Giáo án Biểu thức có chứa một chữ

Bài 1 : GV cho HS làm chung phần a

Thống nhất cách làm và kết quả

a) 6 – b, với b =4

Nếu b=4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2

+ Sau đó cho HS tự làm các bài còn lại

b) 115 – c , với c = 7

c) a + 180 , với a =15

 

docx4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 5639 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Biểu thức có chứa một chữ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán ( Tiết 4) BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ ( 6) I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS ôn tập về : - Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ. - Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể II/ Đồ dùng dạy - học : - Bảng phụ ghi sẵn phần ví dụ của SKG III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ : - HS giải cột b bài 2 và bài 5 2/ Bài mới : 1.Giới thiệu bài : Nêu mục tiêu Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ - GV nêu ví dụ ( viết lên bảng) - Mở bảng phụ phần ghi sẵn V/D SGK - GV đặt vấn đề, đưa ra tình huống nêu trong ví dụ, đi dần dần các trường hợp cụ thể đến biểu thức + GV đưa ra bảng sau Có 3 3 3 … 3 Thêm 1 2 3 … a Có tất cả 3 + 1 3 + 2 3 + 3 …. 3 + a - GV giới thiệu 3 + a là biểu thức có chứa 1 chữ, chữ ở đây là chữ a Giá trị của biểu thức có chứa một chữ GV yêu cầu HS tính : Nếu a = 1 thì 3 + a = ……..+……… = GV nêu : 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a - GV gọi HS tính trường hợp a = 2, a= 3 - GV nhận xét : Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a 2) Thực hành : Bài 1 : GV cho HS làm chung phần a Thống nhất cách làm và kết quả a) 6 – b, với b =4 Nếu b=4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2 + Sau đó cho HS tự làm các bài còn lại b) 115 – c , với c = 7 c) a + 180 , với a =15 Bài 2 : Gv kẻ sẵn và ghi các phép tính trên bảng phụ. Hướng dẫn cách làm theo mẫu + Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vào vở - GV chấm vở 7-10 em - GV nhận xét và yêu cầu HS tự chấm bài bằng bút chì 3. Củng cố, dặn dò : - Muốn tính được giá trị một biểu thức có chứa một chữ ta làm thế nào ? + Bài về nhà : Bài 3/ 6 * Bài sau : Luyện tập/ 7 - HS theo dõi và nghe Gv đặt vấn đề, đưa ra tình huống. - HS có thể cho các ví dụ các số khác nhau ở cột “thêm” HS trả lời : Nếu a= 1 thì 3+a = 3 + 1 = 4 - HS nhắc lại - Vài HS nhắc lại 1 HS làm bảng lớn. cả lớp làm vào vở. - HS làm vào vở. Sau đó thống nhất kết quả, tự chấm bài bằng bút chì. - Thay chữ bằng số Toán ( Tiết 5) LUYỆN TẬP I/ Mục đích, yêu cầu Giúp HS ôn tập về : - Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ - Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a II/ Đồ dùng dạy - học : III/ Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài cũ : - HS sửa bài 3/ 6 SGK Hỏi : muốn tính giá trị biểu thức có chưa một chữ ta làm thế nào ? - Chấm vở một số em. 2. Hướng dẫn bài tập Bài 1: Tính giá trị biểu thức + GV kẻ sẵn bảng lớn A 6 x a 5 6 x 5 = 30 7 10 + GV yêu cầu HS nêu cách làm + GV ghi lên bảng + Gv yêu cầu HS làm tiếp các bài tập phần b,c,d + Gọi vài HS nêu kết quả + GV nhận xét - Chấm vở một số em Bài 2 : Tính giá trị biểu thức - Gv yêu cầu HS đọc thầm đề bài với các câu a,b, c,d. a) 35 + 3 x n với n= 7 b) 168 – m x 5 với m = 9 c) 237 – ( 66 + x) với x= 34 d) 37 x ( 18 x y) với y = 9 + Yêu cầu HS làm bảng con, mỗi tổ 1 bài + Gv yêu cầu HS đưa bảng con + GV thống nhất kết quả, nhận xét Bài 3 : Viết vào ô trống - GV kẻ sẵn bài 3 vào bảng phụ + Hướng dẫn cách làm theo mẫu + Yêu cầu HS kẻ vào vở và làm các cột còn lại c Biểu thức Giá trị biểu thức 5 7 6 0 8 x c 7 + 3 x c ( 92-c) + 81 66 x c + 32 40 Bài 4 : Tính chu vi hình vuông + Bảng vẽ hình vuông lên bảng + Yêu cầu HS nêu cách tính chu vi P của hình vuông. + Gọi HS tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là 3cm + GV yêu cầu về nhà làm bài 4 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Bài về nhà : Bài 4/7 * Bài sau : Các số có 6 chữ số - 1 HS giải bảng lớn - 1-2 HS trả lời câu hỏi - HS nêu : + Giá trị biểu thức 6 x a với a =5 là : 6 x 5 = 30 + Giá trị biểu thức 6 x a với a =7 là : 6 x 7 = 42 + Giá trị biểu thức 6 x a với a =10 là : 6 x 10 = 60 - HS làm các bài b, c, d vào vở - HS đối chiếu kết quả và tự chấm bài bằng bút chì - HS đọc thầm đề bài và tự làm bảng con. + Tổ 1 : Câu 1 + Tổ 2 : Câu 2 + Tổ 3 : Câu 3 + Tổ 4 : Câu 4 - HS xem lại kết quả của mình - HS theo dõi, nghe hướng dẫn, sau đó làm vào vở. - HS nêu : Chu vi hình vuông bằng độ dài cạnh nhân 4. Khi độ dài cạnh bằng a thì chu vi là P = a x 4 a = 3 cm, P = a x 4 = 3 x 4 = 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBiểu thức có chứa một chữ.docx