Câu 36:Cho 13,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
với 6,9 gam Na đến phản ứng hoàn toàn, thu được 20,3 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H7OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.
Câu 37:Để điều chế HNO3trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là :
A. Dung dịch NaNO3và dung dịch H2SO4đặc.
B. NaNO3tinh thể và dung dịch HCl đặc.
C. Dung dịch NaNO3và dung dịch HCl đặc.
D. NaNO3tinh thể và dung dịch H2SO4đặc
209 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2568 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ebook 40 đề thi trắc nghiệm môn hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa tan
Cu(OH)2. Chất X là
A. propen. B. xiclopropan. C. axit fomic. D. ancol etylic.
Câu 28: Cho ancol X tác dụng với axit Y được este E. Làm bay hơi 8,6 gam E thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 3,2 gam O2 (đo ở cùng điều kiện). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo
của E là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH2CH=CH2
Câu 29: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và
khí oxi ?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.
Câu 30: Có một loại polime như sau: …- CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2 - …
Công thức một mắt xích của polime này là
A. -CH2- . B. -CH2-CH2 - .
C. - CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-. D. -CH2-CH2-CH2-.
Câu 31: Hòa tan 7,5 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2 trong V lít dung
dịch HNO3 1M (lấy dư 10% so với lượng phản ứng) thu được dung dịch Y và 7,616 lít hỗn hợp
khí (đktc) Z gồm NO và NO2 nặng 14,04 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan.
Giá trị của V và m là
A. V=1,88 lít ; m=52,5 gam. B. V=1,188 ml ; m=52,2 gam.
C. V=52,2 ml ; m=1,188 gam. D. V=1,188 lít ; m=52,5 gam.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Khi
thủy phân 0,1 mol X bằng dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối. Công thức
cấu tạo của X là
A. C2H5OOC-COOC2H5. B. HCOOC2H5.
C. CH2(COOC2H5)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 33: Cho 5,76 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 0,3M, sau đó thêm 500 ml dung dịch
HCl 0,6M thu được khí NO và dung dịch A. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 1,68 lít. D. 2,016 lít.
Câu 34: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn
xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của
x và y là
A. x > 2y. B. y 2x.
Câu 35: Số liên kết peptit trong hợp chất
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3) -CO-NH-CH(C6H5) - CO- NH-CH2-CH2-COOH là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 36: Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M
và KHCO3 1M. Thể tích khí CO2 thu được (đktc) là
A. 3,36 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 37: Cho ion M3+ có cấu hình electron là [Ne] 3s23p63d5. Nguyên tố M thuộc
A. nhóm VB. B. nhóm VIIIB. C. nhóm III A. D. nhóm IIB.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
99
Câu 38: Hỗn hợp khí A chứa C2H2 và H2 có tỉ khối hơi so với hiđro là 5,00. Dẫn 20,16 lít A đi qua
bột Ni nung nóng thu được 10,08 lít khí B. Cho B qua dung dịch brom dư còn lại 7,392 lít khí C
không bị brom hấp thụ (các thể tích khí đo đktc). Hỏi khối lượng bình brom tăng bao nhiêu gam ?
A. 3,4 gam. B. 3,3 gam. C. 3,75 gam. D. 33 gam.
Câu 39: Cho một anđehit X mạch hở ; biết rằng 1 mol X tác dụng vừa hết 3 mol H2 (Ni, t
o) thu
được chất Y, 1 mol chất Y tác dụng hết với Na tạo ra 1 mol H2. Công thức tổng quát của X là
A. CnH2n-2(CHO)2. B. CnH2n-1CHO. C. CnH2n(CHO)2. D. CnH2n-1(CHO)3.
Câu 40: Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetanđehit, nước và ancol
etylic (dư). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y, sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu đúng là
A. số mol Na phản ứng là 0,2 mol.
B. giá trị của V là 1,12.
C. hiệu suất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%.
D. giá trị của V là 2,24.
Câu 41: Chất hữu cơ Z có CTPT C4H6O2Cl2 :
Z + dung dịch NaOH dư Ct
0
muối hữu cơ Z1 + NaCl + H2O.
CTCT phù hợp của Z là
A. CH3COOCCl2CH3. B. CH3CHClCHClOCOH.
C. CHCl2COOCH2CH3. D. CH3CH2COOCHCl2.
Câu 42: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. NaHCO3, Al(OH)3, ZnO, H2O. B. Al, Al2O3, Al(OH)3, AlCl3.
C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. Al2O3, Al(OH)3, AlCl3, NaAlO2.
Câu 43: Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2 ?
A. buta-1,3-đien, metylaxetilen, cumen. B. xiclopropan, glucozơ, axit fomic.
C. etilen, axit acrilic, saccarozơ. D. axit axetic, propilen, axetilen.
Câu 44: Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH,
CH3CHO, C2H5OH. Dùng những hóa chất nào để phân biệt các chất ?
A. Na2CO3, dd AgNO3/NH3 và Br2. B. NaOH, Na và Cu(OH)2.
C. NaOH, dd AgNO3/NH3. D. Quỳ, NaOH và Na.
Câu 45: Nung hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng
hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư)
thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 7,84. C. 4,48. D. 10,08.
Câu 46: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch
NaOH a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,06 mol/l. B. 0,03 mol/l. C. 0,09 mol/l. D. 0,12 mol/l.
Câu 47: Đốt cháy a mol một este no ; thu được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x - y = a. Công
thức chung của este là
A. CnH2nO2. B. CnH2n-2O2. C. CnH2n-4O6. D. CnH2n-2O4.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 5 lít X cần vừa đủ 18 lít O2 cùng
điều kiện. Dẫn 0,5 lít X vào H2O có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y trong đó tỉ lệ về số mol
các rượu bậc I so với rượu bậc II là 7 : 3. % khối lượng rượu bậc II trong Y là
A. 34,88%. B. 53,57%. C. 66,67%. D. 23,07%.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm
trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của chất hữu
cơ là
A. CH3-COO-CH2-CH2Cl. B. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
C. HCOOC(CH3)Cl-CH3. D. HCOO-CHCl-CH2-CH3.
Câu 50: Cho sơ đồ chuyển hóa :
oH SO ñaëc,t HBr Mg,etekhan2 4Butan 2 ol X(anken) Y Z .
Trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính. Công thức của Z là
A. CH3-CH2-CH2-CH2-MgBr. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
C. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. D. (CH3)3C-MgBr.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
100
Câu 51: Thủy phân hoàn toàn 13,75 gam hợp chất PCl3 thu được dung dịch X gồm hai axit. Trung
hòa dung dịch X cần thể tích dung dịch NaOH 0,1 M là
A. 4 lít. B. 5 lít. C. 3 lít. D. 6 lít.
Câu 52: Nung nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí )
đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X . Cho X tác dụng vừa đủ với V
ml dung dịch NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 200 ml. B. 300 ml. C. 100 ml. D. 150 ml.
Câu 53: Thổi từ từ cho đến dư khí NH3 vào dung dịch X thì có hiện tượng : Lúc đầu xuất hiện kết
tủa sau đó kết tủa tan hết. Dung dịch X không phải là hỗn hợp
A. Cu(NO3)2 và AgNO3. B. CuCl2 và ZnSO4.
C. Zn(NO3)2 và AgNO3. D. AlCl3 và ZnCl2.
Câu 54: Cho cân bằng : CO(k) + H2O (k) CO2 (`k) + H2 (k).
Ở toC cân bằng đạt được khi có Kc= 1 và [H2O] = 0,03 M, [ CO2 ] = 0,04 M. Nồng độ ban đầu của
CO là
A. 6/75 M. B. 4/75 M. C. 7/75 M. D. 5/75 M.
Câu 55: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân
tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 56: Cho 4 phản ứng : (1) Fe + 2HCl FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4 Na2SO4 + 2NH3 +2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4 Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (2), (4).
Câu 57: Cho 3 kim loại X, Y, Z ; biết Eo của 2 cặp oxi hoá - khử : X2+/X = -0,76V và
Y2+/Y = +0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xảy ra còn khi cho Z vào
dung dịch muối X thì không xảy ra phản ứng. Biết Eo của pin X-Z = +0,63V thì Eo của pin Y-Z
bằng
A. +0,21V. B. +1,73V. C. +2,49V. D. +0,47 V.
Câu 58: Cho phản ứng sau : KMnO4 + HCl đặc, nóng ; SO2 + dd KMnO4 ; Cl2 + dd NaOH ;
H2SO4 đặc, nóng + NaCl ; Fe3O4 + HNO3 loãng, nóng ; C6H5CH3 + Cl2 (Fe, t
o) ;
CH3COOH và C2H5OH (H2SO4 đặc). Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng xảy ra thuộc loại phản
ứng oxi hóa - khử ?
A. 7. C. 6. B. 4. D. 5.
Câu 59: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là
A. CH3COOH ; C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH.
B. C2H6 ; C2H5OH ; CH3CHO ; CH3COOH.
C. C2H6 ; CH3CHO ; C2H5OH ; CH3COOH.
D. CH3CHO ; C2H5OH ; C2H6 ; CH3COOH.
Câu 60: Cho dãy chuyển hóa :
Tinh bét A B D E
+H2O
H+
men rîu ZnO, MgO
5000C
t0,p,xt
E là chất nào trong các chất sau ?
A. Cao su buna. B. Butađien-1,3 (buta-1,3-đien).
C. Axit axetic. D. Polietilen.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
101
ĐỀ SỐ 21
Câu 1: Cho H2S lần lượt tác dụng với : O2 ; SO2 ; dung dịch KMnO4/ H2SO4 ; dung dịch FeCl3. Số
trường hợp phản ứng có thể tạo ra S là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 2: Cho 5,52 gam Mg tan hết vào dung dịch HNO3 thì thu được 0,896 lít hỗn hợp khí N2 và
N2O có tỉ khối so với H2 là 16. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một lượng chất rắn là
A. 34,04 gam. B. 34,64 gam. C. 34,84 gam. D. 44, 6 gam.
Câu 3: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 este X có công thức phân tử C4H6O2. Dung dịch sau phản
ứng cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X
là
A. CH2=CH-COOCH3. B. HCOOCH2-CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH=CH-CH3.
Câu 4: Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tổng số hạt prton, electron, nơtron trong ion tăng dần
là
A. Mg2+; F-, S2-, Ca2+ . B. F-, Mg2+; S2-, Ca2+.
C. Mg2+; S2-, F-, Ca2+. D. F-, S2-, Mg2+; Ca2+.
Câu 5: Khả năng phản ứng với Na của các chất: 1. C2H5OH ; 2. HOH ; 3. CH3COOH tăng theo
trật tự nào ?
A. 1< 2< 3. B. 2<3<1. C. 3 < 1 < 2. D. 3 <2 <1.
Câu 6: Trong số các chất sau NH4Cl ; H2O ; H2S ; BaCO3 ; NaOH ; HCl thì số chất được gọi là
chất điện li mạnh gồm
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 7: Đốt cháy hết 17,4 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 13,44 lít
CO2 (đktc) và 19,8 gam nước. Nếu cho 17,4 gam hỗn hợp trên qua CuO dư nung nóng, sau phản
ứng lấy toàn bộ sản phẩm hữu cơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì được lượng Ag
là
A. 108 gam. B. 162 gam. C. 129,6 gam. D. 194,4 gam.
Câu 8: Cho 2,4 gam một hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư trong
NH3 thu được 7,2 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CHO. B. C3H5CHO. C. HCHO. D. C3H7CHO.
Câu 9: Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng tính ứng với công thức phân tử C2H7O2N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Hỗn hợp gồm N2 và H2 có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 3. Thực hiện phản ứng tổng hợp
NH3 trong một bình kín có xúc tác, sau phản ứng đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất bình chỉ
bằng 90% áp suất ban đầu. Hiệu suất phản ứng tổng hợp là
A. 10%. B. 20%. C. 90%. D. 30%.
Câu 11: Crackinh 1 ankan A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 5 hiđrocacbon có M = 36,25, hiệu
suất phản ứng là 60%. Công thức phân tử của A là
A. C4H10. B. C5H12. C. C3H8. D. C2H6.
Câu 12: Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng hoàn
toàn thể tích khí thoát ra ở đktc là
A. 30,24 lít. B. 10,08 lít. C. 40,32 lít. D. 45,34 lít.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm 2 axit HCOOH và CH3COOH có cùng số mol. Hỗn hợp Y gồm CH3OH
và C2H5OH có tỉ lệ mol 3 : 2. Cho 11,13 gam X đun nóng với 7,52 gam Y có H2SO4 đặc xúc tác.
Nếu hiệu suất các phản ứng este hóa đều đạt 80% thì khối lượng este thu được là
A. 11, 26 gam. B. 11,616 gam. C. 13,4 gam. D. 14,52 gam.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với
axit HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế polime, làm nguyên liệu sản xuất loại
tơ nào ?
A. Nilon-6,6. B. Capron. C. Lapsan. D. Enang.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
102
Câu 15: Thuỷ phân một este trong môi trường kiềm thu được một muối natri có khối lượng 41/37
khối lượng este. Biết khi làm bay hơi 7,4 gam este trên thì thể tích hơi của nó đúng bằng thể tích
của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện. Công thức cấu tạo của este là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 16: Cho từ từ đến hết 500 ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3
1M. Thể tích khí CO2 thoát ra ở đktc là
A. 3,36 lít. B. 5,6 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít.
Câu17: Bốn lọ dung dịch mất nhãn chứa từng chất : Ancol etylic, ancol anlylic, anđehit axetic,
Etan-1,2-điol. Thuốc thử để nhận biết được các lọ đựng mỗi chất trên là
A. Nước Br2, HCl, Na. B. nước Br2, Na, dd AgNO3/NH3.
C. NaOH, Cu(OH)2, nước Br2. D. Cu(OH)2, nước Br2, dd AgNO3/NH3.
Câu 18: Cho 0,448 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,97gam. B. 1,182 gam. C. 2,364 gam. D. 3,94 gam.
Câu 19: Cho 17,0 gam hỗn hợp gồm C2H5OH ; HCOOH ; C2H4(OH)2 tác dụng với Na dư thì thu
được 5,6 lít khí (đktc). % khối lượng C2H4(OH)2 trong hỗn hợp là
A. 27,05. B. 59,74. C. 72,94. D. 39,6 .
Câu 20: Cho 100 ml dung dịch FeCl2 1M vào 250 ml dung dịch AgNO31M, sau phản ứng hoàn
toàn thu được lượng chất rắn là
A. 28,7 gam. B. 34,1 gam. C. 38,875 gam. D. 27 gam.
Câu 21: Chọn phát biểu sai:
A. Dung dịch (NH4)2CO3 làm quỳ tím hóa xanh.
B. Dung dịch NaHCO3 0,1M làm quỳ tím hóa xanh.
C. Dung dịch CH3COONa có pH > 7.
D. Dung dịch AlCl3 có pH <7.
Câu 22: Điều chế polivinyl ancol : (- CH(OH)-CH2- )n bằng cách nào ?
A. Trùng hợp anlcol vinylic. B. Xà phòng hóa poli(vinyl axetat).
C. Trùng ngưng etylen glicol. D. Đun nóng PVC với dung dịch kiềm loãng.
Câu 23: Trong số các phản ứng sau:
1) Urê + nước vôi trong 2) Phèn chua + dd BaCl2 3) Đất đèn + dd HCl
4) Đá vôi + dd H2SO4 5) Nhôm cacbua + H2O.
Tổng số phản ứng vừa tạo kết tủa vừa tạo khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Dung dịch HCl C1 M có pH = x ; Dung dịch CH3COOH C2 M, độ điện li của CH3COOH
là 1% có pH = y. Nếu y = x + 2 thì giá trị nồng độ
A. C2 = C1 + 2. B. C2 = 2 C1. C. C2 = C1. D. C2 = 100 C1.
Câu 25: Phản ứng đúng là
A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O 2C6H5OH + Na2CO3.
B. C6H5OH + Na2CO3 C6H5ONa + NaHCO3.
C. C6H5OH + HCl C6H5Cl + H2O.
D. C2H5OH + NaOH C2H5ONa + H2O.
Câu 26: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
1) X X1 + CO2 2) X1 + H2O X2
3) X2 + Y X + Y1 +H2O 4) X2 + 2Y X + Y2 + H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 27: Số hợp chất có M = 74 tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
103
Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm XCO3 ; Y2(CO3)3 bởi dung dịch HCl dư thì thu được 6,72
lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 35,9 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 32,6 gam. B. 3,3 gam. C. 3,26 gam. D. 39,2 gam.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 axit no : A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí
CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của 2
axit là
A. CH3COOH và C2H5COOH. C. HCOOH và HOOC-COOH.
B. HCOOH và C2H5COOH. D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH.
Câu 30: Cho phản ứng : C4H6O2 + NaOH B + D ; Biết D tham gia được phản ứng tráng gương
và từ B có thể điều chế trực tiếp ra CH4 và C2H6. B là
A. CH3COONa. B. C2H5COONa. C. A, B đều đúng. D. HCOONa.
Câu 31: Phương trình phản ứng không đúng là
A. 6 FeCl2 + 3Br2 4FeCl3 + 2 FeBr3.
B. Fe3O4 + 8HI 3FeI2 + I2 + 4H2O.
C. 2Fe + 3I2 2FeI3.
D. 2FeCl3 +SO2 + 2H2O 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl.
Câu 32: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp phản ứng vừa đủ với 0,1 lít
dung dịch H2SO4 1M cho 17,4 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử và khối lượng của mỗi amin
trong hỗn hợp X là
A. 4,5 gam C2H5NH2 và 2,8 gam C3H7NH2.
B. 3,1 gam CH3NH2 và 4,5 gam C2H5NH2.
C. 1,55 gam CH3NH2 và 4,5 gam C2H5NH2.
D. 3,1 gam CH3NH2 và 2,25 gam C2H5NH2.
Câu 33: Cho sơ đồ : Cl2 X Y Z Cl2. Thứ tự các chất X, Y, Z là
A. NaCl ; NaClO ; HCl. B. NaClO ; NaCl ; HCl.
C. HCl ; NaCl ; NaClO. D. A hoặc B hoặc C đều đúng.
Câu 34: X là một amino axit có nguồn gốc thiên nhiên. 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml
HCl 1M tạo ra 18,35 gam muối. Mặt khác 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư cho 38,2
gam muối. Tên của X là
A. alanin. B. axit glutamic. C. glyxin D. lysin.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng :
Xenlulozơ 2H O
H
A menB ;
500o
ZnO MgO
C
D , ,
ot p xt E
Chất E trong sơ đồ phản ứng trên là
A. Cao su buna. B. buta-1,3-đien. C. axit axetic. D. polietilen.
Câu 36: Cho hỗn hợp gồm a mol Mg ; b mol Fe vào dung dịch có chứa c mol AgNO3. Sau phản
ứng hoàn toàn phần dung dịch thu được có chứa 3 muối. Quan hệ giữa a, b, c có thể là
A. 2a + 2b < c <2a + 3b. B. 2a < c < 2b.
C. c = 2a + 3b. D. c > 2a + 2b.
Câu 37: Oxi hoá hoàn toàn hỗn hợp gồm 16 gam CH3OH. Sản phẩm thu được trung hòa vừa hết
350 ml dung dịch NaOH 1M. Nếu cũng cho lượng sản phẩm trên tham gia phản tráng gương thì
được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
A. 140,4. B. 108. C. 183,6. D. 54.
Câu 38: Các polime sau : Tơ nilon 6,6 ; tơ tằm ; tơ capron ; tơ polieste. Số polime có chứa liên kết
amit là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39: Cho lần lượt phenolphtalein vào các dung dịch FeCl3 ; Al2(SO4)3 ; CuSO4 ; Na2CO3 ;
NaCl. Dung dịch làm biến đổi màu phenolphtalein là
A. FeCl3;Al2(SO4)3; CuSO4; Na2CO3. B. NaCl.
C. Na2CO3. D. Không có dung dịch nào.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
104
Câu 40: Từ Benzen và metan cùng các chất vô cơ cần thiết khác điều chế m-NO2-C6H4-COOH
cần tối thiểu số phản ứng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 41: Điện phân một dung dịch chứa FeCl3, NaCl, HCl, CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn
xốp. Cho quỳ tím vào dung dịch sau điện phân thấy quỳ tím không đổi màu, chứng tỏ đã dừng
điện phân ở thời điểm vừa hết
A. CuCl2. B. FeCl2. C. HCl. D. FeCl3.
Câu 42: Phản ứng Al + HNO3 Al(NO3)3 + H2O + hỗn hợp khí NO + N2O có tỉ khối so với H2
có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 36. B. 46. C. 50. D. 48.
Câu 43: X là một este thơm có công thức phân tử C8H8O2. X không điều chế được trực tiếp từ axit
và ancol, và không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC6H5. B. HCOOC6H4CH3. C. C6H5COOCH3. D. HCOOCH2C6H5.
Câu 44: Các chất sau : CH3COONa, CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3CHO, C4H10, (CH3CO)2O. Số
chất có thể điều chế trực tiếp ra axit axetic là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 45: Cho 200 ml dung dịch NaOH x M vào 500 ml dung dịch Al(NO3)3 y M thì được 15,6
gam kết tủa. Thêm tiếp 200 ml NaOH trên vào hỗn hợp thì thu được 21,84 gam kết tủa. Giá trị của
x, y lần lượt là
A. 0,3 và 0,3. B. 0,3 và 0,8. C. 3,0 và 0,74. D. 3 và 0,8.
Câu 46: Phân biệt các dung dịch: NaHSO4; Ca(HCO3)2 ; Mg(HCO3)2 ; NaHCO3 cần ít nhất mấy
hoá chất bên ngoài ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 49,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch
H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 70 gam. B. 140 gam. C. 105 gam. D. 110 gam.
Câu 48: Các chất: 1. CH3COOH ; 2. FCH2COOH ; 3. ClCH2COOH ; 4. BrCH2COOH
Tính axit của chúng tăng theo trật tự nào ?
A. 1< 2 <3 <4. B. 3<1 < 2 <4. C. 1< 3 < 2< 4. D. 1< 4< 3 < 2.
Câu 49: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ phân trong môi trường kiềm được hỗn hợp các sản
phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của
chất hữu cơ là
A. HCOO-CH2- CHCl-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH2Cl.
C. HCOOCHCl-CH2-CH3. D. HCOOC(CH3)Cl-CH3.
Câu 50: Các kim loại kiềm có tính chất vật lý biến đổi theo một quy luật. Nguyên nhân cơ bản là
do chúng
A. có 1 e ở lớp ngoài cùng. B. có cùng một kiểu mạng tinh thể.
C. có bán kính lớn. D. có liên kết kim loại yếu.
Câu 51: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất
thu được là 2/3 mol. Để hiệu suất phản ứng đạt 80% (tính theo axit) thì khi tiến hành este hoá 1
mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 1,6. B. 1,25. C. 1,0. D. 1,8.
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức thu thể tích nước bằng 1,5 lần thể tích CO2
(đo ở cùng điều kiện to, áp suất ). Tìm công thức phân tử của amin là
A. C4H11N. B. C3H9N. C. C2H7N. D. CH5N.
Câu 53: Khi cho m gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trị II vào dung dịch HNO3 dư thì
thu được 6,72 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dung
dịch HCl dư thì thấy tan hết và giải phóng 8,96 lít H2. Mặt khác nếu cũng cho cùng lượng hỗn hợp
trên tác dụng với Cl2 dư thì khối lượng muối thu được là 44,75 gam. Các khí đo ở đktc. Kim loại
hoá trị 2 là
A. Mg. B. Cu. C. Ca. D. Ba.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
105
Câu 54: Glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit hữu cơ đơn chức thì số trieste thu được tối đa là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol 1 anđehit A thì thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng lượng
hỗn hợp trên tác dụng vừa hết với 300 ml dung dịch AgNO3 1M cho 21,6 gam Ag. Công thức cấu
tạo của A là
A. CH3CH2CHO. B. OHCCH2CHO.
C. CHCCHO. D. CH2=CHCHO.
Câu 56: Cho 3 muối A,B,C thoả mãn tính chất sau : A + B +...
A + C +...
B + C + H2O + +...
Các chất A, B, C lần lượt là
A. MgCl2 ; Na2CO3 ; Ba(HSO4 )2. B. AgNO3 ; Na2S ; AlCl3.
C. Na2CO3; BaCl2; MgSO4. D. CaCl2 ; Na2CO3 ; NaHSO4.
Câu 57: Thể tích dung dịch HNO3 68% (D = 1,4 gam/ml) cần có để phản ứng với xenlulzơ điều
chế ra 59,4 kg xenlulzơ trinitrat với hiệu suất phản ứng đạt 90% là
A. 44,12 lít. B. 37,73 lít. C. 36,5 lít. D. 39,7 lít.
Câu 58: Cho 45,6 gam hỗn hợp gồm CuS ; Fe3O4 ; Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 : 2 vào dùng dịch HCl dư
thì lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 9,6 gam. B. 16,0 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 59:Trong các chất : Glucozơ, saccarozơ , fructozơ, mantozơ, xenlulozơ, tinh bột. Những chất
có phản tráng gương là
A. glucozơ, fructozơ.
B. glucozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. glucozơ, fructozơ, mantozơ.
D. glucozơ, fructozơ, mantzơ, tinh bột, xenlulozơ.
Câu 60: Cho các chất : NH4Cl, NaNO3, AgNO3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, Hg(NO3)2 .Chỉ dùng
phương pháp nung nóng nhận được tối đa
A. 3 chất. B. 5 chất. C. 6 chất. D. 4 chất.
Sưu tầm và biên soạn : Gv Nguyễn Minh Tuấn - Tổ Hóa - Trường THPT Chuyên Hùng Vương
106
ĐỀ SỐ 22
Câu 1: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho sơ đồ : CH4 X Y C2H5OH. Biết X và Y đều tác dụng với AgNO3/NH3 tạo ra
Ag. Hai chất X và Y là
A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và C6H12O6.
C. C2H2 và C2H4. D. C2H2 và CH3CHO.
Câu 3: Một este X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch
NaOH 1M cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
là
A. CH3COOCH=CHCH3. B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH3COOCH2CH=CH2. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 4: Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng
với Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3. Số phản ứng xảy ra là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 5: Cho các chất : Phenyl amoniclorua, phenol, đồng (II) axetat, glyxin, tơ nilon- 6,6. Số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 6: Hóa hơi hoàn toàn 2,48 gam ancol no mạch hở thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,12
gam khí N2 trong cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Công thức của ancol là
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.
Câu 7: Hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức A và B. Ete tạo thành từ ancol A là đồng phân của
ancol B, đem oxi hoá 0,1 mol X bằng CuO (H = 100%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với
AgNO3/NH3 dư thu được 27 gam Ag. Hai ancol là
A. C2H5OH và CH3CHOHCH2CH3. B. CH3OH và C2H5OH.
C. CH3OH và CH3CH2CH2OH. D. C2H5OH và CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 8: Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon có công thức là CnHx và CnHy mạch hở. Tỉ khối của
X so với N2 là 1,5. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,4 gam X được 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của
hai hiđrocacbon là
A. C3H4 và C3H8. B. C3H4 và C3H6. C. C4H6 và C4H8. D. C3H6 và C3H8.
Câu 9: Số đồng phân có cùng công thức phân tử C4H6O2 mạch hở có khả năng hòa tan CaCO3 là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 10: Trong số các loại tơ sau : tơ tằm ; tơ visco ; tơ nilon-6,6 ; tơ axetat ; tơ capron ; tơ enang.
Những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo ?
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 11: Có các chấ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- sach_luyen_thi_tn_hoa_hoc_5625.pdf