Ebook Kỹ thuật tram hóa hình ảnh căn bản

Chương 1Lịch sử phát triển của kỹ thuật tram hóa hình ảnh

Chương 2Các khái niệm cơ bản

Chương 3Các loại tram được sử dụng trước khixuất hiện tram điện tử

Chương 4 Cơ sở lý thuyết vê tram và các ảnhhưởng của nó trong quá trình chế bản

Chương 5 Tiến trình tạo tram trên máy tách màuđiện tử

Chương 6 Cơ sở lý thuyết của việc tạo tram trêncác máy ghi phim và ghi bản

Chương 7 Quá trình tram hóa hình ảnh trên các máy ghi phim và ghi bản

Chương 8 Xác định chất lượng quét hình

 

pdf204 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3320 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ebook Kỹ thuật tram hóa hình ảnh căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thơłi gian chieỈu sàng chính dałi Hình 4.43: Qua việc chieỈu sàng không tram thì chuß yeỈu nơi sàng cußa bałi maªu bị aßnh hươßng qua ỉò ta cò thể tài tạo tông mału chính xàc. 1. Thơłi gian chieỈu sàng không tram ngaØn 2. Thơłi gian chieỈu sàng không tram trung bình 3. Thơłi gian chieỈu sàng không tram dałi ChieỈu sàng vời hai kính lọc. Trong phần cơ sơß lỳ thuyeỈt ta ỉaı nòi ỉeỈn loại tram mał trong ỉò càc phần tưß cußa nò cò mału magenta. Sự nhuộm mału nały cò caß trong tram distanz laªn tram contakt. Vì vời mału magenta ta cò thể tạo aßnh hươßng ỉeỈn sự phân tích quang phổ cußa ành sàng nên khoaßng rộng mật ỉộ tram cò thể tài tạo ỉược phụ thuộc vało mału cußa nguồn sàng. Ánh sàng green cò tàc dụng lałm taŒng mật ỉộ hưıu ích cußa taỈm tram magenta, ành sàng blue cò tàc dụng lałm giaßm mật ỉộ hưıu ích cußa taỈm tram. Vì phim ỉược sưß dụng ỉể trame lał phim Lith cò tính chaỈt Orthochromatic vì vậy nò không nhạy vời ành sàng mału ỉoß (Red). Ta cò ành sàng vałng (Green + Red) cò tàc dụng như Green nên thươłng dułng ỉể thay theỈ ành sàng Green trong việc chieỈu sàng lałm taŒng mật ỉộ bałi maªu vał ành sàng Magenta cò tính chaỈt như ành sàng Blue (vì Magenta=Blue+Red) mał Red thì phim Lith không baØt ỉược. Vì sự phân phoỈi mật ỉộ hiệu dụng cußa một hạt tram cò aßnh hươßng ỉeỈn ỉaºc trưng cußa tram nên khi sưß dụng kính lọc vałng hay green thì ỉồ thị truyền tầng thừ seı dałi hơn vał phaœng hơn vał cò xu hường Chương 4 Cơ sơß lỳ thuyeỈt về tram 92 Hình 4.44: Khoaßng rộng mật ỉộ max hay min cußa tram con- takt Magenta phụ thuộc vało nguồn sàng sưß dụng chính vì vậy ta cò thể ỉiều khiển ỉược khoaßng rộng mật ỉộ baŁng càch sưß dụng càc nguồn sàng khàc nhau. 1. Vời ành sàng Green D = 1,6 2. Vời ành sàng Blue D = 1,0 Mật ỉộ ỉạt ỉược chuyển sang ỉaºc trưng positiv, vời kính lọc Magenta hay Blue thì ngược lại hałm truyền tầng thừ ngaØn vał doỈc hơn tieỈn gần ỉeỈn ỉaºc trưng negativ. Qua việc thay ỉổi tyß lệ thơłi gian chieỈu sàng giưıa hai loại kính lọc Magenta vał Vałng ta cuıng cò khaß naŒng thay ỉổi khoaßng rộng mật ỉộ tram. Dười ỉây lał khaß naŒng thay ỉổi ỉộ rộng mật ỉộ tram qua việc sưß dụng tram contakt positiv cußa haıng Agfa Geveart. Chương 4 Cơ sơß lỳ thuyeỈt về tram 93 Hình 4.45: Ảnh hươßng cußa việc chieỈu sàng vời càc loại kính lọc trong việc ỉiều khiển tông mału. 1. ChieỈu sàng không kính lọc 2. Vời kính lọc Vałng hay Green 3. Vời kính lọc Magenta hay Blue Hình 4.46: Qua việc thay ỉổi tyß lệ giưıa Magenta vał Vałng thì ỉaºc trưng tram contakt positiv cußa haıng Agfa Geveart không ỉổi. Tyß lệ Magenta/Vałng Khoaßng mật ỉộ cò thể tài tạo (1) 100/0 1.00 (2) 60/40 1.12 (3) 40/60 1.25 (4) 20/80 1.45 (5) 0/100 1.70 Để thuận tiện khi sưß dụng phương phàp dułng kính lọc ỉể trung hoła sự thay ỉổi ỉộ rộng mật ỉộ, càc haıng Agfa, Klimishprogralum, Holux - Fotion… ỉaı ỉưa ra càc hệ thoỈng hiện ỉại ỉể tính toàn. Khi sưß dụng hệ thoỈng Neoscreening cußa Dupoint ta cò thườc tính “Neoscreening Caculation” gioỈng như một cây thườc, kèo qua ỉò ta tính ỉược phần chieỈu sàng vời ành sàng mału Magenta vał phần chieỈu sàng cußa ành sàng Vałng. Tương tự như vậy cò hệ thoỈng Kodak CC Filter cußa haıng Kodak hay Burda VSC cuıng tính toàn vời sự trợ giùp cußa mày tính. ChieỈu sàng vời filter ỉược sưß dụng chuß yeỈu vời tram dương baßn khi sưß dụng tram âm baßn seı cò raỈt nhiều vaỈn ỉề vì ành sàng tầng thừ mời cò ỉaºc trưng negativ, ỉaºc trưng nały cò thể bị maỈt, ỉi neỈu ta chieỈu vời ành sàng cò mału khàc, lùc ỉò ỉộ voıng cußa nò bieỈn maỈt vời mong muoỈn ỉươłng ỉaºc trưng ỉược giưı coỈ ỉịnh ta nên hạn cheỈ việc sưß dụng kính lọc ỉể tạo tram negativ, trong kyı thuật nały ta chuß yeỈu dułng phương phàp chieỈu sàng không bałi maªu thì một taỈm tram Magenta seı cò tàc dụng như taỈm tram contakt bình thươłng khàc, nò seı tạo cho ta nhưıng ỉiểm nhoß boỈ trí ỉều ỉaºn trong toałn bộ diện tích… Ưu ỉiểm cußa phương phàp dułng kính lọc so vời phương phàp chieỈu sàng nhiều lần ơß choª khi chieỈu sàng, bałi maªu, tram hay tơł phim seı không bị thay ỉổi vị trí. Quà trình phân tích trên ỉây chỉ ra cho chùng ta thaỈy raŁng ỉể ỉạt ỉược một sự tài tạo tầng thừ cußa hình aßnh Halbtone baŁng tram contakt ỉołi hoßi phaßi cò sự tính toàn vał xưß lỳ phừc tạp do giời hạn về caỈu tạo cußa taỈm tram contakt, sự boỈ trí quy trình công nghệ vał càc giời hạn cußa kyı thuật phục cheỈ baŁng phương phàp quang cơ. Nhưng ỉiểm maỈu choỈt ơß ỉây lał sự phụ thuộc vało caỈu tạo cuıng như ỉaºc trưng cußa tram contakt lałm giời hạn khaß naŒng phục cheỈ cußa chùng ta, nòi như theỈ không phaßi ỉể phuß nhận chaỈt lượng phục cheỈ vời tram contakt, ta bieỈt raŁng trườc khi cò tram ỉiện tưß thì phục cheỈ vời tram contakt ta vaªn ỉược nhưıng bộ phim cò chaỈt lượng toỈt tuy nhiên sự hạn cheỈ ơß ỉây lał thơłi gian gia công một bộ phim, mừc ỉộ phừc tạp cußa công việc, tyß lệ hư hoßng khà lờn vał ỉộ chính xàc ỉạt ỉược không phaßi lùc nało cuıng như mong muoỈn. Do ỉò trong xu hường ngały całng phàt triển cußa kyı thuật ỉiện tưß dần dần càc nhał in ỉaı chuyển quà trình tàch mału vał phục cheỈ baŁng tram contakt sang phục cheỈ baŁng tram ỉiện tưß trên mày tàch mału ỉiện tưß. Chương 4 Cơ sơß lỳ thuyeỈt về tram 94 Nguyên taØc tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß Bałi maªu ỉược phân tích theo tưłng ỉiểm một vał khi xưß lỳ tuần tự tưłng hạt tram seı ỉược tạo thałnh bơßi nhiều chaỈm nhoß do nhiều tia laser tạo ra. Bałi maªu seı ỉược phân tích tưł trên xuoỈng dười vał tuần tự ỉầu ỉọc seı nhích sang một bên ỉể phân tích tieỈp bałi maªu, càc hạt tram cuıng ỉược tạo thałnh tuần tự tưł trên xuoỈng dười vał nhích sang một bên theo chiều chuyển ỉộng cußa ỉầu ghi. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß Tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß Tạo tram baŁng tram contakt Bałi maªu ỉược phân tích tưłng ỉiểm một. Bałi maªu ỉược phân tích cułng một lùc. Tín hiệu ỉược xưß lỳ vał lưu trưı lại trên mày trườc khi xuaỈt ra ỉể tạo hạt tram. Cułng một lùc tín hiệu ành sàng ỉeỈn tưł bałi maªu reı qua lười tram contakt vał ỉi thaœng tời bề maºt phim soỈng. Tuần tự tưłng hạt tram ỉược ghi lên phim. TaỈt caß càc hạt tram ỉược ghi lên phim cułng một lùc. Baßng 5.1: So sành nguyên taØc tạo tram baŁng tram contakt vał baŁng mày tàch mału ỉiện tưß. TieỈn trình tạo hạt tram trên mày tàch mału ỉiện tưß TieỈn trình phân tích hình aßnh Hình aßnh ỉược ỉem ỉi tàch mału (bałi maªu) trên mày tàch mału ỉược chia thałnh vô soỈ càc ỉiểm nhoß gọi lał pixel. Moªi pixel seı ỉược xưß lỳ riêng reı vał mang một già trị về mật ỉộ vał tưłng mału cußa bałi maªu. SoỈ lượng pixel całng lờn thì hình aßnh całng mịn, ỉaºc trưng cho khài niệm ỉò lał dpi (dot per inch) từc soỈ dot ỉược quèt trên 1 inch. Trươłng hợp lỳ tươßng nhaỈt lał soỈ dpi baŁng vời ỉộ phân giaßi cußa phim, nhưng ỉiều nały chưa thể thực hiện ỉược, cho tời nay chỉ ỉạt ỉược 3.000 dpi. Ở nhưıng ỉầu ỉọc cò một caỈu tạo toỈt cò thể phân biệt ỉeỈn mừc ỉộ 1‰ sự thay ỉổi trạng thài về mật ỉộ cußa 1 pixel tương ừng vời một già trị digital lał 10 bit (210 = 1024) từc lał ỉầu ỉọc cò thể phân biệt ỉược tời 1024 trạng thài biểu dieªn mật ỉộ cußa 1 pixel. Tín hiệu sau khi qua ỉầu ỉọc seı qua kính lọc mału R, G, B ỉể phân thałnh tín hiệu riêng reı cho càc mału Cyan, Mangenta, Yellow vał trong ỉầu ỉọc cuıng cò thêm 1 kênh nưıa cho mału ỉen (như hình veı). BoỈn tín hiệu nały seı ỉược hội tụ trên boỈn oỈng nhân quang (photo- multiplier). Bộ phận nały lałm nhiệm vụ chuyển boỈn tín hiệu quang học trên (tín hiệu analog) thałnh boỈn tín hiệu ỉiện tưß tương xừng (tín hiệu digital). Nguyên taØc lałm việc cußa oỈng nhân quang (photomultiplier) như sau: Tín hiệu ành sàng ỉeỈn tưł bałi maªu sau khi qua kính lọc seı ỉi vało oỈng nhân quan, càc photon cußa ành sàng seı ỉập vało ỉiện cực ỉầu tiên cußa oỈng nhân quang lałm phàt ra một hay nhiều ỉiện tưß (tuły thuộc vało ỉộ mạnh, yeỈu cußa tín hiệu ành sàng). Điện cực nały ỉược boỈ trí sao cho cò thể hường càc ỉiện tưß mời ỉược phàt ra tời ỉập vało một ỉiện cực khàc ỉoỈi xừng vời nò vał moªi ỉiện tưß ỉập vało ỉiện cực Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 96 thừ hai nały lại kèo theo một hay nhiều ỉiện tưß nưıa bừt ra khoßi ỉiện cực (tuły theo caỈu tạo cußa oỈng nhân quang mał một ỉiện tưß ỉập vało cò thể kèo theo nò một hay nhiều ỉiện tưß nưıa)vał ta thaỈy sau khi bừt ra khoßi ỉiện cực thừ hai nały chułm tia ỉiện tưß lại lờn hơn chułm tia vało vał chułm tia nały lại ỉược boỈ trí cho hường vało một ỉiện cực thừ ba … vał cừ như theỈ ta thaỈy càc ỉiện tưß ỉược nhân dần lên cho tời ỉiện cực cuoỈi cułng thì càc ỉiện tưß nały seı ỉược thu hồi tại lười anod… Như vậy tưł một tín hiệu ành sàng ban ỉầu (tín hiệu analog) sau khi qua oỈng nhân quang seı ỉược chuyển thałnh tín hiệu ỉiện (digital) vał ỉược khueỈch ỉại lên nhiều lần. BoỈn tín hiệu sau khi qua boỈn oỈng nhân quang tương ừng seı ỉược ỉem ỉi xưß lỳ tieỈp. Càc tín hiệu nały không ỉược xưß lỳ riêng reı mał seı ỉược xưß lỳ tương ừng vời nhau ngay caß trong trươłng hợp chỉ quèt một mału. TieỈn trình xưß lỳ tín hiệu TieỈp theo ỉò tín hiệu seı ỉược chuyển tời mày tính ỉiện tưß cò chừa chương trình ỉồ thị tầng thừ, tại ỉồ thị tầng thừ nały thông tin về ỉộ ỉậm nhạt cußa bałi maªu seı ỉược bieỈn ỉổi lại ỉể tạo thałnh tín hiệu tram, khi thay ỉổi ỉồ thị tầng thừ nały ta seı thay ỉổi ỉaºc tính cußa tram vał mọi phương phàp tính như UCR, GCR, ICR taŒng giaßm mału seı ỉược ỉiều chỉnh trên ỉồ thị nały. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 97 Hình 5.1: CaỈu tạo oỈng nhân quang (photomultiplier) Lười Anod Nguồn sàng Điều chỉnh ỉiện cực Nhân ỉiện tưß tyß lệ 1:14 Trên ỉồ thị tầng thừ nały seı cò nhưıng thay ỉổi, chỉnh sưßa vał tính toàn ỉược xưß lỳ baŁng mày tính vał bơßi con ngươłi, nhưng ta không ỉi sâu vało vaỈn ỉề nały mał chỉ xem xèt càc yeỈu toỈ liên quan ỉể tạo hạt tram. Tín hiệu về mật ỉộ tưłng mału cußa một pixel seı thông qua ỉồ thị tầng thừ nały ỉể laỈy ra tín hiệu về tram tương ừng. Tín hiệu nały ỉược thể hiện baŁng một soỈ digital lał 8 bit (28 = 256). Như vậy ỉể biểu dieªn hạt tram tưł 0%–100% ta cò ỉeỈn 256 trạng thài tưł 0–255. Một vaỈn ỉề thaØc maØc ơß ỉây lał: Tại sao ta phaßi ỉọc bałi maªu vời 1024 trạng thài mał chỉ biểu dieªn tín hiệu tram baŁng 256 trạng thài? Sơß dĩ cò vaỈn ỉề trên lał do khi phân tích bałi maªu ta cần phân tích một càch chính xàc vał phaßi phàt hiện ra ỉược nhưıng thay ỉổi nhoß nhaỈt về mật ỉộ cußa tưłng pixel, ỉể thực hiện vaỈn ỉề nały ta chỉ cần phàt hiện sự thay ỉổi ơß mừc ỉộ 1‰ lał ỉuß rồi (tương ừng vời 1024 trạng thài về mật ỉộ hay nòi càch khàc lał thang xàm A cußa ta cò 1024 bậc). Như ta ỉaı bieỈt trạng thài cußa một hạt tram chỉ thể hiện tưł 0–100% vał maØt thươłng ta không thể phân biệt ỉược ỉeỈn sự thay ỉổi 0,5%, như vậy ỉể biểu dieªn trạng thài cußa hạt tram tưł 0–100% ta chỉ cần 256 Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 98 Hình 5.2: Sự chuyển ỉổi tín hiệu. 1023 Tín hiệu ỉầu vało Tín hiệäu ra 2550 trạng thài lał ỉuß vì vời 256 trạng thài ta ỉaı ỉuß ỉể biểu dieªn hạt tram ơß mừc ỉộ 0,5%; 1,5%; 80,5% … Càc tín hiệu về mật ỉộ sau khi qua ỉồ thị tầng thừ ỉể laỈy ra tín hiệu về tram tương ừng seı ỉược lưu trưı trên bộ nhờ cußa mày tính trườc khi ỉem ỉi xưß lỳ, thông thươłng lał lưu trưı vời càc Stack (philo). Càc tín hiệu seı ỉược ỉọc tưł trên xuoỈng dười theo chiều quay cußa xy lanh vał lần lượt ỉược nhờ vało càc ô nhờ cußa Stack. Một ỉiểm ỉọc ỉược trên bałi maªu seı ỉược nhờ tại một ô nhờ cußa Stack cò ỉịa chỉ roı rałng. Moªi ô nhờ cußa Stack cò dung lượng 8 bit, từc nò seı nhờ ỉược một trong 256 trạng thài cußa tín hiệu tram. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 99 Hình 5.3: CaỈu tạo một phần cußa Stack. 1 2 3 n 1n 2n 3n mn Hình 5.4: Càc ô nhờ cußa Stack tương ừng vời vị trí cußa càc pixel trên bałi maªu. Thông thươłng càc mày tàch mału loại Scanner digital sau khi ỉọc heỈt một vołng seı nhích sang bên cạnh ỉể ỉọc tieỈp vołng tieỈp theo, thí dụ mày DC-380T cußa LIKSIN vał TRẦN PHÚ; cołn loại mày Scanner analog seı ỉọc liên tieỈp theo hình xoaØn oỈc heỈt vołng nały ỉeỈn vołng khàc, thí dụ loại mày SG-618 cußa HOÀNG ANH vał ITAXA. Càc tín hiệu ỉược ỉọc trong loại mày digital seı ỉược lưu lại deª dałng hơn so vời loại mày analog vì trong kyı thuật digital ngươłi ta cò thể xàc ỉịnh ỉược soỈ lượng càc ô nhờ cußa Stack trong một hałng dọc nên cò thể lưu càc thông tin về bałi maªu trong ỉĩa cừng cußa mày, trong khi càc loại mày analog không xàc ỉịnh ỉược soỈ lượng ô nhờ cußa Stack trong một hałng dọc mał lałm việc theo nguyên taØc: neỈu một hałng dọc càc ô nhờ cußa Stack ỉaı ỉầy rồi mał ỉầu ỉọc vaªn chưa ỉọc heỈt một hałng dọc cußa bałi maªu thì tín hiệu lại tieỈp tục ỉưa sang hałng keỈ bên. Đây lał nhưıng lỳ do tại sao mày DC-380T cò thể nhân baßn mał không cần ỉọc lại bałi maªu, vì thông tin sau khi ỉọc xong ỉaı ỉược lưu lại rồi chỉ việc xuaỈt ra bao nhiêu lần lał ta cò baỈy nhiêu baßn hoaºc ơß mày DC- 380T ta cò thể lưu lại càc thông tin về một bałi maªu trong ỉĩa cừng cußa mày ỉể sau nały gaºp lại ta cò thể gọi ra vał chạy tieỈp. Cołn càc loại mày SG-618 thì không cò ỉược càc chừc naŒng nały vì vậy không thể lưu trưı thông tin trên mày ỉược. * SPM: SPM – Screen Palette Memory tạm dịch lał baßng tham chieỈu về tram. Ở càc loại mày SG-618, SPM ỉược lưu trưı trên ỉĩa mềm vał ỉược nạp vało trong mày khi sưß dụng. Ở càc loại mày DC-380T hay 399 thì SPM cò sẵn trong ỉĩa cừng cußa mày, khi cần lałm việc ta gọi ra theo chương trình ỉaı ỉịnh sẵn. SPM cò caỈu tạo lał một ma trận vuông (30x30) hay (64x64). Moªi ỉiểm cußa SPM mang một già trị 8 bit (tương ừng vời 256 trạng thài cußa hạt tram), sự phân bổ cußa càc ỉiểm nały gioỈng như sự phân bổ cußa một hạt tram contakt. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 100 SPM ỉược xây dựng trên hình tượng một nùi tram Resterberg hình kim tự thàp vời ỉỉnh mang già trị 0 vał całng xuoỈng dười thì già trị całng taŒng dần cho ỉeỈn phần ngoałi cułng cußa ỉày lał 255. Việc boỈ trí SPM như vậy seı tạo ra cho chùng ta một ỉaºc trưng cußa tram ỉiện tưß lał càc hạt tram tạo ra duł lờn hay nhoß ỉều cò hình chưı thập bị raŒng cưa. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 101 Hình 5.5: CaỈu tạo cußa SPM gioỈng như dạng một nùi tram (Rasterberg). Rasterburg Ri,k≤10 Ri,k=5 R y x i k Phân tích sâu hơn một Rasterberg biểu dieªn càc ỉươłng ỉaœng mật phân bổ mật ỉộ hạt tram Autotypisch, trong SPM nò lał một ma trận 32x32 (hay 64x64). Nò ỉược ỉịnh vị theo hałng vał ỉươłng (i, k), moªi phần tưß cò tọa ỉộ (i,k) cò già trị tương ừng vời ỉươłng thaœng mật R(i,k); R(i,k) cò già trị tưł 0-255. Vời một già trị cußa bałi maªu ta seı cò R(U,V). Thí dụ vời R(U,V)=10 tời tưł một ỉiểm sàng cußa bałi maªu (hình veı) sau khi so sành già trị cußa Rasterberg phục vụ cho việc quèt ra ỉiểm tram. Theo càch boỈ trí như vậy cußa SPM ta nhận thaỈy Rasterberg thực ra bao gồm nhiều ỉươłng ỉaœng mật hợp lại vời nhau vał ỉược biểu dieªn theo phương trình Z = cos 2x.cos2y. NeỈu biểu dieªn theo phương trình nały thì già trị cußa ỉươłng ỉaœng mật seı ỉi tưł +1 -1. Đây lał càch biểu dieªn cußa haıng Grosfield, mục ỉích chính ơß ỉây lał ỉể tính toàn hình dạng cußa hạt tram khi cho già trị x hoaºc y thay ỉổi. Khi x/y thay ỉổi ta nhận thaỈy Z thay ỉổi, từc hệ soỈ hình dạng cußa ỉiểm tram thay ỉổi theo => hình dạng cußa hạt tram cò thể lał trołn, vuông, ellipse v.v… khi ta cho x, y thay ỉổi. Vời tram ellipse, trên cơ sơß nały ta cò thể tính toàn ỉể hạt tram giao nhau lần thừ nhaỈt vał lần thừ hai ơß tầng thừ bao nhiêu. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 102 Hình 5.6: CaỈu trùc hạt tram ỉiện tưß. TieỈp tục quà trình xưß lỳ, tín hiệu ơß tưłng ô nhờ trong Stack seı lần lượt ỉược ỉem ỉi so sành vời phần tưß tương ừng cußa nò ơß SPM. Theo nguyên taØc sau: NeỈu chỉ soỈ tram bên ô nhờ cußa Stack lờn hơn chỉ soỈ bên phần tưß tương ừng vời nò trong SPM thì bộ phận so sành seı cho lệnh ghi tương ừng vời trạng thài 1 (từc mơß tia laser) neỈu chỉ soỈ nały nhoß hơn thì bộ phận so sành seı cho lệnh không ghi – ừng vời trạng thài 0 (từc ỉòng tia laser). Càc tín hiệu ghi hay không ghi seı ỉược chuyển ỉeỈn lưu trưı ơß càc Register – thanh ghi. Như vậy càc ô nhờ trên Register seı lần lượt lưu lại càc trạng thài 1 hay 0. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 103 Hình 5.7: Phân bổ mật ỉộ cußa ỉiểm tram dười dạng càc ỉuơłng ỉaœng mật theo phương trình Z = cos2x.cos2y. 0 1/4 1/2 3/4 1 +1 x -1+1 +1-1+1 -1+1-1 0 1/4 1/2 3/4 1 y +1/4 +1/2 +3/4 0 -1/4 -1/2 -3/4 0 +1/4 +1/2 +3/4 0 00 0 SoỈ ô boỈ trí trong Register tương ừng vời soỈ tia laser cußa ỉầu ghi vał moªi ô seı tương ừng vời một tia laser. Vời mày tàch mału SG–618 cußa haıng Dainippon Screen, neỈu muoỈn sưß dụng nhiều loại tram vời hình dạng khàc nhau ta phaßi mua nhiều ỉĩa mềm tương ừng vời một dạng caỈu tạo cußa SPM vời nhiều gòc ỉộ ỉịnh trườc. Hiện nay ơß xí nghiệp cheỈ baßn HOÀNG ANH vał xí nghiệp ITAXA ỉang dułng hai loại ỉĩa mềm cho tram vuông (Square dot) vał ỉĩa cho tram chuoªi (Chain dot). Vời mày tàch mału cußa haıng Hell ta cuıng cò càc dạng tram tương tự như SPM ỉược nạp thaœng vało ổ ỉĩa cừng cußa mày, khi cần sưß dụng ta chỉ gọi ra. Hiện ơß mày DC-380T ơß TRẦN PHÚ vał LIKSIN chỉ sưß dụng moªi một loại tram vuông. Đây lał ỉiều ỉàng tieỈc vì neỈu chùng ta sưß dụng całng nhiều loại tram thích hợp vời nhiều loại bałi maªu khàc nhau thì chaỈt lượng hình aßnh seı ỉẹp vał ỉa dạng hơn trong khi ỉoỈi vời loại mày SG-618 muoỈn cò ỉược một dạng SPM mời ta mua một ỉĩa mềm goỈc cußa haıng Dainippon Sceen raỈt maØc, cołn mày Hell DC-380T cò càc chương trình cho taỈt caß càc loại SPM ỉaı chừa sẵn trong mày mał hiện nay chưa ỉược khai thàc triệt ỉể hay nòi ỉùng hơn Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 104 Hình 5.8: Quà trình so sành giưıa SPM vał Stack. 0 1 0 1 1 0 Stack SPM Mạch so sành lał yêu cầu cußa khàch hałng cołn chưa cao ỉể phaßi sưß dụng heỈt càc chương trình nały. Càc loại tram ỉược nêu trên ỉây chỉ lał một soỈ loại thông thươłng ỉược sưß dụng, ngoałi ra cołn cò càc loại tram ỉaºc biệt tạo ra raỈt nhiều hiệu quaß khàc nhau neỈu ỉược sưß dụng cho một bałi maªu. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 105 Hình 5.9: Tuły theo caỈu tạo cußa SPM mał ta cò ỉược hình dạng hạt tram, ỉộ lệch cußa càc phần tưß trên SPM seı quyeỈt ỉịnh ỉộ lệch cußa moªi mału, từc gòc lệch tram ơß moªi mału. Vời loại tram chuoªi (Chain dot) hiện nay haıng Dainippon Sceen cò càc loại ỉĩa (SPM) cò càc lần giao nhau ơß càc tầng thừ khàc nhau cußa hạt tram. * Ví dụ chi tieỈt về quà trình xưß lỳ tín hiệu trên bộ phận so sành ỉể quyeỈt ỉịnh sự ỉòng mơß cußa càc tia laser. Giaß sưß sau một vołng quay cußa mày một hạt tram ỉược tạo, ta laỈy một phần cußa Stack ỉem ỉi so sành vời càc phần tưß cußa nò bên SPM theo nguyên taØc: “NeỈu chỉ soỈ tram bên Stack lờn hơn hoaºc baŁng vời chỉ soỈ tương ừng cußa nò ơß SPM thì bộ phận so sành seı cho lệnh ghi ừng vời trạng thài 1 ơß Register ngược lại seı bào không ghi, tương ừng vời trạng thài 0 ơß Register“. NeỈu ỉầu ghi cußa ta cò sàu tia laser thì ta seı cò sàu ô ơß Register. Theo nguyên taØc so sành như trên, ơß hałng Register seı lần lượt cò càc già trị sau: Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 106 4 5 6 6 5 5 6 5 5 4 4 5 5 5 6 6 5 4 5 5 4 4 5 6 4 4 5 5 5 5 6 6 5 5 5 5 5 5 4 5 5 5 4 4 4 4 5 6 5 5 4 4 4 4 6 6 5 5 4 4 4 5 5 5 5 5 4 4 4 5 4 4 5 6 8 9 7 7 5 6 Hình 5.10 10 10 6 6 7 3 3 7 8 4 1 1 4 8 9 5 2 0 0 2 5 9 9 5 2 0 0 2 5 9 8 4 1 1 4 8 7 3 3 7 6 6 10 10 hałng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Một phần cußa Stack Một phần cußa SPM Tia 1 2 3 4 5 6 Hałng 1: 0 0 0 0 0 0 Hałng 2: 0 0 0 0 0 0 Hałng 3: 0 0 1 1 0 0 Hałng 4: 0 1 1 1 1 0 Hałng 5: 1 1 1 1 1 1 Hałng 6: 1 1 1 1 1 1 Hałng 7: 0 1 1 1 1 0 Hałng 8: 0 0 1 1 0 0 Hałng 9: 0 0 0 0 0 0 Hałng 10: 0 0 0 0 0 0 NeỈu sàu tia lares nały theo lệnh ỉòng, mơß ừng vời trạng thài 1 hay 0 cußa Register seı tạo ỉược một hạt tram sau mươłi nhịp quèt. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 107 1 2 3 4 5 6 Hałng 1 0 0 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 0 3 0 0 1 1 0 0 4 0 1 1 1 1 0 5 1 1 1 1 1 1 6 1 1 1 1 1 1 7 0 1 1 1 1 0 8 0 0 1 1 0 0 9 0 0 0 0 0 0 10 0 0 0 0 0 0 Hình 5.11: Hạt tram ỉược tạo thałnh ừng vời càc chỉ soỈ tram ỉược nhờ trong Stack. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 108 Hình 5.12: Càc hiệu quaß ỉaºc biệt ỉạt ỉược do việc boỈ trí vał thieỈt keỈ SPM. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 109 Hình 5.13: Càc loại tram ừng vời càc dạng hình học khàc nhau cußa hạt tram, moªi dạng tương ừng vời một SPM ỉược lưu trưı dười dạng ỉĩa mềm (trên mày tàch mału cußa Dainippon Sceen). Mật ỉộ tram (line/inch) Gòc ỉộ Positive Negative Tầng thừ giao nhau Lần ỉầu Lần hai Tiêu chuẩn (tưł 85 - 200) 00, 1350, 150, 750 0 0 47% 61% Tiêu chuẩn 00, 1350, 150, 750 0 0 45% 63% Tiêu chuẩn 00, 1350, 150, 750 0 0 42% 64% Tiêu chuẩn 270, 1350, 150, 750 0 0 45% 63% Tiêu chuẩn 00, 1350, 150, 750 0 0 45% 63% 226-330 (225-330) 00, 1350, 150, 750 0 0 45% 63% Baßng 5.2: Khaß naŒng giao nhau tại càc tầng thừ khàc nhau cußa loại tram chuoªi trong càc ỉĩa mềm (SPM) khàc nhau cußa haıng Dainippon Sceen. TieỈn trình ghi Khi soỈ liệu cußa tưłng hałng cußa bộ nhờ qua bộ phận so sành vời SPM rồi chuyển xuoỈng Register ỉaı ỉược nạp ỉầy Register thì nò seı xuaỈt dưı liệu nały xuoỈng bộ phận ỉiều khiển việc ỉòng mơß tia laser. * Bộ phận AOM: AOM – Acoustic Optical Mudulators hay cołn gọi lał hệ thoỈng kính phân cực. Theo thuyeỈt lượng tưß về ành sàng, ành sàng lał loại sòng ngang cò vectơ cươłng ỉộ ỉiện trươłng dao ỉộng ỉều ỉaºn theo mọi phương vuông gòc vời tia sàng. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 110 Hình 5.14: Càc loại tram ừng vời càc dạng hình học khàc nhau cußa hạt tram trên mày tàch mału DC-380T, moªi dạng tương ừng vời một SPM ỉược lưu trưı trên ỉĩa cừng. Nhưng trong một soỈ trươłng hợp, do tàc ỉộng cußa môi trươłng nên ành sàng chỉ dao ỉộng theo một phương nhaỈt ỉịnh gọi lał ành sàng bị phân cực. Trong thực teỈ cò một soỈ chaỈt cò thể lałm ành sàng ỉi qua nò chỉ cò một cực thí dụ như Tnocma (hợp chaỈt Ahmini Sili côbonat) ỉược ừng dụng ỉể lałm kính phân cực trong hệ thoỈng kính phân cực cußa bộ phận ghi mày tàch mału. Chương 5 TieỈn trình tạo tram trên mày tàch mału ỉiện tưß 111 Hình 5.15: Sơ ỉồ biểu dieªn ành sàng tự nhiên Phương truyền sòng cußa tia sàng Hình 5.16: Maºt phaœng dao ỉộng vał maºt phaœng phân cực. Quang trục cußa tia sàng Maºt phaœng dao ỉộng Tia sàng Maºt phaœng phân cực Hình 5.16a: Kính phân cực ơß trạng thài ỉòng. A,B: hai kính phân cực C : hệ thoỈng ỉaßo chiều tia sàng. A C B 1 2 3 4 5 6 7 8 Một hệ kính phân cực bao gồm hai kính phân cực ỉược boỈ trí sao cho nò cò quang trục vuông gòc nhau vał giưı

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfki_thuat_tram_hoa_4746.pdf
Tài liệu liên quan