Giáo án Bài tập phép đối xứng trục (chương trình nâng cao)

B8:

-Gọi một học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép ĐOx

H1:Vẽ hệ trục Oxy và cho 2 điểm M, M' đối xứng qua Oy, với

M(x;y) ; M'(x';y'). Tìm hệ thức giữa x, x' và y, y'

+ Hãy nêu biểu thức toạ độ của ĐOy

H2: Cho M(x;y) (C1).M' là

điểm đối xứng với M qua Oy. Hãy viết toạ độ của M'.

Gọi (C1') đối xứng với (C1) qua Oy

pdf6 trang | Chia sẻ: maiphuongdc | Lượt xem: 4661 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Bài tập phép đối xứng trục (chương trình nâng cao), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC (Chương trình nâng cao) I. Mục tiêu:  Về kiến thức:  Củng cố kiến thức về định nghĩa phép đối xứng trục. Phép đối xứng trục là phép dời hình nên có các tính chất của phép dời hình  Về kĩ năng:  Rèn luyện kĩ năng dựng ảnh qua phép đối xứng trục. Biết các hình đơn giản là có (hay không có) trục đối xứng và dựng được trục đối xứng  Tư duy:  Bồi dưỡng tư duy linh hoạt qua việc tìm lời giải bài toán dựa vào tính chất phép đối xứng trục  Thái độ:  Cẩn thận, chính xác khi dựng ảnh của điểm, hình qua trục  Vẽ chính xác các hình khi có trục đối xứng II. Chuẩn bị của GV và HS: Giáo viên: Chọn và ra bài tập, dự đoán tình huống của học sinh . Học sinh: Chuẩn bị bài tập trước ở nhà . III. Phương pháp: Đàm thoaị kết hợp gợi mở của giáo viên IV. Tiến trình bài học: 1. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG 1 Câu hỏi 1: Hãy nêu lại các tính chất của phép đối xứng trục Câu hỏi 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hãy chỉ ra (nếu có) MÂM ; IS HOẠT ĐỘNG 2 2. Bài mới: Tgi an Hoạt động HS Hoạt động GV Ghi bảng 8' - theo dõi câu trả lời của bạn để chỉnh sửa, góp ý - Độc lập suy nghĩ để trả lời theo dẫn dắt B7: Đàm thoại - Chỉ định HS trả lời các câu a, b, c - Câu d: gợi ý Đa: d của thầy. - Biết được: + d là phân giác của các góc tạo bởi d1; d2 + (d, d1) = 450 H: Cho hình gồm hai đường thẳng d1, d2 cẳt nhau. Hãy chỉ ra trục đối xứng của hình đã cho. Khi nào d1  d2 ? Lúc đó hãy tính góc giữa d và d1 d' Khi đó d  d' khi (d, d1) = 450 10' HOẠT ĐỘNG 3 - Theo dõi câu trả lời của bạn để góp ý, chỉnh sửa - Biết được      yy xx ' ' - Nêu được biểu thức toạ độ của ĐOy      yy xx ' ' - Viết được M'(-x;y) - Thay toạ độ M' vào phương trình của (C) B8: - Gọi một học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép ĐOx H1: Vẽ hệ trục Oxy và cho 2 điểm M, M' đối xứng qua Oy, với M(x;y) ; M'(x';y'). Tìm hệ thức giữa x, x' và y, y' + Hãy nêu biểu thức toạ độ của ĐOy H2: Cho M(x;y)  (C1). M' là điểm đối xứng với M qua Oy. Hãy viết toạ độ của M'. Gọi (C1') đối xứng với (C1) qua Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua trục Oy:      yy xx ' ' Do M(x;y) bất kỳ thuộc (C1), điểm đối xứng với nó qua Oy là M'(-x;y) lại có toạ độ thoả phương trình: x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0 nên đó cũng là phương O x y A" C A A' B và do đó M'  (C') nên hiểu được phương trình của (C') đối xứng với (C) qua Oy x2 + y2 + 4x + 5y + 1 = 0 Oy M  (C1)  M'(-x;y)  (C1') Hãy thay toạ độ M' vào phương trình (C1) và kết luận phương trình (C1') - Từ biểu thức toạ độ của ĐOy và do f(-x) = f(x) suy ra câu b của bài 11 trình của đường tròn (C1') ảnh của (C1) qua ĐOy 10' HOẠT ĐỘNG 4 - Có: BA = BA' CA = CA" - Chi vi của ABC là: B9: Vẽ hình (Cho vẽ hình) - Gọi A', A" thứ tự là các điểm đối xứng với A qua Ox và Oy. Ta có: BA = BA' CA = CA" - Chi vi của ABC là: 2p = AB + BC + CA = BA' + BC + CA"  A'A" (1) 2p = AB + BC + CA = BA' + BC + CA"  A'A" (1) - 2p nhỏ nhất bằng A'A" đạt được khi dấu đẳng thức (1) xảy ra. Khi đó A", C, B, A' thẳng hàng. - Dựng B, C Lấy giao điểm của đường thẳng A'A" với Ox, Oy, ta có các điểm B, C. Gọi A', A" thứ tự là các điểm đối xứng của A qua Õ; Oy H: + N/xét gì về các đoạn BA với BA'; CA với CA" + Hãy lập chu vi của ABC và từ kết quả trên (BA = BA'); CA = CA'), hãy định vị trí B và C để độ dài đường gấp khúc A"CBA' ngắn nhất. - Chú ý: độ dài A'A" không đổi khi A đã cố định cho trước - Hãy nêu cách dựng điểm , C (chú ý: chỉ mới có góc nhọn xOy và điểm A) - 2p nhỏ nhất bằng A'A" đạt được khi dấu đẳng thức (1) xảy ra. Khi đó A", C, B, A' thẳng hàng. - Dựng B, C Lấy giao điểm của đường thẳng A'A" với Ox, Oy, ta có các điểm B, C. 5' HOẠT ĐỘNG 5 - Theo hướng dẫn của thầy để về nhà tự giải - Qua mgợi ý của thầy biết được H B10: Hướng dẫn cụ thể - Chứng minh H đối xứng với H' qua đường thẳng BC (có thể dùng góc nội tiếp để chứng minh CHH' cân tại C suy ra kết quả). - Do ĐBC biến đường tròn thành chạy trên đường tròn ảnh của (O;R) qua ĐBC đường tròn, mặt khác H là ảnh của H' qua ĐBC nên khi H' chạy trên (O;R) thì H chạy trên đường tròn ảnh của (O;R) qua ĐBC 2' - Khắc sâu tính bất biến của phép đối xứng trục - Hãy xét bài 9 khi xOy là góc tù? (Về nhà)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_tap_phep_doi_xung_truc_3314.pdf
Tài liệu liên quan