Đồ án Xây dựng website tìm bạn cũ sử dụng công nghệ JSP với cơ sở dữ liệu SQL 2000

MỤC LỤC

 

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 3

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 4

DANH MỤC CÁC BẢNG 5

LỜI CẢM ƠN 6

MỞ ĐẦU 7

CHƯƠNG I: TỔNG QUAN 8

1.1 GIỚI THIỆU HỆ THỐNG 8

1.2 CÁC CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG 9

1.2.1 Ngôn ngữ mô hình hóa hướng đối tượng UML 9

1.2.2 Cơ sở dữ liệu SQL 2000 10

1.2.3 Ngôn ngữ: JSP 10

1.2.4 JDBC và trình điều khiển truy xuất cơ sử dữ liệu: 10

CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ 12

2.1 PHA PHÂN TÍCH: 12

2.1.1 Mô hình Use Case và kịch bản: 12

2.2.3 Xây dựng biểu đồ lớp trong pha phân tích 26

2.2.3 Biểu đồ trạng thái 28

2.3 PHA THIẾT KẾ: 28

2.3.1 Các biểu đồ tương tác 28

2.2.3 Biểu đồ lớp chi tiết 37

2.2.4 Thiết kế chi tiết: 38

CHƯƠNG III: CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ 51

3.1 THIẾT KẾ CSDL VỚI SQL 2000 51

3.1.1 Thiết kế các bảng 51

3.1.2 Mô hình cơ sở dữ liệu 58

3.2 TỔ CHỨC CHƯƠNG TRÌNH 59

3.3 CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG WEBSITE TÌM BẠN CŨ 64

3.3.1 Hệ điều hành 64

3.3.2 Cài đặt và cấu hình JDK 64

3.3.2 Cài đặt SQL Sever 2000 64

3.3.2 Cài đặt trình chủ Web server Tomcat 64

KẾT LUẬN 65

TÀI LIỆU THAM KHẢO 66

PHỤ LỤC 67

 

 

doc70 trang | Chia sẻ: netpro | Lượt xem: 2018 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xây dựng website tìm bạn cũ sử dụng công nghệ JSP với cơ sở dữ liệu SQL 2000, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư sở dữ liệu. Kiểu 3: JDBC kết nối thông quá các ứng dụng mạng trung gian. Kiểu 4: JDBC kết nối thông qua các trình điều khiển đặc thù ở xa. Trong bài toán Xây dựng website tìm bạn cũ sử dụng kiểu 1- JDBC sử dụng cầu nối ODBC. Kết nối ODBC(Open Database Connectivity) là cách kết nối tổng quát nhất đến mọi hệ cơ sở dữ liệu thông qua trình quản lý ODBC của Windows. Mỗi hệ CSDL dữ liệu một trình điều khiển có khả năng đọc hiểu được cơ sở dữ liệu của chúng. Trình điều khiển này sẽ sẽ được đăng ký với bộ quản lý ODBC. Tất các lệnh truy xuất cơ sở dữ liệu sau đó được thực thi bằng lệnh SQL. Java cung cấp khả năng sử dụng JDBC để gọi ODBC và bằng cách này ta có thể kiểm soát rất nhiều hệ quản trị CSDL khác nhau. CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ 2.1 PHA PHÂN TÍCH: Phần này thiết lập một cách nhìn tổng quan rõ ràng về bài toán website tìm bạn cũ và các mục đích chính của hệ thống cần xây dựng. Liệt kê các nhiệm vụ mà bài toán cần thực hiện thông qua các mô hình. Yêu cầu của hệ thống bao gồm 2 nhóm chức năng chính sau: Nhóm chức năng dành cho các thành viên Nhóm chức năng quản trị website. 2.1.1 Mô hình Use Case và kịch bản: 2.1.1.1 Xây dựng biểu đồ Use Case: a) Biểu đồ Use case mức tổng quan: Hình 2.1: Biểu đồ use case tổng quan chức năng của Admin Các use case: Quản lý Member, Quản lý diễn đàn, Duyệt yêu cầu thêm trường được phân rã thành các use case nhỏ hơn. Hình 2.2: Biểu đồ use case tổng quan chức năng của Member và Guest Use Case Cập nhật thông tin, Quản lý tin nhắn, Tham gia diễn đàn, Quản lý thông tin bạn bè được phân rã thành các use case nhỏ hơn. b) Phân rã biểu đồ Use case Use case Quản lý Member được phân rã thành 2 use case nhỏ hơn thực hiện các chức năng cụ thể là: Active/Inactive Member (Kích hoạt / không kích hoạt thành viên) và Xóa Member. Hình 2.3: Phân rã use case Quản lý Member Use case Quản lý diễn đàn được phân rã thành 7 uses case nhỏ thực hiện các chức năng cụ thể: Thêm chủ đề, Xóa chủ đề, Sửa chủ đề, Thêm bài viết, Trả lời bài viết, Xóa bài viết, Sửa bài viết. Hình 2.4: Phân rã use case Quản lý diễn đàn Use case: Duyệt yêu cầu thêm trường được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể: Chấp nhận thêm trường và Từ chối thêm trường. Hình 2.5: Phân rã use case Duyệt yêu cầu thêm trường Use Case Cập nhật thông tin được phân rã thành 3 use case: Đổi mật khẩu Cập nhật thông tin cá nhân Cập nhật thông tin về quá trình học tập Cập nhật thông tin về quá trình công tác Use case Cập nhật thông tin quá trình học tập và Cập nhật thông tin quá trình công tác được phân rã thành các use case nhỏ hơn. Use case Cập nhật thông tin về quá trình học tập được phân rã thành 4 use case với các chức năng cụ thể: Thêm thông tin quá trình học tập, Sửa thông tin quá trình học tập, Xóa thông tin quá trình học tập và Yêu cầu thêm trường. Use case Cập nhật thông tin quá trình công tác được phân rã thành 3 use case với các chức năng cụ thể: Thêm thông tin quá trình công tác, Xóa thông tin quá trình công tác, Sửa thông tin quá trình công tác Hình 2.6: Phân rã use case Cập nhật thông tin Use case Quản lý thông tin bạn bè được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể: Mời kết bạn và Hủy bỏ kết bạn. Hình 2.7: Phân rã use case: Quản lý thông tin bạn bè Use case tìm bạn được phân rã thành 2 use case với chức năng cụ thể; Tìm bạn học và tìm đồng nghiệp. Hình 2.8: Phân rã use case Tìm bạn Use case Tham gia diễn đàn được phân rã thành 3 use case nhỏ thực hiện các chức năng cụ thể: Thêm bài viết, Trả lời bài viết, Sửa bài viết. Hình 2.9: Phân rã use case Tham gia diễn đàn Use case Quản lý tin nhắn được phân rã thành các use case mức nhỏ hơn với các chức năng cụ thể: Mời kết bạn, gửi tin nhắn, Xóa tin nhắn, Trả lời, Đồng ý kết bạn, Từ chối kết bạn. Hình 2.10: Phân rã use case Quản lý tin nhắn 2.2.1.2 Biểu diễn biểu đồ Use Case bằng kịch bản: Biểu diễn các biểu đồ use case ở phần trước bằng các kịch bản tương ứng. Kịch bản Chấp nhận thêm Trường. Tên Use Case Chấp nhận Thêm trường Tác nhân chính Admin Mức 3 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Admin đã đăng nhập vào hệ thống. Trong CSDL có yêu cầu thêm Trường. Đảm bảo tối thiểu Trường được thêm vào CSDL Đảm bảo thành công Trường không được thêm vào CSDL Kích hoạt Admin chọn chức năng Chấp nhận thêm trường Chuỗi sự kiện chính: Admin chọn chức năng Duyệt yêu cầu thêm Trường. Hệ thống hiển thị danh sách các yêu cầu. Admin xác định yêu cầu cần duyệt. Hệ thống yêu cầu xác nhận thao tác thêm Trường vào CSDL. Admin xác nhận yêu cầu. Hệ thống thêm trường vào CSDL, xóa yêu cầu khỏi danh sách. Ngoại lệ: 5.1 Admin không xác nhận yêu cầu thêm trường, hệ thống quay trở lại trang danh sách yêu cầu, Trường không được thêm vào CSDL. Bảng 2.5: Kịch bản chấp nhận thêm trường Kịch bản yêu cầu cấp lại mật khẩu Tên Use Case Yêu cầu cấp lại mật khẩu Tác nhân chính Admin, Member Mức 1 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã có tài khỏan trong hệ thống. Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước. Đảm bảo thành công Thông tin tài khoản được gửi đến email của Admin, Member Kích hoạt Admin, Member chọn chức năng Quên mật khẩu. Chuỗi sự kiện chính: Hệ thống hiển thị Form yêu cầu Admin, Member cung cấp thông tin về địa chỉ email. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin. Hệ thống gửi thông tin về tài khoản vào địa chỉ email của Admin, Member. Hệ thống thông báo quá trình cấp lại mật khẩu thành công. Ngoại lệ: Hệ thống thông báo thông tin không hợp lệ, yêu cầu Admin, Member nhập lại thông tin. Bảng 2.6: Kịch bản Yêu cầu cấp lại mật khẩu Kịch bản Thêm thông tin QT học tập. Tên Use Case Thêm thông tin QT học tập Tác nhân chính Member Mức 5 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã đăng nhập vào hệ thống Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước Đảm bảo thành công Thông tin về quá trình học tập được thêm vào CSDL Kích hoạt Member chọn chức năng Thêm quá trình học tập. Chuỗi sự kiện chính: Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập. Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi về quá trình học tập tương ứng với Member đó). Member chọn chức năng Thêm quá trình học tập (Đại học, Trung Học, Tiểu học). Hệ thống hiển thị danh mục các tỉnh/ thành phố trên cả nước. Member chọn Tỉnh/ thành phố nơi mình học tập Hệ thống hiển thị danh sách Quận/ Huyện tương ứng ứng với Tỉnh/Thành phố Member đã chọn. Member chọn Quận/Huyện nơi mình học tập. Hệ thống hiển thị danh sách các trường (Đại học,Trung học,Tiểu học) tương ứng với Quận/Huyện Member đã chọn. Member chọn Trường nơi mình đã học tập. Hệ thống hiển thị Form yêu cầu Member nhập thêm thông tin về quá trình học tập. Member nhập đầy đủ thông tin sau đó chọn nút Thêm quá trình học tập. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin. Hệ thống thêm thông tin quá trình học tập vào cơ sở dữ liệu. Ngoại lệ: 8.1 Trường Member học chưa có trong danh sách Trường (Đại học, Trung học, Tiểu học). 8.1.a Member chọn chức năng Yêu cầu thêm Trường. (xem Kịch bản Yêu cầu thêm Trường) 8.2. Member chọn chức năng Hiển thị danh sách tất cả các trường. 8.2.a. Hệ thống hiển thị danh sách các trường (Đại học, Trung học, Tiểu học) trong cơ sở dữ liệu. 8.2.b. Tiếp tục bước 9 trong Chuỗi sự kiện chính. 11.1 Member chọn nút Hủy bỏ. Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước. 12.1. Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin. Bảng 2.7: Kịch bản Thêm thông tin quá trinh học tập Kịch bản Yêu cầu thêm trường. Tên Use Case Yêu cầu thêm Trường Tác nhân chính Member Mức 6 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã đăng nhập vào hệ thống Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước Đảm bảo thành công Yêu cầu thêm Trường được thêm vào cơ sở dữ liệu. Kích hoạt Member chọn chức năng Yêu cầu thêm trường. Chuỗi sự kiện chính: Hệ thống hiển thị Form yêu cầu thêm trường. Member nhập đầy đủ thông tin Yêu cầu thêm Trường, sau đó chọn nút Gửi yêu cầu. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin. Hệ thống thêm yêu cầu vào CSDL và thông báo quá trình Gửi yêu cầu thành công. Ngoại lệ: 2.1 Member chọn nút Hủy bỏ, Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước. 3.1 Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin. Bảng 2.8: Kịch bản Yêu cầu thêm trường Kịch bản Sửa thông tin QT học tập. Tên Use Case Sửa thông tin QT học tập Tác nhân chính Member Mức 5 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã đăng nhập vào hệ thống Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước Đảm bảo thành công Thông tin sửa đổi được cập nhật vào cơ sở dữ liệu. Kích hoạt Member chọn chức năng Sửa thông tin quá trình học tập. Chuỗi sự kiện chính: Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập. Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi quá trình học tập tương ứng với Member đó). Member chọn bản ghi cần Sửa thông tin. Hệ thống hiển thị thông tin quá trình học tương ứng với bản ghi đó. Hệ thống nhập thông tin sửa đổi, chọn nút Lưu thay đổi Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin. Hệ thống cập nhật thông tin thay đổi vào cơ sở dữ liệu. Ngoại lệ: 5.1 Member chọn nút Hủy bỏ, Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước. 6.1. Hệ thống thông báo thông tin không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin. Bảng 2.9: Kịch bản Sửa thông tin quá trình học tập Kịch bản Xóa thông tin QT học tập Tên Use Case Xóa thông tin QT học tập Tác nhân chính Member Mức 5 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã đăng nhập vào hệ thống Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước Đảm bảo thành công Thông tin QT học tập được xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Kích hoạt Member chọn chức năng Xóa thông tin quá trình học tập. Chuỗi sự kiện chính: Member chọn chức năng Thông tin quá trình Học tập. Hệ thống chuyển đến trang Thông tin quá trình học tập (bao gồm danh sách các bản ghi Quá trình học tập tương ứng với Member đó). Member chọn bản ghi cần Xóa thông tin. Hệ thống yêu cầu xác nhận thao tác Xóa thông tin Member xác nhận yêu cầu. Hệ thống xóa bản ghi quá trình học tập khỏi cơ sở dữ liệu. Ngoại lệ: 5.1 Member không xác nhận thao tác Xóa thông tin, hệ thống quay lại trang trước đó. Bảng 2.10: Kịch bản Xóa thông tin quá trình học tập Kịch bản Tìm bạn (Tìm bạn học và Tìm đồng nghiệp) Tên Use Case Tìm bạn Tác nhân chính Member Mức 4 Người chịu trách nhiệm Admin Tiền điều kiện Member đã đăng nhập vào hệ thống Đảm bảo tối thiểu Hệ thống loại bỏ các thông tin đã nhập và quay lại trang trước Đảm bảo thành công Hệ thống hiển thị kết quả tìm kiếm. Kích hoạt Member chọn chức năng Tìm bạn học Chuỗi sự kiện chính: Hệ thống hiển thị Form tìm kiếm, yêu cầu Member nhập thông tin tìm kiếm. Member nhập thông tin tìm kiếm, click vào nút Tìm kiếm. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của thông tin. Hệ thống chuyển đến trang hiển thị kết quả tìm kiếm. Ngoại lệ: 3.1 Hệ thống thông báo thông tin tìm kiếm không đầy đủ, yêu cầu Member bổ xung thông tin. Bảng 2.11:Kịch bản Tìm bạn 2.2.3 Xây dựng biểu đồ lớp trong pha phân tích Xem xét bài toán xây dựng website tìm bạn cũ, từ các use case và scenario ta sẽ liệt kê các danh từ. Dựa vào tập danh từ đó, bước đầu ta có thể xác định được một số lớp chính. Dựa trên các lớp đã được xác định, xem xét các động từ đi kèm với danh từ biểu diễn lớp trong scenario và xem xét xem các động từ đó có thể trở thành các phương thức được không. Các lớp chính và các phương thức chính cho bài toán Website tìm bạn cũ được thể hiện qua Sơ đồ lớp phân tích “xem Hình 2.11”. Các thông tin chi tiết về các phương thức này sẽ được cụ thể hóa trong pha thiết kế ở phần sau. Hình 2.11: Sơ đồ lớp phân tích của website tìm kiếm bạn cũ 2.2.3 Biểu đồ trạng thái Dựa trên các lớp đã tìm ra trong mô hình lớp, biểu đồ trạng thái được xây cho mỗi lớp. Biểu đồ này cho biết các trạng thái có thể có và các điều kiện chuyển đổi giữa các trạng thái. Hình 2. 12: Biểu đồ trang thái cho lớp Member 2.3 PHA THIẾT KẾ: Dựa trên các kết quả của pha phân tích, nội dung phần này bao gồm : Xây dựng các biểu đồ tương tác bao gồm biểu đồ tuần tự và biểu đồ cộng tác cho một số chức năng chính của bài toán dựa trên các sự kiện trong scenario của các chức năng đó. Thiết kế chi tiết : Xây dựng biểu đồ động cho các phương thức phức tạp trong các lớp và xây dựng các bảng thiết kế chi tiết cũng như kế hoạch cài đặt và tích hợp. Phát sinh mã chuẩn bị cho cài đặt hệ thống. 2.3.1 Các biểu đồ tương tác 2.3.1.1 Các biểu đồ tuần tự Biểu đồ tuần tự chức năng Chấp nhận thêm Trường. Hình 2.12: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Chấp nhận thêm trường. Biểu đồ tuần tự chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu Hình 2.13: đồ tuần tự cho chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu. Biểu đồ tuần tự chức năng Thêm thông tin quá trình học tập: Hình 2.14: đồ tuần tự cho chức năng Thêm thông tin quá trình học tập Biểu đồ tuần tự chức năng Sửa thông tin quá trình học tập. Hình 2.15: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Sửa thông tin quá trình học tập Biểu đồ tuần tự chức năng Xóa thông tin quá trình học tập Hình 2.16: Biểu đồ tuần tự cho chức năng Xóa thông tin quá trình học tập Biểu dồ tuần tự chức năng Tìm bạn (Tìm bạn học, Tìm bạn công tác). Hình 2.17: Biểu đồ tuần tự chức năng Tìm bạn 2.3.1.2 Các biểu đồ cộng tác Biểu đồ cộng tác cho chức năng Chấp nhận thêm trường Hình 2.18: Biểu đồ cộng tác chức năng Chấp nhận thêm trường Biểu đồ cộng tác cho chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu Hình 2.19: Biểu đồ cộng tác chức năng Yêu cầu cấp lại mật khẩu Biểu đồ cộng tác cho chức năng Thêm thông tin QT học tập Hình 2.20: Biểu đồ cộng tác chức năng Thêm thông tin quá trình học tập Biểu đồ cộng tác cho chức năng Sửa thông tin QT học tập Hình 2.21: Biểu đồ cộng tác chức năng Sửa thông tin quá trình học tập Biểu đồ cộng tác cho chức năng Xóa thông tin QT học tập Hình 2.22: Biểu đồ cộng tác chức năng Xóa thông tin quá trình học tập Biểu đồ cộng tác cho chức năng Tìm bạn (Bạn học, Bạn đồng nghiệp) Hình 2.23: Biểu đồ cộng tác chức năng Tìm bạn 2.2.3 Biểu đồ lớp chi tiết Hình 2.24: Biểu đồ lớp chi tiết 2.2.4 Thiết kế chi tiết: 2.2.4.1 Xây dựng biểu đồ hoạt động cho các phương thức Hình 2. 25: Biểu đồ hoạt động cho phương thức Đăng nhập của lớp Member Hình 2. 26: Biểu đồ hoạt động cho phương thức Đổi mật khẩu của lớp Member 2.2.4.2 Xây dựng bảng thiết kế chi tiết Tên lớp Member Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi userID Tên đăng nhập String private Password Mật khẩu String private Hoten Họ tên String private Ngaysinh Ngày sinh Datetime private Gioitinh Giới tính boolean private Noisong Nơi sống String private Email Địa chỉ email String private Active Kích hoạt boolean private Type Loại tài khoản boolean private Dienthoai Điện thoại String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Dangnhap() Đăng nhập hệ thống void Public Dangky() Đăng ký thành viên void public Doimatkhau() Đổi mật khẩu void public Huytaikhoan() Hủy tài khoản void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2. 12: Bảng thiết kế chi tiết lớp Member Tên lớp Thanhpho Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi TPID Mã định danh thành phố int private Thanhpho Tên thành phố String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_TPID Thiết lập mã định danh thành phố void Public Get_Name Lấy tên thành phố String public Hienthi() Hiển thị danh sách thành phố ResultSet public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2. 13: Bảng thiết kế chi tiết lớp Thành phố Tên lớp QuanHuyen Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi QHID Mã định danh quận huyện int private TPID Mã định danh thành phố int private TenQH Tên quận huyện String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_TPID Thiết lập mã định danh thành phố void public Set_QHID Thiết lập mã định danh quận huyện void public Get_Name Lấy tên quận huyện String public Hienthi() Hiển thị danh sách quận huyện tương ứng theo mã định danh thành phố ResultSet public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2. 14: Bảng thiết kế chi tiết lớp Quận Huyện Tên lớp Loaitruong Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi LoaiID Mã định danh loại trường int private Tenloai Tên loại trường String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_LoaiID Thiết lập mã định danh loại trường void public Set_Tenloai Thiết lập tên loại void public Get_Tenloai Lấy tên loại String public Them() Thêm mới loại trường void public Xoa() Xóa loại trường void public Sua() Sửa loại trường void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2. 15: Bảng thiết kế chi tiết lớp Loại trường Tên lớp Truong Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi TruongID Mã định danh trường int private QHID Mã định danh quận huyện int private Tentruong Tên trường String private LoaiID Mã định danh loại trường int private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_QHID Thiết lập mã định danh quận huyện void public Set_LoaiID Thiết lập mã định danh loại trường void public Them() Thêm trường void public Xoa() Xóa trường void public Hienthi() Hiển thị danh sách trường tương ứng theo mã định danh quận huyện và mã định danh loại trường. ResultSet public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.16: Bảng thiết kế chi tiết lớp Trường Tên lớp Hoctap Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi ID Mã định quá trình học tập int private userID Tên đăng nhập String private Tunam Từ năm int private Dennam Đến năm int private Bietdanh Biệt danh String private TruongID Mã định danh trường int private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_ID() Thiết lập mã định danh quận huyện void public Set_userID() Thiết lập giá trị userID void public Set_Tunam() Thiết lập giá trị Tunam void public Set_Dennam() Thiết lập giá trị Dennam void public Set_Bietdanh() Thiết lập giá trị Bietdanh void public Set_TruongID() Thiết lập giá trị TruongID void public Them() Thêm thông tin quá trình học tập void public Sua() Cập nhật thông tin quá trình học tập void public Xoa() Xóa thông tin quá trình học tập. void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.17: Bảng thiết kế chi tiết lớp Học tập Tên lớp Congtac Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi ID Mã định quá trình công tác int private userID Tên đăng nhập String private Congty Tên công ty String private Tunam Từ năm int private Dennam Đến năm int private Bietdanh Biệt danh String private QHID Mã định danhquận huyện int private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_ID() Thiết lập mã định danh quận huyện void public Set_userID() Thiết lập giá trị userID void public Set_Congty Thiết lập trị Congty void public Set_Tunam() Thiết lập giá trị Tunam void Public Set_Dennam() Thiết lập trị trị Dennam void public Set_Bietdanh() Thiết lập giá trị Bietdanh void public Set_QHID() Thiết lập giá trị TruongID void public Them() Thêm thông tin quá trình công tác void public Sua() Cập nhật thông tin quá trình công tác void public Xoa() Xóa thông tin quá trình công tác void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.18: Bảng thiết kế chi tiết lớp Công tác Tên lớp Message Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi msgID Mã định danh tin nhắn int private Ngay Ngày Datetime private FromID Tên đăng nhập người gửi String private ToID Tên đăng nhập người nhận String private Subject Tiêu đề String private Noidung Nội dung String private Bietdanh Biệt danh String private Status Trạng thái (đã đọc/chưa đọc) boolean private IsInvite Có kèm nội dung mời kết bạn không boolean private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_msgID() Thiết lập mã định danh tin nhắn void public Set_ToID() Thiết lập tên đăng nhập người nhận void public Capnhat() Cập nhật trạng thái tin nhắn void public Them() Thêm tin nhắn void public Xoa() Xóa tin nhắn void public Danhsach() Hiển thị danh sách tin nhắn ResultSet public Hienthi() Hiện thị thông tin chi tiết tin nhắn ResultSet public New_msg() Số tin nhắn mới int public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.19: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Message Tên lớp Chude Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi ChudeID Mã định danh chủ đề int private Tenchude Tên chủ đề String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_ChudeID () Thiết lập mã định danh chủ đề void public Set_Tenchude() Thiết lập tên chủ đề void public Sua() Cập nhật thông tin chủ đề void public Them() Thêm chủ đề void public Xoa() Xóa chủ đề void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.20: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Chủ đề Tên lớp Baiviet Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi ID Mã định danh bài viết int private ParentID Quan hệ với bài viết cha String private userID Tên đăng nhập String private Tieude Tiêu đề bài viết String private Ngay Ngày viết Datetime private Noidung Nội dung bài viết String private ChudeID Mã định danh chủ đề int private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_ID () Thiết lập mã định danh chủ đề void public Set_ChudeID() Thiết lập tên chủ đề void public Set_userID() Thiết lập giá trị userID void public Hienthi() Hiện thị thông tin bài viết void public Danhsach() Hiển thị danh sách bài viết theo chủ đề. void public Xoa() Xóa bài viết void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.21: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Bài viết Tên lớp Friend Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi userID Tên đăng nhập String private FriendID Tên đăng nhập kết bạn String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_userID () Thiết lập giá trị userID void public Set_FriendID() Thiết lập giá trị FriendID void public Them() Thêm mối quan hệ void public Xoa() Xóa mối quan hệ void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.22: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Friend Tên lớp Luubut Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi ID Mã định danh lưu bút String private Hoten Họ tên String private Email Địa chỉ email String private Ngay Ngày Datetime private Noidung Nội dung String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_ID () Thiết lập mã định danh lưu bút void public Set_Hoten() Thiết lập giá trị Hoten void public Set_Email() Thiết lập giá trị Email void public Set_Noidung() Thiết lập giá trị Noidung void public Them() Thêm lưu bút void public Xoa() Xóa lưu bút void public Hienthi() Hiển thị danh sách lưu bút void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.23: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Lưu bút Tên lớp Yeucau Người thiết kế Trần Anh Liêm Người cài đặt Trần Anh Liêm Thời gian 20/08/2009 Tên thuộc tính Mô tả Kiểu Phạm vi YeucauID Mã định danh yêu cầu int private QHID Mã định danh quận huyên int private Tentruong Tên trường String private LoaiID Mã định danh loại trường int private Ghichu Ghi chú String private Tên phương thức Mô tả Giá trị trả về Phạm vi Set_YecauID () Thiết lập mã định danh yêu cầu void public Set_QHID() Thiết lập giá trị QHID void public Set_Tentruong() Thiết lập giá trị Tentruong void public Set_LoaiID() Thiết lập giá trị LoaiID void public Them() Thêm yêu cầu void public Xoa() Xóa yêu cầu void public Hienthi() Hiển thị danh sách yêu cầu void public Đoạn khung mã cho lớp (xem Phụ lục) Bảng 2.24: Biểu đồ thiết kế chi tiết lớp Yêu cầu CHƯƠNG III: CÀI ĐẶT VÀ KIỂM THỬ 3.1 THIẾT KẾ CSDL VỚI SQL 2000 3.1.1 Thiết kế các bảng Bảng:

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docTRAN LIEM _Do An Tot Nghiep.doc
Tài liệu liên quan