Điều kiện kỹ thuật của dao
1. Vật liệu thộp P18. Độ cứng HRC = 62 65
2. Sai lệch giới hạn bước răng theo phương phỏp tuyến 0,01 mm
3. Sai số tớch luỹ giới hạn trờn độ dai ba bước răng 0,04 mm
4. Độ đảo hướng kớnh theo đường kớnh ngoài trong giới hạn một đường vớt
0,05 mm
5. Giới hạn sai lệch theo gúc profile 0,03 mm
6. Giới hạn sai lệch hướng tõm của mặt trước ở điểm bất kỳ trờn triều cao của
profile 0,12 mm
7. Sai lệch giới hạn khoảng cỏch từ đỉnh phõn bố dọc rónh thoỏt phoi đến trục
dao phay 0,015 mm
8. Độ đảo hướng kớnh của vũng gờ 0,02 mm
9. Độ đảo mặt đầu của gờ 0,02 mm
10. Sai lệch giới hạn gúc profile (trong giới hạn của phần cú hiệu lực của profile và đường thẳng của nú trong tiết diện phỏp tuyến) 0,018 mm
11. Sai lệch của gúc cắt + 13' mm
- 7’
10. Sai lệch chiều dài răng 0,45 mm
11. Sai lệch chiều dày răng 0,05 mm
12. Sai lệch bước vũng của răng trờn một vũng răng 0,0025 mm
13 trang |
Chia sẻ: lethao | Lượt xem: 2811 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ môn học dao cắt Dao tiện định hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DAO TIỆN ĐỊNH HINH
I. Chi tiết gia cụng.
Võt liệu: Thộp 45 , (b = 750 N/ mm
II. Chọn dao
Ta thấy:
Chi tiết bao gồm cỏc mặt định hỡnh là cỏc mặt cụn và cỏc mặt trụ.
Để đơn giản trong việc thiết kế, chế tạo cũng như gỏ đặt và gia cụng. Ta chọn dao tiện định hỡnh lăng trụ , gỏ thẳng
III. Tớnh toỏn kớch thước dao.
Ta cú:
Chiều sõu cắt lớn nhất là: mm
dựa vào bảng 1_ trang 4 HDTKDCC
Ta cú cỏc kớch thước cơ bản của dao:
B = 19
H = 75
E = 6
A = 25
R = 0,5
D = 6
M = 34,46
Dựa vào vật liệu gia cụng ta chọn gúc trước của dao ( = 20, gúc sau của dao ( = 10
Từ đõy ta cú kết cấu của dao:
(Hỡnh vẽ kết cấu của dao ở trang sau)
IV. Tớnh toỏn chiều cao hỡnh dỏng profile dao
Cụng thức tớnh toỏn:
(i = arcsin (Sin ( )
Sin (i = sin (Sin ()
(i = (ri Cos(i - r Cos( )
A = r Sin (
B = r Cos(
hi = (i Cos(( + ( )
* Chọn điểm cơ sở
Điểm cơ sở được chọn là một điểm nằm ngang tõm chi tiết và xa chuẩn kẹp của dao nhất. Vậy ta chọn điểm 1 là điểm cơ sở:
* Tớnh toỏn tại cỏc điểm
- Điểm 2 :
(1 = ( = 20
A = r2 Sin ( = 12,5 Sin20o= 4,28
B = r2 Cos( = 9 Cos20= 11,75
sin(2 = A/r3 = 4,28/13 = 0,33 . Từ đú ta cú (2 = 19o30’
C2 = r3 Cos(2 = 13 .Cos(2= 13.Cos19o30’ = 12,28
(2 = C2 - B=12,28 - 11,75 = 0,53
t2 = (2.Cos(o = 0,53.Cos30 = 0,46
- Điểm 3 :
sin(3 = A/r4 = 4,28/19,5 = 0,22 . Từ đú ta cú (3 = 12o40’
C3 = r4 Cos(3 = 19.5.Cos12o40’ = 19,02
(3 = C3 - B= 19,02 - 11,75 = 7,27
t3 = (3.Cos(o = 7,27.Cos30 = 6,3
- Điểm 4 :
sin(4 = A/r5 = 4,28/20 = 0,214 . Từ đú ta cú (2 = 12o21’
C3 = r5 Cos(4 = 20.Cos12o20’ = 19,54
(4 = C4 - B = 19,54 - 11,75 = 7,71
t4 = (4.Cos(o = 7,71.Cos30 = 6,75
- Điểm 5 :
Cos(5 = A/r1 = 4,28/12 =0,356. Tư đú ta cú (5 = 69o6’
A’ = sin(5.r1 = sin 69o6’.12 = 11,21
(5 = B – A’ = 11,75 - 11,21 = 0,54
t5 = (5.cos(o = 0,54.cos30 = 0,47
* Bảng kết quả tớnh toỏn tại cỏc điểm
Điểm
ri (mm)
A (mm)
Sin(i
Ci (mm)
Bi (mm)
(i (mm)
2
12,5
4,28
0,33
12,28
11,75
0,53
3
13
0.22
19,02
7,27
4
19,5
0,214
19,54
7,79
5
20
0,365
0,54
V. Chiều rộng của dao tiện định hỡnh
Chiều rộng lưỡi cắt phụ a = 4
Chiều rộng lưỡi cắt phần xộn mặt đầu C = 3
Gúc vỏt (1 = 45o
Chiều cao t = 8
Chiều rộng lưỡi cắt đứt b = t = 8
B1 = 1
( = 15o
Chiều rộng núi chung Ld = L + a + c + b + b1 = 50 + 4 +3 + 8 + 1 = 66 (mm)
VI. Điều kiện kỹ thuật
Vật liệu phần cắt : Hợp kim cứngVật liệu thõn dao : Thộp 45
độ cứng sau khi nhiệt luyện- Phần cắt HRC 62 - 65- Phần cắt thõn dao HRC 30 - 40
Độ búng :- Mặt trước + mặt sau > (9- Mặt tựa trờn thõn dao thấp hơn (4
Sai lệch + gúc mài sắc : Sai lệch gúc trước ( : 20o(2oGúc ( :15o(2oGúc (1 :45o(2o
DAO TRUỐT LỖ
Chi tiết gia cụng
Võt liệu: Thộp 45 ; (b = 750 N/mm2
- Đường kớnh lỗ trước khi truốt: Do = 63,6 mm
- Đường kớnh lỗ sau khi truốt: D = 65 mm
- Chiều dài lỗ truốt: lo = 120 mm
II. Tớnh toỏn cỏc kớch thước của dao truốt
1. Lượng dư gia cụng theo đường kớnh A = 0,6 mm (tra bảng)
2. Xỏc định lượng nõng của răng
- Lượng nõng của răng cắt thụ: Sz Ta chọn: Sz = 0,025 mm
- Lượng nõng của răng căt tinh: Sz.Tinh
Ta chọn số răng cắt tinh là: 3 răng
Vậy:
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ nhất là: ST 1 = 0,7 Sz = 0,7.0,025
= 0,0175
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ hai là: ST 2 = 0,4 Sz = 0,4. 0,025
= 0,01
. Lượng nõng răng cắt tinh thứ ba là: ST 3 = 0,2 Sz = 0,2. 0,025
= 0,00625
3. Hỡnh dỏng và kớch thước răng Dựa vào vật liệu gia cụng : thộp 45, (b = 750 N/mm2Ta chọn rónh thoỏt phoi dạng lưng cong
- Chiều cao răng : h
Rónh thoỏt phoi yờu cầu phải cú đủ khụng gian để chứa phoi trong quỏ trỡnh gia cụng chi tiết.
Từ đú ta cú :
FR = FK.K
Với Fr = L . Sz = 120 . 0,025 = 3
K : hệ số điền đầy tra bảng 7 _ trang 17 HDTKĐADC ta cú K = 3
L: Chiều dài chi tiết gia cụng
Sz : Lượng nõng cắt thụ
FR = 3 . 3 = 9 (mm2)
ta lấy h = 5 (mm) là đủ yờu cầu
- Do dao dài nờn ta lấy số răng đồng thời cắt ZOmax = 8
Bước răng t đảm bảo cho khụng gian chứa phoi và sức bền của răng:
Theo kinh nghiệm ta chọn t theo cụng thức :
L/t + 1 = Zomax . Vậ y t = 120/7 = 17 . Ta lấy t = 17
dựa vào bảng 8 _ trang 17 HDTKĐADC ta cú kớch thước khỏc của dao:
b = 5 mm; r = 3,5 mm; h = 7; R = 12;
` Răng cắt Răng sửa đỳng
4 . Gúc độ của dao
- Gúc trước (
Dựa vào vật liệu gia cụng , dựa vào bảng 9 _ trang 18 HDTKĐADC
ta cú : gúc trước ( = 120
- Gúc sau (
Để đảm bảo điều kiện: giữ cho đường kớnh khụng đổi ta chọn :
. Với răng cắt thụ ( = 30
. Với răng căt tinh ( = 20
. Với răng sửa đỳng ( = 10
Tớnh số răng của dao
- Số răng cắt thụ : Zthụ =
trong đú: A =0,6 : Lượng dư bỏn kớnh
Sz.thụ = 0,025 : Lượng nõng cắt thụ
ATinh : Lượng dư đường kớnh khi cắt tinh
Với số răng căt tinh đó chọn là : ZTinh = 3 răng
Ta cú: ATinh = Sz.1 + Sz.2 + Sz.3
ATinh = (0,7 + 0,4 + 0,25).SZ = 0,03375
Vậy : Zthụ = răng
- Số răng căt tinh : ZTinh = 3 răng
- Số răng sửa đỳng : ZSđ = 5 răng
_ Tổng số răng cắt Zc = Ztho + Ztinh = 12 + 3 =15 (răng)
Xỏc định kớch thước của răng
Đường kớnh răng 1 : D = D – 2.A = 65 – 2.0,6 = 63,8
Đường kớnh răng sửa đỳng: Dsd = Dmax( ( = 65,03 –0,01 = 65,02
- Đối với răng cắt thụ
- Đối với răng cắt tinh
Dzi = Dz i –1 + 2STinh i-1
Ta cú bảng tớnh toỏn
Răng Số
Dz (mm)
Răng Số
Dz (mm)
1
63,8
11
64,3
2
63,85
12
64,35
3
63,9
13
64,4
4
63,95
14
64,45
5
64
15
64,5
6
64,05
16
65,02
7
64,1
17
65,07
8
64,125
18
65,12
9
64,2
19
65,17
10
64,25
20
65,22
8. Xỏc định kớch thước phần định hướng phớa trước của dao Đường kớnh phần định hướng phớa trước của dao bằng đường kớnh răng thứ nhất : D3 = D - A = 65 - 0,6 = 64,4 mm.9. Xỏc định kớch thước phần định hướng phớa sau của dao Đường kớnh phần định hướng phớa trước của dao bằng đường kớnh lỗ truốt:
D4 = D0 = 65 mm.
10. Xỏc định khoảng cỏch từ đầu dao truốt đến răng đầu tiờn
l = l1 + l3 + lc + ln + l4Trong đú:
l1 =125 : Chiều dài phần kẹp của đầu dao truốt trong mõm kẹp lc : Chiều dày thành mỏy l4 = 120 : Chều dài phần định hướng phớa trước l3 = 10 : Chiều dài cụn chuyển tiếp
Lấy l1 + l3 + lc + ln = 160 mm
( l = 160 +120 = 280 mm
11. Xỏc định chiều dài phần cắt
l5 = lc = t Zc = 17 . 20 = 340 mm
12. Xỏc định chiều dài phần sửa đỳng l6 = lsđ = tsđ . Zsđ = 0,6 . 17 . 5 = 50 mm
13. Xỏc định chiều dài phần định hướng phớa sau
l7 = ( 0,5 ( 0,7 ) Lc = ( 0,5 ( 0,7 ).120 = 60 ( 84 mm
lấy l7 = 60 mm
14. Xỏc định chiều dài toàn bộ dao ld = l + l5 + l6 + l7 = 280 + 340 + 60 + 50 + 30 = 760 mm
15. Tớnh lực cắt lớn nhất
Pmax = Cp Szx D Zmax K( Kn K m
= 7000 . 0,025 0,83 . 65 . 8 . 1 . 1 . 1
= 158252 (N)
16. Chọn kết cấu rónh chia phoi
Dựa vào bảng 15 trang 25 _ HDTKĐADC
ta cú kết cấu rónh chia phoi như sau
m = 0,6 mm
R = 0,3 mm
Số rónh = 30 rónh
III . Điều kiện kỹ thuật của dao
1. Vật liệu làm dao truốt : thộp giú P182. Độ cứng của dao sau khi nhiệt luyện
. Phần cắt và phần định hương phớa sau: HRC = 62 ( 65 . Phần cắt và phần định hương phớa trước: HRC = 60 ( 62
. Phần đầu dao: HRC = 40 ( 42
3. Độ búng trờn cạnh viền của răng sửa đỳng khụng thấp hơn (9 . Độ búng mặt trước , mặt sau của răng cắt khụng thấp hơn (8
4. Sai lệch lớn nhất đường kớnh cỏc răng cắt khụng được vượt quỏ 0,01
5. Sai lệch cho phộp đường kớnh cỏc răng sửa đỳng và răng cắt tinh khụng được vượt quỏ 0,023
6. Độ đảo tõm theo đương kớnh ngoài của răng sửa đỳng ,răng cắt tinh , phần định hướng sau khụng được vượt quỏ 0,021 ; Độ dảo phầm cũn lại của dao trong mỗi 100 mm chiều dài khụng được vượt quỏ 0,006
7. Độ elip trờn phần cụng tỏc phải nằm trong phạm vi 0 ( 0,021
8. Độ sai lệch gúc cho phộp khụng vượt quỏ:
Gúc trước ( 2 0
Gúc sau của răng cắt 30 (
Gúc sau của răng sửa đỳng 15 (
Gúc sau của cỏ rónh 30 (
9. Sai lệch chiều sõu đỏy rónh răng khụng được vượt quỏ 0,5
DAO PHAY LĂN RĂNG
I. Yờu cầu
Thiết kế dao phay lăn răng để gia cụng bỏnh răng trụ cú mụ đun m = 10 , gúc ăn khớp ( = 20o .
Vật liệu gia cụng : Thộp 40XH, (b = 750 N/mm2
II. Tớnh toỏn thiết kế dao
Bước theo phương phỏp tuyến
tn = (.m.n
. n : Số đầu mối cắt ren. lấy n = 1
. m : Mụ đun bỏnh răng gia cụng
tn = ( .10 .1 = 13,4 (mm)
Chiều dày răng ở tiết diện phỏp tuyến
Sn = = = = 15,7 (mm)
Chiều cao đầu răng
h1 = 1,25 . m . f
. f : Hệ số chiều cao đầu răng. f = 1
h1 = 1,25 . 10 .1 = 12, 5 (mm)
Chiều cao chõn răng
h2 = 1,25 . m . f = 1,25 . 10 = 12, 5 (mm)
Chiều cao của răng
h = 2,5 . m . f = 2,5 . 10 = 25 (mm)
Trị số gúc profile theo mặt trước
( = 20o
(( = 2’
( - (( = 20o - 2’ = 19o 58’
Bỏn kớnh đoạn cong đầu răng
r1 = 0,25 . 10 = 0,25 . 10 = 2,5 (mm)
Bỏn kớnh đoạn cong chõn răng
r2 = 0,3 . m = 0,3 . 10 = 3 (mm)
9. Số răng : Z
Z =
Cos ( = 1 - 4,5 . = 1 - 4,5 . = 0,7
( ( = 45o34’
Z = = 8 Lấy trũn : Z = 8 (răng)
Lượng hớt lưng K
K =
. ( : Gúc sau trờn đỉnh răng. Lấy ( = 10o
K = = 10,31
lấy trũn K = 10 (mm)
Lượng hớt lưng lần thứ hai K1
K1 = (1,2 ( 1,5).K
K1 = (1,2 ( 1,5).10 = 12 - 15 lấy K1 = 13
12. Đường kớnh trung bỡnh tớnh toỏn
Dt = De - 2,5 . m . f - 0,2 .K
= 150 - 2,5 .10 .1 - 0,2 .10 = 123
Gúc xoắn của rónh vớt
Sin ( = = = 0,0813
( = 4o39’
14. Bước xoắn của rónh vớt
T = (. Dt . cotg (
= ( . 123 . cotg 4o 39' = 4234,7 (mm)
15. Bước của răng vớt dọc trục
t = = (mm)
16. Chiều cao răng H
H = h + + (1 ( 2)
= 25 + (mm)
17. Gúc của rónh thoỏt phoi
( = 30o khi Z = 8 răng
18. Bỏn kớnh đoạn cong ở đầu rónh
rk = = (mm)
19. Đường kớnh lỗ gỏ
d = De - 2 .H - 0,8 .m - 7
= 150- 2 . 38 - 0,8 . 10 - 7 = 59 (mm)
Ta lấy theo tiờu chuẩn d = 40
20. Đường kớnh của đoạn rónh then khụng tiện
d1 = 1,05 . d = 1,05 . 40 = 42 (mm)
21. Đường kớnh của gờ
D1 = De - 2 . H - (1 ( 2 )
= 150- 2 .38 - (1 ( 2) = 72 (mm)
22. Chiều dài của gờ
l( = (3,5 ( 5) lấy l( = 4 (mm)
23. Chiều dài phần làm việc của dao
L1 = h . cotg (1 + m
= 25 . cotg 20o + 10= 127(mm)
24. Chiều dài toàn bộ của dao
L = L1 + 2 . l(
= 127+ 2 .4 = 135 (mm)
III. Điều kiện kỹ thuật của dao
1. Vật liệu thộp P18. Độ cứng HRC = 62 ( 65
Sai lệch giới hạn bước răng theo phương phỏp tuyến ( 0,01 mm
Sai số tớch luỹ giới hạn trờn độ dai ba bước răng ( 0,04 mm
Độ đảo hướng kớnh theo đường kớnh ngoài trong giới hạn một đường vớt
0,05 mm
Giới hạn sai lệch theo gúc profile 0,03 mm
Giới hạn sai lệch hướng tõm của mặt trước ở điểm bất kỳ trờn triều cao của
profile 0,12 mm
Sai lệch giới hạn khoảng cỏch từ đỉnh phõn bố dọc rónh thoỏt phoi đến trục
dao phay 0,015 mm
8. Độ đảo hướng kớnh của vũng gờ 0,02 mm
9. Độ đảo mặt đầu của gờ 0,02 mm
10. Sai lệch giới hạn gúc profile (trong giới hạn của phần cú hiệu lực của profile và đường thẳng của nú trong tiết diện phỏp tuyến) 0,018 mm
11. Sai lệch của gúc cắt + 13' mm - 7’
Sai lệch chiều dài răng ( 0,45 mm
Sai lệch chiều dày răng ( 0,05 mm
Sai lệch bước vũng của răng trờn một vũng răng 0,0025 mm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ môn học dao cắt DAO TIỆN ĐỊNH HÌNH.docx