I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được cộng trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
- Có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy- học :
GV+ HS :VBT, bảng
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : VBT
2. Dạy - học bài mới :
*HĐ1: Giới thiệu bài (linh hoạt)
*HĐ2 : Hướng dẫn làm BT
Bài 1: VBT
Nêu yêu cầu
16 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án các môn khối 1 năm 2017 - 2018 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35 Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2018
Toán (137)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.
- Có ý thức học bộ môn.
- Biết đọc , viết , xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV+ HS : SGK, bảng
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- Gọi HS lên bảng
Điền =
74...76 – 3 39.... 93
68...59 77 – 7 ...80 - 10
- GV nhận xét
2. Dạy - học bài mới :
*HĐ1: Giới thiệu bài (linh hoạt)
*HĐ2: Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Đọc các số
Bài 2 :
- Bài yêu cầu gì ?
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 - 45 63 - 33 65 - 65
- Nêu cách đặt tính
Bài 3:
Nêu yêu cầu
* Nghỉ giữa tiết
Bài 4:
- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
Tóm tắt
Có : 34 con gà
Bán đi : 12 con gà
Còn lại :...... con gà?
- Nhận xét
Bài 5: Số
- Gọi HS lên bảng viết số
- Một số cộng với 0, một số trừ đi 0 cho kết quả như thế nào?
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học
2 HS lên bảng + lớp bảng con
- Viết số
- HS nối tiếp lên bảng viết số
33
36
- Đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- Vài HS nêu
- HS nêu
- 2 HS lên bảng
- Lớp đọc dãy số: a. 28,54,74,76
b.76,74,54,28
- Lớp trưởng ĐK
HS thực hiện theo hướng dẫn
Nhà em còn lại số con gà là :
34 – 12 = 22 (con gà)
Đáp số : 22 con gà
2 HS lên bảng
a, 25 + 0 = 25
b, 25 – 0 = 25
- Một số cộng với 0, một số trừ đi 0 cho kết quả bàng chính số đó
- HS nghe và ghi nhớ
Tiếng Việt (1+2)
PHÂN BIỆT ÂM CUỐI N/NG; T/C
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 149
Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2018
Tiếng Việt (3+4)
LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP TIẾT 1)
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 152
Toán (138)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được cộng trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
- Có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV+ HS :VBT, bảng
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính
36 + 12 84 + 11
97 – 45 63 – 33
- Nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu bài (linh hoạt)
*HĐ2 : Hướng dẫn làm BT:
Bài 1 : Viết số
Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Đọc các số
Bài 2: Tính nhẩm
- Bài yêu cầu gì?
- Nêu cách nhẩm
14 + 4 = 18 29 - 5 = 24
18 + 1 = 19 26 - 2 = 24
17 + 2 = 19 10 - 5 = 5
*Nghỉ giữa tiết
Bài 3 :
Nêu yêu cầu
43 + 23 60 = 38 41 + 7
87 - 55 72 - 50 56 - 5
- Nêu cách đặt tính
Bài 4 :
- Cho HS tự đọc bài toán và viết bài giải vào vở.
Tóm tắt
Bi đỏ : 24 viên bi
Bi xanh : 20 viên bi
Hà có tất cả :...... viên bi?
- Thu bài
- Nhận xét
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học
- 2 HS + Lớp làm bảng con
- Viết số liền trước, số liền sau
- HS làm bài
- 2 HS lên bảng chữa
- Tính nhẩm
- HS nối tiếp tính
- Nhận xét
- Nêu 4 + 4 = 8
10 + 8 = 18
Lớp trưởng đk'
- Đặt tính rồi tính
- HS làm vở
- 2 HS lên bảng chữa
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải
Hà có tất cả số viên bi là :
24 + 20 = 44 (viên bi)
Đ/ S : 44 viên bi
- HS nghe và ghi nhớ
Tiếng Việt (3+4)
LUẬT CHÍNH TẢ (ÔN TẬP TIẾT 1)
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 152
Tự nhiên và xã hội (35)
ÔN TẬP : TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu :
- HS biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời cảnh vật tự nhiên xung quanh .
- HS biết yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh, ảnh GV và HS sưu tầm về chủ đề thiên nhiên.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Kiểm tra :
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài và ghi bảng tên bài.
a. HĐ1: Làm việc với các tranh, ảnh hoặc vật thật về cây cối.
Mục tiêu:HS nhớ lại tất cả các cây đã học (có thể đưa ra một số loại cây mới mà các em biết trong thực tế).
Bước 1 : GV phát dụng cụ và nêu yêu cầu: Mỗi nhóm một tờ bài to dán tất cả các tranh, ảnh các HS sưu tầm được về cây hoa, cây rau. Còn cây thật thì HS để trên bàn.
Bước 2 : GV: yêu cầu các HS mang sản phẩm của nhóm mình treo lên bảng, chỉ và kể tên các loại cây mầ nhóm mình sưu tầm được.
- Kết thúc hoạt động: GV tuyên dương các nhóm sưu tầm được nhiều loại cây đặcbiệt là các cây mới. đặt câu hỏi lại để bạn kia đoán con vật (chú ý con vật nào đoán đúng rồi thì không hỏi lại nữa).
Ví dụ: HS có thể đố:
“ Con gì có cánh
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng”
(Đó là con gì)?
Chỉ một bạn nhóm khác đoán, bạn đó đoán được lại cỏ thể ra câu hỏi cho bạn vừa hỏi.
- Ví dụ: Con gì bé hơn con ruồi, nó sống ở chỗ ẩm thấp, nó hút máu người và động vật.
- Kết thúc hoạt động: GV biểu dương, khen thưởng các nhóm sưu tầm được nhiều tranh ảnh: các nhóm đó có các câu hỏi, câu đố hay...
b. HĐ 2: Làm việc với các tranh, ảnh hoặc vật thật về động vật
Mục tiêu:HS nhớ lại được các con vật đã học và giới thiệu một số các con vật mới mà các em tìm hiểu qua thực tế.
(Tiến hành tương tự như hoạt động 1)
Bước 1: Gv phát dụng cụ và nêu yêu cầu: Mỗi nhóm mọt tờ bài to dán tất cả các tranh, ảnh các HS sưu tầm được về động vật. Còn mẫu vật thật thì HS để trên bàn.
Bước 2: GV: yêu cầu các HS mang sản phẩm cuả nhóm mình treo lên bảng, chỉ và kể tên các con vật mà nhóm mình sưu tầm được. Mỗi nhóm ra một số câu đố, một bài hát, bài thơ hay hỏi một số câu hỏi để chỉ định các bạn ở nhóm khác trả lời, bạn đó trả lời được lại có quyền được chỉ định nhóm khác.
- GV tuyên dương, khen thưởng.
c. HĐ 3: Quan sát thời tiết
*Mục tiêu: HS nhớ lại các dấu hiệu về thời tiết
Bước 1: Gv định hướng quan sát:
+ Quan sát xem có mây không ?
+ Có gió không? Gió mạnh hay nhẹ ?
+ Thời tiết hôm nay nóng hay rét ?
+ Có mưa hay có mặt trời không ?
Bước 2: GV đưa HS ra sân trường hay hành lang để quan sát. GV có thể cho HS trả lời ngay các câu hỏi trong khi quan sát.
- Kết thúc hoạt động: Cho HS vào lớp.
- Nhận xét tiết học (các tranh xếp về các chủ đề có thể dùng tranh của HS tiết học trước
3. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét
- HS làm việc theo nhóm 8 HS: dán tranh, ảnh, bày mẫu vật thật, chỉ cho nhau nghe về các các cây.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, các nhóm khác có thể đặt câu hỏi cho bạn, nếu chỗ nào chưa rõ.
- HS làm việc theo nhóm 8 HS: dán tranh, ảnh, bày mẫu vật thật, chỉ cho nhau nghe về các con vật, các câu đố, các bài hát, bài thơ hay một số câu hỏi về con vật đó.
- Đại diện mỗi nhóm lên trình bày, các nhóm khác có thể đặt câu hỏi, câu đố, một bài hát, bài thơ để chỉ định các bạn ở nhóm khác trả lời và ngược lại.
- HS quan sát cả lớp: Nói cho nhau nghe những điều mà mình quan sát được thấy.
- HS trả lời các câu hỏi của cô.
-HS vào lớp.
Toán *(94)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được cộng trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
- Có ý thức học bộ môn.
II. Đồ dùng dạy- học :
GV+ HS :VBT, bảng
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : VBT
2. Dạy - học bài mới :
*HĐ1: Giới thiệu bài (linh hoạt)
*HĐ2 : Hướng dẫn làm BT
Bài 1: VBT
Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Đọc các số
Bài 2 : VBT
- Bài yêu cầu gì ?
- Nêu cách nhẩm
Bài 3 :
Nêu yêu cầu
- Nêu cách đặt tính
Bài 4 :
- Cho HS tự đọc bài toán và viết bài giải.
Tóm tắt
Học sinh trai : 15 học sinh
Học sinh gái : 20 học sinh
Có tất cả :...... học sinh?
- Nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học
- Viết số liền trước, số liền sau
- HS làm VBT
- Tính nhẩm vào VBT
- 2 HS lên bảng chữa
- Vài HS nêu
- Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con
-
-
+
+
32 66 73 48
45 21 5 6
77 45 78 42
- 2 HS nêu
- Giải vào vở li
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Bài giải
Lớp học đó có số học sinh là :
15 + 20 = 35 (học sinh )
Đ/ S : 35 học sinh
- HS nghe và ghi nhớ
Tiếng Việt *(94)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Cho HS ôn các luật chính tả đã học.
- Luyện đọc bài: Gửi lời chào lớp 1.
- Viết được bài ứng dụng: Gửi lời chào lớp 1.
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy - học :
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở li
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
Nội dung
*Việc 1 : Đọc
* Ôn luật chính tả
+ Luật chính tả phiên âm
+ Luật chính tả viết hoa
+ Luật chính tả e, ê, i
+ Luật chính tả ghi âm đệm
- Nhận xét chỉnh sửa
* Đọc bài : Gửi lời chào lớp 1.
- Bài thơ là lời tâm sự của học sinh lớp mấy ?
- Bạn học sinh nhớ điều gì ở lớp học của mình ?
- Bạn học sinh đã nói gì với cô giáo của mình?
- Em sắp lên lớp 2, em có điều gì muốn nói với cô không ?
*Việc 2 : Viết
* Luyện viết bài : Gửi lời chào lớp 1
- GV thu bài nhân xét
3. Củng cố - Dặn dò :
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
- HS nêu lại luật chính tả.
- HS đọc bài Gửi lời chào lớp 1.
- HS trả lời câu hỏi
- Bài thơ là lời tâm sự của bạn học sinh lớp 1.
- Bạn nhớ: bảng đen, cửa sổ, chỗ ngồi
- Bạn học sinh đã gửi lời chào cô, hứa làm theo lời cô dặn.
-HS luyện viết bài Gửi lời chào lớp 1.
Tự học (94)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày.
- Có ý thức tự học.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1 : HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1: Một mảnh vải dài 96 cm, người ta cắt lấy 6 chục xăng- ti -mét vải để may áo. Hỏi mảnh vải còn lại dài bao nhiêu xăng- ti -mét ?
Bài 2: a,Viết số liền trước và số liền sau của 33
b, Cộng hai số đó:
c, Trừ hai số đó:
d, Cộng số 33 với số liền trước và số liền sau của số đó:
*HĐ2 : HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- HD xem trước bài
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài
+ Hoàn thành bài tập VBT toán, vở ô li
+ Viết vở em tập viết phần luyện tập.
- HS làm vở toán
- HS đọc
Thứ tư ngày 9 tháng 5 năm 2018
Tiếng Việt( 5+6)
ÔN TẬP (TIẾT 2)
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 152
Toán (139)
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số, thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100, đọc được giờ đúng trên đồng hồ , giải được bài toán có lời văn .
- Rèn tính cẩn thận , chính xác khi tính toán và kỹ năng trình bày bài .
- Học sinh yêu thích học toán .
II. Đồ dùng dạy – học :
GV: SHS .
HS : SGK, bảng con .
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra :
- Đọc bảng cộng trừ : 3,4,5,6,7,8,9,10
- Nhận xét
2. Dạy bài mới :
*HĐ1: Giới thiệu bài ( trực tiếp)
*HĐ2: HD học sinh làm lần lượt các bài tập SHS trang 181
Bài 1 : Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó
- Nêu yêu cầu
- yêu cầu 1 em lên bảng điền
*Khắc sâu :
Đọc viết số có hai chữ số , thứ tự số , số liền trước, số liền sau của một số
Bài 2 : a. Khoanh vào số lớn nhất
b. Khoanh vào số bé nhất
- Nêu yêu cầu
Khắc sâu : So sánh số có hai chữ số
Bài 3 : Đặt tính rồi tính
- Nêu yêu cầu
Khắc sâu: Cộng trừ các số có hai chữ số
( Đặt tính rồi tính )
Bài 4:
*Khắc sâu : Các bước giải bài toán có lời văn . Bài toán giải bằng 1 phép tính trừ .
Bài 5 : Nối đồng hồ với câu thích hợp
- Nêu yêu cầu
Khắc sâu: Cách xem giờ đúng trên đồng hồ
3. Củng cố - Dặn dò :
- Nội dung bài
- Nhiều em nối tiếp đọc .
1. Bảng lớp
- Một HS lên bảng + lớp làm SHS
- Nhận xét
- Đọc số: Cả lớp , nhóm , cá nhân
86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,
96, 97, 98, 99, 100
2. Bảng lớp
- 2 HS lên bảng +Lớp làm SHS
- Nhận xét
a. 85 b. 48
3. Làm bảng con
- 3 em lên bảng + Lớp làm bảng con mỗi dãy một cột
35+40 73-53 88-6
86-52 5+62 33+55
- Nhận xét , chữa bài
4. Làm vở
- HS tự đọc bài và làm bài vào vở
Bài giải
Quyển vở còn số trang chưa viết là :
48 - 22 = 26 ( trang )
Đáp số : 26 trang
Bài 5 : Làm SHS
- HS kiểm tra cặp đôi
- Nhận xét
Toán *(95)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết số liền trớc, số liền sau của một số, thực hiện đợc cộng, trừ các số trong phạm vi 100, đọc đợc giờ đúng trên đồng hồ, giải đợc bài toán có lời văn
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán và kỹ năng trình bày bài.
- Học sinh yêu thích học toán.
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: SHS, vở bài tập
- HS : VBT, vở ly
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Kiểm tra :
- Chuẩn bị của HS
2. Dạy bài mới :
*HĐ1 : Giới thiệu bài (Trực tiếp)
*HĐ2 : HS làm bài trong VBT toán trang70
Khắc sâu :
Thứ tự số , đọc viết số
So sánh số có hai chữ số
Cộng trừ trong phạm vi 100
- Giải bài toán có lời văn .
- Xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết hình tam giác
*HĐ3 : Làm vở ly
- HS làm bài tập sau vào vở
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
55+44 79- 64 32+56
97- 63 31+58 88-42
- Lưu ý các hàng thẳng cột với nhau
Bài 2 : Có 86 cây vừa vải và xoài Trong đó có 45 cây vải. Hỏi có bao nhiêu cây xoài ?
- Cho HS phân tích đề
Bài 3: Điền vào chỗ chấm
... + 54 = 54 65 - ..... = 65
23 +.... 56
- Thu bài, nhận xét
- Chữa bài
* Lu ý : Rèn kỹ năng giải toán , trình bày bài .Rèn tính cẩn thận khi làm bài .
3. Củng cố - Dặn dò:
- Nội dung bài .
- Nhận xét giờ học
- HS làm bài trong vở BT
- Kiểm tra cặp đôi, nhận xét .
- Nối tiếp đọc bài :Từ bài 1 4
- Nhận xét , chữa bài
Bài 1: Đặt tính vào vở li
Bài 2: Bài giải
Có số cây xoài là :
86 – 45 = 41 (cây xoài)
Đáp số : 41 cây xoài
Bài 3: Điền vào chỗ chấm
0 +54 = 54 65 - 0 = 65
23+.21 56
Tiếng Việt *(95)
LUYỆN TÂP
I. Mục tiêu :
- Cho HS ôn luật chính tả về nguyên âm đôi.
- Luyện đọc bài: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.
- Viết được bài ứng dụng: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở li
II. Các hoạt động dạy học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài
*Việc 1: Đọc
* Ôn luật chính tả
+ Luật chính tả cách ghi nguyên âm đôi uô.
+ Luật chính tả cách ghi nguyên âm đôi iê.
+ Luật chính tả cách ghi nguyên âm đôi ươ.
- Nhận xét chỉnh sửa
* Lưu ý cách ghi dâu thanh
* Đọc bài : Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng
- Bài đọc nói về sự kiện gì của đất nước ta ?
- Bài đọc ca ngợi ai ?
- Em có thể nói những điều em biết về Bác Hồ cho các bạn nghe.
*Việc 2: Viết
* Luyện viết bài: Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.
- GV thu bài nhân xét
3. Củng cố - Dặn dò
Hệ thống nội dung bài
Nhận xét giờ
- HS nêu lại luật chính tả.
- HS đọc bài Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.
- HS trả lời câu hỏi
- Sự kiện Giải phóng Miền Nam, thống nhất đất nước.
- Hồ Chí Minh
- HS luyện viết bài Như có Bác Hồ trong ngày vui đại thắng.
Tự học (95)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày.
- Có ý thức tự học.
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV+ HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1 : HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1: Một người bán đi 42 con gà thì số gà còn lại bằng số gà đem bán . Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con gà?
Bài 2: A B
D E C
Hình vẽ trên
- Có :........đoạn thẳng
- Có :........hình tam giác
*HĐ2: HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- HD xem trước bài, chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài
+ Hoàn thành bài tập VBT toán, vở ô li
- HS làm vở toán
+ Viết vở em tập viết phần luyện tập.
Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2018
Toán (140)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HKII)
( Đề nhà trường )
Tiếng Việt (7+8)
ÔN TẬP (TIẾT 3)
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 157
Đạo đức (35)
THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I.Mục tiêu:
- Hệ thống củng cố kiến thức các bài đạo đức đã học ở kì II và cuối năm
- Trả lời các câu hỏi GV đưa ra
- Các em có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV : VBT, Hệ thống câu hỏi , tranh các bài học
III.Các hoạt động dạy – học:
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Trực tiếp)
HĐ2 : HD học sinh ôn tập và vận dụng thực hành
HĐ nhóm 2 : GV đưa ra câu hỏi cho các nhóm
1.Cô giáo (thầy giáo) thường yêu cầu , các em những điều gì ? Các em cần thực hiện như thế nào?
2. Để cư sử tốt với bạn, các em cần làm gì? Cư sử tốt với bạn có lợi gì ?
3.Hằng ngày, các em thường đi bộ theo đường nào? Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
4. Khi nào nói cảm ơn ? Khi nào nói xin lỗi ?
5. Khi chào hỏi, tạm biệt các con cần nói như thế nào ?
6 . Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng con phải làm gì ?
GV nhận xét – tóm tắt ý chính
*HĐ3 : Củng cố – Dặn dò :
- Hệ thống nội dung bài
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận
- Đai diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung
Toán (140)
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (CUỐI HKII)
( Đề nhà trường )
Tiếng Việt (7+8)
ÔN TẬP (TIẾT 3)
Thực hiện như Sách thiết kế Tiếng Việt 1 (tập 3) Trang 157
Đạo đức (35)
THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I.Mục tiêu:
- Hệ thống củng cố kiến thức các bài đạo đức đã học ở kì II và cuối năm
- Trả lời các câu hỏi GV đưa ra
- Các em có ý thức học tập
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV : VBT, Hệ thống câu hỏi , tranh các bài học
III.Các hoạt động dạy – học:
HĐ1 : Giới thiệu bài ( Trực tiếp)
HĐ2 : HD học sinh ôn tập và vận dụng thực hành
HĐ nhóm 2 : GV đưa ra câu hỏi cho các nhóm
1.Cô giáo (thầy giáo) thường yêu cầu , các em những điều gì ? Các em cần thực hiện như thế nào?
2. Để cư sử tốt với bạn, các em cần làm gì? Cư sử tốt với bạn có lợi gì ?
3.Hằng ngày, các em thường đi bộ theo đường nào? Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao ?
4. Khi nào nói cảm ơn ? Khi nào nói xin lỗi ?
5. Khi chào hỏi, tạm biệt các con cần nói như thế nào ?
6 . Để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng con phải làm gì ?
GV nhận xét – tóm tắt ý chính
*HĐ3 : Củng cố – Dặn dò :
- Hệ thống nội dung bài
- Các nhóm quan sát tranh thảo luận
- Đai diện nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung
Toán* (95)
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
- Có ý thức học bộ môn
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV+ HS :VBT, bảng
III. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra :
- VBT
2. Dạy bài mới:
*HĐ1 : Giới thiệu bài (linh hoạt)
*HĐ2 : Hướng dẫn làm BT
Bài 1 :
Nêu yêu cầu
- Nhận xét
- Đọc các số
Bài 2 :
- Bài yêu cầu gì ?
- Nhận xét
Bài 3 :
Nêu yêu cầu
Nêu cách đặt tính
Bài 4:
- Cho HS tự đọc tóm tắt sau đó giải và viết bài giải vào vở li
Tóm tắt
- Nhận xét - Chữa bài
3. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét chung giờ học
- Viết số
- HS viết số vào VBT
64
66
- Hs nêu , làm VBT
- 2 HS đọc chữa
a. 87
b, 25, 38, 72, 90
- HS nêu yêu cầu , Làm bảng con
- Đặt tính và tính
- Vài HS nêu
-
-
+
+
34 87 50 64
52 24 18 44
- HS thực hiện theo hướng dẫn
Vân còn lại số quả táo là:
18 – 8 = 10(quả táo)
Đ/ S : 10 quả táo
- HS nghe và ghi nhớ
Tiếng Việt *(95)
LUYỆN TÂP
I. Mục tiêu :
- Cho HS ôn luật chính tả âm đầu tr/ch, gi/d/r, s/x, l/n, d/v, n/ng, t/c.
- Luyện đọc một số bài ở học kì 2.
- Viết được bài Gửi lời chào lớp 1.
- Giáo dục HS lòng yêu Tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy- học :
- GV: SGK, bảng phụ
- HS: SGK, vở li
II. Các hoạt động dạy- học :
1. Kiểm tra : Lồng vào bài học
2. Bài mới : Giới thiệu bài:
*Việc 1 : Đọc
* Ôn luật chính tả
+ Luật chính tả âm đầu tr/ch, gi/d/r, s/x, l/n, d/v theo nghĩa.
- Phân biệt: tranh/chanh, giành/dành/rành, sách/xách, núi/lúi, dằng/vằng.
+ Luật chính tả âm cuối n/ng, t/c.
- Phân biệt: tiến/tiếng, mắt/mắc
+ Luật chính tả dấu thanh.
- Phân biệt: nghỉ/nghĩ, lỡ/nỡ.
- Nhận xét chỉnh sửa.
* Đọc ôn lại một số bài đã học.
- Đọc bài và trả lời một số câu hỏi.
*Việc 2: Viết
* Luyện viết bài: Gửi lời chào lớp 1
- GV thu bài nhân xét
3. Củng cố - Dặn dò
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
- HS nêu lại luật chính tả, tìm ví dụ phân biệt.
- HS đọc ôn lại một số bài đã học.
- HS trả lời câu hỏi
- HS luyện viết bài Gửi lời chào lớp 1.
Tự học (95)
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TRONG NGÀY
I. Mục tiêu :
- HS tự hoàn thành các bài trong ngày
- Có ý thức tự học
II. Đồ dùng dạy – học :
- GV : VBT
- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy – học :
*HĐ1: HD học sinh hoàn thành các bài trong ngày
* Môn : Toán + Tiếng Việt
- HD HS hoàn thành các bài học trong ngày
- GVgiúp đỡ HS nhận thức chậm hoàn thành bài
- HS đã hoàn thành làm bài tập sau:
Bài 1: Năm nay em 12 tuổi, anh hơn em 6 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
Bài 2:
Hình vẽ trên
- Có :........đoạn thẳng
- Có :........hình tam giác
- Có .........hình vuông
*HĐ2: HD chuẩn bị bài ngày hôm sau
- HD xem trước bài
- Chuẩn bị đồ dùng học tập
- HS tự hoàn thành các bài
+ Hoàn thành bài tập VBT toán, vở ô li
+ Viết vở em tập viết phần luyện tập.
- HS làm vở toán
- HS đọc
Kí duyệt:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Giáo an Lantuan35.doc