Câu 11: Nền dân chủ XHCN gắn liền với
A. đạo đức. B. phát luật. C. phong tục. D. truyền thống.
Câu 12: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở
A. quyền bình đẳng nam nữ. B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. quyền tự do kinh doanh. D. quyền tự do lựa chọn nơi ở và nơi làm việc.
Câu 13: Quyền nào dưới đây là một trong các nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Quyền sáng tác văn học. B. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do báo chí. D. Quyền lao động.
Câu 14: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Xã hội.
66 trang |
Chia sẻ: binhan19 | Lượt xem: 616 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án cả năm môn Giáo dục công dân 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xuất hiện chế độ tư hữu về TLSX.
+ Khi xh phân chia thành các g/c, mâu thuẫn giữa các g/c ngày càng gay gắt đến mức không thể điều hòa được.
2. Nhà nước Pháp quyền XHCN Việt Nam
a. Thế nào là nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam
-Nhà nước pháp quyền là 1 nhà nước quản lí mọi mặt của đời sống xh bằng pháp luật.Mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xh và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở pháp luật.
+ Nhà nước pháp quyền XHCN VN là nhà nước pháp quyền của nhân dân , do nhân dân, vì nhân dân. Quản lí mọi mặt của đời sống
VN là nhà nước pháp quyền của nhân dân , do nhân dân, vì nhân dân. Quản lí mọi mặt của đời sống xh băng PL, do Đảng cộng sản lãnh đạo
b. Bản chất của nhà nước pháp quyền XHCNVN
+ Nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xhcn, mang bản chất giai cấp công nhân.
+ Biểu hiện:
- Tập trung nhất ở sự lãnh đạo của Đảng cs VN.
- Toàn bộ hoạt động của Nhà nước từ PL, cơ chế, chính sách đến những nguyên tắc tổ chức hoạt động đều thể hiện quan điểm của g/c công nhân.
- Thực hiện lợi ích, ý chí và nguyện vọng của g/c CN, nhân dân lao động và cả dân tộc.
=> Bản chất g/c công nhân của nhà nước ta bao hàm: Tính nhân dân và tính dân tộc sâu sắc.
* Tính nhân dân:
- Là nhà nước của dân, do dân và vì dân.
- Nhân dân tham gia quản lí
- Thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của ND.
- Là công cụ chủ yếu để nhân dân thực hiện quyền làm chủ.
* Tính dân tộc:
- Nhà nước ta thừa kế và phát huy những truyền thống tốt đẹp, bản sắc tốt đẹp của dân tộc.
- Nhà nước có chính sách đúng đắn, chăm lo đến lợi ích các dân tộc.
- Đoàn kết toàn dân, đoàn kết dt để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
c. Chức năng của nhà nước pháp quyền xhcn Việt Nam
+ Chức năng bảo đảm an ninh chính trị và trật tự, an toàn xh.(Bạo lực và trấn áp)
- Ngăn chặn, phòng ngừa âm mưu phá hoại, gây rối, bạo loạn.
- Đảm bảo giữ vững an ninh chính trị, an toàn xh, tạo đk hòa bình, ổn định xd cnxh.
+ Chức năng tổ chức và xd, bảo đảm thực hiện các quyền tự do, dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân (Tổ chức và xây dựng)
- Tổ chức xd và quản lí nền kt xhcn
- Tổ chức quản lí văn hóa, gd, khoa học
- Tổ chức và bảo đảm thực hiện các c/s xh.
- XD hệ thông PL để đảm bảo quyền tự do, dân chủ và lợi ích của công dân.
+ Ví dụ:
- Tổ chức cho nhân dân lao động sx
- Tổ chức diễn đàn VH-XH...
- Hoạt động của Quốc hội
- Hoạt động ngoại giao
+ Trong 2 chức năng cơ bản trên đây chúng có mqh mật thiết với nhau, trong đó chức năng tổ chức và xây dựng là căn bản và giữ vai trò quyết định.
3. Trách nhiệm của công dân trong việc xây dựng nhà nước pháp quyền XHCNVN
+ Gương mẫu thực hiện và tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện tốt đường lối chính sách của Đảng., PL của nhà nước.
+ Tích cực tham gia các hoạt động: xd, củng cố, bảo vệ chính quyền, giữ gìn trật tự an toàn xh...
+ Phê phán, đấu tranh với những hành vi vi phạm PL
+ Thường xuyên nêu cao tinh thần cảnh giác trước âm mưu phá hoại của kẻ thù.
III. Luyện tập:
BÀI KIỂM TRA SỐ 9
Câu 1: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại bao nhiêu kiểu nhà nước?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 2: Lịch sử phát triển của xã hội loài người đã tồn tại những kiểu nhà nước nào dưới đây?
a. Nhà nước chiếm nô, phong kiến, tư sản, XHCN
b.Nhà nước nguyên thủy, chiếm nô, tư sản, XHCN
c.Nhà nước nguyên thủy, phong kiến, tư sản, XHCN
d.Nhà nước nguyên thủy, chiến nô, phong kiến, XHCN
Câu 3: Trong các kiểu nhà nướcdưới đây, nhà nước nào khác về chất so với các nhà nước trước đó?
a. Chiếm hữu nô lệ. b. Phong kiến c. Tư bản. d. XHCN.
Câu 4: Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện từ khi
a. thời kì giữa xã hội CSNT. b. thời kì đầu CSNT.
c. xuất hiện chế độ tư hữu TLSX. d. cuối xã hội chiếm hữu nô lệ.
Câu 5: Nhà nước xuất hiện do
a. ý muốn chủ quan của con người. b. ý chí của giai cấp thống trị.
c. tất yếu khách quan. d. lực lượng siêu nhiên áp đặt từ bên ngoài vào.
Câu 6: Bản chất của nhà nước là
a. vì lợi ích của tất cả các giai cấp trong xã hội.
b. mang bản chất của các giai cấp chủ yếu trong xã hội.
c. vì lợi ích của giai cấp áp đảo về số lượng.
d. mang bản chất của giai cấp thống trị.
Câu 7 : Nhà nước xuất hiện khi
A.Con người xuất hiện. B. xuất hiện chế độ cộng sản chủ nghĩa.
C. mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được. D. phân hóa lao động.
Câu 8: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
a. công nhân.
b.công nhân và giai cấp nông dân.
c. công nhân và giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức.
d. Tất cả cá giai cấp trong xã hội.
Câu 9: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp công nhân vì nhà nước có được là thành quả cách mạng
a. của quần chúng nhân dân lao động
b. của giai cấp công nhân
c. dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
d. của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân.
Câu 10: Bản chất giai cấp của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam được thể hiện tập trung nhất là
a. phục vụ lợi ích của nhân dân
b. sự lãnh đạo của ĐCS Việt Nam đối với nhà nước
c. thể hiện ý chí của nhân dân
d. do nhân dân xây dựng nên
Câu 11: Nhà nước thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân là nói đến đặc điểm nào dưới đay của nhà nước ta?
A. Tính xã hội. B. Tính nhân dân. C. Tính giai cấp. D.Tính quần chúng.
Câu 12: Công cụ nào dưới đây là hữu hiệu nhất để nhà nước quản lý xã hội?
A. Kế hoạch. B. Chính sách. C. Pháp luật. D. Chủ trương.
Câu 13: Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là, mọi hoạt động của các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội và mọi công dân đều được thực hiện trên cơ sở
A. pháp luật. B. chính sách. C. dư luận xã hội. D. niềm tin.
Câu 14: Chức năng cơ bản của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam là
A. trấn áp các lực lượng phá hoại. B. tổ chức và xây dựng.
C. giữ gìn chế độ xã hội. D. bảo vệ tổ quốc.
Câu 15: Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mang bản chất của giai cấp
A. công nhân. B. nông dân. C. trí thức. D. tiểu thương.
Câu 16: Nhà nước pháp quyền xa hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước
A. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân. B. của riêng giai cấp lãnh đạo.
C. của riêng những người lao động nghèo. D. của riêng tầng lớp trí thức.
Câu 17: Tính dân tộc của nhà nước được thể hiện như thế nào dưới đây?
A.Nhà nước ta là nhà nước của các dân tộc.
B. Nhà nước chăm lo lợi ích mọi mặt cho các dân tộc ở Việt Nam.
C. Mỗi dân tộc có bản sắc riêng của mình.
D. Dân tộc nào cũng có chữ viết riêng.
Câu 18: Tính nhân dân của nhà nước ta được thể hiện ở việc
Nhà nước ta là nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
Nhà nước ta là nhà nước của đại gia đình các dân tộc Việt Nam.
đời sống của nhân dân ngày càng tốt hơn.
Nhân dân tích cực lao động vì đất nước.
Câu 19: Nhà nước ta kế thừa và phát huy những truyền thống tốt đẹp của dân tộc thể hiện
A. tính giai cấp của nhà nước. B. tính nhân dân của nhà nước.
C. tính dân tộc của nhà nước. D. tính cộng đồng của nhà nước.
Câu 20: Khẳng định nào dưới đây không đúng về tính nhân dân của nhà nước ta?
A. Nhà nước ta là nhà nước của dân, vì dân, do dân lập nên.
B. Nhà nước ta do nhân dân quản lý.
C. Nhà nước ta do nhân dân quản lý và ban hành.
D. Nhà nước ta thể hiện ý chí, lợi ích và nguyện vọng của nhân dân.
Câu 21: Chức năng nào dưới đây của nhà nước ta là căn bản nhất?
A. đảm bảo an ninh chính trị. B. tổ chức và xây dựng.
C. đảm bảo trật tự, an toàn xã hội. D. tổ chức và giáo dục.
Câu 22: Nhà nước pháp quyền XHCN do tổ chức nào dưới đây lãnh đạo?
Mặt trận tổ quốc Việt Nam. B. Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam. Liên đoàn lao động Việt Nam.
Câu 23: Xây dựng nhà nước pháp quyền XHCN là trách nhiệm của
A. các cơ quan. B. mọi công dân. C. Nhà nước. D. lực lượng vũ trang.
Câu 24: Trên đường đi, Minh thấy một người đang cắt trộm dây cáp điện, Minh băn khoăn không biết phải làm gì. Nếu là bạn của Minh, em sẽ khuyên Minh lựa chọn cách xử sự nào dưới đây cho phù hợp?
A. Làm ngơ coi như không hay biết. B. Xông vào bắt.
C. Tránh xa để khỏi nguy hiểm. D. Báo cho công an hoặc ủy ban nhân dân.
Câu 25: Ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN?
A. Mọi công dân đều phải có trách nhiệm tham gia xây dựng và bảo vệ nhà nước.
B. Chỉ cán bộ, công chức mới có trách nhiệm tham gia xây dựng nhà nước.
C. Xây dựng và bảo vệ nhà nước là trách nhiệm của lực lượng công an nhân dân.
D.Chỉ lực lượng quân đội nhân dân mới có trách nhiệm xây dựng và bảo vệ nhà nước.
Câu 26: Ý kiến nào dưới đây là đúng về trách nhiệm công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước?
A. Chỉ cán bộ, công chức mới có trách nhiệm tham gia xây dựng nhà nước.
B. Học sinh cũng có trách nhiệm xây dựng nhà nước.
C. Xây dựng nhà nước là trách nhiệm riêng của những người có chức quyền.
D. Xây dựng nhà nước là tùy vào tính tự giác của mỗi người.
Câu 27: Hành vi nào dưới đây không thể hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam?
A Anh B không vi phạm pháp luật.
B. Anh C không tố giác tội phạm.
C. H tham gia vào đội dân quân tự vệ của phường.
D. Bác D tuyên truyền và vận động mọi người trong khu phố thực hiện tốt pháp luật.
Câu 28: Anh A bị một tổ chức chuyên kích động, phá hoại an ninh đất nước mua chuộc và lôi kéo tham gia vào tổ chức đó. Nếu ở trường hợp của anh A, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Rủ thêm một số người tham gia.
B. Báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền biết.
C. Lờ đi coi như không biết.
D. Vui vẻ tham gia vào tổ chức đó.
ĐÁP ÁN BÀI 8
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: B
Câu 6: A
Câu 7: A
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: B
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: B
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: B
Câu 22: A
Câu 23: C
Câu 24: D
Câu 25: B
Câu 26: C
Câu 27: B
Câu 28: A
Câu 29: D
Câu 30: A
Câu 31: A
Câu 32: A
Câu 33: D
Câu 34: B
Câu 35: B
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
ĐÁP ÁN BÀI 7
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: B
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: A
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: A
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: A
Câu 15: D
Câu 16: D
Câu 17: B
Câu 18: B
Câu 19: B
Câu 20: B
Câu 21: A
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu 24: D
Câu 25: B
Câu 26: C
Câu 27: B
Câu 28: C
Câu 29: B
Câu 30: C
Câu 31: D
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
ĐÁP ÁN BÀI 9
Câu 1: B
Câu 2: A
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: B
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: B
Câu 12: C
Câu 13: A
Câu 14: B
Câu 15: A
Câu 16: A
Câu 17: B
Câu 18: A
Câu 19: C
Câu 20: C
Câu 21: B
Câu 22: B
Câu 23: B
Câu 24: D
Câu 25: A
Câu 26: B
Câu 27: B
Câu 28: B
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Ngày 15/11/2017
BUỔI 10 Bài 10
NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
? Em hãy nêu và so sánh các nền dân chủ của nhà nước chiếm hữu nô lệ, PK và tư bản chủ nghĩa, xhcn.
?Em có nhận xét gì về nền dân chủ xhcn.
GV: Mỗi 1 nền dân chủ đều là sản phẩm, thành quả của quá trình pt lâu dài của lịch sử, nó kế tục những tinh hoa của các thời kì trước và được pt trong đk lịch sử đương thời.
Ngay những ngày đầu xuất hiện nền dân chủ, con người đã có những mong muốn, khát vọng vươn tới 1 xh tốt đẹp mà trong đó con người có quyền lực thực sự của mình- xh đó là XHCN . Để tìm hiểu thêm về nền dân chủ xhcn, chúng ta nghiên cứu bài 10.
1. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa.
a.Dân chủ là gì?
+ Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân.
+ Là quyền làm chủ của nhân dân trong tất cả các lĩnh vực của đs- xh
+ Dân chủ là một hình thức nhà nước gắn với g/c thống trị => d/c mang bản chất g/c.
+ Nền d/c xhcn ra đời và pt từ khi có chính quyền của g/c CN và NDLD ra đời -> đánh dấu sự pt mới về chất so với các nền d/c trước đó
b. Bản chất của nền dân chủ xhcn.
* Nền dân chủ xhcn là nền d/c của quảng đại quần chúng nd, được thực hiện bằng nhà nước đướ sự lãnh đạo của Đảng.
* Biểu hiện:
+ Nền dc xhcn mang bản chất của g/c công nhân
+ Nền dc xhcn có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sx.
+ Nền dc xhcn lấy hệ tư tưởng Mác Lê Nin làm nền tảng tinh thần của xh.
+ Dân chủ xhcn là nền dc của nhân dân lao động.
+ D/c xhcn gắn liền với pháp luật, kỉ luật, kỉ cương
2. Xây dựng nền dân chủ XHCN Việt Nam.
a. Trong lĩnh vực kinh tế
- Lµ thùc hiÖn quyÒn lµm chñ cña c«ng d©n víi TLSX, lµm chñ qu¸ tr×nh sx vµ ph©n phèi s¶n phÈm.
- BiÓu hiÖn: lµ chÝnh s¸ch kt hµng hãa nhiÒu thµnh phÇn.
+ Mäi thµnh phÇn kt ®Òu b×nh ®¼ng vµ tù do trong khu«n khæ PL
+ Lµm chñ qu¸ tr×nh sx, kinh doanh ph©n phèi.
+ C«ng d©n ph¶i lµm trßn nghÜa vô kt ®èi víi nhµ níc.
+ Lµ c¬ së ®Ó thùc hiÖn c¸c quyÒn lµm chñ vÒ ct, vh-xh...
VD: Kinh doanh ph¶i ®ãng thuÕ...
b. Trong lĩnh vực chính trị.
- Mọi quyền lực thuộc về nhân dân lđ
- Biểu hiện:
+ Quyền bầu cử và ứng cử
+ Quyền tham gia quản lí nhà nước và xh, tham gia thảo luận các vấn đề chung của NN và địa phương.
+ Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi tổ chức trưng cầu ý dân.
+ Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí...
+ Có quyền giám sát cơ quan NN, có quyền khiếu nại, tố cáo.
+ CD có nghĩa vụ phải BVTQ, ANCT và trật tự an toàn
C. Trong lĩnh vực văn hóa
+ CD có quyền được tham gia vào đời sống văn hóa
+Có quyền sáng tác, phê bình và được hưởng các lợi ích từ sáng tạo các giá trị VH, nghệ thuật...
+ Đồng thời thể hiện ở việc giải phóng con người ra khỏi sự lạc hậu, cổ hủ...
+ CD cũng phải biết tôn trọng và giữ gìn bản sắc dân tộc.
VD: Sáng tác thơ ca
Hưởng tiền nhuận bút,
Hưởng thụ các tp ca nhạc, thơ văn...
d.Trong lĩnh vực xã hội
+ Đảm bảo các quyền lợi về xh.
+ Quyền lao động
+ Quyền bình đẳng nam nữ
+ Quyền được hưởng an toàn xh và bảo hiểm xh.
+ Quyền được bảo vệ sức khỏe.
+ Được đảm bảo về v/c và tt.
+ Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ, cống hiến và hưởng thụ...
3. Những hình thức cơ bản của dân chủ
a. Dân chủ trực tiếp
+K/N: là hình thức dc với những quy chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết, tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của nhà nước.
+ ND: Mọi CD tham gia 1 cách bình đẳng.
- Tham gia trực tiếp vào mọi lĩnh vực
- Thực hiện trực tiếp ý chí của chủ thể quyền lực.
+ Các hình thức:
- Trưng cầu ý dân
- Bầu cử QH, HĐND
- Thực hiện sáng kiến pháp luật
- Nhân dân tự quản, xd và thực hiện các quy ước, hương ước phù hợp với PL.
b. Dân chủ gián tiếp
+K/N: Là hình thức dân chủ thông qua những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước.
+Hình thức:
- Thông qua hđ của những người đại diện, cơ quan đại diện của MTTQ và các đoàn thể.
- Là hình thức hiện thực hóa quyền làm chủ của người dân
- Cơ cấu tổ chức cho phép bao quát toàn bộ lãnh thổ từ TƯ -> ĐP
- Người dân làm chủ trên mọi lĩnh vực.
III.Luyện tập
BÀI KIỂM TRA SỐ 10
Họ và tên: ......................................................Lớp....................................
Câu 1: Dân chủ là quyền lực thuộc
a. về nhân dân.
b. giai cấp chiếm số đông trong xã hội
c. giai cấp thống trị.
d. giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 2: Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là
a. phát triển cao nhất trong lịch sử.
b. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
c. tuyệt đối nhất trong lịch sử.
d. hoàn bị nhất trong lịch sử.
Câu 3: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên các lĩnh vực
a. kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. b. kinh tế, chính trị, văn hóa.
c. kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. d. chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 4: Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp
a. công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. chiếm đa số trong xã hội.
c. công nhân.
d. công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 5: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của
a. giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
b. người thừa hành trong xã hội.
c. giai cấp công nhân.
d. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
Câu 6: Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở
a. chế độ công hữu về TLSX. b. chế độ tư hữu về TLSX.
c. kinh tế xã hội chủ nghĩa. d. kinh tế nhiều thành phần.
Câu 7: Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng
a. giai cấp công nhân. b. giai cấp nông dân.
c. giai cấp tư sản. d. Mác – Lênin.
Câu 8: Một trong những nguyên tắc cơ bản để xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân là
a. quyền lực tập trung trong tay nhà nước b. nhà nước quản lí mọi mặt xã hội
c. quyền lực thuộc về nhân dân d. nhân dân làm chủ
Câu 9: Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN là
a. pháp luật, kỷ luật. b. pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
c. pháp luật,nhà tù. d. pháp luật, quân đội.
Câu 10: Dân chủ XHCN là nền dân chủ
a. rộng rãi nhất và triệt để nhất.
b. tuyệt đối nhất.
c. hoàn bị nhất.
d. phổ biến nhất trong lịch sử.
Câu 11: Nền dân chủ XHCN gắn liền với
A. đạo đức. B. phát luật. C. phong tục. D. truyền thống.
Câu 12: Một trong những nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở
A. quyền bình đẳng nam nữ. B. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. quyền tự do kinh doanh. D. quyền tự do lựa chọn nơi ở và nơi làm việc.
Câu 13: Quyền nào dưới đây là một trong các nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Quyền sáng tác văn học. B. Quyền bình đẳng nam nữ.
C. Quyền tự do báo chí. D. Quyền lao động.
Câu 14: Quyền lao động thể hiện dân chủ trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Văn hóa. C. Chính trị. D. Xã hội.
Câu 15: Quyền phê bình văn học thể hiện dân chủ trong lĩnh vực
A. văn hóa. B. giáo dục. C. chính trị. D. xã hội.
Câu 16: Quyền nào dưới đây của công dân thể hiện dân chủ trong lĩnh vực xã hội?
A. Quyền được thông tin. B. Quyền được hưởng bảo hiểm xã hội.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước. D. Quyền khiếu nại.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực chính trị.
A.Công dân có quyền bầu cử, ứng cử vào cơ quan quyền lực của nhà nước.
B. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Công dân có quyền quyết định mọi vấn đề chung của nhà nước.
D. Công dân có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
Câu 18: Quyền nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền được đảm bảo về mặt tinh thần khi không còn khả năng lao động.
B. Quyền được hưởng lợi ích từ sáng tạo nghệ thuật của mình.
C. Quyền được tham gia thảo luận các vấn đề chung của cả nước.
D. Quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí.
Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đúng về nội dung của dân chủ trong lĩnh vực văn hóa.
A. Công dân được tham gia vào đời sống văn hóa.
B. Công dân được kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
C. Công dân bình đẳng về cống hiến và hưởng thụ.
D. Công dân tham gia vào các phong trào ở địa phương.
Câu 20: Hành vi nào dưới đây không phải là dân chủ trong lĩnh vực chính trị?
A. Nhân dân thảo luận góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật.
B. Anh H tham gia bầu cử đại biểu Hội đồng nhân xã.
C. Chị C tố cáo hành vi tham nhũng.
D. Anh C tham gia vào các lễ hội ở địa phương.
Câu 21: Hành vi nào dưới đây thể hiện dân chủ trong lĩnh vực văn hóa?
A. Anh X ứng cử vào Hội đồng nhân dân phường.
B. Chị B tham gia phê bình văn học.
C. Anh H tham gia góp ý kiến vào dự thảo luật.
D. Chị C góp ý kiến trong cuộc họp cơ quan.
Câu 22: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc chung của
A. Nhà nước. B. cá nhân. C. công chức. D. nhân dân.
Câu 23: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?
A. Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường.
B. Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp.
C. Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương.
D.Đại biểu quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật.
Câu 24: Dân chủ gián tiếp là hình thức để nhân dân bầu ra những người
A. đại diện thay mặt mình quyết định các công việc chung của nhà nước.
B. có trách nhiệm thay mặt mình quyết định các công việc chung của nhà nước.
C. có khả năng thay mặt mình quyết định các công việc chung của nhà nước.
D. có chuyên môn thay mặt mình quyết định các công việc chung của nhà nước.
Câu 25: Anh A tố cáo người có hành vi trộm cắp tài sản của Nhà nước là thực hiện hình thức dân chủ nào dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Gián tiếp. C. Hợp pháp. D. Thống nhất.
Ngày 21/11/2017
BUỔI 11 : Bài 11
CHÍNH SÁCH DÂN SỐ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
Vấn đề dân số hiện nay trên thế giới đã trở thành vấn đề toàn cầu và là sự quan tâm của nhiều quốc gia, nhất là những nước nghèo, đang pt. Ơ nước ta dân số tăng nhanh là 1 áp lực lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm.
Vậy chúng ta nhận thức về thực trạng ds và việc làm như thế nào và đề ra mục tiêu phương hướng cơ bản nào để giải quyết tốt những vấn đề trên.
Chúng ta sẽ tìm hiểu nội dung trong bài học hôm nay.
1.Chính sách dân số
-Mục tiêu và phương hướng cơ bản thực hiện c/s dân số
+ Mục tiêu:
- Ổn định tốc độ gia tăng ds, ổn định qui mô, cơ cấu ds và phân bố dân cư hợp lí
- Nâng cao chất lượng dân số => pt nguồn nhân lực của đất nước
+ Phương hướng:
- Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số từ TƯ-> ĐP
- Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục về ds -> kế hoạch hóa gđ.
- Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò gđ, bình đẳng giới, SKSS...
- Nhà nước đầu tư đúng mức, tranh thủ nguồn lực trong và ngoài nước, thực hiện xh hóa về ds...
2. Chính sách giải quyết việc làm
a. Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay:
-Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta vẫn là vấn đề rất bức xúc ở cả thành thị và nông thôn
b. Mục tiêu và phương hướng cơ bản giải quyết việc làm
+ Mục tiêu:
- Tập trung giải quyết việc làm ở cả TT và NT.
- Phát triển nguồn nhân lực
- Mở rộng thị trường lao động
- Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ người lđ qua đào tạo tay nghề.
+ Phương hướng:
- Thúc đẩy pt sx và dịch vụ: Khuyến khích các thành phần kt, các nhà đầu tư trong, ngoài nước sx, kinh doanh => tạo ra việc làm.
- Khuyến khích làm giàu theo PL,tự do hành nghề,khôi phục va pghats triển các ngành nghề truyền thống, đẩy manhjphong trào lập nghiệp của thanh niên....
- Đẩy mạnh xuất khẩu lao động, đặc biệt là lđ đã qua đào tạo, lđ nông nghiệp nhằm g/q yêu cầu trước mắt và lâu dài, tăng thu nhập.
- Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn trong chương trình mục tiêu quốc gia để g/q việc làm, cải thiện đk làm việc
3. Trách nhiệm của CD đối với c/s dân số và việc làm
+ Chấp hành tốt c/s dân số, PL ds.
+ Chấp hành c/s giải quyết việc làm, PL lao động
+ Động viên mọi người thực hiện tốt các c/s trên, đấu tranh với những hành vi vi phạm c/s ds.
+ Có ý chí vươn lên nắm bắt các thành tựu khoa học KT , có định hướng nghề nghiệp đúng đắn để tích cực chủ động tìm việc làm...
III. Câu hỏi củng cố- luyện tập
BÀI KIỂM TRA SỐ 11
HỌ VÀ TÊN: .................................................LỚP..................................
Câu 1: Nước ta muốn có quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí để phát triển nhanh và bền vững thì phải
A. có chính sách dân số đúng đắn.
B. khuyến khích tăng dân số.
C. giảm nhanh việc tăng dân số.
D. phân bố lại dân cư hợp lý.
Câu 2: Nói đến chất lượng dân số là nói đến tiêu chí nào dưới đây?
A. Tinh thần, niềm tin, mức sống.
B. Thể chất, trí tuệ và tinh thần.
C. Trí tuệ, tinh thần, di truyền.
D. Nghề nghiệp, thể chất và tinh thần.
Câu 3: Nội dung nào dưới đây là một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số.
C. Nâng cao chất lượng dân số.
D. Phát triển nguồn nhân lực.
Câu 4: Một trong những mục tiêu của chính sách dân số nước ta là
A. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số.
B. Sớm ổn định quy mô và tốc độ gia tăng dân số.
C. Sớm ổn định cơ cấu và tốc độ gia tăng dân số.
D. Sớm ổn định mức độ tăng tự nhiên.
Câu 5: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là
A. làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền.
B. làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. làm tốt công tác tuyên truyền.
D. làm tốt công tác tuyên truyền, giáo dục.
Câu 6: Một trong những phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta là
A. tăng cường công tác lãnh đạo và quản lý.
B. tăng cường công tác tổ chức.
C. tăng cường công tác giáo dục.
D.tăng cường công tác vận động.
Câu 7: Tình hình việc làm ở nước ta hiện nay
A. việc làm thiếu trầm trọng.
B. việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. việc làm đã được giải quyết hợp lý.
D. thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở cả thành thị và nông thôn.
Câu 8: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. tập trung giải quyết việc làm ở cả thành thị và nông thôn.
B. tập trung giải quyết việc làm ở thành thị.
C. tập trung giải quyết việc làm ở nông thôn.
D. khuyến khích người lao động làm giàu hợp pháp.
Câu 9: Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là
A. giảm tỉ lệ thất nghiệp.
B. tăng tỉ lệ lao động qua đào tào nghề.
C. sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
D. giả
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giao an ca nam_12479287.doc