Giáo án Anh văn 6 - Vũ Thị Thủy (Tiết 17 đến 31)

I.Mục tiêu:

- Học sinh có thể nói và viết được về một số hoạt động của mình và của Ba vào mỗi buổi sáng.

II. Từ vựng.

-Từ vựng về một số hoạt động vào buổi sáng:

Get up, get dressed, brush your teeth, wash your face, have breakfast, go to school

III. Ngôn ngữ :

What do you/ does Ba do every day ?- I get up /Ba gets up.

* Phần động từ chỉ hoạt động của Ba , GV chỉ yêu cầu HS ghi nhớ , học thuộc về sự biến đổi hình thái của từ và cách đọc khi các em cần nói về hoạt động mỗi buổi sáng của mộit người khác . ( Không cần dạy bất kì quy tắc nào ở phần này )

IV.Đồ dùng : pictures.cassette.

 

doc29 trang | Chia sẻ: leddyking34 | Lượt xem: 3125 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Anh văn 6 - Vũ Thị Thủy (Tiết 17 đến 31), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
em. That is an table. I live in Le Loi street. Where are you live ? I’m ten year old. How many student are there in your class? IV Read the paragraph carefully,then decide the following sentences T or F This is Lan’s family. There are five people in her family: her father, her mother, her brother, her sister and Lan. Her father is forty years old. He is a doctor. Her mother is thirty- six. She is a teacher.Her brother is twelve . Her sister is ten . Lan is fourteen. They are students. a. Decide the following sentences T or F 1. There are five people in Lan’s family. 2. Her mother is a doctor. 3. Her brother is twelve. b. Answer the questions: 1. How old is her father ? .......................................................................................................... 2. What does Lan do ? .......................................................................................................... V . Use the cue to write about Mai. 1. Mai / twelve ......................................................... 2. She / lives / Dong phu. ......................................................... 3. She / student / Dong phu school. .......................................................... 4. This / her class room. ..................................................... 5. that / her friend. ......................................................... Period 20 Writing date: 08 / 10 / 2011 Teaching date: 11 /10/ 2011 Unit 4 BIG OR SMALL? A. Where is your school(A1-2 , page 44) I.Mục tiêu: - Học sinh nói về trường của Phong ,Thu và trường của các em(vị trí và kích cỡ) II. Từ vựng. Tính từ : big >< small. Cum từ chỉ địa điểm : in the country/ in the city. III. Ngôn ngữ : To be + tính từ : câu trần thuật và nghi vấn . To be + trạng từ chỉ địa điểm và câu hỏi where . IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice : 15minutes Further practice 8 minutes Homework 2’ 1. Matching A B I your Thu Thu’s He Phong’s You my She his Phong her 2/ Vocabulary : big : to ≠ small : nhoû in the city : ôû thaønh phoá ≠ in the country : ôû noâng thoân * check : What and Where 3/ Model sentences : a/ Where is Thu’s school? g It is in the city. + Where is …? g He / She / It is in the …. + Where are …? g They are in the …. b/ Is Thu’s school big? Yes, it is. + Yes-No questions. Is …? Yes, he, she, it is. (No/Not) Are …? Yes, they are. big Phing’s school small Thu’s school In the country In the city *A1 P44 Predict (Matching) 4. Answer the questions (p.44) + Reading A2 p.44 + Answer the questions +Answer a. Yes, it is. b. No, it isn’t c. Phong’s school is in the country. d. No, it isn’t 5. Asking about your school : a/ Is your school big? b/ Is your school small? c/ Where is your school? d/ How many classes are there in your school? e/ How many teachers are there? f/ How many students are there? *Change these sentences into Y?N question a/ My schol is small b/Lan’s school is big c/ My school is in the country d/ his school is in the city -Write the lesson into notebook. -Ss. Prepare Unit4 A3-4 P45-46 Individual T- whole class Individual Pairs work T- Ss Individual *Adjustment:........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........ Period 21 Writing date: 08 / 10 / 2011 Teaching date: 14 /10/ 2011 Unit 4 BIG OR SMALL? A. Where is your school(A3,4) I.Mục tiêu: - Học sinh miêu tả được về trường của Phong ,Thu và trường của mình với nhiều thông tin hơn(giáo viên, học sinh , lớp học ) II. Từ vựng. Ôn tập số đếm và dạy thêm một số đếm hàng trăm( các số có liên quan tới bài). Ôn tập từ vựng chỉ trường, lớp, giáo viên , học sinh... Ôn tập giới từ chỉ địa điểm (A5) III. Ngôn ngữ : Ôn tập : “ How many” , “There is/ there are” IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Pre – read 10minutes While –read 15minutes Post - read 13minutes Homework 2’ Pictures Drill Phong Example exchange S1:Is Phong’s house big? S2:Yes, It is A3 P45 +Vocabulary -four hundred: -nine hundred: +Structure -How many …are there…? Open prediction * Answer the questions A3 P45 +Answer a. There are eight classrooms. b. There are four hundred students in his school. c. There are twenty classrooms. d. There are nine hundred students in her school. Transformation Writing A4 P46 My school is…… (Depending on whether Ss live in the City or the country, Ss take one of the texts in A3 P45 and rewrite it according to their own school) -Ss. Write the lesson into book. -Ss. Prepare Unit4 B1-3 P48 Pair work T- whole class Work in pair Individual *Adjustment:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 22 Writing date: 08 / 10 / 2011 Teaching date: 15 /10/ 2011 Unit 4 BIG OR SMALL? B. My class (B1-5, page 47-48) I.Mục tiêu: - Học sinh hỏi đáp được về trường lớp( khối, lớp,số ,tầng) của Phong ,Thu và của bản thân. II. Từ vựng. Dạy mới số thứ tự từ số thứ nhất đến số thứ mười (1- 10th). Từ vựng : to have , grade, class, floor. Ôn tập về tính từ sở hữu ; my, your, his, her III. Ngôn ngữ : Các câu hỏi đặc biệt về khối, lớp, tầng: Which, where...? Câu hỏi : How was.....does....have IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice 15minutes Production 8minutes Homework 2’ *Network school class student 1/ Vocabulary : grade : khoái lôùp floor : taàng laàu on the first floor : ôû taàng moät on the second floor : ôû taàng hai (to) have : coù - the first = 1st the second = 2nd the third = 3rd the fourth = 4th the fifth = 5th the sixth = 6th ............................................ ........................................... * check : What and Where 2/ Model sentences : a/ Hoûi hoïc khoái lôùp maáy : Which grade + are is + S + in? g S + am / is / are + in grade(6) b/ Hoûi hoïc lôùp naøo : Which class + are is + S + in? g S + am / is / are + in class (6A) * Cues word drill: a/ Mai / 6 b/ You / 7 c/ You / 8/3 d/ They / 9 e/ Nam / 71 * Survey : Board Drill Name Grade Floor Thu Phong you Use the board drill to rewrite the question and answers - Write the lesson into notebooks. - Prepare Unit 4 C1-3 P49-50 Group work T- whole class Individual T- whole class Work in pairs Individual *Adjustment:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Writing date: 08 / 10 / 2011 Teaching date: 18 /10/ 2011 Period 23: Chữa bài kiểm tra A. Objectives: - By the end of this lesson, Ss will be ale to: - Help Ss to review the grammar and know the ways to do their test B- §¸p ¸n vµ híng dÉn chÊm I. (1,25marks). 1.A 2.C 3.D 4.D 5.C II. (2,5marks) 1.c 2.b 3.c 4.c 5.b 6.a 7.a 8.a 9.c 10.b III. (1,25marks) 1, an-> a 2, in ->on 3, are ->do 4, year ->years 5, student->students IV. (2,5marks) a) 1T 2F 3T b) 1. He is forty years old . 2. She is a student . V. (2,5 marks) 1. Mai is twelve 2. She lives in Dong phu. 3. She is a student at Dong phu school. 4. This is her class room. 5. that is her friend. VI. The result Líp SÜ sè Giái Kh¸ TB YÕu KÐm SL % SL % SL % SL % SL % 6b VII. Remark ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Period 24 Writing date: 08 / 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 Unit 4 BIG OR SMALL? C. Getting ready for school(C1-3, page 49) I.Mục tiêu: - Học sinh có thể nói và viết được về một số hoạt động của mình và của Ba vào mỗi buổi sáng. II. Từ vựng. -Từ vựng về một số hoạt động vào buổi sáng: Get up, get dressed, brush your teeth, wash your face, have breakfast, go to school III. Ngôn ngữ : What do you/ does Ba do every day ?- I get up /Ba gets up. * Phần động từ chỉ hoạt động của Ba , GV chỉ yêu cầu HS ghi nhớ , học thuộc về sự biến đổi hình thái của từ và cách đọc khi các em cần nói về hoạt động mỗi buổi sáng của mộit người khác . ( Không cần dạy bất kì quy tắc nào ở phần này ) IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice 15minutes Production 8minutes Homework 2’ *Pelmanism The first The sixth The eighth The fifth The tenth 6th 5th 8th 1st 10th 1/ Vocabulary : (to) get up : thöùc daäy (to) get dressed : thay quaàn aùo (to) brush (my) teeth : chaûi raêng (to) wash (my) face : röûa maët (to) have breakfast : aên saùng (to) go to school : ñi ñeán tröôøng * check : rub out and remember 2/ Model sentences : Noùi hoaït ñoäng chuaån bò ñeán tröôøng : baûn thaân : I + V (ñoäng töø) ngöôøi khaùc : He She + Vs/es Ba ** Word cue drill(C2-P 49) : What do you do every morning ? I ………Then I………………. - … up … face - … dressed … breakfast - … teeth … school Example Exchange S1:What does Tuần do every morning? S2:He gets up .Then ….. *Picture Drill Nga Tuấn …up …teeth …face …dressed …school …up …teeth …face …dressed …do homework *Write it up Write five sentences about Ba (C3 P49) Begin with: Every morning, B gets up. He ................… * Homework : write about you and your father / mother or sister. -Ss. Write the lesson into notebook. -Ss. Prepare Unit 4 C4-7 P50-51 Group work T- whole class Pair work Work in pairs Individual *Adjustment:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 25 Writing date: 15 / 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 Unit 4 BIG OR SMALL? C. Getting ready for school(C4-7) I.Mục tiêu: - Học sinh hỏi đáp được về thời gian. - Học sinh hỏi đáp được về thời gian cho một số hoạt động chính của mỗi buổi sáng của Ba hoặc của chính mình. II. Từ vựng. - Ôn tập số đếm liên quan đến thời giancủa bài dạy : từ one tới ten, fifteen , thrity, số ghép : forty-five........... III. Ngôn ngữ : What time is it ?- It’s........... IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice 15minutes Production 8minutes Homework 2’ * Bingo 5, 10, 30, 35, 60, 80, 40, 45 Pre-teach - the time . - o'clock - half past . - (to) be late for (school) * What and Where: to drill 2/ Model sentences : a/ What time is it? g It’s seven o’clock. g It’s seven fifteen. g It’s seven thirty. g It’s half past seven. * Caùch noùi giôø chaün : It’s + (soá giôø) + o’clock coù theå boû * Caùch noùi giôø dö (coù phuùt) : It’s + (soá giôø) + (soá phuùt) 30 phuùt It’s half past + (soá giôø) 3.Word Cue drill a) 6.00 c)2.10 f) 1.30 g) 7.45 b) 12.00 d) 5.15 e)1.30 h)3.50 4..Present Dialogue and Pictures(C4-5) Play he tape 3 times - Get to practice Check and correct 5. Reading Comprehension & Board Drill: C.6-7 Activities Time Ba (Keys) You a, Get up 6.00 b, Have breakfast 6.30 c, Go to school 7.15 -Get to ask and answer about time in the table - -Eg. Exchanges : S1: What time do you get up? S2: I get up at 6 o'clock S1: What time does Ba get up? S2 : He gets up at 5 o'clock PICTURES DRILL Example Exchange S1:What time is it? S2:It’s [two ten]. 6:00 2:05 9:45 5:15 -Ss. Write the lesson into notebook. -Ss. Prepare Unit 5 A1-2 P52-53 Group work T- whole class Pair work Work in pairs Individual *Adjustment:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 26 Writing date: 23 / 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 UNIT 5: THINGS I DO A. My day (A1,2,3,4) I.Mục tiêu: - Học sinh hỏi - đáp hoặc viết về các hoạt động chính trong một ngày của Nga và của bản thân. II. Từ vựng. Ôn tập các từ nói về hoạt động của mỗi sáng (U4-C1) Dạy mới từ về các hoạt động sau buổi học : watch TV, do the housework , play games, listen to music, do homework. * Đối với học sinh khá giỏi , giáo viên giúp các em mở rộng vốn từ hơn III. Ngôn ngữ : What does Nga do very day ? What do you do every day ? Ôn tập và mở rộng các trạng từ chỉ thời gian. * Thì hiện tại đơn giản nói về các hoạt động thường ngày . IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice 15minutes Production 8minutes Homework 2’ * Guessing the word HOMEWORK 1 2 3 4 5 6 7 8 1/ Vocabulary : - play(v) - game(n) -> games(n)(plural) - homework(n) (to) do (my) homework : laøm baøi taäp veà nhaø - do(v)-> does(v) - day(n) - every day(adv) - watch (v) - listen to (v) - read (v) - music (n) - after (pre) - housework (n) * check : rub out and remember 2/ Model sentences : * Hoûi moät ngöôøi naøo ñoù laøm gì moãi ngaøy : What do you do every morning? g I go to school. What + do / does + S + do every …? g S + V(s/es) 3/ Reading :about Nga (A1-p.52) 4/ Answer the questions :(A2-p.53) *A2. Look at exercise A 1 again. Ask and answer with a partner a. She gets up at 6 b. She goes to school c. She plays games d. She does her homework A3. Listen and repeat. Then practice the dialogue with a partner *guess “What do you do after school?” Listen to the tape 3 times. (A3-p.53) Lan watch TV Thu listen to music Nam read Ba do the housework * What do you do after school ? - I do the housework A4 . Answer. Then write the answers in your exercise book. a. Lan does her housework b. Ba watches television c. Thu reads d. Nam listens to music **Survey Name What do you do after school? Thu reads Nam plays soccer … - Learning by heart the lesson carefully - Planning A5, 6 Group work T- whole class Individual Work in pairs Individual *Adjustment:...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 27 Writing date: 23/ 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 UNIT 5: THINGS I DO A. My day (A5,6,7) I.Mục tiêu: - Học sinh có thể hỏi đáp về các hoạt động sau giờ hoc của Lan, Thu và của bản thân các em. II. Từ vựng. - Ôn tập từ vựng nói về các hoạt động giải trí như : listen to music, waatch TV, read..... - Dạy mới : play soccer/ volleyball. - Trợ động từ do- does. * Đối với học sinh khá giỏi, GV nên mở rộng vốn từ III. Ngôn ngữ : -Câu nghi vấn và câu trả lời: Does she play soccer? – yes, she does./ No, she doesn’t Do you play soccer? – Yes, I do./ No, I don’t. IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stages/ steps Content Activitives Warm up 5 minutes Presentation 15minutes Practice 15minutes Production 8minutes Homework 2’ * Revision (Use extra-board / OHP) Matching Watch play get do listen to have brush . . . . . . . . . . . . . . . homework up games dressed my teeth music breakfast T.V 1/ Vocabulary : volleyball : boùng chuyeàn soccer : boùng ñaù girl : baïn gaùi boy : baïn trai * check : rub out and remember 2/ Model sentences : Do you play soccer? g No, I don’t. Do girls play soccer? g Yes, they do. Does Nga play soccer? g No, she doesn’t. g Yes-No questions with Do / Does : Do / Does + S + V? Yes, S + do / does. No, S + do not / does not. * predict the activities Nam Play soccer Play volleyball Thu ü Vui ü Nga ü Lan ü 3 - Presentation Dialogue (A5) - Set the scene - Read / Play the tape 3 times - Get to practice - Check and correct 4.Question Answer Drill (A6) T: Do you play sports? S1: Yes, I do S2: No, I don't Get to practice 5.Word cues Drill (cards) a - Nga / Lan / Thu / Vui / Girls / boys b - Play volleyball / soccer / sports c- do the housework/ watch T.V/ read * Find Someone Who(extra - board) Find Someone who Name 1. watches T. V 2. listens to music 3. plays volleyball 4. plays socer 5. read 6. does the housework Hoa Eg. Exchanges: S1: Do you watch T. V? S2: Yes, I do S1: What's your name? S2: Hoa - Learning by heart the lesson carefully - Planning B1,2,3 Individual T- whole class Pair work Work in pairs Individual *Adjustment:.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 28 Writing date: 25/ 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 UNIT 5: THINGS I DO B.My routine(B1,2) I.Mục tiêu: - Học sinh đọc thông thạo và hiểu đoạn văn về hoạt động thường ngày của Ba. II. Từ vựng. Dạy mới : Take a shower , eat a big breakfast , have classes, from...to, a quater to, past/ half, go to bed, start >< finish III. Ngôn ngữ : Nói về các thói quen thường ngày có kèm theo thời gian có sử dụng giới từ at, from...to. Học sinh đọc chuyển đổi từ I->Ba “ His name’s Ba. He gets up...” IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stage Contents Activities Warm up ( 5’ ) Pre- reading 15’ While- reading( 13’) Post- reading( 10’ ) Homework (2’) *Jumbled words: OKHUEOWSR : HOUSEWORK TISLEN : LISTEN CTHAW : WATCH YLAP : PLAY EDAR : READ MOHEOKR : HOMEWORK *Pre-teach: vocab. -(to) take a shower : tắm vòi hoa sen Pic -(to) eat : ăn Mine -(to) have lunch : ăn trưa Trans -(to) start : bắt đầu Trans -(to) finish : kết thúc ANT -(to) go to bed : đi ngủ Trans *V.C.T: Matching *Set the sence: You are going to read about Ba’s daily routines. -Have ss look at the time in the table for Ba without reading & filling in. *Open predictions:(B2-P57) -Run through all the actions and the time. -Have ss guess then T write down. Actions Time Ba Me get up go to school classes start calsses finish have lunch go home go to bed 6.00 6.45 7.00 11.15 11.30 5.00 10.00 -Have ss read B1-P56 then check their predictions -Let ss read again. *Comprehension qs: 1. What time does Ba get up? 2................................. go to school? 3................................. have classes? 4................................. have lunch? 5................................. go home? 6................................. go to bed? * Write - It - Up: About Ba's and their own routine -Learn by heart the vocab. -Transformation writing B3 in a paragraph. -Get ready U5-L5 Group work T-WC T-WC Individual work Pair work Individual *Adjustment:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Period 29 Writing date: 25/ 10 / 2011 Teaching date: /10/ 2011 UNIT 5: THINGS I DO B.My routine(B3,4) I.Mục tiêu: - Học sinh khá giỏi hỏi và trả lời được về thời gian các hoạt động thường ngày của Ba và của bạn các em. - Học sinh viết về hoạt động thường ngày của Ba và của mình II. Từ vựng. - Ôn tập từ(tiết 3). III. Ngôn ngữ : - Ôn tập câu hỏi “ What time does he get up/ do you get up?’’ IV.Đồ dùng : pictures..cassette....... V. Các bước lên lớp Stage Contents Activities Warm up ( 5’ ) Pre- teach 10’ Practice 20’ Further practice( 8’) Homework (2’) Have the S play a game: Matching television play breakfast go to volleyball have school watch * Read B1- p56 again - call some ss read * Practice (B3- P57) - Ask and answer a. What time does Ba get up ? + He gets up at 6 o’clock. - What time does he go to school ? + He goes to school at aquarter to seven. - What time does he have classes ? + He has classes from seven to aquarter past eleven. b. What time do you get up ? I get up at half past six. What time do you go to school ? I go to school at one o’clock. What time do you have classes ? I have classes rom half past one to five to five. Remember What time do you get up? I get up at six What time does he/ she get up? He gets up at six I go to school / He goes to school I wash my face / He washes his face I have breakfast / He has breakfast - write the answer in notebook - Prepare for the next period Individual Work in pairs T- whole class Individual *Adju

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docEnglish 6_T17 đến T 31.doc