Ebook Autocad toàn tập

Select destination object(s) or [Settings]:)

Với lệnh này đường bạn nhái sẽ nhận màu(color), mảng(layer), kiểu nét đường(Linetype), khoảng cách nét đứt(Linetype scale), chiều dày(Line weight) và một số tính chất về đường của đối tượng nhái.

Ví dụ: trong hình minh hoạ dưới đây a2` là hình ảnh của a2 sau khi sử dụng lệnh MATCHPROP để nhái lại đ ọng a1. ặc tính của đối tư

pdf153 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ebook Autocad toàn tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
au: Bài tập ứng dụng: Bạn hãy sử dụng lệnh line và lệnh arc để vẽ hình một c H−ớng dẫn: (ở đây tôi chỉ h−ớng dẫn các bạn vẽ một nửa cầu phía phải, phần còn lại t−ơng tự) −ớc 1: Bạn hãy sử dụng lệnh line để vẽ thân cầu: hập lệnh l (line) ->bắt một điểm (E2) bất kỳ trên bản vẽ -> bật (F8) và rê chuột sang trái - B N 48 > ệu sau: 2.5,1.25,1.25 -> rê chuột lên phía trên màn hình, nhập tiếp số liệu 3 -> rê chuột 0.25,2.5,2.5,0.5,2.5,2.5 - thoát lệnh bằng cách sử dụng phím Esc hoặc nhấp tiếp một lần phím cách (speak) -> nhập tiếp lệnh line bằng cách nhập lại một lần phím cách (bạn không cần phải viết lại lệnh vừa sử dụng) Tại điểm E3 (bắt điểm) với số liệu nh− hình vẽ bạn hãy tự vẽ phần cột cầu. B−ớc 2: Sử dụng lệnh Arc để vẽ dây treo: Nhập lệnh a (arc) -> bắt điểm E3` -> nhập e (End) để vẽ cung tròn arc theo ph−ơng pháp biết điểm đầu, điểm cuối v [Center]: Specify second point of arc or [Center/End]:e) thứ tự nhập các số li sang trái nhập tiếp số liệu à bán kính (Command: a ARC Specify start point of arc or 49 rc or [ ệnh pline: òn liên tục n ạn thẳng Bắt điểm đầu -> -> bắt điểm E2 -> nhập r (radius) để vẽ cung theo bán kính (Specify center point of a Angle/Direction/Radius]:r) -> Nhập bán kính 8 T−ơng tự bạn hãy vẽ những dây treo còn lại 5> L a-Lệnh tắt: pl b-Mục đích: vẽ nhiều đoạn thẳng, cung tr h−ng vẫn chỉ là một đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: vẽ đo Bắt điểm đầu -> toạ độ điểm cuối. -Vẽ đoạn thẳng và cung tròn liên hợp : Nhập lệnh pl (pline) 50 art point: [ th/Undo/Width]:) định và nhập toạ độ điểm cuối. ròn thì đánh a (t−ơng ứng với lệ c hiện các b−ớc tiếp theo t−ơng tự v n trở lại vẽ đoạn th ơng ứng với lệnh Line)-> thực hiện c đoạn thẳng (Line). òn gọi là b nhập lệnh tắt bạn nhập giá trị của bề dày.Và kể từ lúc này n ẽ bởi lệnh pline sẽ có nét dày nh− (Command: pl PLINE Specify st Current line-width is 0.0000 Specify next point or Arc/Halfwidth/Leng + Nếu vẽ đoạn thẳng thì ta để dạng mặc + Nếu vẽ cung t nh ARC) -> thự ới vẽ cung tròn (ARC) Sau khi vẽ cung tròn muố ẳng đánh l (t− ác b−ớc tiếp theo t−ơng tự với vẽ Ngoài ra bạn có thể nhập giá trị nét (hay c ề dày đ−ờng Width) với lệnh tắt là w sau khi hững đ−ờng bạn v 51 bạn đã nhập, nếu cần trở lại bình th−ờng thì bạn nhập lạ giá trị bằng 0. tròn nếu nh− ta sử dụng im đồng h ới ) I ngay tr−ớc khi vẽ sai. i lệnh width và nhập d-Chú ý: +Trong khi vẽ cung ph−ơng pháp vẽ góc thì cung ng−ợc chiều k ồ nhận giá trị d−ơng(+) cung cùng chiều kim đồng hồ nhận giá trị âm(-). +Trong khi vẽ nếu nhập sai điểm hay lệnh line v arc thì bạn dữ nguyên lệnh vẽ và nhập lệnh u (undo để có thể trở lại trạng thá Ví dụ: cho một hình vẽ nh− bên với chiều dày (width) là 0,5 Nhập lệnh pl (pline) ->bắt điểm đầu E1 bất kỳ Command: pl PLINE Specify start point: Current line-width is 0.0000 52 ]: nh w (width) bằng 0.5 uối) tại điểm đầu thì bạn nhấp tiếp một lần phím cách để ận giá trị độ dày nét điểm cuối t−ơng tự dày nét bạn nhấp phím F8 < độ vẽ dọc theo trục toạ độ phải nhập 10 -> rê chuột dọc theo trục y h−ớng xuống nhập 2 Specify next point or [Arc/Halfwidth/Length/Undo/Width -> nhập lệ Specify starting width : 0.5 (độ dày nét tại điểm bắt đầu) Specify ending width : (độ dày nét tại điểm c *Nếu bạn đặt độ dày điểm cuối khác nhau thì lúc vẽ nét của bạn có khi vẽ sẽ là hình thang. Trong tr−ờng hợp này thì sau khi nhập giá trị nét ch−ơng trình nh điểm đầu. -> sau khi nhập giá trị độ Ortho on> để bật chế -> rê chuột dọc theo trục x sang -> nhập lệnh vẽ cung a (arc) Specify next point or [Arc/Close/Halfwidth/Length/Undo/Width]: a Specify endpoint of arc or [Angle/CEnter/CLose/Direction/Halfwidth/Line/ Radius/Second pt/Undo/Width]: -> nhập lệnh vẽ cung theo tâm ( -> nhập toạ độ tâm 53 ce CEnter ) 54 Specify center point of arc: @0,-1 -> nhập lệnh vẽ cung theo góc -> và nhập giá trị góc. Chú ý ở đây do cung cùng chiều kim đông hồ nên ta nhập giá trị âm (-) Specify endpoint of arc or [Angle/Length]: a Specify included angle: -180 -> nhập lệnh vẽ đoạn thẳng l (line) Và tiếp tục vẽ t−ơng tự đoạn còn lại. nhập các điểm th 6> Lệnh xline: a-Lệnh tắt: xl b-Mục đích: vẽ chùm đ−ờng thẳng c-Thực hiện: *Mặc định: bắt điểm làm tâm xoay cho chùm đ−ờng thẳng bạn muốn tạo -> thứ tự ứ hai cho từng đ−ờng thẳng. 55 đ−ờng thẳng tớ [ ợc đ−ờng a1 c đ−ờng a2 bắt điểm M3 -> ta đ−ợc đ−ờng a3 ví dụ: Bạn muốn vẽ qua M một chùm i M1,M2,M3 : Nhập lệnh xline với lệnh tắt là xl -> bắt điểm M (Command: xl XLINE Specify a point or Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]: Specify through point:) bắt điểm M1 -> ta đ− bắt điểm M2 -> ta đ−ợ 56 +Vẽ nhiều đ−ờng song song với trục X và đi qua những điểm cho tr−ớc Sau khi nhập lệnh xline với lệnh tắt là xl dòng lệnh xuất hiện ( Command: xl XLINE Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:) Thì bạn nhập lệnh hor với lệnh tắt là h sau đó bắt các điểm đ−ờng thẳng đi qua +Vẽ nhiều đ−ờng song song với trục Y và đi qua những điểm cho tr−ớc Sau nhập lệnh xline với lệnh tắt là xl dòng lệnh xuất hiện ( Command: xl XLINE Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:) 57 Thì bạn nhập lệnh ver với lệnh tắt là v sau đó bắt các điểm đ−ờng thẳng đi qua +vẽ nhiều đ−ờng song song và nghiêng với trục X một góc cho tr−ớc và đ i qua những điểm cho tr−ớc ờng thẳng đi qua Sau nhập lệnh xline với lệnh tắt là xl dòng lệnh xuất hiện ( Command: xl XLINE Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:) 58 Thì bạn nhập lệnh ang với lệnh tắt là a ->nhập giá trị góc nghiêng -> bắt các điểm đ− +vẽ nhiều đ−ờng song song với đ−ờng cho tr−ớc với khoảng cách cho tr−ớc Sau nhập lệnh xline với lệnh tắt là xl dòng lện xuất hiện h ( Command: xl XLINE Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]:) 59 Thì bạn nhập lệnh Offset với lệnh tắt là o -> nhập khoảng cách 60 (Command: XLINE Specify a point or [Hor/Ver/Ang/Bisect/Offset]: o Specify offset distance or [Through] :) -> bắt đ−ờng thẳng làm trục song song. ( Select a line object:) Ví dụ : Bạn muốn vẽ một số đ−ờng thẳng song song với đoạn a và khoảng cách giữa chúng là 1 Nhập lệnh xl (xline)-> nhập lệnh o (offset) (Command: XLINE Specify a point or [Hor uột vào đoạn thẳng a cho tr−ớc. n :) /Ver/Ang/Bisect/Offset]: o) ->nhập giá trị khoảng cách là 1 (Specify offset distance or [Through] :1) ->nhấp ch ( Select a line object:) ->nhấp chuột chỉ h−ớng cho đ−ờng bạn tạo nằm phía ào của đ−ờng gốc a (Specify side to offset 7> Lệnh : spline bắt các điểm uốn đối a-Lệnh tắt: spl b-Mục đích: vẽ đ−ờng cong c-Thực hiện: *Mặc định: thứ tự 61 Chú ý: +Với lệnh này các bạn chỉ nên sử dụng khi vẽ các đ−ờng cong t−ơng 62 +Nếu bạn bắt càng nhiều điểm thì đ−ờng cong của bạn càng mịn +Nếu đ−ờng cong lúc bạn bắt điểm mà ch−a −ng ý thì sau khi hoàn thành đ−ờng cong bạn có thể chỉnh sửa, uốn nắn đ−ờng cong hợp lý hơn bằng cách chỉ chuột vào đ−ờng cong đó lúc này sẽ xuất hiện những điểm trên đ−ờng cong -> chỉ chuột lên điểm muốn sửa lại đ−ờng cong 63 tôi dụng lệnh pedit ở phần một s 8> Lệnh POLYGON: a-Lệnh tắt: pol b-Mục đích: vẽ đa giác đều c-Thực hiện: *Mặc định: Nhập số cạnh đa giác (Command: pol POLYGON Enter number of sides :) -> bắt tâm điểm của đa giác (Specify center of polygon or [Edge]: ) +Ngoài cách vẽ đ−ờng cong bằng lệnh này sẽ h−ớng dẫn các bạn sử ố lệnh hiệu chỉnh để biến một đ−ờng pline thành đ−ờng cong. 64 * fy t of edge:) chọn đa giác nội tiếp đ−ờng tròn i (Inscribed in c y ngoại tiếp đ−ờng tròn c (Circumscribed about circle) c circle] :) đ−ờng tròn nội tiếp hay ngoại tiếp của đa giác. ) tâm là M1 c M1M2 Nhập lệnh vẽ đa giác đều POLYGON với lệnh Nếu bạn muốn vẽ đa giác theo cạnh của nó thì bạn nhập e (Edge) -> bắt điểm đầu của cạnh (Specify first endpoint of edge:)->bắt điểm cuối của cạnh (Speci second endpoin -> ircle) ha (Enter an option [Inscribed in ircle/Circumscribed about -> nhập bán kính (Specify radius of circle: Ví dụ: Bạn muốn vẽ một đa giác đều có 5 cạnh có ho tr−ớc và nội tiếp vòng tròn bán kính tắt là pol dòng lệnh xuất hiện: 65 dge]: c g tròn (Inscribed in circle) với lệnh tắt là ius of circle:) bắt điểm M2 (Command: pol POLYGON Enter number of sides :) nhập số cạnh đa giác là 5 (Command: pol POLYGON Enter number of sides : 5 Specify center of polygon or [Edge]:) bắt điểm M1 (Command: pol POLYGON Enter number of sides : 5 Specify center of polygon or [E Enter an option [Inscribed in ircle/Circumscribed about circle] :) nhập lệnh nội tiếp đ−ờn i (Enter an option [Inscribed in circle/Circumscribed about circle] : i Specify rad Ch−ơng II: 66 67 Một số lệnh hiệu chỉnh cơ bản của autocad rotate a-Lệnh tắt: ro b-Mục đích: xoay đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: C ần xoay 1>Lệnh họn đối t−ợng c 68 A GBASE=0 lect objects: ) > nhập tâm xoay ) > Nhập góc xoay tation angle or [Reference]:) í dụ : bạn muốn xoay đối t−ợng a1 theo tâm M một góc 30˚ cùng chiều kim đồng hồ (Current positive angle in UCS: NGDIR=counterclockwise AN Se - (Specify base point: - (Specify ro V 69 - Ngoài ra bạn có thể sử dụng ph−ơng pháp sau áp dụng ph−ơng pháp này giúp chúng ta không phải để ý đến góc lệch giữa a1với a3 mà vẫn có thể xoay a1 lại hợp với góc a3 một góc theo ý mình . Ví dụ: bạn muốn xoay a1 lại hợp với a1 một góc là 30˚ Nhập lệnh xoay (rotate) với lệnh tắt ro -> chọn đối t−ợng cần xoay (a1) 70 -> chọn tâm xoay (M) sau khi chọn trên dòng lệnh xuất hiện: (command: Specify rotation angle or [Reference]: ) Thì ta nhập tiếp lệnh Reference với lệnh tắt r -> nhập góc lệch giữa a1và a3 sau khi xoay ( ở đây ta lấy 30˚ thì nhập vào 30 ) (command: Specify the reference angle :30) rồi bắt một điểm bất kỳ thuộc a3. 71 t: m ent:) -> Bắt điểm cuối (Specify second point of displacement or :) 2>Lệnh move a-Lệnh tắ b-Mục đích: dịch chuyển đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: Chọn đối t−ợng cần dịch chuyển (Select objects:) -> Bắt điểm đầu (Specify base point or displacem 72 ợngtheo tỷ lệ th nt:) to hay thu nhỏ. Ví dụ: cần thu nhỏ đối t−ợng a1 xuống với tỷ lệ 1/2 Ta đánh lệnh phóng to, thu nhỏ scale với lệnh tắt t−ơng ứng là sc -> chọn đối t−ợng a1 (Select objects:) 3>Lệnh scale a-Lệnh tắt: sc b-Mục đích: phóng to, thu nhỏ đối t− c-Thực hiện: *Mặc định: chọn đối t−ợng cần phóng to hay u nhỏ (Select objects:) -> Bắt một điểm bất kỳ (Specify base poi ->Nhập số lần cần phóng (Specify scale factor or [Reference]:) 73 ỳ oint:) 1 -> bắt một điểm M bất k (Specify base p -> nhập tỷ lệ 1/2 vào ta sẽ đ−ợc đối t−ợng a2 bằng /2 đối t−ợng a1 (Specify scale factor or [Reference]:1/2) *Chú ý: với lệnh scale bạn chỉ có thể phóng vật theo tỷ lệ, mà không làm biến dạng đối t−ợng. 74 ch th−ớc) *Mặc định: chọn dòng chữ (text) hoặc số liệu kích th−ớc (text dim) cần chỉnh sửa Sau khi chọn bạn sẽ đ−ợc vào lại bảng Text formatting Trong bảng này bạn có thể chỉnh sửa lại dòng text, text dim, kích th−ớc của chữ, kiểu chữ hiện hành, màu sắc chữ. Sau khi chỉnh sửa xong bạn nhấp chuột vào biểu t−ợng OK 4>Lệnh EDIT a-Lệnh tắt: ed b-Mục đích: chỉnh sửa dòng text (văn bản) hoặc text dim (số liệu kí c-Thực hiện: 75 5>Lệnh ặc định: nhập giá trị khoảng cách (Command: lts LTSCALE Enter new linetype scale factor :) ltscale a-Lệnh tắt: lts b-Mục đích: chỉnh khoảng cách nét đứt, đ−ờng tâm,.. c-Thực hiện: *M 76 *Chú ý: khi sử dụng lệnh này đ−ờng thẳng của bạn có thể mất đi hoặc không còn nét đứt thì là do giá trị bạn nhập vào quá lón hoặc quá bé. Nếu ch−a quen tỷ lệ thì bạn có thể thử từng giá trị ltscale cho dến khi phù hợp, nhất là phù hợp tỷ lệ khi in vì rất dễ xảy ra tr−ờng hợp để dễ thấy nét đứt trên bản vẽ mà bạn để tỷ lệ ltscale này quá lớn. í dụ: trong hình minh hoạ tôi lấy hai đ−ờng nét đứt a à a1` (tỷ lệ ltscale là 2) ỷ lệ ltscale là 50) và a2` (tỷ lệ ltscale là V 1 ( tỷ lệ ltscale là 1) v Đ−ờng tâm a2 (t 100). 77 −ờng Layer: mảng của đ−ờng : kiểu nét đ−ờng Linetype scale: khoảng cách của nét đứt (ô này sẽ không xuất hiện nếu đ−ờng chọn là nét liền ) Line weight: chiều dày của đ−ờng Thickness: chiều cao không gian của đ−ờng *Chú ý :Bạn chỉ nên chọn đối t−ợng cần xem xét, không nên chọn nhiều đối t−ợng một lúc. 6>Lệnh properties a-Lệnh tắt: pr b-Mục đích: xuất hiện bảng số liệu của đối t−ợng bạn chọn c-Thực hiện: *Mặc định: trong bảng này bạn có thể thay đổi một số tính năng của đ Color: màu của đ−ờng Linetype 7>Lệnh MATCHprop Ltscale Lineweight Thickness a-Lệnh tắt: ma b-Mục đích: nhái đặc tính đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: chọn kiểu đối t−ợng nhái (Select source object:) 78 -> chọn đối t−ợng cần nhái (Current active settings: Color Layer Ltype 79 PlotStyle Text Dim Hatch Polyline Viewport Table Select destination object(s) or [Settings]:) Với lệnh này đ−ờng bạn nhái sẽ nhận màu(color), mảng(layer), kiểu nét đ−ờng(Linetype), khoảng cách nét đứt(Linetype scale), chiều dày(Line weight)… và một số tính chất về đ−ờng của đối t−ợng nhái. Ví dụ: trong hình minh hoạ d−ới đây a2` là hình ảnh của a2 sau khi sử dụng lệnh MATCHPROP để nhái lại đ ọng a1. ặc tính của đối t− 80 h tắt: tr iên cắt các đối t−ợng cần cắt là a2, a3, a4, a5, a6 Sau khi nhập lệnh cắt trim với lệnh tắt là tr ta chọn a1 (Select objects:) -> ấn phím cách (speak) để sang b−ớc tiếp theo click chuột vào đối t−ợng cần cắt a2, a3, a4, a5, a6 (Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]:) 8>Lệnh trim a-Lện b-Mục đích: cắt xén đ−ờng c-Thực hiện: *Mặc định: chọn đối t−ợng làm biên cắt (Select objects:) -> nhấp chuột vào đối t−ợng cần cắt (Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]:) Ví dụ: chọn a1 là đối t−ợng làm b 81 82 ) f e point:) Bắt điểm cuối(Specify endpoint of line or [Undo]:) +Nếu giữa đối t−ợng làm biên cắt và đối t−ợng cần cắt không có đối t−ợng nào khác thì bạn có thể bỏ qua b−ớc chọn đối t−ợng làm biên cắt bằng cách sau khi đánh lệnh cắt trim với lệnh tắt là tr bạn nhấp hai lần phím cách (speak), đây còn gọi là ph−ơng pháp cắt nhanh. +Cắt một lúc nhiều đối t−ợng: Chọn đối t−ợng làm biên cắt ấn phím cách (speak ->Sang b−ớc chọn đối t−ợng cắt ta đánh lệnh (Select object to trim or shift-select to extend or [Project/Edge/Undo]: f) ->sau đó kẻ một đoạn cắt qua các đối t−ợng cần cắt Bắt điểm đầu(First fenc 83 *Chú ý: khi sử dụng lệnh này +Đối tuợng làm biên cắt phải cắt đối t−ợng cần cắt +Bạn có thể chọn một lúc nhiều đối tuợng làm biên +Khi cắt đ−ờng tròn hay hình chữ nhật thì đối t−ợng làm biên cắt cần phải định đ−ợc hai điểm cắt. 84 ệnh fillet s adius = 0.0000 S nhập bán kính cung tròn sẽ bo góc :) Bạn cần bo hai đối t−ợng a1, a2 một cung với bán kính bằng 2 9>L a-Lệnh tắt: f b-Mục đích: bo tròn góc của hai đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: Nhập lệnh f (fillet) ->Nhập lệnh r (radius) để nhập bán kính cung tròn ẽ bo góc (Current settings: Mode = TRIM, R elect first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple]: r -> (Specify fillet radius :) -> chọn đối t−ợng cần bo góc thứ nhất (Select first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple] -> chọn đối t−ợng cần bo góc thứ hai. (Select second object:) Ví dụ: 85 Nhập lệnh f sau đó nhập thêm lệnh nhập bán kính (radius) với lệnh tắt r (Current settings: Mode = TRIM, Radius = 0.0000 Select first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple]: r Specify fillet radius :) ->nhập bán kính 2 ->chọn a1 (Select first object or [Polyline/Radius/Trim/mUltiple]:) ->chọn a2 (Select second object:) 86 *Với lệnh này khi bạn i t−ợng cắt nhau khi bạn bằng 0 Ví dụ: với đối t−ợng a1,a2 nh− trên ta có thể kéo dài mfer) ) có thể kéo dài hai đố nhập bán kính (radius) a1, a2 cắt nhau. 10>Lệnh chamfer a-Lệnh tắt: cha b-Mục đích: vát góc c-Thực hiện: *Mặc định: Nhập lệnh cha (cha -> nhập lệnh d (Distance Command: cha CHAMFER 87 d ứ nhất fer distance :) :) -> chọn đối t−ợng cần vát thứ nhất (Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/mUltiple]:) -> chọn đối t−ợng cần vát thứ hai (Select second line:) Ví dụ: Bạn cần vát hai đối t−ợng a1,a2 với chiều vát a1 là 2, chiều vát a2 là 3 (TRIM mode) Current chamfer Dist1 = 2.0000, Dist2 = 3.0000 Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/mUltiple]: ->Nhập chiều vát th (first cham ->nhập chiều vát thứ hai (Specify second chamfer distance 88 Nhập lệnh cha sau đó nhập thêm lệnh Distance với lệnh tắt là d để nhập giá t Trên dòng lệnh xuất hiện: (command: specify first chamfer distance:) distance:) (Select first line or [Polyline/Distance/Angle/Trim/Method/mUltiple]:) ) rị vát Nhập giá trị vát cạnh thứ nhất: 2 ->(command: specify second chamfer Nhập giá trị vát cạnh thứ hai: 3 -> chọn đối t−ợng a1 (Select second line: -> chọn đối t−ợng a2 *T−ơng tự với lệnh fillet lệnh này cũng giúp bạn kéo d hau khi giá trị Distance bằng 0 g này theo đối t−ợng khác c-Thực hiện: ài hai đối t−ợng cắt n 10>Lệnh align 89 a-Lệnh tắt: al b-Mục đích: ép đối t−ợn 90 ) -> bắt điểm ép đến thứ nhất ) -> bắt điểm ép thứ hai (Specify s -> bắt điểm ép đến thứ hai (Specify second destination point:) ->t−ơng tự với điểm thứ ba Ví dụ: Bạn cần ép đối t−ợng a1 vào đối t−ợng a2 Nhập al -> bắt điểm ép thứ nhất (M1) bắt vào điểm ép đến thứ nhất (M1`) -> bắt điểm ép thứ hai (M2) bắt vào điểm ép đến thứ hai (M2`) -> bắt điểm ép thứ ba (M3) bắt vào điểm ép đến thứ ba (M3`) *Mặc định: Chọn đối t−ợng cần ép -> bắt điểm ép thứ nhất (Specify first source point: (Specify first destination point: econd source point:) nh− hình vẽ: *Nếu bạn muốn ép đối t−ợng cần ép có một cạnh b ecify third source point or :) Bạn đánh thêm một lần phím cách (speak) trên dòng lệ cale objects based on alignment p yes với lệnh tắt là y ằng với cạnh đối t−ợng định vị thì ngay sau khi bắt điểm ép đến thứ hai (Sp nh xuất hiện: (command: S oints?[yes/no]:) 91 Bạn nhập lệnh 92 g a2 và có một cạnh M1M2 của a1 bằng cạnh M1`M2` của a2 ứ nhất (M1) bắt vào iểm ép thứ hai thứ hai (M2`) ->nhấp ased on alignment tắt là y Ví dụ: Bạn cần ép đối t−ợng a1 vào đối t−ợn nh− hình vẽ: Nhập al -> bắt điểm ép th điểm định vị thứ nhất (M1`) -> bắt đ (M2) bắt vào điểm định vị cách(speak) dòng lệnh xuất hiện: (command: Scale objects b points?[yes/no]:) Bạn nhập lệnh yes với lệnh 93 11>Lệnh extend a-Lệnh tắt: ex b-Mục đích: phóng đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: chọn đối t−ợng đích (Select objects:) -> chọn đối t−ợng cần phóng (Select object to extend or shift-select to trim or [ g :) d or shift-select to trim or [ Project/Edge/Undo]:) Ví dụ: Bạn cần phóng đối t−ợng a1, a2 đến đối t−ợn đích là a3 Nhập lệnh phóng extend với lệnh tắt là ex -> chọn đối t−ợng đích a3 (Select objects -> chọn đối t−ợng cần phóng a1, a2 (Select object to exten Project/Edge/Undo]:) 94 +Nếu bạn phóng một lúc nhiều đối t−ợng thì bạn đánh thêm lệnh f khi chọn đối t−ợng phóng rồi kéo một đ−ờng cắt qua các đối t−ợng cần phóng (t−ơng tự với lệnh trim). +Nếu giữa đối t−ợng đích và đối t−ợng cần phóng không có đ−ờng đối t−ợng nào cắt qua thì bạn có thể bỏ qua b−ớc chọn đối t−ợng đích bằng cách khi đánh 95 lệ ệnh tắt là ex bạn nhấp luôn hai lần phím cách (speak) rồi chọn đối t−ợng cần phóng g tròn có bán kính bé hơn khoảng c lệnh này nó không có tác dụng −ợng khi ban nhấp vào phần đối t +Bạn có thể chọn nhiều đối t−ợng đích BREAK nh phóng extend với l *Chú ý: khi sử dụng lệnh này +Nếu cun ách từ tâm đ−ờng tròn đến đ−ờng đích thì +Bạn chỉ có thể phóng đối t −ợng phóng gần đối t−ợng đích nhất 12>Lệnh a-Lệnh tắt: br b-Mục đích: cắt đối t−ợng c-Thực hiện: *Mặc định: bắt điểm cắt đầu (Command: br BREAK Select object:) -> bắt diểm cắt cuối 96 (Specify second break point or [First point]:) Ví dụ: Trên đuờng thẳng a1 bạn muốn cắt khoảng giữa hai điểm M1,M2 Nhập lệnh break với lệnh tắt là br -> bắt điểm cắt đầu (M1) -> bắt diểm cắt cuối (M2) *Chú ý : Khi bạn cắt đ−ờng tròn thì theo chiều kim đông hồ lấy từ tâm đ−ờng tròn của vòng tròn sẽ đ−ợc giữ lại. trái hoặc phần trên sẽ đ−ợc giữ lại. Với hình chữ nhật thì khi bạn cắt trong hai cạnh thì phần lớn sẽ đ−ợc giữ lại, trong ba cạnh thì thì phần 97 Ch−ơng II: Một số lệnh ghi kích th−ớc của autocad 1>Lệnh dimlinear a-Lệnh tắt: dli th−ớc với trục đo dọc theo hệ toạ độ OXY c-Thực hiện: *Mặc định: chọn khoảng cách cần đo bằng cách bắt điểm đầu và điểm cuối dimaligned a-Lệnh tắt: dal b-Mục đích: Đo kích 2>Lệnh 98 b-Mục đích: Đo kích th−ớc với trục đo dọc theo điểm đầu và điểm cuối 99 -Thực hiện: *Mặc định: chọn khoảng cách cần đo bằng cách bắt điểm đầu và điểm cuối 3> a-Lệnh tắt: dba b-Mục đích: Đo kích th−ớc với trục đo song song với một trục đo có tr−ớc. c-Thực hiện: *Mặc định: lấy ngay điểm đầu của trục đo ngay tr−ớc đó Nếu bạn muốn chọn một trục đo khác thì nhấn nút cách (speak) thêm một lần nữa -> chọn trục đo mới bạn cần lấy song song với nó. c Lệnh dimbaseline 100 i là bạn phải chọn vào đ−ờng dóng để làm đ−ờng dóng đầu cho trục đo song song. 4>Lệnh dimcontinue a-Lệnh tắ b-Mục đích: Đo kích với một trục đo có tr−ớc c-Thực hiện: ặc định: lấy ngay điểm cuối của trục đo ngay tr−ớc đó. Nếu ta muốn chọ cách (speak) thêm *Chú ý: chọn trục đo mớ t: dco th−ớc với trục đo nối tiếp *M n một trục đo khác thì nhấn nút một lần nữa -> chọn trục đo mới. 101 ọn trục đo mới là bạn phải chọn vào b định: chọn đ− ung tròn cần đo mdiameter) và lệ . *Chú ý: ch đ−ờng dóng để làm đ−ờng dóng đầu cho trục đo nối tiếp. 5>Lệnh dimdiameter a-Lệnh tắt: ddi -Mục đích: đo đ−ờng kính c-Thực hiện: *Mặc ờng tròn hay c *Chú ý: trong cả hai lệnh ddi (di nh dra (dimradius) bạn có thể bỏ tâm hoặc không bỏ tâm phần này bạn có thể chỉnh sửa mà tôi sẽ giới thiệu ở phần chỉnh sủa lệnh dim 6 a-Lệnh tắt: dra b-Mục đích: đo bán kính *Mặc định: chọn đ cần đo 7>Lệnh dimangular a-Lệnh tắt: dan >Lệnh dimradius c-Thực hiện: −ờng tròn hay cung tròn 102 b-Mục đích: đo góc c-Thực hiện: 103 * bởi đ−ờng đầu -> đ−ờng cuối Chú ý: khi sử dụng các lệnh đo (dim) nếu bạn không thấy số liệu, hay không có dấu kỹ thuật…xuất hiện thì do nguyên nhân chủ yếu là bạn đặt cỡ chữ,cỡ dấu kỹ thuật của nó quá bé và để hiệu chỉnh bạn có thể làm nh− sau: ] 8>Lệnh modify dim yle manager a-Lệnh tắt: d c đích: hiệu chỉnh vềlệnh đo kích th−ớc Mặc định: chọn đ−ờng 2 đ−ờng cần đo góc hợp hai đ−ờng đó ension st b-Mụ c-Thực hiện: Sau khi nhập lệnh màn hình sẽ xuất hiện bảng modify dimension style manager 104 Bạn chọn Modify… ặ Các hiệu chỉnh về đ−ờng dóng và đ−ờng ghi kích th−ớc u chỉnh đ−ờng ghi kích th−ớc + color: màu −ớc + Lineweigh −ờng ghi kích th−ớc lines and arrows : Dimension lines: hiệ của đ−ờng ghi kích th t: độ dày của đ 105 ine 2 bỏ dấu k độ thừa của đ m ờng dóng ess: đánh dấu vào ext line 1 bỏ đ−ờng d đánh dấu vào ext line 2 bỏ đ−ờng d huật 1st: dấu kỹ thuật gốc + Suppress: đánh dấu vào dim line 1 bỏ dấu kỹ thuật gốc đánh dấu vào dim l ỹ thuật đuôi Extension lines: hiệu chỉnh đ−ờng dóng + color: màu của đ−ờng dóng + Lineweight: độ dày của đ−ờng dóng + Extend beyond dim lines: −ờng dóng + Offset from origin: Khoảng cách từ điể đo đến chân đ− + Suppr óng gốc óng đuôi Arrowheads: hiệu chỉnh dấu kỹ t 106 2nd: dấu kỹ thuật đuôi Arrow size: kích th−ớc dấu kỹ thuật Center marks for circles: hiệu chỉnh dấu tâm kỹ thuật đ−ờng ghi bán kính, đ−ờng kính. Type: kiểu tâm None: không bỏ dấu kỹ thuật dạng trục Text apperance: sẽ có b Trong bảng này bạn có thể chỉ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfautocadtoantap.pdf