1.Giả sử tại địa điểm Trái đất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu đúng?
A. Nơi đó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Người đứng tại đó không nhình thấy Mặt Trời.
C. Thời điểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng.
2.đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng?Khi nguồn sáng cố định, gương phẳng
dời đi 1 đoạn (theo đường vuông góc với mặt gương )thì.
A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương vàcùng chiều dời của gương.
B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gươngvà ngược chiều dời của gương.
D.Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương vàcùng chiều dời của gương.
3.Người ta nhìn thấy một điểm sáng khi mắt ta nhận được
A.Một chùm sáng phân kì từ điểm đó. (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Một chùm sáng song song từ điểm đó. (3)
D. Một tia sáng từ điểm đó. (2)
4. Không dùng gương cầu lõm để quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo đối với những vật ở gần gương.
C.Vùng quan sát được trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
41 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 2396 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ebook Trắc nghiệm lý thuyết Vật lý 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 ; 2 ; 4 B. 1 ; 2 ; 3
C. 2 ; 4 ; 5 D. 3 ; 4 ; 5
29. Trong thiết bị bắn tốc ñộ xe trên ñường thì
A. Chỉ có máy phát sóng vô tuyến
B. Chỉ có máy thu sóng vô thuyến
C. Không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
17
D. Có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
30. Trong sơ ñồ khối của một máy thu vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy phát là:
A. Mạch chọn sóng. B. Mạch biến ñiệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
31. Chọn câu trả lời sai. Trong sơ ñồ khối của một máy phát vô tuyến ñiện bộ phận có trong máy
phát là:
A. Mạch phát dao ñộng cao tần. B. Mạch biến ñiệu.
C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch ñại.
32. Dao ñộng ñiện từ thu ñược trong mạch chọn sóng của máy thu là loại dao ñộng ñiện từ nào
sau ñây?
A. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng ñược chọn.
B. Dao ñộng cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao ñộng tắt dần có tần số bằng tần số riêng của mạch.
D. A và B
33. Trong các mạch sau ñây:
I. Mạch dao ñộng kín.
II. Mạch dao ñộng hở
III. Mạch ñiện xoay chiều R, L và C nối tiếp.
Mạch nào có thể phát ñược sóng ñiện từ truyền ñi xa trong không gian ?
A. I và II B. II và III
C. I và III D. II
34. Các bộ phận chính trong máy thu vô tuyến ñiện có tác dụng như sau :
A. ðiốt ñể chỉnh lưu dòng ñiện xoay chiều, cung cấp ñiện năng cho máy
B. Loa ñể phát dao ñộng cao tần thu ñược
C. Mạch L,C ñể chọn sóng cao tần muốn thu
D. Mạch L,C ñể tách âm tần khỏi cao tần
35. Khi có sự cộng hưởng ñiện từ trong mạch dao ñộng không lí tưởng thì:
A. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là lớn nhất.
B. Không có sự tiêu hao năng lượng trong mạch
C. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch ở mức ñộ trung bình.
D. Sự tiêu hao năng lượng trong mạch là nhỏ nhất.
36. Dòng ñiện trong mạch dao ñộng ñiện là
A. Dòng ñiện dao ñộng tự do.
B. Dòng ñiện dao ñộng tuần hoàn.
C. Dòng ñiện dao ñộng tắt dần.
D. Dòng ñiện dao ñộng cưỡng bức.
37. Tầng ñiện li có ảnh hưởng khác nhau ñối với các loại sóng ñiện từ
A. Phản xạ mạnh với sóng ngắn SM
B. Hấp thụ mạnh với sóng cực ngắn FM
C. Phản xạ mạnh với sóng cực ngắn FM
D. Hấp thụ mạnh với sóng ngắn SW
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
18
Sự Phản Xạ Và Khúc Xạ Ánh Sáng
1. Giả sử tại ñịa ñiểm Trái ðất xảy ra hiện tượng nhật thực toàn phần. Chọn phát biểu ñúng?
A. Nơi ñó nằm trong vùng tối của Mặt Trăng.
B. Người ñứng tại ñó không nhình thấy Mặt Trời.
C. Thời ñiểm xảy ra hiện tượng là ban ngày.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
2. ðối với gương phẳng, kết luận nào sau ñây là ñúng? Khi nguồn sáng cố ñịnh, gương phẳng
dời ñi 1 ñoạn (theo ñường vuông góc với mặt gương ) thì...
A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của gương.
D. Khoảng dời của ảnh gấp ñôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của gương.
3. Người ta nhìn thấy một ñiểm sáng khi mắt ta nhận ñược
A. Một chùm sáng phân kì từ ñiểm ñó. (1)
B. Cả (1), (2), (3)
C. Một chùm sáng song song từ ñiểm ñó. (3)
D. Một tia sáng từ ñiểm ñó. (2)
4. Không dùng gương cầu lõm ñể quan sát những vật ở phía sau ôtô, xe máy vì:
A. Ảnh tạo bởi gương cầu lõm lớn hơn vật.
B. Gương cầu lõm chỉ tạo ra ảnh ảo ñối với những vật ở gần gương.
C. Vùng quan sát ñược trong gương cầu lõm nhỏ hơn so với gương cầu lồi.
D. Gương cầu lõm hội tụ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào người lái xe.
5. Khi xảy ra hiên tượng khúc xạ ánh sáng thì quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ tuân theo quy
luật
A. Tỷ lệ nghịch
B. Hàm số sin
C. Tỷ lệ thuận
D. Hàm số cosin
6. Chọn ñáp án ñúng. Chiết suất tỉ ñối giữa hai môi trường …
A. Càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
B. Cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi ñi từ môi trường này vào môi trường kia.
C. Bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.
D. Càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ.
7. Tìm phát biểu sai về hiện tượng khúc xạ:
A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc khúc xạ
lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
B. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến.
C. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất với góc khúc xạ r và môi trường
chứa tia khúc xạ có chiết suất , khi có khúc xạ chúng luôn thoả mãn hệ thức: .sini = .sinr
D. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn có tia
khúc xạ.
8. Hiện tượng phản xạ toàn phần ñược ứng dụng ñể
A. Các ứng dụng ñưa ra ñều ñúng.
B. Chế tạo lăng kính.
C. Chế tạo gương cầu trong kính thiên văn.
D. Chế tạo sợi quang.
9. Tìm phát biểu sai về hiện tượng phản xạ toàn phần.
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn
phần.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn
chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
19
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang kém
với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa
tia tới.
10. Có tia sáng ñi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc tới i, góc khúc
xạ tương ứng là r1,r2,r3 .Biết r1<r2<r3. Phản xạ toàn phần không xảy ra khi ánh sáng truyền từ môi
trường nào tới môi trường nào?
A. Từ (2) tới (3)
B. Từ (1) tới (2)
C. Từ (1) tới (3)
D. Từ (2) tới (1)
11. Chọn ý ñúng khi nói ñến lăng kính phản xạ toàn phần:
A. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác vuông.
B. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác ñều.
C. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện thẳng là một tam giác cân.
D. Là một khối thủy tinh hình lăng trụ ñứng có tiết diện là một tam giác vuông cân.
12. Một khối hình lập phương trong suốt. ðiều kiện chiết suất n của khối ñể mọi tia sáng chiếu
vào mặt này hoàn toàn phản xạ trên mặt kế bên. ðiều kiện tổng quát giữa góc giới hạn igh và
chiết suất n.
A. n = cosigh.
B. n = tanigh.
C. n = sinigh.
D. n =
gh
1
sin i
13. Một lăng kính ñặt trong không khí có ñặc tính là chỉ phản xạ toàn phần ở mặt ñáy và tia ló
luôn song song với tia tới thì lăng kính ñó phải có hình dạng là
A. Tam giác ñều
B. Bản mặt song song
C. Hình vuông
D. Tam giác vuông cân
14. Góc lệch cực tiểu của một lăng kính ñặt trong không khí chỉ phụ thuộc vào
A. Chiết suất
B. Chiết suất và màu sắc của tia tới
C. Góc chiết quang
D. Chiết suất và góc chiết quang
15. Một thấu kính hội tụ tạo ra một ảnh thật A trên trục chính của nó. Bây giờ ñặt một bản thủy
tinh mỏng hình chữ nhật, có ñộ dày e, chiết suất n giữa thấu kính và A thì ảnh sẽ dịch chuyển:
A. Ra xa thấu kính ñoạn (
1
1
n
- )e .
B. Ra xa thấu kính ñoạn (n - 1)e .
C. Lại gần thấu kính ñoạn (
1
1
n
- )e .
D. Về phía thấu kính ñoạn (n - 1)e.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
20
Mắt Và Các Dụng Cụ Quang Học
1. Trên Tivi ta thấy ảnh chuyển ñộng liên tục là do
A. có sự lưu ảnh trên võng mạc.
B. năng suất phân li của mắt không ñổi.
C. hình ảnh trên Tivi liên tục.
D. các phương án ñưa ra ñều ñúng.
2. Trong máy ảnh, khoảng cách từ vật kính ñến phim ảnh:
A. Phải luôn luôn lớn hơn tiêu cự của vật kính.
B. Phải luôn luôn nhỏ hơn tiêu cự của vật kính.
C. Phải bằng tiêu cự của vật kính.
D. Phải lớn hơn và có thể bằng tiêu cự của vật kính.
3. ðể mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì:
A. Thủy tinh thể ñồng thời vừa phải chuyển dịch ra xa hay lại gần võng mạc và vừa phải
thay ñổi cả tiêu cự nhờ cơ vòng ñể cho ảnh của vật luôn nằm trên võng mạc.
B. Thủy tinh thể phải dịch chuyển ra xa hay lại gần võng mạc sao cho ảnh của vật luôn
nằm trên võng mạc.
C. Thủy tinh thể phải thay ñổi tiêu cự nhờ cơ vòng ñể cho ảnh của vật luôn nằm trên
võng mạc.
D. Vật phải lớn hơn ñể góc trông lớn hơn năng suất phân ly của mắt.
4. Khi chiếu phim, ñể người xem có cảm giác quá trình ñang diễn ra liên tục thì ta nhất thiết phải
chiếu các cảnh cách nhau 1 khoảng thời gian là:
A. 0,01s.
B. 0,04 s.
C. 0,1s.
D. 0,4 s.
5. Tiêu cự của thủy tinh thể ñạt giá trị cực ñại khi
A. Mắt nhìn vật ở gần.
B. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính lớn nhất.
C. Hai mặt thủy tinh thể có bán kính nhỏ nhất.
D. Mắt nhìn vật ở xa.
6. Hoạt ñộng ñiều tiết của mắt có ñặc ñiểm
A. Khi quan sát vật ñặt ở ñiểm cực cận, mắt ít phải ñiều tiết nhất, tiêu cự của thủy tinh
thể là nhỏ nhất.
B. ðiểm gần nhất mà ñặt vật tại ñó mắt còn nhìn rõ ñược là ñiểm cực cận Cc.
C. Người mắt tốt (không có tật) có thể nhìn rõ các vật từ xa vô cực ñến sát mắt.
D. Khi quan sát vật ở ñiểm cực viễn, mắt ít phải ñiều tiết, ñộ tụ của thủy tinh thể là lớn
nhất.
7. Phát biểu nào sau ñây là chính xác? ðiểm cực cận của mắt là:
A. ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, mắt nhìn vật dưới góc lớn nhất.
B. ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, ảnh của vật nằm ñúng trên võng
mạc của mắt.
C. ðiểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật ñặt tại ñó, mắt phân biệt rõ nhất hai ñiểm
của vật.
D. ðiểm ở gần mắt nhất.
8. Mắt phải ñiều tiết tối ña khi
A. Nhìn vật ở vô cực.
B. Nhìn vật ở cực viễn.
C. Nhìn vật ở cực cận.
D. Nhìn vật cách mắt 25cm.
9. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về máy ảnh:
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
21
A.Vật kính của máy ảnh có thể là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có ñộ tụ
dương.
B. Máy ảnh là một dụng cụ dùng ñể thu ñược một ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần
chụp trên một phim ảnh.
C. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
D. Vật kính ñược lắp ở thành trước của buồng tối, còn phim ñược lắp sát ở thành ñối diện
bên trong buồng tối.
10. Tìm phát biểu sai về kính lúp:
A. ðể ñỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta ñặt vật trước kính sao cho ảnh
ảo của vật hiện ở ñiểm cực viễn của mắt.
B. ðể ñộ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta ñặt mắt cách
kính ñoạn l = f.
C. Vật cần quan sát ñặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Kính lúp ñơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và ñộ tụ D>0.
11. Chọn phát biểu ñúng. Kính lúp là …
A. Thấu kính hội tụ có ñộ tụ rất lớn ñể quan sát các vật ở xa.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm ñể quan sát các vật nhỏ.
C. Một hệ thấu kính tương ñương với thấu kính hội tụ ñể quan sát các vật ở xa.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm ñể quan sát các vật.
12. ðặt vật nhỏ AB cần quan sát ở tiêu ñiểm của kính lúp. Tìm câu trả lời ñúng.
A. Mắt sát kính lúp có G = ð/f (*).
B. (*) và (**) ñều sai.
C. Mắt ở tiêu ñiểm ảnh có G=ð/f (**).
D. (*) và (**) ñều ñúng.
13. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực như thên
thể. Vậy quan sát bằng kính có lợi gì?
A. Góc trong ảnh lớn hơn góc trông vật.
B. Ảnh to hơn vật.
C. Ảnh nhìn thấy gần hơn vật.
D. Chi tiết của ảnh quan sát nhiều hơn chi tiết của vật.
14. ðiều nào sau ñây ñúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính thiên văn ?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng ñều bằng f1 + f2 khi ngắm chừng ở
vô cực.
B. Thị kính của kính hiển vi có ñộ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên văn
C. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của kính
hiển vi.
D. Có thể biên kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán ñổi vật kính và thị kính
cho nhau.
15. Khi một người cận thị quan sát kính thiên văn ở trạng thái không ñiều tiết thì có thể kết luận
gì về ñặc ñiểm của kính và của ảnh thiên thể qua kính?
A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l<l1+l2 .
B. Kính có ñộ bội giác là 1
2
f
f
.
. C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là l=l1+l2 .
D. Ảnh của thiên thể tạo ñược ở vô cực.
16. Tìm phát biểu sai về kính thiên văn:
A. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh của
những vật ở rất xa.
B. Kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với ñộ bội giác tổng quát: G= 1
2
f
d
với f1 là
tiêu cự vật kính d2 = l - f1
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
22
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là không ñổi và ta ñịnh nghĩa ñộ dài quang học
là: δ = O1O2 - f1 - f2 .
D. Trường hợp ñặt biệt khi ngắm chừng ở vô cực, ñộ bội giác của kính thiên văn tính
theo công thức:
17. Phải ñặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao nhiêu ñể cho khoảng
cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất?
A. 0,5f
B. 2,5f
C. 1,5f
D. 2f
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
23
Tính Chất Sóng Ánh Sáng
1. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc có màu biến ñổi liên tục từ
ñỏ ñến tím.
B. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời ñi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia
tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia ñỏ.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc là khác nhau.
D. Ánh sáng ñơn sắc không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
2. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau là giống
nhau.
B. Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi
trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
C. Ánh sáng trắc là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ ñỏ ñến tím.
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
3. Do hiện tượng tán sắc nên ñối với một thấu kính thủy tinh:
A. Tiêu ñiểm của thấu kính phân kỳ, ñối với ánh sáng ñỏ, thì gần hơn so với ánh sáng
tím.
B. Tiêu ñiểm ứng với ánh sáng ñỏ luôn luôn ở xa thấu kính hơn tiêu ñiểm ứng với ánh
sáng tím.
C. Tiêu ñiểm của thấu kính hội tụ, ñối với ánh sáng ñỏ, thì gần hơn so với ánh sáng tím.
D. Tiêu ñiểm ứng với ánh sáng ñỏ luôn luôn ở gần thấu kính hơn tiêu ñiểm ứng với ánh
sáng tím.
4. Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:
A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường ñối với các
ánh sáng ñơn sắc khác nhau thì khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng ñơn sắc khác
nhau.
C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của
hiện tượng tán sắc.
D. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng
ñơn sắc khác nhau.
5. Trước và sau cơn giông thường thấy cầu vồng, ñó là kết quả của hiện tượng sau:
A. Ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các tính thể nước ñá.
B. Giao thoa.
C. Do ảo tượng.
D. Ánh sáng Mặt Trời bị tán sắc qua các giọt nước nhỏ li
6. Cho một chùm ánh sáng Mặt Trời qua một lỗ hình chữ nhật, rồi rọi qua một bản mặt song
song bằng thủy tinh, lên một màn M thì vết sáng trên màn.
A. Có ñủ màu cầu vồng, nếu chùm sáng ñủ hẹp, bản thủy tinh ñủ dày và ánh sáng rọi xiên
góc.
B. Có màu trắng, nhưng có viền màu sắc ở các mép.
C. Hoàn toàn có màu trắng.
D. Có ñủ bảy màu của cầu vồng.
7. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau ñây là ñúng khi nói về chiết suất
của một môi trường?
A. Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trường lớn ñối với những ánh sáng có bước sóng dài.
C. Chiết suất của môi trường như nhau ñối với mọi ánh sáng ñơn sắc.
D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền q
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
24
8. Một chùm ánh sáng Mặt Trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở ñáy bể một
vệt sáng
A. Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. không có màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
D. Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
9. Phát biểu nào sau ñây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng ñơn sắc?
A. Khi các ánh sáng ñơn sắc ñi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất của môi
trường ñối với ánh sáng ñỏ là nhỏ nhất, ñối với ánh sáng tím là lớn nhất.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính ñối với các ánh sáng ñơn sắc khác nhau là giống
nhau.
C. Ánh sáng trắc là tập hợp của vô số các ánh sáng ñơn sắc khác nhau có màu biến thiên
liên tục từ ñỏ ñến tím.
D. Ánh sáng ñơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi ñi qua lăng kính.
10. Tại sao khi ñi qua lớp thủy tinh cửa sổ, ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ
bản?
A. Vì kính cửa sổ không phải là lăng kính nên không tán sắc ánh sáng.
B. Vì kính cửa sổ là loại kính thủy tinh không tán sắc ánh sáng.
C. Vì ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp, nên chúng không bị tán sắc.
D. Vì do kết quả của tán sắc, các tia sáng màu ñi qua lớp kính và ló ra ngoài dưới dạng
những chùm tia chồng chất lên nhau, tổng hợp trở lại thành ánh sáng trắng.
11. Màu của ánh sáng phụ thuộc:
A. Tần số của sóng ánh sáng.
B. Môi trường truyền ánh sáng.
C. Các bước sóng ánh sáng lẫn môi trường truyền ánh sáng.
D. Bước sóng của nó.
12. Trường hợp nào sau ñây có xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng:
A. Tia tới gồm nhiều bức xạ ñơn sắc tới mặt AB với góc tới khác không và phản xạ toàn
phần tại mặt AC của lăng kính.
B. Tia sáng ñơn sắc tới lăng kính.
C. Tất cả các phương án ñưa ra ñều không xảy ra hiện tượng tán sắc.
D. Tia sáng tới vuông góc với mặt bên của lăng kính phản xạ toàn phần.
13. Công thức góc lệch cực tiểu Dmin = 2i - A ñược dùng ñể ño:
A. Góc chiết quang A.
B. Chiết suất của lăng kính với ánh sáng ñơn sắc.
C. Bước sóng của ánh sáng ñơn sắc.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
14. Trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn, ñể tăng chiều dài của dải quang phổ, ta có thể:
A. Thay lăng kính bằng một lăng kính có góc chiết quang lớn hơn.
B. Thay lăng kính bằng một lăng kính làm bằng thủy tính có chiết suất lớn hơn.
C. Thay lăng kính bằng một lăng kính to hơn.
D. ðặt lăng kính ở ñộ lệch cực tiểu.
15. Góc lệch D của một tia sáng ñơn sắc khi chiếu qua lăng kính: D = i1 + i2 - A
ðúng trong trường hợp nào?
A. Khúc xạ liên tiếp ở hai mặt bên của lăng kính và A là góc tạo bởi hai mặt ñó (*).
B. Khúc xạ tại AB và ló khỏi AC (**).
C. Cả (*) và (**) ñều ñúng.
D. Góc khúc xạ tại mặt AB và phản xạ toàn phần tại mặt AC.
16. Trong các trường hợp ñược nếu dưới ñây, trường hợp nào liên quan ñến hiện tượng giao thoa
ánh sáng?
A. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
B. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
25
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ ñèn pin.
D. Bóng ñen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước chắn chùm tia sáng chiếu t
17. Chọn câu sai.
A. Giao thoa là hiện tượng ñặc trưng của sóng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có giao thoa.
C. Nơi nào có giao thoa thì nơi ấy có sóng.
D. Hai sóng có cùng tần sô và ñộ lệch pha không thay ñổi theo thời gian gọi là sóng kết
hợp.
18. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, nếu ta làm cho hai nguồn kết hợp lệch pha thì vân
sáng trung tâm sẽ:
A. Xê dịch về phía nguồn sớm pha.
B. Xê dịch về phía nguồn trễ pha.
C. Sẽ không còn vì không có giao thoa.
D. Không thay ñổi.
19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu ñược hình ảnh
giao thoa là
A. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ ñỏ ñến tím.
B. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.
C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.
D. Tập hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách ñều nhau.
20. ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?
A. Dùng ñể xác ñịnh nhiệt ñộ của các vật phát sáng do bị nung nóng.
B. Dùng ñể xác ñinh thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
C. Dùng ñể xác ñịnh bước sóng của ánh sáng.
D. Tất cả các phương án ñưa ra ñều ñúng.
21. Một chất khí ñược nung nóng có thể phát ra một quang phổ liên tục, nếu nó có:
A. Áp suất cao, nhiệt ñộ không quá cao.
B. Áp suất và nhiệt ñộ cao.
C. Áp suất thấp, nhiệt ñộ không quá cao.
D. Khối lượng riêng lớn và nhiệt ñộ bất kì.
22. Chọn câu ñúng.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng.
B. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt ñộ và bản chất của vật nóng sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt ñộ của vật nóng sáng.
23. Phát biểu nào sau ñây là không ñúng ?
A. Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song
song thành các chùm sáng ñơn sắc song song.
B. Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C. Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu ñược trong buồng ảnh luôn
máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
D. Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
24. Phát biểu nào sau ñây là ñúng khi cho ánh sáng trắng chiếu vào máy quang phổ?
A. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng.
B. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.
C. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
D. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi ñi qua thấu kính của
buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
© euclid1990@yahoo.com.vn
©
26
25. Nguồn sáng chứa 2 bức xạ lục, lam chiếu vào khe S của máy quang phổ. Hình ảnh thu ñược
trên màn nằm tại tiêu diện ảnh thấu kính hội tụ ở buồng ảnh là:
A. Hai vạch sáng 1 màu lục và 1 màu lam.
B. Có 3 vạch màu lục lam và màu nguồn.
C. Chỉ có một vạch màu nguồn.
D. Hai dãy vạch màu xen kẽ giữa chúng là những vạch tối.
26. Chỉ ra phát biểu sai trong các phát biểu sau.
A. Vùng ánh sáng mạnh trong quang phổ liên tục dịch về phía bước sóng dài khi nhiệt ñộ
của nguồn sáng tăng lên.
B. Quang phổ liên tục phát ra từ các vật bị nung nóng.
C. Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu biến ñổi liên tục.
D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, mà chỉ
phụ thuộc vào nhiệt ñộ của nguồn sáng.
27. Chọn câu sai khi nói về chức năng các bộ phận trong máy quang phổ:
A. Thấu kính hội tụ trong buồng ảnh luôn tạo ảnh ảo.
B. Nguồn sáng chiếu vào máy quang phổ có bao nhiêu bức xạ ñơn sắc thì có bấy nhiêu
chùm sáng song song ló khỏi P.
C. Lăng kính P gây lên hiện tượng tán sắc.
D. Ống chuẩn trực tạo nên chùm sáng song song.
28. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. Giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt ñộ phù hợp.
B. Giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt ñộ.
C. Hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt ñộ.
D. Hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt ñộ.
29. Về quang phổ liên tục thì
A. Các vạch màu cạnh nhau nằm sát nhau ñến mức chúng nối liền với nhau tạo nên một
dải màu liên tục.
B. Quang phổ của ánh sáng mặt trời mà ta thu ñược trên trái ñất cũng là quang phổ liên
tục.
C. Quang phổ liên tục bậc nhất và ñầu quang phổ liên tục bậc 2 cách nhau 1 khe ñen,
cuối quang phổ liên tục bậc 2 sẽ chờm lền ñầu quang phổ liên tục bậc 3.
D. Các vật có nhiệt ñộ thấp hơn 500o C chưa cho quang phổ liên tục mà mới cho các
vạch màu hồng nhạt. Trên 500oC các vật mới bắt ñầu cho quang phổ liên tục từ ñỏ ñến tím.
30. Phổ phát xạ của Natri chứa vạch màu vàng ứng với bước sóng λ = 0,56µm. Trong phổ hấp
thụ của Natri
A. Thiếu vắng sóng với bước sóng λ = 0,56µm.
B. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ < 0,56µm.
C. Thiếu tất cả các sóng khác ngoài sóng λ = 0,56µm.
D. Thiếu mọi sóng với bước sóng λ > 0,56µm.
31. ðiều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là:
A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Chiếu sáng ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
C. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt ñộ trên 3000oC.
32. Khẳng ñịnh nào sau ñây là ñúng?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng
màu trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố ñó.
B. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách ñều nhau.
C. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách ñều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguy
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TracNghiemLythuyet-VatLi-12.pdf