Este và lipit - luyện thi Đại học môn Hóa

a/ mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn

b/ dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng

c/ hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn

d/ chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 25: Cho chất hưư cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,75M thu được 0,45 mol muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,75 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là:

a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’ d/ R(COOR’)

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4155 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Este và lipit - luyện thi Đại học môn Hóa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= CH2; H- COO- CH2-CH= CH2 10: Hãy chọn khái niệm đúng: A. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống như xà phòng nhưng được tổng hợp từ dầu mỏ B. Chất giặt rửa là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn C. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn D. Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tdụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà ko gây ra các phản ứng hoá học với các chất đó 11: Vinyl axetat được điều chế từ:A. Một cách khác. B. CH3COOH và C2H4. C. CH3COOH và C2H2. D. CH3COOH và CH2 = CH - OH. 12. Phản ứng của ancol tạo thành este được goi là:A. Pứng trung hòa B. Pứng ngưng tụ C. Pứng este hóa D. Pứng kết hợp 13. Chất hữu cơ X khi đun nóng với NaOH thì thu được ancol etylic và muối natri axetat. Vậy CTPT của esteX là: A.C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. CH2O2 14/ Metyl fomat và Etyl axetat khác nhau ở chỗ: A. Pứng tráng gương. B. Pứng thủy phân. C. Pứng trung hòa. D. Pứng kiềm hóa. 15/ Chất hữu cơ thu được khi cho ancol metylic và axit fomic (có mặt H2SO4 đặc) là: A. Este metyl axetat. B. Este etyl fomiat. C. Este metyl fomic. D. Este metyl fomat. 16/ Etyl fomat có công thức phân tử là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5.C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. 17/ A là hợp chất ko tác dụng với Na, tác dụng với NaOH, tác dụng với Cu(OH)2,t0 tạo kết tủa đỏ gạch. A có thể là chất nào trong số các chất sau: A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. HCOOCH3. 18/ Chất nào sau đây tác dụng với cả dung dịch NaOH, dung dịch brôm, dung dịch AgNO3/NH3? A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOH. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.. 19/ Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khối lượng este thu được là: A. Kết qủa khác. B. 0,75 gam. C. 0,74 gam. D. 0,76 gam. 20/ Cho 9,2g axit fomic tdụng với ancol etylic dư thì thu được 11,3 g este.Hiệu suất của p.ứng là: A. Kqủa khác.B. 65,4%.C. 76,4%.D. 75,4%. 21/ Este có công thức phân tử CH3COOCH3 có tên gọi là: A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl fomat. D. vinyl axetat. 22/ Phản ứng hóa học đặc trưng của este là: A. Phản ứng oxi hóa. B. Phản thủy phân. C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng este hóa. 23/ Este A điều chế từ ancol metylic có tỉ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của A là: A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. 24/ Este X có CTPT C4H8O2 có thể được tạo nên từ ancol metylic và axit nào dưới đây A. Axit propionic. B. Axit axetic. C. Axit butiric. D. Axit fomic.. 25/ Cho các chất sau: CH3CH2OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (2);(3);(1). B.(1);(2);(3). C. (3);(1);(2). D. (2);(1);(3). 26/ Công thức nào sau đây là đúng nhất cho este no đơn chức: A. CnH2nO2. B. RCOOH. C. RCOOR'. D. CnH2nO. 27/ Ứng với công thức C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân đơn chức? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 28/ Ứng với công thức C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân este đơn chức? A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 29/ Este điều chế từ ancol etylic có tỷ khối hơi so với không khí là 3,03. Công thức este đó là: A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. 30. Este A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 thì este đó là este: A. Ba chức. B. Hai chức. C. Đơn chức. D. Bốn chức. 31. Đốt cháy hoàn toàn 4,40 gam một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc).C ông thức phân tử của X là A. CH2O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D. C2H4O2.. 32. Cho các chất: ancol etylic (1); axit axetic (2); nước (3); metyl fomiat (4).thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) > (4) > (3) > (2). B. (1) > (2) > (3) > (4). C. (1) (3) > (1) > (4). 33.Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được: A. glixerol. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic. 34. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? A. Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon không phân nhánh. B. Lipit là trieste của glixerol với các axit béo.C. P ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa và là phản ứng thuận nghịch. D. Phương pháp thông thường sản xuất xà phòng là đun dầu thực vật hoặc mỡ động vật với dung dịch NaOH hoặc KOH. 35. Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn bằng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là? A. CH3COO-CH3 B. H-COO- C3H7 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO- CH3 36. Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo A. chứa chủ yếu các gốc axit béo no. B. chứa hàm lượng khá lớn các gốc axit béo không no. C. chứa chủ yếu các gốc axit béo thơm. D. dễ nóng chảy, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 37. Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng ta thu được A.glixerol và axit béo. B.glixerol và muối của axit béo. C.glixerol và axit monocacboxylic. D.ancol và axit béo. 38.Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? A. Muối B. Este đơn chức C. Chất béo D. Etyl axetat 39. Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . 40. Cho các chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng A.nước và quỳ tím. B.nước và dd NaOH . C.dd NaOH . D.nước brom. 41. Trong các công thức sau, công thức nào là của chất béo? A.C3H5(OOCC4H9)3 B.C3H5(OOCC17H35)3 C.(C3H5)3OOCC17H35 D.C3H5(COOC17H35)3 ESTE 2 Câu 1: Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được a gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’. d/ R(COOR’)3. Câu 2: Cho 21,8g chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3. Câu 3: Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3, công thức cấu tạo của este đó là: a/ HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 c/ HCOOC3H7 d/ C2H5COOCH3 Câu 4: Xà phòng hóa hòan toàn 9,7 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X, Y cần 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 2 rượu đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo thu gọn của 2 este là: a/ HCOOCH3 và HCOOC2H5 . b/ CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 c/ C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5 d/ C3H7COOCH3 và C4H9COOC2H5 Câu 5: Một este tạo bởi axit đơn chứac và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este là: a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5 d/ C2H5COOCH3. Câu 6: Một este tạo bởi axit đơn chức và rượu đơn chức có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo của este này là: a/ a/ CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 c/ CH3COOC2H5. d/ C2H5COOCH3 Câu 7: Cho 35,2 gam hỗn hợp 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 44 tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,4M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được ta được 44,6gam rắn B. Công thức của 2 este là: a/ HCOOC2H5 và CH3COOCH3 b/ HCOOC3H7 và CH3COOC2H5. c/ C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 d/ HCOOC3H7 và CH3COOCH3 Câu 8: Este X có công thức phân tử C7H12O4, khi cho 16g X tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch NaOH 4% thì thu được một rượu Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X là: a/ HCOOCH2CH2CH2CH2OOCCH3 b/ CH3COOCH2CH2CH2OOCCH3 c/ C2H5COOCH2CH2CH2OOCH d/ CH3COOCH2CH2OOCC2H5. Câu 9: Chất thơm P thuộc loại este có công thức phân tử C8H8O2. Chất P không được điều chế từ phản ứng của axit và rượu tương ứng, đồng thời không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của P là: a/ C6H5COOCH3 b/ HCOOCH2C6H5 c/ CH3COOC6H5. d/ HCOOC6H4CH3 Câu 10: Cho 1,76 gam một este của axit cacboxylic no, đơn chức và một rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 40ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hòan toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam H2O. Công thức cấu tạo của este: a/ CH3COOCH2CH2CH3 b/ CH3CH2COOCH3 c/ CH3COOCH3 d/ HCOOCH2CH2CH3. Câu 11: Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,3 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Biết MX>My. Công thức của Z là: a/ CH3COOCH=CH2 b/ CH2=CH-COOCH3 c/ HCOOCH=CH-CH3 d/ HCOOCH2CH=CH2. Câu 12: Thủy phân hòan toàn 0,1 mol este E mạch hở, chứa một loại nhóm chức cần dùng 0,2 mol NaOH thu được muối và 6,4 gam ancol. Công thức cấu tạo của E là: a/ (CH3COO)2C3H6 b/ (HCOO)C3H5 c/ C2H5COO-OOCC2H5 d/ CH2(COOCH3)2. Câu 13: Thủy phân hòan toàn A trong 100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được 6,22 gam chất rắn khan B và một rượu C. Đun nóng rượu C với H2SO4 đặc thu được 0,04 mol olefin bé nhất. Công thức của A là: a/ CH3CH2OOC-CH(NH2)-COOCH2CH3 b/ CH3CH2OOC-CH2-CH (NH2)-COOCH2CH3 c/ CH3OOC-CH2CH2CH(NH2)-COOCH3 d/ C2H5OOC-CH2CH2CH(NH2)-COOC2H5. Câu 14: Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với 0,2 mol KOH thu được H2O và hỗn hợp muối. Đốt cháy hòan toàn hỗn hợp muối thu được H2O, K2CO3 và 13,2 gam CO2. Công thức phân tử của A có thể là: a/ C3H4O4 b/ C4H6O4. c/ C4H8O2 d/ C5H8O4 Câu 15: Xà phòng hóa hòan toàn 17,4 gam một este đơn chức cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối A và ancol B. Oxi hóa B thu được xeton. Công thức cấu tạo của X là: a/ HCOOCH(CH3)2 b/ CH3COOCH2CH(CH3)2. c/ CH3CH2COOCH(CH3)2 d/ HCOOCH(CH3)CH2CH3 Câu 16: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là: a/ CH3COOCH=CH2 b/ HCOOCH2CH=CH2 c/ HCOOC(CH3)=CH2 d/ HCOOCH=CH-CH3 Câu 17: Có bao nhiêu đông phân đơn chức mạch hở của C4H6O2 có thể tham gia phản ứng tráng gương? a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 18: Một este có công thức phân tử C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit tu được andehyt acrylic. Công thức cấu tạo của este là: a/ HCOOCH2CH=CH2 b/ CH3COOCH=CH2 c/ CH2=CH-COOCH3 d/ HCOO(CH3)=CH2 Câu 19: Xà phòng hóa 1 mol este X thu được 1 mol muối và x (x2) mol rượu. Vậy este X được tạo thành từ: a/ axit đơn chức và rượu đơn chức b/ axit đa chứac và rượu đơn chức c/ axit đa xhức và rượu đa chức d/ axit đơn chức và rượu đa chức Câu 20: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H8O2 (đều là đãn xuất của benzene) tác dụng với NaOH tạo ra muối và rượu là: a/ 2 b/ 3 c/ 4 d/ 7 Câu 21: Cho các chất sau: axit propionic (1), axeton (2), metyl axetat(3), propan-1-ol(4). Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi? a/ a/ 2<3<4<1 b/ 3<2<4<1 c/ 2<3<1<4 d/ 3<2<1<4 Câu 22: Một este có công thức phân tử là C9H8O2 ( đều là dẫn xuất của benzen) tác dụng với NaOH dư cho 2 muối và cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ 1:1 là? a/ 1 b/ 3 c/ 5 d/ 6 Câu 23: Một este có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng gương và với dung dịch AgNO3/NH3. công thức cấu tạo của este là: a/ HCOOC2H5 b/ CH3COOCH3 c/ HCOOC3H7 d/ C2H5COOH Câu 24: Câu nào sau đây không đúng? a/ mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn b/ dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng c/ hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn d/ chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Câu 25: Cho chất hưư cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lit dung dịch NaOH 0,75M thu được 0,45 mol muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,75 lit dung dịch HCl 0,4M. Công thức tổng quát của A là: a/ RCOOR’ b/ (RCOO)2R’ c/ (RCOO)3R’ d/ R(COOR’)3 Câu 26: Cho 32,7 gam X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1,5 lit dung dịch NaOH 0,5M thu được 36,9 gam muối và 0,15 mol rượu. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5 lit dung dịch HCl 0,6M. Công thức cấu tạo của X là: a/ CH3COOC2H5 b/ (CH3COO)2C2H4 c/ (CH3COO)3C3H5 d/ C3H5(COOCH3)3 Câu 27: Xà phòng hóa hòan toàn 14,55 gam hỗn hợp 2 este đơn chức X,Y cần 150 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. công thức cấu tạo của 2 este là: a/ HCOOCH3, HCOOC2H5. b/ CH3COOCH3, CH3COOC2H5 c/ C2H5COOCH3, C2H5COOCH3 d/ C3H7COOCH3, C2H5COOCH3 Câu 28: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam ancol metylic với hiệu suất 60%. Khối lượng este thu được là: a/ 187,5g b/ 225g c/ 262,5g d/ 300g Câu 29: Cho 52,8 gam hỗn hợp gồm 2 este no, đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối so với H2 là 44, tác dụng với 2 lit dung dịch NaOH 0,6M, rồi cô cạn dung dịch thu được 66,9 gam chất rắn B. Công thức phân tử của 2 este là: a/ HCOOC2H5, CH3COOCH3 b/ C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 c/ HCOOC3H7, CH3COOC2H5. d/ HCOOC3H7, CH3COOCH3 Câu 30: Este X có công thức phân tử C7H12O4. Khi cho 51,9gam X tác dụng với 300 gam dung dịch NaOH 4% thì thu được 1 ancol hai chức Y và 26,7 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo của X: a/ HCOO-(CH2)4OOCCH3 b/ CH3COO-(CH2)3OOCCH3 c/ C2H5COO-(CH2)3OOCH d/ CH3COO-(CH2)2-OOCC2H5. Câu 31: Cho 2,64 gam một este của axit cacboxylic đơn chức và rượu đơn chức phản ứng vừa hết với 60 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hòan toàn m gam chất Y cho 3,96 gam CO2 và 2,16g H2O. công thức cấu tạo của este là: a/ CH3COOCH2CH2CH3 b/ CH2=CHCOOCH3 c/ CH3COOCH=CH2 d/ HCOOCH2CH2CH3. Câu 32: Xà phòng hóa hòan toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2g glyxerol và 83,4 gam muối của một axit béo no B. Chất B là: a/ axit axetic b/ axit panmitic c/ axit oleic d/ axit stearic Câu 33: Câu nào sau đây không đúng? a/ CH3COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3 b/ CH3CH2C OOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được andehyt và muối c/ CH3COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2 d/ CH3COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạp polime Câu 34: Xà phòng hóa 4,4 gam etyl axetat bằng 1—ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: a/ 6,1g b/ 61g c/ 4,1g d/ 41g Câu 35: Một este có công thức phân tử là C4H6O2 khi thủy phân trong môi trường axit thu được andehyt axetic. Công thức cấu tạo của este đó là: a/ CH2=CHCOOCH3 b/ HCOOC(CH3)=CH2 c/ HCOOCH=CHCH3 d/ CH3COOCH=CH2 Câu 36: X là một este đơn chức có tỉ khối so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo của X là: a/ HCOOCH2CH2CH3 b/ HCOOCH(CH3)2 c/ C2H5COOCH3 d/ CH3COOC2H5 ESTE (2) Câu 37: Hợp chất X chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C8H14O4. Khi thủy phân X trong dung dịch NaOH thu được một muối và hỗn hợp 2 rượu A,B. Phân tử rượu B có số nguyên tử C gấp đôi phân tử rượu A. Khi đun nóng với H2SO4 đặc ở điều kiện thích hợp A cho một olefin và B cho 3 olefin đồng phân. Công thức cấu tạo của X là: a/ CH3OOCCH2CH2COOCH2CH3 b/ C2H5OCO-COOCH2CH2CH3 c/ HOCOCH2CH2CH2CH2COOCH3 d/ C2H5OCO-COOCH(CH3)2 Câu 38: Este A có công thức C4H6O2 được tạo bởi ancol X và axit Y. Công thức cấu tạo của A là: a/ HCOOC(CH3)=CH2 b/ CH3-COOCH=CH2 c/ HCOOCH2CH=CH2 d/ tấc cả đều đúng Câu 39: Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C,H,O. Đốt cháy hòan toàn X thu được nCO2=1,5nH2O=1,5nO2. Biết X tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là: a/ HCOOCH2CH3 b/ HCOOCH=CH2 c/ HCOOCH3 d/ HCOOCH2CH=CH2 Câu 40: Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: a/ 8,2 b/ 10,2 c/ 19,8 d/ 21,6 Câu 41: Thủy phân este X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ A,B. Oxi hóa A tạo ra sản phẩm là chất B. Chất X không thể là: a/ etyl axetat b/ etilenglicol oxalate c/ vinyl axetat d/ isopropionat Câu 42: Xà phàng hóa hòan toàn 0,1 gam chất hữu cơ X (C,H,O) cần vừa đủ 300ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. Công thức phân tử của X là : a/ (HCOO)3C3H5 b/ (CH3COO)3C3H5 c/ C3H5(COOCH3)3 d/ (CH3COO)2C2H4 Câu 43: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M thu được một muối của axit cacboxylic và hỗn hợp 2 ancol. Mặc khác nếu đốt cháy hòan toàn m gam X thì thu được 8,96 lit CO2 đktc và 7,2 gam H2O. Công thức cấu tạo của 2 este là: a/ CH3COOCH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)2 b/ HCOOCH(CH3)2, HCOOCH2CH2CH3 c/ CH3COOCH2CH2CH2CH3, CH3COOCH(CH3)CH2CH3 d/ CH3COOCH(CH3)C2H5, CH3COOCH(C2H5)2 Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A,B chỉ chứa một loại nhóm chức. Cho m gam X tác dụng hết với NaOH thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và hỗn hợp 2 ancol, tách nước hòan toàn 2 ancol này ở điều kiện thích hợp thu được 1 anken làm mất màu 24 gam Br2. Biết A,B chứa không quá 4 nguyên tử C trong phân tử. Giá trị của m là: a/ 11,1 b/ 22,2 c/ 13,2 d/ 26,4 Câu 45: Lần lượt cho các chất vinyl axetat; 2,2-điclopropan; phenyl axetat và 1,1,1-tri clo etan tác dụng hòan toàn với NaOH dư. Trường hợp nào sau đây viết không đúng? a/ CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO b/ CH3CHCl2CH3 + NaOH CH3COCH3 + NaCl + H2O c/ CH3COOC6H5 + NaOH CH3COONa + C6H5OH d/ CH3CHCl3 + 4NaOH CH3COONa + 3NaCl + 2H2O Câu 46: Phát biểu nào sau đây không đúng về xà phàng và chất tẩy rửa tổng hợp? a/ Đều được sản xuất bằng cách đun nóng chất béo với dung dịch kiềm b/ đều có khả năng hoạt động bề mặt cao, có tác dụng làm giảm sức căng bề nặt chất bẩn c/ Xà phòng là hỗn hợp muối natri (kali) của axit béo, không nên dùng xà phòng trong nước cứng vì tạo ra muối kết tủa d/ chất tẩy rửa tổng hợp không phải là muối natri của axit cacboxilic không bị kết tủa trong nước cứng Câu 47: Hợp chất hữu cơ mạch hở X là este đơn chức, không no, có một nối đôi giữa C với C. Trong phân tử X có số nguyên tử C ứng với số nguyên tử C của hidrocacbon ở điều kiện thường ở thể khí. Đun X với dung dịch NaOH được muối X1 và chất hữu cơ X2, đem X2 tác dụng với nước clo được chất hữu cơ X3 có khả năng hòa tan được Cu(OH)2. X có tên gọi là: a/ metyl acrylat b/ metyl metaacrylat c/ anlyl fomiat d/ vinyl axetat Câu 48: X là este được tạo giữa glixerol và 2 axit (fomic và axetic). X tác dụng với Na giải phóng H2. Tổng số công thức cấu tạo thỏa mản điều kiện của X là:a/ 1 b/ 2 c/ 3 d/ 4 Câu 49: X là hỗn hợp 2 este của cùng 1 ancol no, đơn chức và 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hòan toàn 0,1 mol X cần 6,16 lít O2 đktc. Đun nóng 0,1 mol X với 50 gam dung dịch NaOH 20% đến phản ứng hòan toàn, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là: a/ 13,5. b/ 7,5 c/ 15 d/ 37,5 Câu 50: Đun nóng một este đơn chức có phân tử khối là 100, với dung dịch NaOH thu được hợp chất có nhánh X và rượu Y. Cho hơi Y qua CuO đốt nóng rồi hấp thụ sản phẩm vào lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được dung dịch Z. Thêm H2SO4 loãng vào Z thì thu được khí CO2. Tên gọi của este là a/ etyl isobutirat b/ metyl metacrilat c/ etyl metacrilat d/ metyl isobutirat Câu 51: Thủy phân X có công thức phân tử C8H14O5 thu được rượu etylic và chất hữu cơ Y. Cho biết nX=nC2H5OH=1/2nY. Y được diều chế trực tiếp từ glucozo bằng phản ứng lên men, trùng ngưng Y thu được một loại polime. Công thức cấu tạo của X ESTE-LIPIT Câu 1. Thuỷ phân hoàn toàn mol este HCOOCH=CHCH2COOCH=CH2 rồi cho toàn bộ sản phẩm phản ứng tráng bạc (lấy dư) thu được bao nhiêu mol bạc? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 Câu 2. Ancol A phản ứng với axit cacboxylic B thu được este X. Làm bay hơi 8,6g X thu được thể tích hơi bằng thể tích của 3,2g khí oxi ( đo ở cùng nhiệt độ và áp suất). CTCT của X : a. HCOOCH2CH=CH2 b. CH3COOCH=CH2 c. CH2=CHOOCH3 d. Tất cả đều đúng Câu 3. Đốt cháy 1mol hợp chất hữu cơ đơn chức A thu được 7mol khí CO2, A có tính chất hoá học là không phản ứng được với Na nhưng tham gia phản ứng với NaOH theo tỉ lệ 1:1 hay 1: 2. CTCT của A là: a. Phenyl fomiat b. Axit benzoic c. a và b đúng d. a và b sai Câu 4. Dùng dãy thuốc thử nào trong dãy thuốc thử sau để nhận biết ba hợp chất etyl acrylat, vinyl propionat và allyl fomiat? a. DD axit vô cơ, dd Brom , b. DD Brom , dd axit vô cơ c. dd AgNO3/NH3, dd axit vô cơ d. DD Brom dd, AgNO3/NH3 Câu 5. Dùng dữ kiện sau để trả lời sau : Để xà phòng hoá vừa đủ 25g hh hai este cần dùng 150ml dd NaOH 2M thu được 26g hh muối đơn chức và 2 ancol đơn chức kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng 1. CTCT của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất là: a. CH3CH2OH b. CH3CH2CH2OH c. (CH3)2CHOH d. Đều đúng 2. Biết hai muối đơn chức của 2 axit ankanoic kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng. CTCT của hai este lag: a. HCOOCH3, CH3COOC2H5 b. CH3COOCH3, C2H5COOC2H5 c. CH3COOC2H5, C2H5COOCH3 d. Tất cả đều đúng Câu 6. Thuỷ phân 1mol X rồi cho toàn bộ sản phẩm tham gia phản ứng với dd AgNO3/NH3 lấy dư thu được 4 mol Ag. CTCT đúng của X là: a. HCOOCH=CHCH3 b. HCOOCH2CH=CH2 c. CH3COOCH=CH2 d. CH2=CHCOOCH3  Câu 7 : Một este hữu cơ đơn chức có thành phần khối lượng mC : mO = 9 : 8     CTCT thu gọn của este?     A. HCOOC≡CH  B. HCOOCH-CH2 hoặc CH3COOCH3     C. HCOOC2H5 D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng C©u 8: Mét este cã CTPT C4H8O2. Khi thuû ph©n trong m«i tr­êng axit thu ®­îc ancol etylic. CTCT cña este ®ã lµ: A. C3H7COOH B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3 C©u 9: Thuû ph©n este C4H8O2 thu ®­îc axit X vµ ancol Y. Oxi ho¸ Y víi xóc t¸c thÝch hîp thu ®­îc X. Este cã CTCT lµ: A. CH3COOC2H5 B. HCOOCH2-CH2-CH3 C. C2H5COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2 Câu 11. Khi thực hiện phản ưúng este hoá 1mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3mol. Để đạt được hiệu suất cực đại là 90%( tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1mol Ch3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) a. 0,342 b. 2,925 c. 2,412 d. 0,456 Câu 12. Một este X có CTPT là C4H8O2. Thuỷ phân 15,84gX trong NaOH đun nóng thì thu được 17,28g muối tương ứng. Este X có tên gọi là: a. n-propylyi fomiat b. Metyl fomiat c. Metyl propionat d. Etyl axetat Câu13. Câu 15. Tính chỉ số iốt của chất béo glixerin linoleat C17H31COOH? a. 145,15 b. 173,58 c. 117,34 d. 137,18 Câu 16. Thuỷ phân hoàn toàn 444g một lipit thu được 46g glixerol(glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là: a. C15H31COOH và C17H35COOH b. C17H33COOH và C15H31COOH c. C17H31COOH và C17H33COOH d. C17H33COOH và C17H35COOH Câu 17. Đun hh glixerol và axit stearic, axit oleic( có H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau : a. 3 b. 4 c. 6 d. 5 Câu 18. Số iot có thể cộng vào liên kết bội trong mạch cacbon của 100g chất béo được gọi là chỉ số iot của chất béo. Tính chỉ số iot của triolein: a. 87,5 b. 45,8 c.86,106 d. 88,9 Câu 21.Để phân biệt 5 chất lỏng sau: rượu etylic, , axit axetic , anđehit axetic , Mety axetat, phenol thì hóa chất cần dùng là: a. Quỳ tím AgNO3/NH3 b. dd Na2CO3, dd Br2 c. Cu(OH)2, dd Br2, Na d. dd NaOH , Cu(OH)2 Câu 22. Trong 4 CTPT(1) C3H4O2 (2)C3H6O2 (3) C4H8O2 chọn CTPT ứng với 1 este mà khi bị thủy phân cho ra hai sản phẩm đều có phản ứng tráng gương a. 1 b. 1 và 2 c. 2 d. 3 và 4 Câu 23. Cho este có CTPT C5H8O2, ứng với ctpt này có bao nhiêu đồng phân cho ra muối của axit không no , kêt quả theo thư tự: a 4,3 b. 3,2 c. 4,4 d 3,3 Câu 24. Cho các phát biểu sau đây: 1. Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro 2. Chỉ có các chất béo ở thể lỏng mới cộng hiđro 3. Các trglixerit có gốc chất béo no thường là chất rắn ở điều kiện thường 4. Có thể dùng nước để phân biệt este và ancol hoặc với axit tạo nên chính este đó. Những phát biểu đúng là: a. 3,4 b. 1,3,4 c. 1,2,4 d. 1,2,3,4 Câu 25. Cho 18 g hh C3H4O2(A) tác dụng với dd NaOH đun nóng thu được 23,5g muối. CTCT A là: a. C2H3COOH b. HCOOC2H3 c. OHCCH2CHO d . CH2=CHCHO Câu 26. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tráng gương CTCT đúng là: a. HCOOCH2CHClCH3 b. CH3COOCH2Cl c. C2H5COOCH2CH3 d. HCOOCHClCH2CH3 Câu 27. Khi thủy phân 0,01mol este X của một rượu đa chức và axit đơn chức, phải dùng 0,8g NaOH. Mặt khác khi thủy phân 32g X cần 16g NaOH thu được 32,8g muối. CTCT thu gọn của X là: a. (CH3COO)2C2H4 b. (CH2=CHCOO)2C2H4 c. (CH3COO)2C3H6 d. (C2H3COO)2C3H6 Câu 28. Chất hữu cơ M(C,H,O) chứa một nhóm chức trong phân tử không tác dụng với Na nhưng tác dụng với NaOH có thể theo tỉ lệ 1:1 hoặc 1:2. Khi đốt cháy 1mol M thu được 7mol CO2. CTCT của M là: a. C2H5COOC4H9 b. HCOOC6H5 c. C6H5COOH d. C3H7COOC3H7 Câu 29: Một este đơn chức, mạch hở có khối lượng là 2,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH 1 M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:      A. HCOOCH=CH-CH3 B. CH3COOCH=CH2     C. C2H5COOCH=CH2  D. HCOOH=CH-CH3 và CH3COOHCOOH=CH2 Câu 30: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.Công thức phân tử của este là:     A. C6H12O2   B. C3H6O2   C. C5H10O2   D. C4H10O2  C©u 30A: Ph¶n øng thuû ph©n este trong m«I tr­êng kiÒm khi ®un nãng ®­îc gäi lµ g×? A. Xµ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docEste và lipit luyện thi ĐH 2011.doc
Tài liệu liên quan