A/. MỤC TIÊU :
- 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Rừng, thung lũng, suối, đèo”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
41 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ăng, âng, bằng nhau, mưa nắng, nâng lên, vầng trăng
Viết bảng con : ăng, âng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ăng, âng
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ăng, âng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ăng, âng, măng tre, nhà tầng
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Em bé trong tranh đang làm gì ?
+ Em có vâng lời bố mẹ không ?
+ Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?
+ Khi làm đúng lời bố mẹ khuyên, em cảm thấy thế nào?
+ Muốn trở thành con ngoan thì em phải làm gì?
GDTT
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “ung, ưng”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Vâng lời cha mẹ
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Phần bổ sung :
Thứ ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 7
BÀI : Vần ung, ưng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng ung, ưng, bông súng, sừng hươu và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd môi trường qua từ sừng hươu : không săn bắt thú rừng .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ăng, âng, vầng trăng, vâng lời, hăng hái, phẳng lặng
Đọc câu ứng dụng
Viết : ăng, âng, vầng trăng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : ung, ưngà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
ung
a.Nhận diện vần
Vần ung được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh ung với un?
Yêu cầu HS nhận diện vần ung trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : u – ngờ - ung
Vần gì?
+ Có vần ung, muốn có tiếng “súng” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “súng”
Đánh vần : sờ – ung – sung – sắc - súng
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : ung
sờ – ung – sung – sắc - súng
bông súng
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: ung, súng
Lưu ý : nét nối giữa u và ng
à Nhận xét, sửa sai
ưng
Nêu cấu tạo vần ưng
So sánh vần ung, ưng
Đọc : ưng
sờ – ung - sưng – huyền - sừng
sừng hươu
Viết : ưng, sừng
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cây sung vui mừng
trung thu củ gừng
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm : u và ng; u đứng trước, ng đứng sau
Giống : âm u đứng trước
Khác : ung có thêm âm ng đứng sau, un có thêm âm n đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ung
- thêm âms, dấu sắc
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “súng”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm ng đứng sau
Khác : ung bắt đầu bằng âm u, ưng bắt đầu bằng ư
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 8
BÀI : Vần ung, ưng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Rừng, thung lũng, suối, đèo”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thiên nhiên.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ung, ưng, vui mừng, cây súng, nung đỏ, khung cửa, sưng tấy.
Viết bảng con :ung, ưng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần ung, ưng
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần ung, ưng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “Không sơn mà đỏ
Không gõ mà kêu
Không khều mà rụng.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý. Tích hợp GDMT
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Trong rừng thường có những gì ?
+ Em thích nhất thứ gì ở trong rừng ?
+ Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+ Lớp mình đã có ai được vào rừng , lội qua suối chưa? Hãy kể lại cho mọi người cùng nghe ?
+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ rừng ?
GDTT : Yêu thiên nhiên bảo vệ môi trường.
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “eng, iêng”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Mặt trời, sấm sét, mưa
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Rừng, thung lũng, suối, đèo
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI : Vần eng - iêng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd tư tưởng Hồ Chí Minh : giữ gìn những tinh hoa truyền thống dân tộc qua từ trống chiêng
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (xà beng, củ riềng)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : ung, ưng, thung lũng, tưng bừng, vui mừng, ngưng tụ
Viết : ung, ưng, trung thu, củ gừng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : eng, iêngà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
eng
a.Nhận diện vần
Vần eng được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh eng với en?
Yêu cầu HS nhận diện vần eng trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : e - ngờ - eng
Vần gì?
+ Có vần eng, muốn có tiếng “xẻng” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “xẻng”
Đánh vần : xờ – eng – xeng – hỏi - xẻng
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc :eng
xờ – eng – xeng – hỏi - xẻng
lưỡi xẻng
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu, nêu qui trình viết : eng, xẻng
Lưu ý : nét nối giữa e và ng
à Nhận xét, sửa sai
iêng
Nêu cấu tạo vần iêng
So sánh vần iêng, eng
Đọc : iêng
chờ – iêng – chiêng
trống chiêng
Viết : iêng, chiêng
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : cái kẻng củ riềng
xà beng bay liệng
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Củ riềng: 1 loại củ có thể dùng làm gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh .
Xà beng: Vật dụng bằng kim loại dùng để lăn , bẩy các vật nặng.
Cái kẻng : Một dụng cụ khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu .
Bay liệng: Bay và chao lượn trên không .
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những cây nấm mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều nấm, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm: e và ng; e đứng trước, ng đứng sau
Giống : âm e đứng trước
Khác : eng có thêm âm ng đứng sau, en có thêm âm n đứng sau
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
eng
- thêm âm x, dấu hỏi
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “xẻng”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm ng đứng sau
Khác : iêng bắt đầu bằng iê, eng bắt đầu bằng e
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Vần eng, iêng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoanï thơ ứng dụng : “Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Ao, hồ, giếng”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Không xả rác xuống ao, hồ, giếng.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng, miếng giấy
Viết bảng con : eng, iêng
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần eng, iêng
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần eng, iêng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu đoạn thơ :
“Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Nhà em ở có giếng không? Có ao không?
+ Em thấy hồ bao giờ chưa?
+ Ao, hồ, giếng có gì giống nhau?
+ Nơi em ở thường lấy nước gì để nấu ăn?
+ Theo em, nước dùng trong ăn uống, sinh hoạt nên lấy ở đâu để đảm bảo vệ sinh, an toàn?
GDTT : Không xả rác xuống ao, hồ, giếng.
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uông, ương”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Hs nêu
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs nêu
Ao, hồ, giếng
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 11
BÀI : Tập viết : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.GD MT qua từ vườn nhãn , cá biển
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : khôn lớn, cơn mưa
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs nêu
Hs viết bảng con
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 45
BÀI : Luyện tập chung
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp Hs củng cố về :
Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
Phép cộng một số với 0.
Phép trừ một số với 0, phép trừ 2 số bằng nhau.
2/. Kỹ năng :
Tính toán đúng, nhanh.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đọc lại các phép cộng, phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Tính
4 – 0 = 3 – 3 = 0 + 2 =
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập chung”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố các kiến thức về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm 2 + 1 + 1 = ?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Đường đến vương quốc toán học”
Mỗi tổ cử 5 bạn. Khi có hiệu lệnh bạn đầu tiên lên viết kết quả của phép tính rồi trao bút cho bạn thứ hai, cứ tiếp tục cho đến bạn cuối cùng. Tổ nào làm đúng, nhanh thì thắng.
Nhận xét
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị “Phép cộng trong phạm vi 6”
- Hát
Luyện tập chung
Cá nhân, ĐT đọc
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Tính
Tính từ trái sang phải
Hs làm bài và nêu kết quả
Điền số
Hs nêu
Hs làm bài và đọc kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát
Hs nêu
Luyện tập chung
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Trò chơi
Phần bổ sung :
MÔN : TOÁN
Tiết : 46
BÀI : Phép cộng trong phạm vi 6
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 6.
2/. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 5
Tính
1 2 3
4 3 2
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 6
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Tất cảcó mấy hình tam giác?
5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác?
Gv :“ 5 thêm1 bằng 6
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “ 5+ 1 = 6
1 cộng 5 bằng mấy ?
Nhận xét : 5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
Hướng dẫn Hs thành lập các công thức 4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Gv hỏi
è 5 + 1 = ? 1 + 5 = ? 4 + 2 = ? 2 + 4 = ?
3 + 3 = ?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
6 bằng mấy cộng mấy?
Gv hướng dẫn Hs nhận biết :
5 + 1 = 1 + 5 (vì kết quả đều bằng 6)
Tương tự : 4 + 2 = 2 + 4
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi6
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả của chúng như thế nào ?
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 6
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Phép trừ trong phạm vi 6”
Hát
Hs đọc
Hs làm bảng con
Hs sửa bài
Hs quan sát và nêu : “Nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :6 hình tam giác
5 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 6 hình tam giác
Hs lặp lại
Phép cộng
5 + 1 = 6
Cá nhân, ĐT đọc
1 + 5 = 6
5 + 1 = 1 + 5
5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6, 4 + 2 = 6
2 + 4 = 6, 3 + 3 = 6
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs quan sát và nêu
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
6 = 5 + 1
6 = 1 + 5
Tính
Viết kết quả cho thẳng cột
Hs làm bài
Hs sửa bài
Tính
Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 6
Hs làm bài và sửa bài theo cột
Không thay đổi
Tính
Tính từ trái sang phải
Hs làm bài và nêu kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát và nêu bài toán
Hs làm bài
Phép cộng trong phạm vi 6
Hs nhắc lại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Phần bổ sung :
MÔN : TOÁN
Tiết : 47
BÀI : Phép trừ trong phạm vi 6
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ . Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 6.
2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 6.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (6 hình tam giác, 6 hình vuông, 6 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 6
Tính
5 2 3
1 4 3
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 6
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 6 - 1 = 5, 6 - 5 = 1
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Còn lại mấy hình tam giác?
6 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?
Gv :“ 6 bớt 1 còn mấy?”
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “6 – 1 = 5”
6 trừ 5 bằng mấy ?
Đọc : 6 - 1 = 5
6 - 5 = 1
Hướng dẫn Hs thành lập các công thức 6 - 2 = 4, 6 - 4 = 2, 6 - 3 = 3 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong PV 6
Gv hỏiè 6 - 1 = ? 6 - 2 = ? 6 - 3 = ? 6 - 4 = ?
6 - 5 = ?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi6
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét : 5 + 1 = 6
6 – 1 = 5
6 – 5 = 1
+ Các phép tính trên có tất cả những số nào?
+ Vị trí của chu
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 12.doc