7644m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm)
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
Vận chuyển CP tiêu chuẩn loại A
7644m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm)
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 1 DÀY 15(cm), RỘNG 7(m)
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
5733m3
35
40
4
0.2
135.17
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 3 DÀY 15(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
Vận chuyển đất đắp lề
4536m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 2 DÀY 15cm, RỘNG 12m
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
9828m3
35
40
4
0.2
135.17
THI CÔNG LỚP ĐẤT ĐẮP LỀ ĐẤT THỨ 1
Vận chuyển đất đắp lề
756m3
35
40
4
0.25
120.62
THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM THẤM NHẬP NHỰA DÀY 6(cm), RỘNG 12(m)
Vận chuyển đá dăm cơ bản (20x40); đá dăm chèn (10x20) & (5x10)
4416m3
35
40
4
0.2
135.17
THI CÔNG LÁNG NHỰA NÓNG 3 LỚP DÀY 2,5(cm) RỘNG 12(m)
Vận chuyển đá con 10/16; 5/10
1630m3
35
40
4
0.2
135.17
THI CÔNG LỚP ĐẤT ĐẮP LỀ ĐẤT THỨ 2
Vận chuyển đất đắp lề
428.4
35
40
4
0.25
120.62
1.3. Tính năng suất máy san GD37-611 :
(km/ca).
Trong đó:
+ T = 7h: thời gian làm việc trong 1 chu kỳ.
+ t = 18 (s) = 0,005 h: thời gian quay đầu.
+ Kt = 0,8: hệ số sử dụng thời gian.
+ L (km) : chiều dài thao tác, lấy bằng 1/2 đoạn dây chuyền L = 0,07 (km)
+ n: số hành trình của máy san.
Đối với các lớp vật liệu khi san rải ngoài số lượt san rải là 10 lượt còn phải cộng thêm số lượt mui luyện là 6 lượt. Tổng cộng là 16 lượt
Đối với kết cấu lề gia cố lấy n = 6 lượt cho mỗi bên
+ V1 = 2,5(km/h): vận tốc máy san khi san vật liệu.
+ V2 = 3,5(km/h): vận tốc máy san khi chạy không tải.
BẢNG TÍNH TOÁN NĂNG SUẤT MÁY SAN
TÊN CÔNG VIỆC
KHỐI LƯỢNG
V1
(km/h)
V2
(km/h)
L
(km)
n
tq(h)
P
(m/ca)
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
San phẳng nền đường đảm bảo độ dốc, độ mui luyện V = 4(km/h)
61600m2
2.5
3.5
0.07
8
0
844.83
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
2.5
3.5
0.07
4
0
1689.66
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
6048m3
2.5
3.5
0.07
4
0
1689.66
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 3 DÀY 15(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
4536m3
2.5
3.5
0.07
4
0
1689.66
THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM TNN
San rải đá dăm cơ bản (20x40)
3168m3
2.5
3.5
0.07
8
0
844,83
1.4. Năng suất máy rải CPĐD loại I - Dmax = 25:
Công thức xác định:
N = T.B.h.V.Kt (m3/ca)
Trong đó:
+ T = 7h: Thời gian làm việc trong 1 ca.
+ Kt = 0,85: Hệ số sử dụng thời gian.
+ B : Chiều rộng vệt rải
+ h = h1.k: Chiều dày vệt rải khi chưa lu lèn.
+ k = 1,3: Hệ số rải CPĐD.
+ h1: Chiều dày lớp kết cấu.
+ V = 5(m/ph) = 300(m/h): Vận tốc rải CPĐD & CPTC.
BẢNG TÍNH NĂNG SUẤT MÁY RẢI
TÊN CÔNG VIỆC
Khối Lượng
V(m/h)
B(m)
h1(m)
k
h(m)
P(m3/ca)
THI CÔNG LỚP CPTC LOẠI A LẦN 1
7644m3
300
3.5
0.15
1.3
0.2
1218,27
THI CÔNG LỚP CPTC LOẠI A LẦN 2
7644m3
300
3.5
0.15
1.3
0.2
1218,27
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I – Dmax=25 DÀY 15cm LẦN 1
Rải CPĐD và tạo mui luyện
5733m3
300
3.5
0.15
1.3
0.2
1218,27
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I – Dmax=25 DÀY 15 cm LẦN 2
Rải CPĐD và tạo mui luyện
9828m3
300
6
0.15
1.3
0.2
2088,45
1.5 . Năng suất xe phun nhựa và xe tưới nước :
Năng suất xe phun nhựa và xe tưới nước được tính theo công thức :
P : Năng suất của xe phun nhựa, xe tưới nước ( m3/ca )
T : Thời gian làm việc trong 1 ca T = 7(h)
Kt = 0,8 : hệ số sử dụng thời gian
Q : tải trọng của xe tưới
L : cự li vận chuyển trung bình
V1 = 25(km/h) , V2 = 35(km/h) : vận tốc xe có tải và khi không tải
tp = tb = 0,5(h) : thời gian phun nhựa (nước) , thời gian bơm nhựa (nước)
a . Năng suất của xe phun nhựa D164-A:
Q = 5(m3) ; L = 4(km)
b . Năng suất của xe tưới nước DM10:
Q = 6(m3) ; L = 1(km)
1.6. Năng suất đầm :
a. Đầm bàn (Model BPR45/55 ): 700(m/ca)
b. Đầm cóc (Model BT80D ): Năng suất đầm cóc đầm mép 500(m/ca)
1.7. Năng suất công việc phụ:
Năng suất máy thổi bụi làm sạch mặt đường: 1000(m/ca)
2. Định mức sử dụng nhân lực :
Công tác đóng cọc kiểm tra cao độ: 400 (m/công)
Công tác dựng và tháo dỡ thành chắn : 400 (m/công)
Công tác dọn vệ sinh mặt đường: 500 (m/công)
Công tác kiểm tra hoàn thiện : 400 (m/công)
Công tác san rải đất lề, té đá mạt, rải đá chèn: 15(m3/công)
Công tác bù phụ : 20 (m3/công)
3. Tính toán số công số ca máy hoàn thành các thao tác trong công nghệ thi công :
STT
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
KHỐI LƯỢNG
NĂNG SUẤT
SỐ
CÔNG-CA
I
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ
1
Cắm lại cọc tim, cọc mép phần xe chạy, mép lề, kiểm tra lại cao độ .
4000m
400(m/công)
10
2
San phẳng nền đường đảm bảo độ dốc, độ mui luyện V = 4(Km/h)
4000m
844,83(m/ca)
4,73
3
Lu tạo phẳng nền đường V = 4(Km/h), 4(lượt/điểm)
4000m
210,56(m/ca)
19
II
THI CÔNG LỚP CP TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
4
Vận chuyển thành chắn cọc sắt
3,75m3
78,4(m3/ca)
0,05
5
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
8000m
400(m/công)
20
6
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
31,44(m3/ca)
1,78
7
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
120,62(m3/ca)
63,37
8
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
2436,53(m3/ca)
3,14
9
Lu sơ bộ và bù phụ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h)
4000m
331,06(m/ca)
12,08
10
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h )+ đầm mép 30(s/điểm)
4000m
278,02(m/ca)
14,39
11
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
31,44(m3/ca)
1,78
12
Tháo dở thành chắn cọc sắt
8000m
400(m/công)
20
III
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 1 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
13
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
31,44(m3/ca)
1,53
14
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
120,62(m3/ca)
50,14
15
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
4000m
1689,66(m/ca)
2,37
16
Lu sơ bộ 4lượt/điểm V=2(Km/h) + bù phụ
4000m
662,12(m/công)
6,04
17
Lu lèn chặt 14lượt/điểm V= 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
4000m
476,61(m/ca)
8,39
IV
THI CÔNG LỚP CẤP PHỐI TIÊU CHUẨN LOẠI A THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 7(m)
18
Lắp dựng thành chắn cọc sắt
8000m
400(m/công)
20
19
Tưới nước thấm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56m3
31,44(m3/ca)
1,78
20
Vận chuyển cấp phối tiêu chuẩn loại A
7644m3
120,62(m3/ca)
63,37
21
Rải cấp phối tiêu chuẩn loại A bằng máy rải
7644m3
2436,53(m3/ca)
3,14
22
Lu sơ bộ 4 (lượt/điểm), V=2(Km/h) và bù phụ
4000m
331,06(m/ca)
12,08
23
Lu lèn chặt 16(lượt/điểm), V = 4(Km/h) + đầm mép
4000m
278,02(m/ca)
14,39
24
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm); V = 2(Km/h)
4000m
331,06(m/ca)
12,08
25
Tưới ẩm bảo dưỡng, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
56 m3
31,44(m3/ca)
1,78
26
Tháo dỡ thành chắn cọc sắt
8000m
400(m/công)
20
V
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 2 DÀY 20(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
27
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
31,44(m3/ca)
1,53
28
Vận chuyển đất đắp lề
6048m3
120,62(m3/ca)
50,14
29
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
4000m
1689,66(m/ca)
2,37
30
Lu sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h) + bù phụ
4000m
662,12(m/ca)
6,04
31
Lu lèn chặt 14(lượt/điểm), V = 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
4000m
476,61(m/ca)
8,39
VI
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 1 DÀY 15(cm), RỘNG 7(m)
32
Lắp dựng thành chắn
8000m
400(m/công)
20
33
Tưới ẩm ( nếu có ): 3(lít/m2)
84m3
31,44(m3/ca)
2,67
34
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
5733m3
135,17(m3/ca)
42,41
35
Rải CPĐD loại I - Dmax = 25 và tạo mui luyện
5733m3
1218,27(m3/ca)
4,71
36
Lu lèn sơ bộ 4 (lượt/điểm), V = 2(km/h) + bù phụ
4000m
331,06(m/ca)
12,08
37
Lu lèn chặt 30(lượt/điểm), V= 3(km/h) + đầm mép 40(s/điểm)
4000m
120,89(m/ca)
33,09
38
Tháo dỡ thành chắn
8000m
400(m/công)
20
VII
THI CÔNG LỚP ĐẤT LỀ GIA CỐ THỨ 3 DÀY 15(cm), RỘNG 6(m) (2 BÊN)
39
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 2(lít/m2)
48m3
31,44(m3/ca)
1,53
40
Vận chuyển đất đắp lề
4536m3
120,62(m3/ca)
37,61
41
San rải đất đắp lề đúng độ dốc 4(lượt/điểm)
4000m
1689,66(m/ca)
2,37
42
Lu sơ bộ 4(lượt/điểm), V = 2(Km/h) + bù phụ
4000m
662,12(m/ca)
6,04
43
Lu lèn chặt 14(lượt/điểm), V= 4(km/h) + đầm mép 30(s/điểm)
4000m
476,61(m/ca)
8,39
VIII
THI CÔNG LỚP CPĐD LOẠI I - DMAX = 25 THỨ 2 DÀY 15cm, RỘNG 12m
44
Lắp dựng thành chắn
8000m
400(m/công)
20
45
Tưới ẩm tạo dính bám, tiêu chuẩn 3(lít/m2)
144m3
31,44(m3/ca)
4,58
46
Vận chuyển CPĐD loại I - Dmax = 25
9828m3
135,17(m3/ca)
72,71
47
Rải CPĐD loại I - Dmax = 25 và tạo mui luyện
9828m3
2088,45(m3/ca)
4,71
48
Lu lèn sơ bộ 4(lượt/điểm),V = 2(km/h)+bù phụ
4000m
166,81(m/ca)
23,98
49
Lu lèn chặt 30(lượt/điểm), V = 3(km/h) + đầm mép 40(s/điểm)
4000m
57,51(m/ca)
69,55
50
Lu hoàn thiện 4(lượt/điểm), V = 2(km/h)
4000m
166,81(m/ca)
23,98
51
Dọn vệ sinh mặt đường
4000m
500(m/công)
8
52
Tưới nhựa thấm bám bảo dưỡng 1,2(l/m2)
57,6m3
21,97(m3/ca)
2,62
53
Chờ mặt đường khô se trong 2 ngày
VIII
THI CÔNG LỚP ĐÁ DĂM THẤM NHẬP NHỰA DÀY 6(cm), RỘNG 12(m)
54
Vận chuyển đá dăm cơ bản (20×40)mm; đá dăm chèn (10×20)mm & (5×10)mm
4416m3
135,17(m3/ca)
32,67
55
San rải đá dăm cơ bản (20×40)mm
4000m
844,83(m/ca)
4,73
56
Lu lèn sơ bộ 4(lượt/điểm),V=2(km/h) + bù phụ
4000m
166,81(m/ca)
23,98
57
Lu lèn chặt 6(lượt/điểm),V=4(km/h)+đầm mép 40(s/điểm)
4000m
336,89(m/ca)
11,87
58
Tưới nhựa nóng lần 1 tiêu chuẩn 3,