MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 3
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 4
DANH MỤC CÁC BẢNG 5
LỜI CẢM ƠN 6
MỞ ĐẦU 7
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 8
1.1 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG 8
1.2 CÁC CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG 9
1.2.1 Ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng UML 9
1.2.2 Cơ sở dữ liệu SQL 2000 10
1.2.3 Ngôn ngữ: JSP 10
1.2.4 JDBC và trình điều khiển truy xuất cơ sử dữ liệu: 10
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ 12
2.1 PHA PHÂN TÍCH: 12
2.1.1 Mô hình Use Case và kịch bản: 12
2.2.3 Xây dựng biểu đồ lớp trong pha phân tích 26
2.2.3 Biểu đồ trạng thái 28
2.3 PHA THIẾT KẾ: 28
2.3.1 Các biểu đồ tương tác 28
2.2.3 Biểu đồ lớp chi tiết 37
2.2.4 Thiết kế chi tiết: 38
CHƯƠNG III: CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ 51
3.1 THIẾT KẾ CSDL VỚI SQL 2000 51
3.1.1 Thiết kế các bảng 51
3.1.2 Mô hình cơ sở dữ liệu 58
3.2 TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH 59
3.3 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG WEBSITE TÌM BẠN CŨ 64
3.3.1 Hệ điều hành 64
3.3.2 Cài đặt và cấu hình JDK 64
3.3.2 Cài đặt SQL Sever 2000 64
3.3.2 Cài đặt trình chủ Web server Tomcat 64
KẾT LUẬN 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO 66
PHỤ LỤC 67
70 trang |
Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2005 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng website tìm bạn cũ sử dụng công nghệ JSP với cơ sở dữ liệu SQL 2000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư sở dữ liệu.
Kiểu 3: JDBC kết nối thông quá các ứng dụng mạng trung gian.
Kiểu 4: JDBC kết nối thông qua các trình điều khiển đặc thù ở xa.
Trong bài toán Xây dựng website tìm bạn cũ sử dụng kiểu 1- JDBC sử dụng cầu nối ODBC. Kết nối ODBC(Open Database Connectivity) là cách kết nối tổng quát nhất đến mọi hệ cơ sở dữ liệu thông qua trình quản lý ODBC của Windows. Mỗi hệ CSDL dữ liệu một trình điều khiển có khả năng đọc hiểu được cơ sở dữ liệu của chúng. Trình điều khiển này sẽ sẽ được đăng ký với bộ quản lý ODBC. Tất các lệnh truy xuất cơ sở dữ liệu sau đó được thực thi bằng lệnh SQL. Java cung cấp khả năng sử dụng JDBC để gọi ODBC và bằng cách này ta có thể kiểm soát rất nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau.
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ
2.1 PHA PHÂN TÍCH:
Phần này thiết lập một cách nhìn tổng quan rõ ràng về bài toán website tìm bạn cũ và các mục đích chính của hệ thống cần xây dựng.
Liệt kê các nhiệm vụ mà bài toán cần thực hiện thông qua các mô hình.
Yêu cầu của hệ thống bao gồm 2 nhóm chức năng chính sau:
Nhóm chức năng dành cho các thành viên
Nhóm chức năng quản trị website.
2.1.1 Mô hình Use Case và kịch bản:
2.1.1.1 Xây dựng biểu đồ Use Case:
a) Biểu đồ Use case mức tổng quan:
Hình 2.1: Biểu đồ use case tổng quan chức năng của Admin
Các use case: Quản lý Member, Quản lý diễn đàn, Duyệt yêu cầu thêm trường được phân rã thành các use case nhỏ hơn.
Hình 2.2: Biểu đồ use case tổng quan chức năng của Member và Guest
Use Case Cập nhật thông tin, Quản lý tin nhắn, Tham gia diễn đàn, Quản lý thông tin bạn bè được phân rã thành các use case nhỏ hơn.
b) Phân rã biểu đồ Use case
Use case Quản lý Member được phân rã thành 2 use case nhỏ hơn thực hiện các chức năng cụ thể là: Active/Inactive Member (Kích hoạt / không kích hoạt thành viên) và Xóa Member.
Hình 2.3: Phân rã use case Quản lý Member
Use case Quản lý diễn đàn được phân rã thành 7 uses case nhỏ thực hiện các chức năng cụ thể: Thêm chủ đề, Xóa chủ đề, Sửa chủ đề, Thêm bài viết, Trả lời bài viết, Xóa bài viết, Sửa bài viết.
Hình 2.4: Phân rã use case Quản lý diễn đàn
Use case: Duyệt yêu cầu thêm trường được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể: Chấp nhận thêm trường và Từ chối thêm trường.
Hình 2.5: Phân rã use case Duyệt yêu cầu thêm trường
Use Case Cập nhật thông tin được phân rã thành 3 use case:
Đổi mật khẩu
Cập nhật thông tin cá nhân
Cập nhật thông tin về quá trình học tập
Cập nhật thông tin về quá trình công tác
Use case Cập nhật thông tin quá trình học tập và Cập nhật thông tin quá trình công tác được phân rã thành các use case nhỏ hơn.
Use case Cập nhật thông tin về quá trình học tập được phân rã thành 4 use case với các chức năng cụ thể: Thêm thông tin quá trình học tập, Sửa thông tin quá trình học tập, Xóa thông tin quá trình học tập và Yêu cầu thêm trường.
Use case Cập nhật thông tin quá trình công tác được phân rã thành 3 use case với các chức năng cụ thể: Thêm thông tin quá trình công tác, Xóa thông tin quá trình công tác, Sửa thông tin quá trình công tác
Hình 2.6: Phân rã use case Cập nhật thông tin
Use case Quản lý thông tin bạn bè được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể: Mời kết bạn và Hủy bỏ kết bạn.
Hình 2.7: Phân rã use case: Quản lý thông tin bạn bè
Use case tìm bạn được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể; Tìm bạn học và tìm đồng nghiệp.
Hình 2.8: Phân rã use case Tìm bạn
Use case Tham gia diễn đàn được phân rã thành 3 use case nhỏ thực hiện các chức năng cụ thể: Thêm bài viết, Trả lời bài viết, Sửa bài viết.
Hình 2.9: Phân rã use case Tham gia diễn đàn
Use case Quản lý tin nhắn được phân rã thành các use case mức nhỏ hơn với các chức năng cụ thể: Mời kết bạn, gửi tin nhắn, Xóa tin nhắn, Trả lời, Đồng ý kết bạn, Từ chối kết bạn.
Hình 2.10: Phân rã use case Quản lý tin nhắn
2.2.1.2 Biểu diễn biểu đồ Use Case bằng kịch bản:
Biểu diễn các biểu đồ use case ở phần trước bằng các kịch bản tương ứng.
Kịch bản Chấp nhận thêm Trường.
Tên Use Case
Chấp nhận Thêm trường
Tác nhân chính
Admin
Mức
3
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Admin đã đăng nhập vào hệ thống. Trong CSDL có yêu cầu thêm Trường.
Đảm bảo tối thiểu
Trường được thêm vào CSDL
Đảm bảo thành công
Trường không được thêm vào CSDL
Kích hoạt
Admin chọn chức năng Chấp nhận thêm trường
Chuỗi sự kiện chính:
Admin chọn chức năng Duyệt yêu cầu thêm Trường.
Hệ thống hiển thị danh sách các yêu cầu.
Admin xác định yêu cầu cần duyệt.
Hệ thống yêu cầu xác nhận thao tác thêm Trường vào CSDL.
Admin xác nhận yêu cầu.
Hệ thống thêm trường vào CSDL, xóa yêu cầu khỏi danh sách.
Ngoại lệ:
5.1 Admin không xác nhận yêu cầu thêm trường, hệ thống quay trở lại trang danh sách yêu cầu, Trường không được thêm vào CSDL.
Bảng 2.5: Kịch bản chấp nhận thêm trường
Kịch bản yêu cầu cấp lại mật khẩu
Tên Use Case
Yêu cầu cấp lại mật khẩu
Tác nhân chính
Admin, Member
Mức
1
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã có tài khỏan trong hệ thống.
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước.
Đảm bảo thành công
Thông tin tài khoản được gửi đến email của Admin, Member
Kích hoạt
Admin, Member chọn chức năng Quên mật khẩu.
Chuỗi sự kiện chính:
Hệ thống hiển thị Form yêu cầu Admin, Member cung cấp thông tin về địa chỉ email.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Hệ thống gửi thông tin về tài khoản vào địa chỉ email của Admin, Member.
Hệ thống thông báo quá trình cấp lại mật khẩu thành công.
Ngoại lệ:
Hệ thống thông báo thông tin không hợp lệ, yêu cầu Admin, Member nhập lại thông tin.
Bảng 2.6: Kịch bản Yêu cầu cấp lại mật khẩu
Kịch bản Thêm thông tin QT học tập.
Tên Use Case
Thêm thông tin QT học tập
Tác nhân chính
Member
Mức
5
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước
Đảm bảo thành công
Thông tin về quá trình học tập được thêm vào CSDL
Kích hoạt
Member chọn chức năng Thêm quá trình học tập.
Chuỗi sự kiện chính:
Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập.
Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi về quá trình học tập tương ứng với Member đó).
Member chọn chức năng Thêm quá trình học tập (Đại học, Trung Học, Tiểu học).
Hệ thống hiển thị danh mục các tỉnh/ thành phố trên cả nước.
Member chọn Tỉnh/ thành phố nơi mình học tập
Hệ thống hiển thị danh sách Quận/ Huyện tương ứng ứng với Tỉnh/Thành phố Member đã chọn.
Member chọn Quận/Huyện nơi mình học tập.
Hệ thống hiển thị danh sách các trường (Đại học,Trung học,Tiểu học) tương ứng với Quận/Huyện Member đã chọn.
Member chọn Trường nơi mình đã học tập.
Hệ thống hiển thị Form yêu cầu Member nhập thêm thông tin về quá trình học tập.
Member nhập đầy đủ thông tin sau đó chọn nút Thêm quá trình học tập.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Hệ thống thêm thông tin quá trình học tập vào cơ sở dữ liệu.
Ngoại lệ:
8.1 Trường Member học chưa có trong danh sách Trường (Đại học, Trung học, Tiểu học).
8.1.a Member chọn chức năng Yêu cầu thêm Trường. (xem Kịch bản Yêu cầu thêm Trường)
8.2. Member chọn chức năng Hiển thị danh sách tất cả các trường.
8.2.a. Hệ thống hiển thị danh sách các trường (Đại học, Trung học, Tiểu học) trong cơ sở dữ liệu.
8.2.b. Tiếp tục bước 9 trong Chuỗi sự kiện chính.
11.1 Member chọn nút Hủy bỏ. Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước.
12.1. Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin.
Bảng 2.7: Kịch bản Thêm thông tin quá trinh học tập
Kịch bản Yêu cầu thêm trường.
Tên Use Case
Yêu cầu thêm Trường
Tác nhân chính
Member
Mức
6
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước
Đảm bảo thành công
Yêu cầu thêm Trường được thêm vào cơ sở dữ liệu.
Kích hoạt
Member chọn chức năng Yêu cầu thêm trường.
Chuỗi sự kiện chính:
Hệ thống hiển thị Form yêu cầu thêm trường.
Member nhập đầy đủ thông tin Yêu cầu thêm Trường, sau đó chọn nút Gửi yêu cầu.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Hệ thống thêm yêu cầu vào CSDL và thông báo quá trình Gửi yêu cầu thành công.
Ngoại lệ:
2.1 Member chọn nút Hủy bỏ, Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước.
3.1 Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin.
Bảng 2.8: Kịch bản Yêu cầu thêm trường
Kịch bản Sửa thông tin QT học tập.
Tên Use Case
Sửa thông tin QT học tập
Tác nhân chính
Member
Mức
5
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước
Đảm bảo thành công
Thông tin sửa đổi được cập nhật vào cơ sở dữ liệu.
Kích hoạt
Member chọn chức năng Sửa thông tin quá trình học tập.
Chuỗi sự kiện chính:
Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập.
Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi quá trình học tập tương ứng với Member đó).
Member chọn bản ghi cần Sửa thông tin.
Hệ thống hiển thị thông tin quá trình học tương ứng với bản ghi đó.
Hệ thống nhập thông tin sửa đổi, chọn nút Lưu thay đổi
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Hệ thống cập nhật thông tin thay đổi vào cơ sở dữ liệu.
Ngoại lệ:
5.1 Member chọn nút Hủy bỏ, Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước.
6.1. Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin.
Bảng 2.9: Kịch bản Sửa thông tin quá trình học tập
Kịch bản Xóa thông tin QT học tập
Tên Use Case
Xóa thông tin QT học tập
Tác nhân chính
Member
Mức
5
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước
Đảm bảo thành công
Thông tin QT học tập được xóa khỏi cơ sở dữ liệu.
Kích hoạt
Member chọn chức năng Xóa thông tin quá trình học tập.
Chuỗi sự kiện chính:
Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập.
Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi Quá trình học tập tương ứng với Member đó).
Member chọn bản ghi cần Xóa thông tin.
Hệ thống yêu cầu xác nhận thao tác Xóa thông tin
Member xác nhận yêu cầu.
Hệ thống xóa bản ghi quá trình học tập khỏi cơ sở dữ liệu.
Ngoại lệ:
5.1 Member không xác nhận thao tác Xóa thông tin, hệ thống quay lại trang trước đó.
Bảng 2.10: Kịch bản Xóa thông tin quá trình học tập
Kịch bản Tìm bạn (Tìm bạn học và Tìm đồng nghiệp)
Tên Use Case
Tìm bạn
Tác nhân chính
Member
Mức
4
Người chịu trách nhiệm
Admin
Tiền điều kiện
Member đã đăng nhập vào hệ thống
Đảm bảo tối thiểu
Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước
Đảm bảo thành công
Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm.
Kích hoạt
Member chọn chức năng Tìm bạn học
Chuỗi sự kiện chính:
Hệ thống hiển thị Form tìm kiếm, yêu cầu Member nhập thông tin tìm kiếm.
Member nhập thông tin tìm kiếm, click vào nút Tìm kiếm.
Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin.
Hệ thống chuyển đến trang hiển thị kết quả tìm kiếm.
Ngoại lệ:
3.1 Hệ thống thông báo thông tin tìm kiếm không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin.
Bảng 2.11:Kịch bản Tìm bạn
2.2.3 Xây dựng biểu đồ lớp trong pha phân tích
Xem xét bài toán xây dựng website tìm bạn cũ, từ các use case và scenario ta sẽ liệt kê các danh từ. Dựa vào tập danh từ đó, bước đầu ta có thể xác định được một số lớp chính.
Dựa trên các lớp đã được xác định, xem xét các động từ đi kèm với danh từ biểu diễn lớp trong scenario và xem xét xem các động từ đó có thể trở thành các phương thức được không.
Các lớp chính và các phương thức chính cho bài toán Website tìm bạn cũ được thể hiện qua Sơ đồ lớp phân tích “xem Hình 2.11”.
Các thông tin chi tiết về các phương thức này sẽ được cụ thể hóa trong pha thiết kế ở phần sau.
Hình 2.11: Sơ đồ lớp phân tích của website tìm kiếm bạn cũ
2.2.3 Biểu đồ trạng thái
Dựa trên các lớp đã tìm ra trong mô hình lớp, biểu đồ trạng thái được xây cho mỗi lớp. Biểu đồ này cho biết các trạng thái có thể có và các điều kiện chuyển đổi giữa các trạng thái.
Hình 2. 12: Biểu đồ trang thái cho lớp Member
2.3 PHA THIẾT KẾ:
Dựa trên các kết quả của pha phân tích, nội dung phần này bao gồm :
Xây dựng các biểu đồ tương tác bao gồm biểu đồ tuần tự và biểu đồ cộng tác cho một số chức năng chính của bài toán dựa trên các sự kiện trong scenario của các chức năng đó.
Thiết kế chi tiết : Xây dựng biểu đồ động cho các phương thức phức tạp trong các lớp và xây dựng các bảng thiết kế chi tiết cũng như kế hoạch cài đặt và tích hợp.
Phát sinh mã chuẩn bị cho cài đặt hệ thống.
2.3.1 Các biểu đồ tương tác
2.3.1.1 Các biểu đồ tuần tự
Biểu đồ tuần tự chức năng Chấp nhận thêm Trường.
Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Chấp nhận thêm trường.
Biểu đồ tuần tự chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu
Hình 2.13: đồ tuần tự cho chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu.
Biểu đồ tuần tự chức năng Thêm thông tin quá trình học tập:
Hình 2.14: đồ tuần tự cho chức năng Thêm thông tin quá trình học tập
Biểu đồ tuần tự chức năng Sửa thông tin quá trình học tập.
Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Sửa thông tin quá trình học tập
Biểu đồ tuần tự chức năng Xóa thông tin quá trình học tập
Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Xóa thông tin quá trình học tập
Biểu dồ tuần tự chức năng Tìm bạn (Tìm bạn học, Tìm bạn công tác).
Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng Tìm bạn
2.3.1.2 Các biểu đồ cộng tác
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Chấp nhận thêm trường
Hình 2.18: Biểu đồ cộng tác chức năng Chấp nhận thêm trường
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu
Hình 2.19: Biểu đồ cộng tác chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm thông tin QT học tập
Hình 2.20: Biểu đồ cộng tác chức năng Thêm thông tin quá trình học tập
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa thông tin QT học tập
Hình 2.21: Biểu đồ cộng tác chức năng Sửa thông tin quá trình học tập
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa thông tin QT học tập
Hình 2.22: Biểu đồ cộng tác chức năng Xóa thông tin quá trình học tập
Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm bạn (Bạn học, Bạn đồng nghiệp)
Hình 2.23: Biểu đồ cộng tác chức năng Tìm bạn
2.2.3 Biểu đồ lớp chi tiết
Hình 2.24: Biểu đồ lớp chi tiết
2.2.4 Thiết kế chi tiết:
2.2.4.1 Xây dựng biểu đồ hoạt động cho các phương thức
Hình 2. 25: Biểu đồ hoạt động cho phương thức Đăng nhập của lớp Member
Hình 2. 26: Biểu đồ hoạt động cho phương thức Đổi mật khẩu của lớp Member
2.2.4.2 Xây dựng bảng thiết kế chi tiết
Tên lớp
Member
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
userID
Tên đăng nhập
String
private
Password
Mật khẩu
String
private
Hoten
Họ tên
String
private
Ngaysinh
Ngày sinh
Datetime
private
Gioitinh
Giới tính
boolean
private
Noisong
Nơi sống
String
private
Email
Địa chỉ email
String
private
Active
Kích hoạt
boolean
private
Type
Loại tài khoản
boolean
private
Dienthoai
Điện thoại
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Dangnhap()
Đăng nhập hệ thống
void
Public
Dangky()
Đăng ký thành viên
void
public
Doimatkhau()
Đổi mật khẩu
void
public
Huytaikhoan()
Hủy tài khoản
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2. 12: Bảng thiết kế chi tiết lớp Member
Tên lớp
Thanhpho
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
TPID
Mã định danh thành phố
int
private
Thanhpho
Tên thành phố
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_TPID
Thiết lập mã định danh thành phố
void
Public
Get_Name
Lấy tên thành phố
String
public
Hienthi()
Hiển thị danh sách thành phố
ResultSet
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2. 13: Bảng thiết kế chi tiết lớp Thành phố
Tên lớp
QuanHuyen
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
QHID
Mã định danh quận huyện
int
private
TPID
Mã định danh thành phố
int
private
TenQH
Tên quận huyện
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_TPID
Thiết lập mã định danh thành phố
void
public
Set_QHID
Thiết lập mã định danh quận huyện
void
public
Get_Name
Lấy tên quận huyện
String
public
Hienthi()
Hiển thị danh sách quận huyện tương ứng theo mã định danh thành phố
ResultSet
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2. 14: Bảng thiết kế chi tiết lớp Quận Huyện
Tên lớp
Loaitruong
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
LoaiID
Mã định danh loại trường
int
private
Tenloai
Tên loại trường
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_LoaiID
Thiết lập mã định danh loại trường
void
public
Set_Tenloai
Thiết lập tên loại
void
public
Get_Tenloai
Lấy tên loại
String
public
Them()
Thêm mới loại trường
void
public
Xoa()
Xóa loại trường
void
public
Sua()
Sửa loại trường
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2. 15: Bảng thiết kế chi tiết lớp Loại trường
Tên lớp
Truong
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
TruongID
Mã định danh trường
int
private
QHID
Mã định danh quận huyện
int
private
Tentruong
Tên trường
String
private
LoaiID
Mã định danh loại trường
int
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_QHID
Thiết lập mã định danh quận huyện
void
public
Set_LoaiID
Thiết lập mã định danh loại trường
void
public
Them()
Thêm trường
void
public
Xoa()
Xóa trường
void
public
Hienthi()
Hiển thị danh sách trường tương ứng theo mã định danh quận huyện và mã định danh loại trường.
ResultSet
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.16: Bảng thiết kế chi tiết lớp Trường
Tên lớp
Hoctap
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
ID
Mã định quá trình học tập
int
private
userID
Tên đăng nhập
String
private
Tunam
Từ năm
int
private
Dennam
Đến năm
int
private
Bietdanh
Biệt danh
String
private
TruongID
Mã định danh trường
int
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_ID()
Thiết lập mã định danh quận huyện
void
public
Set_userID()
Thiết lập giá trị userID
void
public
Set_Tunam()
Thiết lập giá trị Tunam
void
public
Set_Dennam()
Thiết lập giá trị Dennam
void
public
Set_Bietdanh()
Thiết lập giá trị Bietdanh
void
public
Set_TruongID()
Thiết lập giá trị TruongID
void
public
Them()
Thêm thông tin quá trình học tập
void
public
Sua()
Cập nhật thông tin quá trình học tập
void
public
Xoa()
Xóa thông tin quá trình học tập.
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.17: Bảng thiết kế chi tiết lớp Học tập
Tên lớp
Congtac
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
ID
Mã định quá trình công tác
int
private
userID
Tên đăng nhập
String
private
Congty
Tên công ty
String
private
Tunam
Từ năm
int
private
Dennam
Đến năm
int
private
Bietdanh
Biệt danh
String
private
QHID
Mã định danhquận huyện
int
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_ID()
Thiết lập mã định danh quận huyện
void
public
Set_userID()
Thiết lập giá trị userID
void
public
Set_Congty
Thiết lập trị Congty
void
public
Set_Tunam()
Thiết lập giá trị Tunam
void
Public
Set_Dennam()
Thiết lập trị trị Dennam
void
public
Set_Bietdanh()
Thiết lập giá trị Bietdanh
void
public
Set_QHID()
Thiết lập giá trị TruongID
void
public
Them()
Thêm thông tin quá trình công tác
void
public
Sua()
Cập nhật thông tin quá trình công tác
void
public
Xoa()
Xóa thông tin quá trình công tác
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.18: Bảng thiết kế chi tiết lớp Công tác
Tên lớp
Message
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
msgID
Mã định danh tin nhắn
int
private
Ngay
Ngày
Datetime
private
FromID
Tên đăng nhập người gửi
String
private
ToID
Tên đăng nhập người nhận
String
private
Subject
Tiêu đề
String
private
Noidung
Nội dung
String
private
Bietdanh
Biệt danh
String
private
Status
Trạng thái (đã đọc/chưa đọc)
boolean
private
IsInvite
Có kèm nội dung mời kết bạn không
boolean
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_msgID()
Thiết lập mã định danh tin nhắn
void
public
Set_ToID()
Thiết lập tên đăng nhập người nhận
void
public
Capnhat()
Cập nhật trạng thái tin nhắn
void
public
Them()
Thêm tin nhắn
void
public
Xoa()
Xóa tin nhắn
void
public
Danhsach()
Hiển thị danh sách tin nhắn
ResultSet
public
Hienthi()
Hiện thị thông tin chi tiết tin nhắn
ResultSet
public
New_msg()
Số tin nhắn mới
int
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.19: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Message
Tên lớp
Chude
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
ChudeID
Mã định danh chủ đề
int
private
Tenchude
Tên chủ đề
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_ChudeID ()
Thiết lập mã định danh chủ đề
void
public
Set_Tenchude()
Thiết lập tên chủ đề
void
public
Sua()
Cập nhật thông tin chủ đề
void
public
Them()
Thêm chủ đề
void
public
Xoa()
Xóa chủ đề
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.20: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Chủ đề
Tên lớp
Baiviet
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
ID
Mã định danh bài viết
int
private
ParentID
Quan hệ với bài viết cha
String
private
userID
Tên đăng nhập
String
private
Tieude
Tiêu đề bài viết
String
private
Ngay
Ngày viết
Datetime
private
Noidung
Nội dung bài viết
String
private
ChudeID
Mã định danh chủ đề
int
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_ID ()
Thiết lập mã định danh chủ đề
void
public
Set_ChudeID()
Thiết lập tên chủ đề
void
public
Set_userID()
Thiết lập giá trị userID
void
public
Hienthi()
Hiện thị thông tin bài viết
void
public
Danhsach()
Hiển thị danh sách bài viết theo chủ đề.
void
public
Xoa()
Xóa bài viết
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.21: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Bài viết
Tên lớp
Friend
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
userID
Tên đăng nhập
String
private
FriendID
Tên đăng nhập kết bạn
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_userID ()
Thiết lập giá trị userID
void
public
Set_FriendID()
Thiết lập giá trị FriendID
void
public
Them()
Thêm mối quan hệ
void
public
Xoa()
Xóa mối quan hệ
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.22: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Friend
Tên lớp
Luubut
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
ID
Mã định danh lưu bút
String
private
Hoten
Họ tên
String
private
Email
Địa chỉ email
String
private
Ngay
Ngày
Datetime
private
Noidung
Nội dung
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_ID ()
Thiết lập mã định danh lưu bút
void
public
Set_Hoten()
Thiết lập giá trị Hoten
void
public
Set_Email()
Thiết lập giá trị Email
void
public
Set_Noidung()
Thiết lập giá trị Noidung
void
public
Them()
Thêm lưu bút
void
public
Xoa()
Xóa lưu bút
void
public
Hienthi()
Hiển thị danh sách lưu bút
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.23: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Lưu bút
Tên lớp
Yeucau
Người thiết kế
Trần Anh Liêm
Người cài đặt
Trần Anh Liêm
Thời gian
20/08/2009
Tên thuộc tính
Mô tả
Kiểu
Phạm vi
YeucauID
Mã định danh yêu cầu
int
private
QHID
Mã định danh quận huyên
int
private
Tentruong
Tên trường
String
private
LoaiID
Mã định danh loại trường
int
private
Ghichu
Ghi chú
String
private
Tên phương thức
Mô tả
Giá trị trả về
Phạm vi
Set_YecauID ()
Thiết lập mã định danh yêu cầu
void
public
Set_QHID()
Thiết lập giá trị QHID
void
public
Set_Tentruong()
Thiết lập giá trị Tentruong
void
public
Set_LoaiID()
Thiết lập giá trị LoaiID
void
public
Them()
Thêm yêu cầu
void
public
Xoa()
Xóa yêu cầu
void
public
Hienthi()
Hiển thị danh sách yêu cầu
void
public
Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục)
Bảng 2.24: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Yêu cầu
CHƯƠNG III: CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ
3.1 THIẾT KẾ CSDL VỚI SQL 2000
3.1.1 Thiết kế các bảng
Bảng:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TRAN LIEM _Do An Tot Nghiep.doc