I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS nhận biết được tiếng giống nhau, tiếng khác nhau
- Luyện đọc bài Các Vua Hùng
- Viết được bài trong vở Em tập viết ( phần về nhà)
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: SGK, vở Em tập viết
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài
16 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối 1 năm 2017 - 2018 - Tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2018
Toán (105)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết đọc , viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của một số; biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Có ý thức học bộ môn
II. Đồ dùng dạy- học :
GV+ HS :SGK, Bảng .
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- Gọi 2 học sinh lên bảng viết dấu
Điền dấu , =
27 . 36 54 . 58
12 . 21 37 . 73
- Chữa bài, nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu
*HĐ2: HD luyện tập
- Treo bảng phụ
Bài 1 : Viết số
- Nêu yêu cầu
- Làm bảng
- GV đọc số
- Cho HS đoc các số
Bài 2 : Viết (theo mẫu)
- Làm bảng lớp
- Gọi HS lên bảng làm
- Chữa bài :yêu cầu học sinh nhắc lại cách tìm số liền nhau của 1 số (trong phạm vi các số đang học) ví dụ: muốn tìm số liền sau của 80 ta thêm 1 vào 80 ta được 81,vậy số liền sau của 80 là 81.
*Nghỉ giữa tiết: Hát 1 bài
Bài 3 : > , < , =
- Cho HS làm vở
- Khi chữa bài, hỏi tại sao cách so sánh 2 số 78 > 69, 47 > 45.
Bài 4 : Viết (theo mẫu)
Làm vào SGK
- Hướng dẫn làm theo mẫu.
- Viết 87 hỏi: 87 gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- Ta viết: 87 = 80 + 7
- Gọi học sinh đọc: tám mươi bảy bằng tám chục + bảy.
- Cho học sinh làm bài.
- Chữa bài. Gọi học sinh đọc kết quả như nêu ở trên.
3. Củng cố- Dặn dò:
- Hỏi lại học sinh.
+ Có 1 số lớn hơn 98 và bé hơn 100, số đó là số nào?
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
- Mỗi học sinh làm 1 phần.
- 2 HS nêu
- HS nghe viết vào bảng con
a, 30,13,12,20
b, 77,44,96,69
c, 81,10,99,45
Phần a: Số liền sau của 23 là 24
Số liền sau của 70 là 71
b: Số liền sau của 84 là 85
Số liền sau của 98 là 99
Phần c, d: 2 HSG
- Lớp trưởng điều khiển
- Cả lớp
a, 34.50 b, 4745
78.69 8182
72.81 9590
6262 6163
- 2 học sinh nêu
- 8 chục và 7 đơn vị.
- 2 học sinh đọc.
- Điền số vào chỗ chấm
- Trả lời lần lượt từng câu hỏi của cô.
Tiếng Việt (1 + 2)
TỪNG TIẾNG RỜI
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) – Trang 13
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2018
Toán (106)
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Có ý thức học bộ môn
II. Đồ dùng dạy- học :
GV+ HS : bảng số từ 1 đến 100
III. Các hoạt động dạy- học :
1.Kiểm tra:
- Gọi HS lên bảng làm BT 4
- Số liền sau của 25 là số nào ?
- Chữa bài, nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu
* HĐ2:Giới thiệu bước đầu về số 100:
- GV gắn lên bảng tia số có viết các số 90 đến 99 và 1 vạch để không.
- Cho HS đọc BT1 và nêu yêu cầu.
- Cho HS làm dòng đầu tiên.
+ Số liền sau của 97 là 98
+ Số liền sau của 98 là 99
- 1 HS nhận xét đúng, sai, sau đó GV nhận xét.
- GV treo bảng gài có sẵn 99 que tính và hỏi .
-Trên bảng cô có bao nhiêu que tính ?
- Vậy số liền sau của 99 là số nào ?
Vì sao em biết ?
- Cho HS lên bảng thực hiện thao tác thêm 1 đơn vị
- GV gắn lên tia số, số 100
- 100 là số có mấy chữ số ?
GV nói: Đúng rồi 100 là số có 3 chữ số chữ số 1 bên trái chỉ 1 trăm (10 chục), chữ số 0 ở giữa chỉ 0 chục và chữ số 0 thứ hai ở bên phải chỉ 0 đơn vị.
- 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và đọc là. Một trăm.
- GV gắn lên bảng số 100
Gọi 1 HS chữa lại cả BT1
HĐ3:Giới thiệu bảng số từ 1 đến 100:
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2
Hướng dẫn:
+ Nhận xét cho cô các số ở hàng ngang đầu tiên ?
+Thế còn hàng dọc ? Nhận xét cho cô hàng đơn vị của các số ở cột dọc đầu tiên ?
+ Hàng chục thì sao ?
GVKL: Đây chính là, mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100.
- Nghỉ giữa tiết
HĐ4: Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100.
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS đựa vào bảng số để làm BT3
+ Gọi HS nêu miệng kết quả phần a
- Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào ?
- Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng là số nào?
- Ngoài ra, còn số nào bé nhất có 1 chữ số nữa không ?
+ Gọi HS nêu kết quả phần b.
- Số tròn chục lớn nhất là số nào ?
Số tròn chục bé nhất là số nào ?
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
3. Củng cố - dặn dò :
- Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số liền trước.
- 2 HS mỗi em làm 1 phần
- Viết số liền sau
- 1 HS đọc chữa dòng đầu trên
(lên bảng chỉ và chữa)
- 99 que tính
- 100
- Vì em cộng thêm 1 đơn vị
- 1 HS lên bảng
- 3 chữ số
- HS đọc: một trăm
- HS phân tích: 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
- HS làm tiếp dòng 2
- Viết số còn thiếu vào ô trống
- Các số hơn kém nhau 1 đơn vị
- Hàng đơn vị giống nhau & đều là1
- Các số hơn kém nhau 1 chục
- HS làm sách; 2 HS lên bảng
- HS đọc: Viết số
- HS làm bài
- Số 9
- Số 1
- Có: Là số 0
- 100
- 10
- HS chơi thi theo tổ
Tiếng Việt (3 + 4)
TIẾNG KHÁC NHAU
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) – Trang 18
Tự nhiện và Xã hội (27)
CON MÈO
I. Mục tiêu :
- Nêu ích lợi của con Mèo
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con Mèo trên hình vẽ hay vật thật
- Nêu được một số đặc điểm để giúp Mèo săn mồi tốt: Mắt tinh, tai mũi thính,; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.
- Có ý thức chăm sóc Mèo
II. Đồ dùng dạy- học :
GV : * Tranh ảnh về con Mèo
* Phiếu HT (hoặc vở BTTNXH 1)
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
-+ Nuôi gà có ích lợi gì?
+ Cơ thể gà có những bộ phận nào ?
-GV nhận xét, đánh giá
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu
GV cho cả lớp hát bài: Chú mèo lười.
Để biết rõ hơn về con mèo hôm nay lớp mình học bài “Con mèo” nhé!
-GV ghi đầu bài
HĐ2 : Quan sát và làm bài tập
*Mục tiêu: Hs tự khám phá kiến thức và biết. Cấu tạo của con mèo; ích lợi của mèo
* Bước 1:
* GV cho HS quan sát tranh vẽ con mèo hoặc mèo thật được mang đến lớp.
*Bước 2:
- Phát phiếu học tập cho HS (nếu không có vở BTTNXH
* HĐ3 : Đi tìm kết luận
* Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết về con mèo cho HS
GV: đặt một số các câu hỏi:
+ Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con mèo?
(Các bộ phận bên ngoài của mèo gồm: Đầu, mình, lông, chân, ria.)
+ Nuôi mèo để làm gì? (bắt chuột)
+Con mèo ăn gì?(ăn cơm, ăn cá, chuột)
+ Em chăm sóc con mèo như thế nào ?
(Hằng ngày em cho mèo ăn, chơi đùa với mèo, không trêu chọc làm cho mèo giận)
+ Khi mèo có những biểu hiện khác lạ hoặc bị mèo cắn em sẽ làm gì?
(Khi mèo có những biểu hiện khác lạ em sẽ nhốt mèo lại, nhờ bác sỹ thú y theo dõi và nếu mèo cắn em phải đi tiêm phòng dại)
3. Củng cố, dặn dò:
GV: cho học lên bảng chỉ vào tranh con mèo và tả, kể hoạt động.
VD: Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân. Toàn thân mèo được phủ một lớp lông mềm và mượt. Mắt mèo to, tròn và sáng. Mũi mèo và tai mèo rất thính nên có thể đánh hơi và nghe được từ khoảng cách rất xa. Mèo đi bằng bốn chân, leo trèo và bắt chuột.
GV nhận xét giờ học
- 2 HS trả lời
-Cả lớp hát.
- HS quan sát tranh
- HS tự làm phiếu bài tập (hoặc làm bài tập trên vở BTTNXH 1)
- HS trả lời các câu hỏi của GV.
-Các HS khác nhận xét, bổ sung.
Toán *(72)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS nhận biết được 100 là số liền sau của 99; đọc , viết , lập được bảng các số từ 0 đến 100 ; biết một số đặc điểm các số trong bảng.
- Có ý thức học bộ môn
II. Đồ dùng dạy- học :
GV: Bảng phụ
+ HS : bảng con
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu
* HĐ2: HD ôn
- Treo bảng phụ
Bài 1 : Số
Nêu yêu cầu
Số liền sau của 97 là: ..
Số liền sau của 98 là: ..
Số liền sau của 99 là: ..
Chữa bài
Bài 2 : Viết số
- Treo bảng số
- Gọi HS đọc yêu cầu BT2
- Gọi HS đọc bảng số
Bài 3 :
- Gọi HS đọc yêu cầu BT3
- Hướng dẫn HS dựa vào bảng số
a, Các số có một chữ số là :..
b, Các số tròn chục có hai chữ số là :
c, Số bé nhất có hai chữ số là :
d, Số bé lớn có hai chữ số là :
đ, Các số có hai chữ số giống nhau là
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
3. Củng cố - dặn dò :
- Trò chơi: Lên chỉ nhanh số liền sau, số liền trước.
- 1 HS nêu
- 3 HS lên bảng viết số
- HS đọc lại
- Viết số con thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100
- Nối tiếp lên bảng viết số
- HS làm vào vở
- HS chơi thi theo tổ
Tiếng Việt *(72)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS nhận biết được tiếng giống nhau, tiếng khác nhau
- Luyện đọc bài Các Vua Hùng
- Viết được bài trong vở Em tập viết ( phần về nhà)
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học
GV: SGK, vở Em tập viết
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài
*Việc 1: Tìm tiếng giống nhau, khác nhau
- Đọc bài : Ngày giỗ tổ
- Trong bài có bao nhiêu tiếng ?
- Tìm những tiếng giống nhau, khác nhau ?
- So sánh số tiếng khác nhau với số tiếng của bài đọc.
* Đọc bài Các Vua Hùng
- Con trai cả của Lạc Long Quân và Âu Cở lên làm vua xưng là gì?
- Vua Hùng đóng đô ở đâu ?
*Việc 2: Luyện viết
- GV cho HS viết vở tập viết ( phần về nhà)
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Có 28 tiếng
- Số tiếng khác nhau ít hơn số tiếng của bài đọc
HS đọc bài Các Vua Hùng
- Viết bài
Tự học (72)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1: HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, Số bé nhất có 1 chữ số là.
b, Số bé nhất có 2 chữ số là.
c,Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là.
d, Số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau là.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
21>.>19 79<.< 81
38..>..> 87
*HĐ2 : HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
-Đọc bài :Tiếng khác nhau
- HD đọc bài :Tiếng khác nhau từng phần
- HS tự hoàn thành các bài
+ Hoàn thành bài tập VBT toán, vở chính tả
- HS đọc
Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2018
Tiếng Việt (5+ 6)
TIẾNG KHÁC NHAU TỪNG PHẦN
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) – Trang 21
Toán (107)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số . Biết so sánh các số , biết thứ tự số .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi học toán
- Học sinh yêu thích học toán .
II. Đồ dùng dạy – học :
GV: SHS .
HS : SGK, bảng con .
III. Các hoạt động dạy – học :
1 . Kiểm tra :
- Viết số liền sau của số 89
- Viết số liền sau của số 99
- Nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu bài ( trực tiếp)
*HĐ2 : HD học sinh làm lần lượt các bài tập SHS trang 146.
Bài 1 : Viết số
- Nêu yêu cầu
- GV đọc số yêu cầu HS viết số
Khắc sâu: Cách viết số
Bài 2: Viết số
- Nêu yêu cầu
- GV đọc
*Khắc sâu: Cách tìm số liền trước , số liền sau của một số .
Bài 3 : Viết các số
a. Từ 50 đến 60
b. Từ 85 đến 100
*Khắc sâu: Viết các số theo thứ tự
Bài 4: Nối các điểm
- Nêu yêu cầu
* Khắc sâu: - Nhận biết hình vuông
- Kỹ năng Vẽ hình
3. Củng cố- Dặn dò :
- Nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- 1 em lên bảng
- lớp làm bảng con
1.Bảng lớp + Bảng con
- HS nghe đọc rồi viết số :
30,90,99,58,85,21,71,66,100
- Nhận xét , chữa bài
2.Bảng con
- HS viết số vào bảng con
a. Số liền trước của 62 ( 80,99,61,...)
b. Số liền sau của 20 ( 75,38, 99 )
c. Số liền trước+số liền sau của 1 số.
- Nhận xét chữa bài
3. Vở
- HS làm vào vở
4. Làm bảng lớp
- 1 em lên bảng nối các điểm để có hai hình vuông
Toán*(73)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Viết được số có hai chữ số , viết được số liền trước , số liền sau của một số . Biết so sánh các số , biết thứ tự số , viết số dưới dạng tổng .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài
II. Đồ dùng dạy – học :
GV: SHS , vở bài tập
HS : VBT, bảng con , vở ly
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra :
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Trực tiếp)
HĐ2 : HS luyện tập
- Treo bảng phụ
- Nêu yêu cầu
Bài 1: Viết số dưới dạng tổng
Mẫu : 84 = 80 + 4
77 = 39 =
28 = 55 =
Bài 2: Điền dấu + hay –
13 3 = 10 13 .. 3 8 = 18
20 10 = 10 20105 = 5
17 10 = 7 17 7 .9 = 19
Bài 3:
Nếu Nga cho Hà 5 viên bi thì Hà có17 viên bi . Hỏi Hà có bao nhiêu viên bi ?
- Thu bài , nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nội dung bài .
- Nhận xét giờ học
- HS làm vào vở
- Đọc chữa
13 - 3 = 10 13 - 3 +8 = 18
20 - 10 = 10 20 - 10 - 5 = 5
17 -10 = 7 17 - 7 + 9 = 19
Bài giải
Hà có số viên bi là:
17 – 5 = 12 ( viên bi)
Đáp số :12 viên bi
Tiếng Việt* (73)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về các phần của tiếng
- Luyện đọc bài Trong đầm gì đep bằng sen
- Viết được bài trong vở Em tập viết ( phần về nhà)
- HS chưa hoàn thành : đọc, viết âm, tiếng có vần : an, at, ăn, ăt, ân, ât, am, ăm, ăp, âm, âp
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học “
GV: SGK
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu
*Việc 1: Phân giải tiếng
- Tiếng gồm mấy phần?
- Phân tích tiếng: lan man - lây lan - đom đóm ?
- Chỉ ra từng phần trong mỗi tiếng
trên ?
- Lấy ví du khác ?
* Đọc bài Trong đầm gì đep bằng sen
- Tìm tiếng giống nhau tiếng khác
nhau ?
- Hoa sen có ở đâu ?
- Em nhìn thấy hoa sen bao giờ chưa ?
- Luyện đọc, viết : nhạn, lát, nhắn, ngặt, thẫn, ngất, thám, ngắm, gặp, tấm, mập
*Việc 2: Luyên viết
- GV cho HS viết vở tâp viết
- GV quan sát nhắc nhở HS
- GV thu vở nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò :
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
Tiếng gồm 3 phần: phần đầu
phần vần
thanh
-HS đọc bài Trong đầm gì đep bằng sen
- HS chưa hoàn thành đọc, viết bảng
con : nhạn, lát, nhắn, ngặt, thẫn, ngất, thám, ngắm, gặp, tấm, mập
-HS viết bài
Tự học (73)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
*HĐ1: HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ
chấm :
27 ... 41 66 ... 77 45 ... 47 52 ... 53
36 ... 34 62 ... 56 71 ... 68 83 ... 83 70 ... 71 91 ... 71 26 ... 20 + 5 17 ... 10 + 7
Bài 2: Cho ba chữ số 2,4,6
Viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau chọn từ ba chữ số trên.
HĐ 2 : HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- Đọc bài: Tiếng khác nhau từng phần
- HD đọc bài : Tiếng thanh ngang
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài tập trong VBT toán, vở chính tả, vở tập vẽ
- HS đọc
Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2018
Toán (108)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Biết đọc ,viết ,so sánh các số có hai chữ số . Biết giải bài toán có một phép tính cộng
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi học toán .
- Học sinh yêu thích học toán .
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV: SHS .
- HS : SGK, bảng con
III. Các hoạt động dạy – học :
1 . Kiểm tra :
- Viết các số từ 80 đến 100
- Nhận xét
2. Dạy bài mới :
HĐ1 : Giới thiệu bài ( trực tiếp)
HĐ2: HD học luyện tập
Bài 1: Viết các số
a. Từ 15 đến 25
b. Từ 69 đến 70
- Nhận xét , chữa bài
Khắc sâu: Cách viết số , thứ tự số
Bài 2: Đọc mỗi số sau :
35,41,64,85,69,70,
*Khắc sâu: Cách đọc số
Bài 3 : Điền dấu > , < , = ?
b. 85....65 c. 15...10+4
42....76 16...10+6
33....66 18...15+3
- Thu bài nhận xét
*Khắc sâu: So sánh số có hai chữ số
Bài 4:
- Treo nội dung bài toán
* Khắc sâu: Giải bài toán có lời văn
Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con
3. Củng cố- Dặn dò :
- Nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- 1 em lên bảng
- lớp làm bảng con
- Bảng lớp + Bảng con
- 1 em lên bảng , lớp viết vào bảng con .
- Nhận xét , chữa bài
- Bảng con
- HS ghi rõ cách đọc số vào bảng con
- Nhận xét rồi đọc
- Làm vở
- HS làm vào vở
- Làm vở
- HS đọc bài , phân tích bài toán
- 1 em lên bảng trình bày bài giải
Bài giải
Có tất cả số cây cam và chanh là :
10 + 8 = 18 (cây )
Đáp số : 18 cây
Tiếng Việt (7+ 8)
TIẾNG THANH NGANG
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) – Trang 29
Đạo đức (27)
CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (TIẾT2)
I. Mục tiêu :
- Khi nào cần nói cảm ơn , xin lỗi.
- Biết cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- Có ý thức học bộ môn
- KNS : - Kĩ năng giao tiếp , ứng xử với mọi người, biết cảm ơn, xin lỗi phù hợp trong từng tình huống cụ thể.
II. Đồ dùng dạy- học :
GV+ HS: VBT.
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
-- Cho HS tự nêu tính huống để nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- GV nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1- Giới thiệu bài
*HĐ2: Học sinh thảo luận nhóm BT3:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn và giao việc
- GV chốt lại những ý đúng
*HĐ3. Chơi "ghép hoa" BT5:
- Chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 2 lọ hoa (1 nhị ghi lời cám ơn, 1 nhị ghi lời xin lỗi) và các cánh hoa (trên có ghi những tình huống khác nhau.
- GV nêu yêu cầu ghép hoa
- Cho các nhóm trưng bày sản phẩm.
- GV chốt lại ý cần nói lời cảm ơn, xin lỗi.
*HĐ4 : HS làm BT6:
- GV giải thích yêu cầu của BT
- Yêu cầu HS đọc 1 số từ đã chọn
+ GV kết luận chung:
- Cần nói lời cám ơn ki được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Cần nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác.
- Biết cám ơn, xin lỗi là thể hiện sự tự trọng mình và tôn trọng người khác.
3. Củng cố - dặn dò :
- Tuyên dương những HS có ý thức học tốt.
- Nhận xét chung giờ học
- vài em
- Đánh dấu + vào trước cách ứng xử phù hợp.
- HS thảo luận nhóm 2, cử đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận
+ Tình huống 1: Cách ứng xử (c)
là phù hợp.
+ Tình huống 2: Cách ứng xử (b) là phù hợp
- HS làm việc theo nhóm 4
- Cả lớp nhận xét
- HS làm BT
- HS đọc: Cám ơn, xin lỗi
- HS đọc ĐT 2 câu đã đóng khung.
Toán *(73)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS đọc viết so sánh các số có hai chữ số . Biết giải bài toán có một phép tính cộng
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi học toán .
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : Bảng phụ
- HS : Vở ô ly
III. Các hoạt động dạy – học :
1.Kiểm tra:
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu ( Trực tiếp)
HĐ2: HD Luyện tập
- Treo bảng phụ
Bài 1:
>
<
=
95...91 17....10 +7
? 74...80 76....50+20
44...55 16....12+5
- Nêu cách làm
Bài 2 : Khối lớp 1 có hai lớp là lớp 1A và lớp 1 B, Lớp 1A có 32 học sinh, lớp 1 B có 34 học sinh. Hỏi khối lớp 1 có bao nhiêu học sinh?
Khắc sâu: Đọc viết so sánh các số có hai chữ số . Biết giải bài toán có một phép tính cộng
-Thu 5 bài ,nhận xét , chữa
Bài 3:
- Số bé nhất có hai chữ số là:..
- Số lớn nhất có một chữ số là:...
- Các số có hai chữ số giống nhau là:..
- Các số tròn chục có hai chữ số là:...
3- Củng cố - dặn dò :
- GV nhận xét chung giờ học.
HS nêu yêu cầu
HS làm bảng con
HS nêu
Đọc bài toán
Tóm tắt vào vở
Lớp 1A: 32 học sinh
Lớp 1B : 34 học sinh
Khối lớp 1:.học sinh?
Bài giải
Khối lớp 1 có số học sinh là:
32 + 34 = 67 ( học sinh)
Đáp số : 67 học sinh
HS làm vào vở
Số10
Số 9
11,22,33,44,55,66,77,88,99
10,20,30,40,50,60,70,80,90
Tiếng Việt *(73)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố cho HS về các phần của tiếng
- Luyện đọc bài Chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh
- Viết được bài trong vở Em tập viết ( phần về nhà)
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy - học :
GV: SGK
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
Nội dung
Việc 1: Phân giải tiếng thanh ngang
- Tiếng gồm mấy phần?
- Phân tích tiếng: vua?
- Vẽ mô hình tiếng vua - thứ - thủy - nàng
- Chỉ ra từng phần trong mỗi tiếng
trên ?
- Lấy ví du khác ?
* Đoc bài Chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh
- Tìm tiếng thanh ngang?
- Chuyện Sơn Tinh Thủy Tinh giải thích hiên tượng gì ?
*Việc 2: Luyên viết
- GV cho HS viết vở tâp viết
- GV quan sát nhắc nhở HS
- GV thu vở nhận xét
3. Củng cố - Dặn dò :
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
-Tiếng gồm 3 phần
- HS đọc bài Chuyên Sơn Tinh Thủy Tinh
HS luyên viết
Tự học (73)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
*HĐ1: HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1 :
a) Với ba chữ số 2 ; 3 ; 4, viết các số có hai chữ số khác nhau :
b) Số liền sau của số lớn nhất trong các số trên là :
c) Số liền trước của số bé nhất trong các số trên là : ..
Bài 2 :
a) Với ba chữ số 1 ; 3 ; 5, viết tất cả các số có hai chữ số :................................
b) Viết các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn :
c) Số liền trước và số liền sau của số bé nhất trong các số trên là : . và
*HĐ2 : HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- HD đọc bài : Tiếng thanh ngang
- HD chuẩn bị bài: Phụ âm
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài
+ Hoàn thành bài tập VBT toán, vở chính tả
- HS đọc
Kí duyệt:
..
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giao an Lan tuan 27.doc