Mục lục :
I. Tổng quan dự án 1
1. Giới thiệu dự án 1
2. Bối cảnh doanh nghiệp 1
3. Cơ sở lý thuyết 1
3.1 Hành vi người tiêu dùng : 1
3.2 Nhu cầu : 2
3.3 Sự thỏa mãn ( sự hài lòng ) 4
4. Lý do chọn đề tài nghiên cứu 5
5. Nhóm thực hiện dự án 6
II. Hoạch định dự án 6
1. Bối cảnh tiến hành nghiên cứu: 6
2. Vấn đề nghiên cứu 7
3. Mục tiêu cần đạt được 7
4. Giả thuyết nghiên cứu 7
5. Phương thức tiến hành 7
5.1 Yêu cầu dữ liệu 7
5.2 Phương pháp thu thập dữ liệu 8
5.3 Phương pháp chọn mẫu 9
5.4 Phương pháp phân tích 9
III. Kết quả nghiên cứu 10
A. Mô tả mẫu: 10
B. Thống kê mô tả 10
C. Kiểm định giả thuyết 32
IV. Kết luận và đề xuất ý kiến 52
1. Kết luận chung: 52
2. Đề xuất : 53
3. Hạn chế và kế hoạch tương lai: 54
TÀI LIỆU THAM KHẢO 54
BẢNG CÂU HỎI 55
60 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1992 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án nghiên cứu nhu cầu và sự thõa mãn của sinh viên đối với vấn đề nhà trọ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à phương pháp phân tích mối liên hệ giữa các cặp tiêu thức bằng phương pháp hồi qui hay kiểm định khả năng
Kết quả nghiên cứu
Mô tả mẫu:
Trong nghiên cứu này, với sự hạn chế về thời gian, kĩ năng nghiên cứu và các yếu tố khác, nhóm đã lựa chọn phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên. Trong đó, các phần tử của mẫu được lựa chọn một cách ngẫu nhiên là những sinh viên đang học tập tại trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng.
Thống kê mô tả.
Thống kê về số lượng người sử dụng phòng trọ :
su dung
N
Valid
120
Missing
0
su dung
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
co
110
91.7
91.7
91.7
khong
10
8.3
8.3
100.0
Total
120
100.0
100.0
Trong 120 mẫu khảo sát có 110 người sử dụng nhà trọ, chiếm 91,7 %. Đây là một con số khá lớn, chứng tỏ rằng phần lớn các sinh viên đều có nhu cầu sử dụng nhà trọ cho việc học tập và sinh hoạt. Đây là một thị trường tiềm năng, là một cơ hội lớn cho các doanh nghiệp nếu muốn tham gia vào việc kinh doanh nhà trọ.
Chi tiêu hàng tháng :
Statistics
chi tieu
N
Valid
110
Missing
10
chi tieu
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 1.000.000
19
15.8
17.3
17.3
tu 1.000.000 den 1.500.000
66
55.0
60.0
77.3
tu 1.500.000 den 2.000.000
22
18.3
20.0
97.3
tren 2.000.000
3
2.5
2.7
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Theo mẫu dữ liệu thu thập chi tiêu dưới 1 triệu chiếm 15,8 %; từ 1 đến 1,5 triệu chiếm 55 %; từ 1,5 đến 2 triệu 18,3% ; trên hai triệu chiếm 2,5% . trong 110 người sử dụng nhà trọ 60% số người có chi tiêu từ 1 dến 2 triệu. Theo đó các doanh nghiệp nếu muốn kinh doanh vào lĩnh vực này phải tính toán xây dựng nhà trọ với giá phù hợp với mức chi tiêu này. Đây là đối tượng mục tiêu mà doanh nghiệp nên nhắm đến .
Mức giá có thể chấp nhận được đối với nhàtrọ trong tương lai:
Statistics
muc gia
N
Valid
110
Missing
10
muc gia
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
duoi 200,000
22
18.3
20.0
20.0
200,000 den 250,000
39
32.5
35.5
55.5
250,000 den 300,000
28
23.3
25.5
80.9
tren 300,000
21
17.5
19.1
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Trong 110 người sử dụng nhà trọ thì 35,5% người chấp nhận chi tiêu từ 200 đến 250 ngàn đồng cho nhà trọ mỗi tháng, vì vậy muốn đầu tư vào kinh doanh nhà trọ các doanh nghiệp phải tính toán để người thuê trọ có thể chấp nhận mức giá này. Bên cạnh đó vẫn có vẫn có 19,1% người chấp nhận mức giá 300 ngàn đồng/tháng. Điều này cũng có lợi cho các doanh nghiệp khai thác đoạn thị trường này.
Số người ở cùng phòng trọ :
Table 1
Nammay
nam 1
nam 2
nam 3
nam 4
Count
Count
Count
Count
so nguoi
mot minh
so nguoi
mot minh
3
7
9
5
2 nguoi
0
0
0
0
3 nguoi
0
0
0
0
tren 3 nguoi
0
0
0
0
2 nguoi
so nguoi
mot minh
0
0
0
0
2 nguoi
10
14
29
5
3 nguoi
0
0
0
0
tren 3 nguoi
0
0
0
0
3 nguoi
so nguoi
mot minh
0
0
0
0
2 nguoi
0
0
0
0
3 nguoi
7
4
8
1
tren 3 nguoi
0
0
0
0
tren 3 nguoi
so nguoi
mot minh
0
0
0
0
2 nguoi
0
0
0
0
3 nguoi
0
0
0
0
tren 3 nguoi
0
0
6
2
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
1 Người
3
7
9
5
2 Người
10
14
29
5
3 Người
7
4
8
1
Trên 3 Người
0
0
6
2
Nhận thấy phần lớn sinh viên có nhu cầu ở hai người với nhau, việc ở trên ba người chiếm con số rất nhỏ so với tổng số, doanh nghiệp nên cân nhắc trong đầu tư xây nhà với diện tích phù hợp.
Statistics
so nguoi o cung
N
Valid
110
Missing
10
so nguoi o cung
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
1 den 4
95
79.2
86.4
86.4
4 den 8
15
12.5
13.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Ở trên ta thấy hiện tại sinh viên đa số ở là hai người vì thế mong muốn của các sinh viên trong tương lai là ở phòng có từ 1 dến 4 người. Điều này khi xây dựng nhà trọ, các doanh nghiệp cần chú ý đến việc xây dựng phòng ở có diện tích và trang bị các tiện nghi cho phù hợp với số lượng người trong một phòng.
Nhu cầu thay đổi phòng trọ trong tương lai :
Statistics
nhu cau tuong lai
N
Valid
110
Missing
10
nhu cau tuong lai
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
co
75
62.5
68.2
68.2
khong
35
29.2
31.8
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Trong số những sinh viên sử dụng nhà trọ có 68,2% sinh viên có nhu cầu tìm nhà trọ trong tương lai, điều này thể hiện một lượng cầu trong tương lai là rất lớn, sự thay đổi thường xuyên này là một cơ hội cho các doanh nghiệp mới gia nhập ngành.
Sự hài lòng của sinh viên đối với nhà trọ hiện tại :
Statistics
dien tich
gia ca dien nuoc
gia ca nha tro
tien nghi
ve sinh chung
N
Valid
110
110
110
110
110
Missing
10
10
10
10
10
dien tich
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long
3
2.5
2.7
2.7
khong hai long
20
16.7
18.2
20.9
binh thuong
39
32.5
35.5
56.4
hai long
30
25.0
27.3
83.6
rat hai long
18
15.0
16.4
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
gia ca dien nuoc
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long
9
7.5
8.2
8.2
khong hai long
41
34.2
37.3
45.5
binh thuong
35
29.2
31.8
77.3
hai long
19
15.8
17.3
94.5
rat hai long
6
5.0
5.5
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
gia ca nha tro
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long
3
2.5
2.7
2.7
khong hai long
26
21.7
23.6
26.4
binh thuong
47
39.2
42.7
69.1
hai long
29
24.2
26.4
95.5
rat hai long
5
4.2
4.5
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
tien nghi
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long
11
9.2
10.0
10.0
khong hai long
28
23.3
25.5
35.5
binh thuong
45
37.5
40.9
76.4
hai long
23
19.2
20.9
97.3
rat hai long
3
2.5
2.7
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
ve sinh chung
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong hai long
5
4.2
4.5
4.5
khong hai long
14
11.7
12.7
17.3
binh thuong
46
38.3
41.8
59.1
hai long
30
25.0
27.3
86.4
rat hai long
15
12.5
13.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Bảng đánh giá chung:
Không hài lòng(%)
Bình thường(%)
Hài lòng(%)
Diện tích
20.9
35.5
43.6
Giá cả điện nước
45.5
31.8
22.5
Giá cả phòng trọ
26.4
42.7
30.9
Tiện nghi
35.5
40.9
23.6
Vệ sinh chung
17.3
41.8
40.9
Đối với diện tích phòng trọ đa số sinh viên hài lòng, tuy nhiên 20.9% sinh viên không hài lòng cũng là con số khá lớn, đây có thể xem như là kẽ hở của thị trường để doanh nghiệp có thể thâm nhập, xây dựng nhà trọ cho phù hợp với diện tích mong muốn của sinh viên.
Đối với giá cả điện nước, hầu hết các sinh viên đều không hài lòng, con số này chiếm đến 45,5% . điều này cho thấy khi doanh nghiệp muốn thâm nhập vào thị trường có thể đánh vào yêu tố này, người ta có thể chấp nhận bỏ khoản tiền khá lớn để chi cho việc thuê trọ hằng tháng, nhưng với chi phí biến đổi lại là một chi phí khác, do đó doanh nghiệp cần chú trọng đầu tư và đưa ra mức giá hợp lí để đồng thời thõa mãn cho cả nhu cầu của doanh nghiệp cũng như khách hàng
40.9 % cảm thấy bình thường với tiện nghi phòng trọ, tuy nhiên 35,5% không hài lòng, cho thấy chưa có sự đầu tư nhiều đối với tiện nghi phòng trọ của các chủ cho thuê trọ.
Yếu tố quan tâm của sinh viên khi thuê phòng trọ :
Statistics
an toan
gia ca
noi quy
dien nuoc
cong trinh ve sinh
thuan tien
su yen tinh
khac
N
Valid
110
110
110
110
109
110
110
110
Missing
10
10
10
10
11
10
10
10
an toan
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
45
37.5
40.9
40.9
thu 2
25
20.8
22.7
63.6
thu 3
10
8.3
9.1
72.7
thu 4
17
14.2
15.5
88.2
thu 5
8
6.7
7.3
95.5
thu 6
1
.8
.9
96.4
thu 7
2
1.7
1.8
98.2
thu 8
2
1.7
1.8
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
gia ca
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu1
29
24.2
26.4
26.4
thu 2
27
22.5
24.5
50.9
thu 3
13
10.8
11.8
62.7
thu 4
20
16.7
18.2
80.9
thu 5
8
6.7
7.3
88.2
thu 6
7
5.8
6.4
94.5
thu 7
6
5.0
5.5
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
noi quy
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
5
4.2
4.5
4.5
thu 2
6
5.0
5.5
10.0
thu 3
8
6.7
7.3
17.3
thu 4
14
11.7
12.7
30.0
thu 5
18
15.0
16.4
46.4
thu 6
20
16.7
18.2
64.5
thu 7
35
29.2
31.8
96.4
thu 8
4
3.3
3.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
dien nuoc
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
4
3.3
3.6
3.6
thu 2
14
11.7
12.7
16.4
thu3
30
25.0
27.3
43.6
thu 4
14
11.7
12.7
56.4
thu 5
26
21.7
23.6
80.0
thu 6
15
12.5
13.6
93.6
thu 7
6
5.0
5.5
99.1
thu 8
1
.8
.9
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
cong trinh ve sinh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
6
5.0
5.5
5.5
thu 2
12
10.0
11.0
16.5
thu 3
12
10.0
11.0
27.5
thu 4
16
13.3
14.7
42.2
thu 5
21
17.5
19.3
61.5
thu 6
21
17.5
19.3
80.7
thu 7
20
16.7
18.3
99.1
thu 8
1
.8
.9
100.0
Total
109
90.8
100.0
Missing
System
11
9.2
Total
120
100.0
thuan tien
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
5
4.2
4.5
4.5
thu 2
15
12.5
13.6
18.2
thu 3
18
15.0
16.4
34.5
thu 4
16
13.3
14.5
49.1
thu 5
19
15.8
17.3
66.4
thu 6
24
20.0
21.8
88.2
thu 7
11
9.2
10.0
98.2
thu 8
2
1.7
1.8
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Su yen tinh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
14
11.7
12.7
12.7
thu 2
8
6.7
7.3
20.0
thu 3
16
13.3
14.5
34.5
thu 4
12
10.0
10.9
45.5
thu 5
11
9.2
10.0
55.5
thu 6
18
15.0
16.4
71.8
thu 7
27
22.5
24.5
96.4
thu 8
4
3.3
3.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
11
9.2
Total
120
100.0
khac
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
1
.8
.9
.9
thu 2
3
2.5
2.7
3.6
thu 3
1
.8
.9
4.5
thu 4
4
3.3
3.6
8.2
thu 5
4
3.3
3.6
11.8
thu 6
97
80.8
88.2
100.0
thu 7
110
91.7
100.0
thu 8
10
8.3
Total
120
100.0
Missing
System
11
9.2
Total
120
100.0
Ưu tiên
1(%)
2(%)
3(%)
4(%)
5(%)
6(%)
7(%)
8(%)
An toàn
40.9
22.7
9.1
15.5
7.3
0.9
1.8
1.8
Giá cả
26.4
24.5
11.8
18.2
7.3
6.4
5.5
0
Nội quy
4.5
5.5
7.3
12.7
16.4
18.2
31.8
3.6
Điện nước
3.6
12.7
27.3
12.7
23.6
13.6
5.5
0.9
Vệ sinh
5.5
11
11
14.7
19.3
19.3
18.3
0.9
Thuận tiện
4.5
13.6
16.4
14.5
17.3
21.8
10
1.8
Yên tĩnh
12.7
7.3
14.5
10.9
10
16.4
24.5
3.6
Khác
0.9
0
2.7
0
0.9
3.6
3.6
88.2
An toàn và giá cả được sinh viên xem đó là tiêu chí quan trọng hơn hết, an toàn được 40.9 % sinh viên đánh giá là yếu tố quan trọng nhất, giá cả được 26,4 % sinh viên đánh giá là tiêu chí quan trọng nhất.
Các yếu tố điện nước, vệ sinh và sự thuận tiện thì đa số là bình thường và được sắp xếp vào các vị trí thứ 5, 6 với % tương ứng là: 23.6%, 19.3% và 21.8%
Nội quy phòng trọ và yên tĩnh thì ít được sinh viên chọn làm tiêu chí quan tâm khi tìm phòng trọ vì có đến 31.8% sinh viên được phỏng vấn xếp nội quy và 24.5% xếp yên tĩnh vào ưu tiên thứ 7. Có 88.2% sinh viên xếp yếu tố khác vào vị trí ưu tiên thứ 8 cho nên có thể thấy các yếu tố nêu trên là những tiêu chí được sinh viên quan tâm khi lựa chọn phòng trọ.
Địa điểm quan tâm khi thuê trọ :
Statistics
cho, sieu thi,trung tam thuong mai
truong hoc
cong vien
khac
N
Valid
110
110
110
110
Missing
10
10
10
10
cho, sieu thi,trung tam thuong mai
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
25
20.8
22.7
22.7
thu 2
67
55.8
60.9
83.6
thu 3
14
11.7
12.7
96.4
thu 4
4
3.3
3.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
truong hoc
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
75
62.5
68.2
68.2
thu 2
27
22.5
24.5
92.7
thu 3
4
3.3
3.6
96.4
thu 4
4
3.3
3.6
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
cong vien
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
4
3.3
3.6
3.6
thu 2
10
8.3
9.1
12.7
thu 3
82
68.3
74.5
87.3
thu 4
14
11.7
12.7
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
khac
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
thu 1
5
4.2
4.5
4.5
thu 2
5
4.2
4.5
9.1
thu 3
11
9.2
10.0
19.1
thu 4
89
74.2
80.9
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Chợ, siêu thị, TTTM
Trường học
Công viên
Khác
1(%)
22.7
68.2
3.6
4.5
2(%)
60.9
24.5
9.1
4.5
3(%)
12.7
3.6
74.5
10.0
4(%)
3.6
3.6
12.7
80.9
Trường học là địa điểm được ưu tiên nhất với 68.2%, tiếp đến là chợ, siêu thị, TTTM với 60.9%, công viên được xếp thứ 3 với 74.5% và các yếu tố khác là 80.9% với vị trí thứ 4.
Yếu tố kỳ vọng trong tương lai :
Statistics
gia re hon
an toan hon
thuan tien hon
thoang mat
yen tinh
khac
N
Valid
110
110
110
110
110
110
Missing
10
10
10
10
10
10
Gia re hon
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong quan tam
2
1.7
1.8
1.8
khong quan tam
9
7.5
8.2
10.0
binh thuong
20
16.7
18.2
28.2
quan tam
47
39.2
42.7
70.9
rat quan tam
32
26.7
29.1
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
120
100.0
An toan hon
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong quan tam
4
3.3
3.6
3.6
binh thuong
8
6.7
7.3
10.9
quan tam
12
10.0
10.9
21.8
rat quan tam
47
39.2
42.7
64.5
Total
39
32.5
35.5
100.0
Missing
System
110
91.7
100.0
Total
120
10
8.3
120
100.0
thuan tien hon
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong quan tam
3
2.5
2.7
2.7
khong quan tam
4
3.3
3.6
6.4
binh thuong
17
14.2
15.5
21.8
quan tam
57
47.5
51.8
73.6
rat quan tam
29
24.2
26.4
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
thoang mat
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
khong quan tam
5
4.2
4.5
4.5
binh thuong
14
11.7
12.7
17.3
quan tam
48
40.0
43.6
60.9
rat quan tam
43
35.8
39.1
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
yen tinh
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong quan tam
6
5.0
5.5
5.5
khong quan tam
6
5.0
5.5
10.9
binh thuong
14
11.7
12.7
23.6
quan tam
43
35.8
39.1
62.7
rat quan tam
41
34.2
37.3
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
khac
Frequency
Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
rat khong quan tam
51
42.5
46.4
46.4
khong quan tam
6
5.0
5.5
51.8
binh thuong
13
10.8
11.8
63.6
quan tam
21
17.5
19.1
82.7
rat quan tam
19
15.8
17.3
100.0
Total
110
91.7
100.0
Missing
System
10
8.3
Total
120
100.0
Giá rẻ(%)
An toàn(%)
Thuận tiện(%)
Thoáng mát(%)
Yên tĩnh(%)
Khác (%)
Rất không quan tâm
1.8
3.6
2.7
0
5.5
46.4
Không quan tâm
8.2
7.3
3.6
4.5
5.5
5.5
Bình thường
18.2
10.9
15.5
12.7
12.7
11.8
Quan tâm
42.7
42.7
51.8
43.6
39.1
19.1
Rất quan tâm
29.1
35.5
26.4
39.1
37.3
17.3
Tất cả các yếu tố đều được sinh viên quan tâm với một tỉ lệ tương đối ngang nhau. Điều này chứng tỏ đây là các yếu tố mà doanh nghiệp cần chú trọng khi thiết kế xây dựng nhà trọ giá rẻ cho sinh viên. Vì hiện nay các yếu tố này không được thỏa mãn, không đáp ứng nhu cầu của sinh viên. (Như đã được phân tích ở câu 10)
Kiểm định giả thuyết
Chi tiêu trung bình hàng tháng :
Giả thiết H0 : µ = µ0 = 1,5 triệu
Đối thiết H1: µ ≠ µ0 = 1,5 triệu
One-Sample Statistics
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
chi tieu
110
2.08
.692
.066
One-Sample Test
Test Value = 1.500
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
chi tieu
8.812
109
.000
.582
.45
.71
t = 8,812 , và p-value = 0,000 < 0,05 nên ta bác bỏ H0 chấp nhận H1 có nghĩa là chi tiêu hàng tháng khác 1.500.000 .
Sự phụ thuộc của giới tính và chi tiêu:
H0 : chi tiêu trung bình của nam và nữ bằng nhau trên tổng thể.
H1: chi tiêu trung bình của nam và nữ không bằng nhau trên tổng thể.
Group Statistics
gioi tinh
N
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
chi tieu
nam
39
2.38
.747
.120
nu
71
1.92
.603
.072
Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F
Sig.
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
chi tieu
Equal variances assumed
6.490
.012
3.578
108
.001
.469
.131
.209
.729
Equal variances not assumed
3.363
65.524
.001
.469
.139
.191
.748
Ta thấy rằng t= 3,363 và p-value = 0,01 < 0,05 nên ta có thể bác bỏ H0 và chấp nhận H1. Có nghĩa là chi tiêu trung bình của người Nam và người Nữ không bằng nhau trên tổng thể.
Độ tuổi có ảnh hưởng đến mức độ hài lòng hay không ?
3.1 Độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về vệ sinh chung hay không ?
H0 : độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về vệ sinh chung.
H1 : độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về vệ sinh chung.
do tuoi * ve sinh chung
Crosstab
ve sinh chung
Total
rat khong hai long
khong hai long
binh thuong
hai long
rat hai long
do tuoi
18 den 20
Count
1
8
18
8
5
40
% of Total
.9%
7.3%
16.4%
7.3%
4.5%
36.4%
21 den 24
Count
4
6
27
21
10
68
% of Total
3.6%
5.5%
24.5%
19.1%
9.1%
61.8%
tren 24
Count
0
0
1
1
0
2
% of Total
.0%
.0%
.9%
.9%
.0%
1.8%
Total
Count
5
14
46
30
15
110
% of Total
4.5%
12.7%
41.8%
27.3%
13.6%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
5.506a
8
.702
Likelihood Ratio
6.012
8
.646
Linear-by-Linear Association
.994
1
.319
N of Valid Cases
110
a. 7 cells (46.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .09.
Symmetric Measures
Value
Approx. Sig.
Nominal by Nominal
Phi
.224
.702
Cramer's V
.158
.702
N of Valid Cases
110
Ta thấy Chi bình phương = 5,506 và p-value = 0,702 > 0,05 nên chưa đủ cơ sở để chấp nhận H0 hay bác bỏ H1. Vậy độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về vệ sinh chung.
Độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về tiện nghi hay không ?
H0 : độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về tiện nghi .
H1 : độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về tiện nghi.
do tuoi * tien nghi
Crosstab
tien nghi
Total
rat khong hai long
khong hai long
binh thuong
hai long
rat hai long
do tuoi
18 den 20
Count
4
14
13
6
3
40
% of Total
3.6%
12.7%
11.8%
5.5%
2.7%
36.4%
21 den 24
Count
6
14
31
17
0
68
% of Total
5.5%
12.7%
28.2%
15.5%
.0%
61.8%
tren 24
Count
1
0
1
0
0
2
% of Total
.9%
.0%
.9%
.0%
.0%
1.8%
Total
Count
11
28
45
23
3
110
% of Total
10.0%
25.5%
40.9%
20.9%
2.7%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
13.844a
8
.086
Likelihood Ratio
13.985
8
.082
Linear-by-Linear Association
.020
1
.887
N of Valid Cases
110
a. 8 cells (53.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .05.
Symmetric Measures
Value
Approx. Sig.
Nominal by Nominal
Phi
.355
.086
Cramer's V
.251
.086
N of Valid Cases
110
Ta thấy Chi bình phương = 13,844 và p-value = 0,86 > 0,05 nên chưa đủ cơ sở để chấp nhận H0 hay bác bỏ H1. Vậy độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về tiện nghi.
Độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả điện nước hay không ?
H0 : độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả điện nước.
H1 : độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả điện nước.
do tuoi * gia ca dien nuoc
Crosstab
gia ca dien nuoc
Total
rat khong hai long
khong hai long
binh thuong
hai long
rat hai long
do tuoi
18 den 20
Count
3
15
15
5
2
40
% of Total
2.7%
13.6%
13.6%
4.5%
1.8%
36.4%
21 den 24
Count
6
24
20
14
4
68
% of Total
5.5%
21.8%
18.2%
12.7%
3.6%
61.8%
tren 24
Count
0
2
0
0
0
2
% of Total
.0%
1.8%
.0%
.0%
.0%
1.8%
Total
Count
9
41
35
19
6
110
% of Total
8.2%
37.3%
31.8%
17.3%
5.5%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
5.023a
8
.755
Likelihood Ratio
5.618
8
.690
Linear-by-Linear Association
.004
1
.952
N of Valid Cases
110
a. 8 cells (53.3%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .11.
Symmetric Measures
Value
Approx. Sig.
Nominal by Nominal
Phi
.214
.755
Cramer's V
.151
.755
N of Valid Cases
110
Ta thấy Chi bình phương = 5,023 và p-value = 0,755 > 0,05 nên chưa đủ cơ sở để chấp nhận H0 hay bác bỏ H1. Vậy độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng giá cả điện nước.
Độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả nhà trọ hay không ?
H0 : độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả nhà trọ.
H1 : độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả nhà trọ.
do tuoi * gia ca nha tro
Crosstab
gia ca nha tro
Total
rat khong hai long
khong hai long
binh thuong
hai long
rat hai long
do tuoi
18 den 20
Count
2
11
18
7
2
40
% of Total
1.8%
10.0%
16.4%
6.4%
1.8%
36.4%
21 den 24
Count
1
14
29
21
3
68
% of Total
.9%
12.7%
26.4%
19.1%
2.7%
61.8%
tren 24
Count
0
1
0
1
0
2
% of Total
.0%
.9%
.0%
.9%
.0%
1.8%
Total
Count
3
26
47
29
5
110
% of Total
2.7%
23.6%
42.7%
26.4%
4.5%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
5.471a
8
.706
Likelihood Ratio
6.299
8
.614
Linear-by-Linear Association
1.797
1
.180
N of Valid Cases
110
Symmetric Measures
Value
Approx. Sig.
Nominal by Nominal
Phi
.223
.706
Cramer's V
.158
.706
N of Valid Cases
110
Ta thấy Chi bình phương = 5,471 và p-value = 0,706 > 0,05 nên chưa đủ cơ sở để chấp nhận H0 hay bác bỏ H1. Vậy độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng giá cả nhà trọ.
Độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích nhà trọ hay không ?
H0 : độ tuổi ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích nhà trọ.
H1 : độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích nhà trọ.
do tuoi * dien tich
Crosstab
dien tich
Total
rat khong hai long
khong hai long
binh thuong
hai long
rat hai long
do tuoi
18 den 20
Count
3
13
10
10
4
40
% of Total
2.7%
11.8%
9.1%
9.1%
3.6%
36.4%
21 den 24
Count
0
7
27
20
14
68
% of Total
.0%
6.4%
24.5%
18.2%
12.7%
61.8%
tren 24
Count
0
0
2
0
0
2
% of Total
.0%
.0%
1.8%
.0%
.0%
1.8%
Total
Count
3
20
39
30
18
110
% of Total
2.7%
18.2%
35.5%
27.3%
16.4%
100.0%
Chi-Square Tests
Value
df
Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square
19.175a
8
.014
Likelihood Ratio
20.253
8
.009
Linear-by-Linear Association
6.939
1
.008
N of Valid Cases
110
a. 7 cells (46.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .05.
Symmetric Measures
Value
Approx. Sig.
Nominal by Nominal
Phi
.418
.014
Cramer's V
.295
.014
N of Valid Cases
110
Ta thấy Chi bình phương = 19,175 và p-value = 0,14 > 0,05 nên chưa đủ cơ sở để chấp nhận H0 hay bác bỏ H1. Vậy độ tuổi không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng diện tích nhà trọ.
Chi tiêu có ảnh hưởng đến mức độ hài lòng hay không?
Chi tiêu ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích hay không?
Ho : chi tiêu trung bình ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích.
H1 : chi tiêu trung bình không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về diện tích .
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
Std. Error Mean
Pair 1
chi tieu
2.08
110
.692
.066
dien tich
3.36
110
1.047
.100
Paired Samples Test
Paired Differences
t
df
Sig. (2-tailed)
Mean
Std. Deviation
Std. Error Mean
95% Confidence Interval of the Difference
Lower
Upper
Pair 1
chi tieu - dien tich
-1.282
1.182
.113
-1.505
-1.058
-11.375
109
.000
Vì giá trị t= -11,375 và p-valuve = 0,000 <0,05 nên chúng ta bác bỏ H1 và chấp nhận H0. Có nghĩa là chi tiêu ảnh hưởng đến mức độ hài long về diện tích.
Chi tiêu có ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả của nhà trọ hay không?
Ho : chi tiêu trung bình ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả.
H1 : chi tiêu trung bình không ảnh hưởng đến mức độ hài lòng về giá cả.
Paired Samples Statistics
Mean
N
Std. Deviation
Std. Error Mean
Pair 1
chi tieu
2.08
110
.692
.066
gia ca nha tro
3.06
110
.891
.085
Paired Samples T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Nghiên cứu nhu cầu và sự thõa mãn của sinh viên đối với vấn đề nhà trọ.doc