Hs trả lời các câu hỏi sau:
? thế nào là 1 bất đẳng thức hệ quả , bất 
đẳng thức tương đương
?cho ví dụ về từng loại?
?Chứng minh rằng :a<b <=> a-b<0
Mđộ 1:hs tự giải quyết
Mđộ 2:ta ch/m 2 mđ sau: 
a<b =>a-b<0 và a-b<0 =>a<b 
Mđộ 3:ta áp dụng tính chất cộng 2 vế bất đẳng thức với 1 số để c/m 2 mđ trên
?Nhắc lại 1 số tính chất đã học về bất đẳng thức
?Cho 1 vài ví dụ áp dụng 1 trong các tính chất trên
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3105 | Lượt tải: 2 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Gián án Toán 10 - Bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH 
§ 1. BẤT ĐẲNG THỨC 
Số tiết : 2 
 1.Mục tiêu: 
 a/Kiến thức :-Biết khái niệm và các tính chất của bất đẳng thức 
 -Hiểu bất đẳng thức cô-si 
 -Biết được một số bất đẳng thức chứa giá trị tuyệt đối 
 b/Kỹ năng: -Vận dụng được tính chất của bất đẳng thức hoặc dùng phép biến 
đổi tương đương để chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản 
 -Biết vận dụng bất đẳng thức cô-si vào việc chứng minh một số bất 
đẳng thức hoặc tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của một biểu thức đơn giản 
 -Chứng minh được một số bất đẳng thức đơn giản có chứa dấu giá 
trị tuyệt đối 
 -Biết biểu diễn các điểm trên trục số thỏa mãn các bất đẳng thức 
; (a x a  a> 0)x 
 c/Tư duy:-Biết đưa các dạng toán về dạng quen thuộc 
 d/Thái độ: 
 -Rèn luyện tính cẩn thận ,chính xác 
 2.Chuẩn bị phương tiện dạy học: 
 a/Kiến thức cũ:khái niệm bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức đã học ở 
lớp 8 và lớp 9 
 b/Phương tiện:sách giáo khoa 
 c/Phương pháp:phương pháp gợi mở ,vấn đáp và các phương pháp khác 
 3.Tiến trình bài học và các hoạt động: 
TIẾT : 1 
 Hoạt động 1: Ôn tập bất đẳng thức .Thời gian: 15p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
 1 hs trả lời câu hỏi 1,1 hs khác 
nhận xét kết quả 
Tương tự như vậy cho câu hỏi 2 
*hs ôn tập bằng cách hoàn thành 2 bài 
tập sau 
Chọn chấm điểm 5 vở nhanh nhất và 
đúng nhất 
?Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào 
đúng 
a/3,25-4 1
4
 c/- 2  3 
?Chọn dấu thích hợp (=;) điền vào ô 
vuông ta được một mệnh đề đúng 
 a/2 2 3 b/ 4 2
3 3
 I/ Ôn tập bất đẳng 
thức 
 1.Khái niệm bất 
đẳng thức:sgk tr74 
 2.Bất đẳng thức hệ 
quả và bất đẳng thức 
tương đương:sgk 
tr74 
 3.Tính chất của bất 
đẳng thức:sgk tr75 
Chú ý :sgk tr76 
Vd:x>y x+2>y+2 
 x>2 => x2>4 
hs giải thích và hiểu rõ bất đẳng 
thức hệ quả và bất đẳng thức 
tương đương 
Vd:x>y => -2x<-2y (ad tính chất 
nhân 2 vế của bất đẳng thức với 1 
số âm) 
 c/3+2 2 ( 21 2) 
 d/ a2+1 0 ,với a là số đã cho 
1 hs trả lời câu hỏi sau: 
?Thế nào là một bất đẳng thức. 
Nhắc lại khái niệm bất đẳng thức 
** 
Hs trả lời các câu hỏi sau: 
? thế nào là 1 bất đẳng thức hệ quả , bất 
đẳng thức tương đương 
?cho ví dụ về từng loại? 
?Chứng minh rằng :a a-b<0 
Mđộ 1:hs tự giải quyết 
Mđộ 2:ta ch/m 2 mđ sau: 
aa-ba<b 
Mđộ 3:ta áp dụng tính chất cộng 2 vế 
bất đẳng thức với 1 số để c/m 2 mđ trên 
*** 
?Nhắc lại 1 số tính chất đã học về bất 
đẳng thức 
?Cho 1 vài ví dụ áp dụng 1 trong các 
tính chất trên 
 Hoạt động 2: Bất đẳng thức cô-si .Thời gian:10p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Nghe hiểu và thực hiện 
tùy khả năng hs mà thực 
hiện mđ1 ,mđ2 ,mđ3 
 Ghi nhận kiến thức 
Trình bày cách chứng 
minh 
Chỉnh sửa hoàn thiện 
Phát biểu định lý cô-si. 
Hs trả lời câu hỏi : 
?hãy chứng minh bất đẳng thức cô-si. 
Mđộ 1:hs tự giải quyết 
Mđ2:biến đổi mệnh đề đã cho tương đương 
với một mệnh đề đúng 
Mđ3 : (1 ) a+b-2 ab 0 ,ta cần chứng 
minh mệnh đề này đúng 
Hs trả lời : 
?khi nào đẳng thức xảy ra. 
II/Bất đẳng thức cô-si: 
 1.Định lý:sgk tr76 
 Hoạt động 3: Các hệ quả của bất đẳng thức cô-si .Thời gian:10p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Hs ghi nhận kiến thức 
,thực hiện tùy theo 
mức độ 
Hs giải quyết bài toán sau: 
?Cho a>0 ,hãy chứng minh: 
2.Các hệ quả: 
 Hệ quả 1:sgk tr76 
 Hệ quả 2:sgk tr7 
Trình bày bài giải và 
chỉnh sữa hoàn thiện 
Hs ghi nhận kiến thức 
,thực hiện tùy theo 
mức độ 
Trả lời câu hỏi ,nắm 
kỹ vấn đề để dẫn đến 
kiến thức mới 
 a+ 1 2
a
 
hs có thể thực hiện các mức độ : 
Mđ1:hs tự giải quyết 
Mđ2:ta ad bđt cô-si cho hai số ? 
Mđ3 :hoàn chỉnh bài toán 
kết quả bài toán trên là hệ quả 1 
?trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi ,hình 
nào có diện tích lớn nhất ,giải thích. 
Hs có thể thực hiện các mức độ sau: 
Mđ1:hs tự gải quyết 
Mđ2:ghi công thức tính chu vi và diện tích của hình 
chử nhật 
Mđ3:ad bđt cô-si ta có: 
 a+b 2 ab ,a,b là độ dài 2 cạnh 
Khi nào tích ab lớn nhất? 
Ta có hệ quả 2 
Hs tự chứng minh hệ quả 2 
Tương tự hs trả lời câu hỏi sau:nếu x,y cùng dương 
và có tích không đổi thì tổng x+y nhỏ nhất khi nào? 
Khi đó ta có hệ quả 3 và hs cũng chứng minh được 
hệ quả 3 
 Hệ quả 3: 
sgktr77 
Hoạt động 4:Bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối .Thời gian:5p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Hs nhớ lại các kiến 
thức đã học về giá trị 
tuyệt đối và trả lời câu hỏi 
Ôn lại định nghĩa giá trị 
tuyệt đối 
Hs trả lờicâu hỏi sau : 
?Tính giá trị tuyệt đối của các số sau: 
 a/ 0 b/1,25 c/ 3
4
 d/  
?Gọi 1 hs nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số 
a 
?ghi 1 vài tính chất về giá trị tuyệt đối đã học 
Nhắc lại định 
nghĩa giá trị tuyệt 
đối và các tính 
chất: SGK tr78 
Hoạt động 5:cũng cố và dặn dò .Thời gian :5p 
Hỏi: Nêu BĐT Côsi và hệ quả? 
Bài tập về nhà (SGK) 
Tiết 2: BÀI TẬP 
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .Thời gian:10p 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Làm bài tập áp dụng 
Nhận xét và hoàn chỉnh 
lời giải 
Gọi 1 hs kiểm tra lại kiến thức cũ: 
Nêu định lý về bất đẳng thức cô-si? 
Ad:cho 2 số a và b dương .Chứng minh rằng : 
(a+b) 1 1
a b
  
 
4 
Các hs khác nhận xét và làm bài tập áp dụng vào vở 
Chọn 3 vở có kết quả nhanh nhất 
Hoạt động 2: bài tập 1,2 sgk tr79 .Thời gian:10p 
Hoạt động của HS Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
1/ d. 
2/ 5
x
-1 
Giải thích:vì x>5 
0< 5
x
<1 ;1< 5
x
+1 
5
x
-1< 0 ; 
5
x >1 
Chia 4 nhóm học tập và làm việc theo nhóm 
Mđ1:Cả 4 nhóm cho kết quả và giải thích ở cách 
chọn của mình 
Mđ2:trả lời câu hỏi sau: 
 Câu a sai vì sao? 
 Với x>5 ,hãy so sánh 5
x
 và 
5
x 
Bài tập 1 
Bài tập 2 
Hoạt động 3: Bài tập 3 sgk tr79 .Thời gian:10p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần 
ghi 
Nghe hiểu nhiệm vụ và 
thực hiện tùy từng mức độ 
Tìm cách giải ,trình bày 
cách giải 
Chỉnh sữa hoàn thiện 
( b-c)2<a2 
 (b-c-a)(b-c+a) < 0 
 a ,b,c làđộ dài 3 cạnh tam 
giác nên : 
a+c>b => b-c-a < 0 
a+b>c => b-c+a>0 
=>(b-c-a)(b-c+a) < 0 
(đúng) 
3a/ 
Mđ1:hs tự giải quyết 
Mđ2 :hs trả lời câu hỏi gợi ý sau: 
 Khi nào thì 3 số a ,b, c là độ dài 3 cạnh của 1 tam 
giác? 
Mđ3 :( b-c)2(b-c-a)(b-c+a) < 0 
Không mất tính tổng quát ta cũng có 
(a-b)2 <c2 ;(c-a)2 <b2 
3b/suy ra từ kết quả câu a 
Cộng vế với vế 3 kết quả trên ta suy ra đpcm 
Bài tập 3 
Hoạt động 4: Bài tập 4,5,6 sgk tr79 .Thời gian:10p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần ghi 
Nghe hiểu nhiệm vụ 
Tìm phương án thắng 
Trình bày kết quả 
Chỉnh sữa hoàn thiện 
4/hd:ta dùng phép biến đổi tương đương 
Xét hiệu:x3+y3-(x2y+xy2)= 
Hs biến đổi để đưa được về kết quả 
 =(x+y)(x2+y2-xy) –xy(x+y) 
 =(x+y)(x2-2xy+y2) 
 =(x+y)(x-y)2 
Nhận xét kết quả sau khi đã biến đổi 
5/hướng dẫn hs tìm cách giải bài toán,không trình 
bày bài giải 
Đặt x =t 
 Xét 2 trường hợp : 
 *0 x <1 
 * x 1 
6/Hd:Gọi H là tiếp điểm của đường thẳng AB với 
đường tròn .Ta áp dũng bất đẳng thức cô-si: 
AB=HA+HB 2 .HA HB 
AB ngắn nhất khi đẳng thức xảy ra ? 
Bài tập 4 
Bài tập 5 
Bài tập 6 
Hoạt động 1: Cũng cố dặn dò .Thời gian:5p 
Hoạt động của hs Hoạt động của GV Nội dung cần 
ghi 
Hs trả lời câu hỏi 
và suy nghĩ 
nhanh hướng giải 
bài tập 
?định nghĩa giá trị tuyệt đối của số a 
Ghi tính chất về giá trị tuyệt đối 
Bt:cmr: a c a b b c     
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 chuong_iv_5837.pdf chuong_iv_5837.pdf