HĐ 4 . Cũng cố toàn bài
- Cách giải và biện luận phương chứa ẩn ở mẫu
-Hướng dẫn bài tập
-Tùy theo trình độ hs chọn và giải một số câu hỏi trắc nghiệm phần tham khảo
7 trang |
Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 3935 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Gián án Toán 10 - Một số phương trình qui về phương trình bậc nhất hoặc bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 31 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
A. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:
1.Về kiến thức:
Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng phương
trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0
Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu
2.Về kĩ năng:
Biết sử dụng các phép biến đổi tương đương hay hệ quả để đưa các dạng phương trình
chứa ẩn ở mẫu về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0..
Biết cách so sánh nghiệm tìm được với điều kiện của phương trình để kết luận đúng
về tập nghiệm của phương trình chứa ẩn ở mẫu .
Cũng cố và nâng cao kỉ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được
qui về phương trình bậc nhất hay bậc hai.
3.Về tư duy:
Phát triển tư duy trong quá trình giải và biện luận phương trình .
Hiểu được cách đưa phương trình chứa ẩn ở mẫu về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc
bậc hai
ax2 + bx + c = 0..
4.Về thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học.
B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏi
trắc nghiệm
Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập.
Xem điều kiện xác định của phương trình và giải phương trình chứa ẩn ở mẫu không
chứa tham số
Học sinh nắm vững phương pháp giải và biện luận phương trình bậc nhất và phương
trình bậc hai một ẩn .
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển , đan xen hoạt động nhóm , dạy
bài mới thông qua kiểm tra bài cũ.
Phát hiện và giải guyết vấn đề .
D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC :
Kiểm tra bài cũ :
1. Gỉai phương trình :
53
35
1
52
x
x
x
x
1. Tìm điều kiện của các phương trình sau : 2
2
25122
x
x
mxmx
Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giớí thiệu bài học và đặt
vấn đề vào bài dựa vào câu
hỏi kiểm tra bài cũ
- Lưu ý : nghiệm của phương
trình phải là những giá trị thỏa
mản điều kiện của phương
trình đó
HĐ 1: Giải và biện luận
phương trình chứa ẩn ở mẫu
dạng đơn giản
- Hướng dẫn giải phương
trình 2
1
1
x
mx (1 )
- Tìm điều kiện (1 )
- Đưa phương trình về dạng
đã học
- Theo dõi và ghi nhận kiến
thức
- Dựa vào phần kiểm tra bài
cũ để trả lời các câu hỏi của
- Điều kiện (1 )
- Biến đổi
1 Phương trình chứa ẩn ở mẫu
a. Ví dụ : Giải và biện luận
2
1
1
x
mx (1) Điều kiện x ≠ -1
(1 ) (m - 2)x = 3 (2 )
- m 2 :
2
3
m
x
Do điều kiện x ≠ -1
11
2
3
m
m
- m = 2 (2 ) vô nghiệm
- Nêu cách giải và biện luận
phương trình ax + b = 0
- Lưu ý đối chiếu với điều
kiện của phương trình x ≠ -1
- Kết luận nghiệm của phương
trình (1 ) khi đối chiếu với
điều kiện để tìm nghiệm
- Tìm nghiệm của phương
trình (2 ) khi m = 2
- Kết luận nghiệm của phương
trình (1 )
HĐ 2: Cũng cố giải và biện
luận phương trình chứa ẩn ở
mẫu
- Chốt lại phương pháp
- Giao nhiệm vụ cho cácnhóm
giải và biện luận phương trình
1
3
2)1( m
x
mxm
- Theo dỏi hoạt động hs
- Yêu cầu các nhóm trình bày
giải thích kết quả
- Gọi hs nêu nhận xét bài làm
của các nhóm
P- Nhận xét kết quả bài làm
(m x + 1) = 2 (x + 1)
(m - 2)x = 3 (2 )
- Trình bày cách giải và biện
luận phương trình ax + b = 0
∙ m 2:
2
3
m
x
- Đối chiếu với điều kiện của
phương trình x ≠ -1
11
2
3
m
m
- Kết hợp với m -1 để tìm
nghiệm
-Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức, tham gia ý kiến trả lời
các câu hỏi của Gv
- Đọc hiểu yêu cầu bài toán.
- Tiến hành thảo luận theo
nhóm
- Trình bày nội dung bài làm
-Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức.
Kết luận :
1
2
m
m
: phương trình (1) có
nghiệm duy nhất
2
3
m
x
m = 2 hoặc m = -1: phương
trình (1) vô nghiệm.
(Trình bày bảng)
c.Ví dụ 2. Giải và biện luận
1
3
2)1( m
x
mxm
Điều kiện x 3
)1(2
23)1(
32)1(
)3(2)1()1(
mx
mmxmm
mmxmxm
xmmxm
Vì x - 3 nên 2( m + 1 ) -3
2
5
m
Kết luận :
m
2
5
: phương trình có
nghiệm duy nhất x = 2( m + 1)
của các nhóm
-- Hoàn chỉnh nội dung bài giải
trên cơ sở bài làm hs
- Lưu ý : Nếu bài giải hs tốt
không cần trình chiếu mà sửa
trên bài làm của nhóm hoàn
chỉnh nhất.
HĐ 3 : Giải và biện luận
phương trình chứa ẩn ở mẫu
dạng phức tạp
- Hướng dẫn hs giải ví dụ 3
sgk theo cách phát hiện và
giải guyết vấn đề
- Tìm điều kiện (1 )
- Đưa phương trình về dạng
đã học
06322 mxmx (2)
- Nêu cách giải và biện luận
phương trình ax2 + bx + c = 0
- Nhận xét nghiệm của
phương trình (2 )
- Tìm các nghiệm của (2) dựa
vào 032 2 m
- Đối chiếu hai nghiệm với
điều kiện x > 2
- Phát biểu ý kiến về bài làm
của các nhóm khác.
-Theo dỏi, ghi nhận kiến thức
, tham gia ý kiến trả lời các
câu hỏi của Gv
-Theo dỏi, ghi nhận kiến
thức, tham gia ý kiến trả lời
các câu hỏi của Gv
- Dựa vào phần kiểm tra bài
- Biến đổi đưa về dạng
ax2 + bx + c = 0
- Phát biểu cách giải và biện
luận
-
Giải tìm nghiệm của (2 )
- 032 2 m
- Phương trình (2) luôn có
hai nghiệm x = 3 và x = 2m
- x = 3 thỏa mãn x > 2
m =
2
5
: phương trình vô
nghiệm.
( Chiếu máy hay bảng phụ)
c.Ví dụ 3 : Giải và biện luận
2
2
25122
x
x
mxmx
(1)
Điều kiện x > 2
(1 ) 06322 mxmx (2 )
- 032 2 m Nên (2) luôn có
hai nghiệm : x = 3 và x = 2m .
x = 3 thỏa mãn điều kiên x > 2
x = 2m > 2 m > 1
m > 1 (2) có nghiệm x = 2m
Kết luận : nghiệm của (1 )
m > 1 phương trình có hai
nghiệm : x = 3 và x = 2m
m ≤ 1 : phương trình có một
nghiệm x = 3
(Trình bày bảng)
- Tìm điều kiện của tham số m
để nghiệm x = 2m của phương
trình (2 ) thỏa điều kiện x > 2
- Kết luận nghiệm của phương
trình (1 ) khi m > 1
- Kết luận nghiệm của phương
trình (1 ) khi m ≤ 1
HĐ 4 . Cũng cố toàn bài
- Cách giải và biện luận
phương chứa ẩn ở mẫu
- Hướng dẫn bài tập
- Tùy theo trình độ hs chọn và
giải một số câu hỏi trắc
nghiệm phần tham khảo
HĐ 5 : Dặn dò
- Nắm vững cách giải và biện
luận phương trình :
- ax + b = 0 ; ax2 + bx + c = 0.
- d x c b x a
- b x a dcx
- Xem điều kiện xác định của
phương trình
- Bài tập 25 ; 26 trang 85sgk
– Gỉai 2m > 2
- Trả lời kết quả
- Ghi nhận kiến thức cần học
cho tiết sau
2. Luyện tập:
E. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO :
1. Tập nghiệm của phương trình
2
242
x
xx
= 2x là :
a. S = 2 ; b. S = 1 ; c. S = 1 ; 0 ; d. Một kết quả
khác
2. Tập nghiệm của phương trình
1
3
1
32
x
x
x
x là :
a. S =
2
3;1 ; c. S =
2
3 ; b. S = 1 ; d. Một kết quả
khác
3. Tập hợp nghiệm của phương trình 22)2(
2
x
mxm
trong trường hợp m ≠ 0 là :
a. T = {-2/m} ; b. T = ; c. T = R ; d. T = R\{0}.
4. Cho 2
2
26)1(22
x
x
mxmx
(1) Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy
nhất :
a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m
≤ 1
5. Phương trình:
1
12
x
x
mx
x có nghiệm duy nhất khi :
a. m≠0 ; b. m ≠1 và m ≠ -2 ; c. m ≠ 0, m ≠ 1 và m ≠ -2 ; d. m ≠
1
6. Phương trình
1
2
1
x
x
x
mx có nghiệm duy nhất khi :
a. m ≠ 0 ; b. m ≠ -1 ; c. m ≠ 0 và m ≠ -1 ; d. Không
tồn tại m
7. Phương trình
1x
x =
1x
m có nghiệm khi :
a.. m > 1 ; b. m ≥ 1 ; c. m < 1 ; d. m
≤ 1
8. Phương trình :
1
3214
1
2
x
mxx
x
mx có nghiệm khi :
a. m ≥ 2/3 ; b. m > 2/3 ; c. m ≠ 2/3 ; d. m < 2/3 ; e. m ≤
2/3
9. Với giá trị nào của tham số a thì phương trình:(x2 -5x + 4) ax = 0 có hai nghiệm
phân biệt.
a. a < 1 ; b. 1 a < 4
c. a 4 ; d. Không có giá trị nào của
a
10. Phương trình: 4x (x2 - 3x + 2) = 0
a. Vô nghiệm ; b. Có nghiệm duy nhất
c. Có hai nghiệm ; d. Có ba nghiệm
11. Với giá trị nào của a thì phương trình 0)2( axx có một nghiệm
12. Cho phương trình
1
13
32
1
x
x
x
x (1) . Hãy chỉ ra mệnh đề đúng về nghiệm của (1)
là :
a.
10
4111 ;
14
6511 ; b.
10
4111 ;
14
6511
c.
14
6511 ;
14
6511 ; d.
10
4111 ;
10
4111
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tiet_31_9981.pdf