A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
44 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
än xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs nêu
Hs viết bảng con
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 10
BÀI : Tập viết : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : buôn làng, bệnh viện
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs nêu
Hs viết bảng con
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm :
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI : Vần im - um
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng im, um, chim câu, trùm khăn và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường : yêu các
loài chim, con nhím.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : em, êm, con tem, que kem, ghế đệm, mềm mại
Viết : em, êm
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : im, umà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
im
a.Nhận diện vần
Vần im được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh im với in ?
Yêu cầu HS nhận diện vần im trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : i - mờ - im
Vần gì?
+ Có vần im, muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “chim”
Đánh vần : “chờ – im – chim”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : im
chờ – im – chim
chim câu
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: im,chim
Lưu ý : nét nối giữa i và m
à Nhận xét, sửa sai
um
Nêu cấu tạo vần um
So sánh vần im, um
Đọc : um
trờ – um – trum – huyền – trùm
trùm khăn
Viết :um, trùm
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : con nhím tủm tỉm
trốn tìm mũm mĩm
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm 2 âm : i và m; i đứng trước, m đứng sau
Giống : âm i đứng trước
Khác : im có âm m đứng sau, un có âm n đứng sau.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
im
- thêm âm ch
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “chim”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm m đứng sau
Khác : im bắt đầu bằng âm i, um bắt đầu bằng u
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Vần im, um
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được đoạn thơ ứng dụng : “ Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào. ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “xanh, đỏ, tím, vàng”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích màu sắc.GD KNS : biết chào hỏi lịch sự qua đoạn thơ ứng dụng .
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, các mảnh giấy xanh, đỏ, tím, vàng
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : im, um, trái tim, chú thím, um tùm, lùm cây
Viết bảng con : im, um
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần im, um
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. GD KNS : biết chào hỏi lịch sự qua đoạn thơ ứng dụng.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần im, um
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu đoạn thơ :
“Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : im, um, chim câu, trùm khăn
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Những vật nào có màu xanh?
+ Những vật nào có màu đỏ?
+ Những vật nào có màu tím ?
+ Những vật nào có màu vàng
+ Em còn biết những màu nào nữa ? Hãy kể tên?
+ Tất cả các màu nói trên được gọi chung là gì?
+ Hãy kể một vài quả có màu như chủ đề hôm nay?
GDTT : Yêu thích màu sắc.
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “iêm, yêm”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Bé chào mẹ khi đi học về.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Lá gấc màu xanh , quả gấc màu đỏ. Quả cà màu tím, quả cam màu vàng.
Xanh, đỏ, tím, vàng
Hs luyện nói theo sự gợi ý của Gv
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 3
BÀI : Vần iêm -yêm
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm và các từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Đọc thông, viết thạo.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (dừa xiêm, cái yếm)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : im, um, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
Viết : im, um
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Hôm nay, chúng ta học vần : iêm, yêmà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy vần (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng vần và từ ứng dụng
iêm
a.Nhận diện vần
Vần iêm được tạo nên từ các âm nào ? Vị trí các âm?
So sánh iêm với im ?
Yêu cầu HS nhận diện vần iêm trong bộ thực hành
b. Đánh vần
Phát âm, đánh vần mẫu : iê – mờ - iêm
Vần gì?
+ Có vần iêm, muốn có tiếng “ xiêm” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “xiêm”
Đánh vần : “xờ – iêm – xiêm”
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : iêm
xờ – iêm – xiêm
dừa xiêm
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: iêm , xiêm
Lưu ý : nét nối giữa iê và m
à Nhận xét, sửa sai
yêm
Nêu cấu tạo vần yêm
So sánh vần iêm, yêm
Đọc : yêm
yêm – sắc - yếm
cái yếm
Viết :yêm, yếm
d. Đọc từ ngữø ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : thanh kiếm âu yếm
quý hiếm yếm dãi
Giải nghĩa từ ( bằng tranh, ảnh )
Tiếng nào chứa vần vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa vần vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa vần vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Gồm : iê đứng trước, m đứng sau
Giống : âm m đứng sau
Khác : iêm có âm iê đứng trước, yêm có yê đứng trước.
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
iêm
- thêm âm x
Hs phân tích
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “xiêm”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Hs nêu
Giống : âm m đứng sau
Khác : iêm bắt đầu bằng âm iê, yêm bắt đầu bằng yê
Cá nhân, tổ, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 4
BÀI : Vần iêm, yêm
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “Điểm mười”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
B/. CHUẨN BỊ
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : iêm, yêm, kim tiêm, viêm da, hiếm có, âu yếm, áo yếm.
Viết bảng con : iêm, yêm
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết vần iêm, yêm
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng có vần iêm, yêm
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu : “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa vần vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Khi đến lớp, em thích được cô giáo cho điểm mấy?
àChủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Bạn có vui không khi cô giáo cho điểm mười ?
+ Khi em được điểm mười, em thấy như thế nào?
+ Làm sao để đạt được điểm mười ?
+ Ở trong lớp ai hay đạt điểm mười? Giơ tay ?
+ Tuần này em đã đạt được điểm mười chưa? Vì sao?
GDTT
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học. Từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “uôm, ươm”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ chim Sẻ.
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Điểm mười
Điểm mười
Hs quan sát
Rất vui
Học sinh tự nêu
Học tập tốt, chăm chỉ, xung phong phát biểu ý kiến.
Học sinh đếm và tuyên dương.
Học sinh tự kể , nêu mục tiêu phấn đấu đạt điểm mười trong tuần tới .
HS thực hiện
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 53
BÀI : Phép trừ trong phạm vi 8
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ . Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8.
2/. Kỹ năng : Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (8 hình tam giác, 8 hình vuông, 8 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 8
Tính
7 2 4
1 6 4
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Còn lại mấy hình tam giác?
8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn mấy hình tam giác?
Gv :“ 8 bớt 1 còn mấy?”
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “8 – 1 = 7”
8 trừ 7 bằng mấy ?
Đọc : 8 - 1 = 7, 8 - 7 = 1
Hướng dẫn Hs thành lập các công thức 8 - 2 = 6, 8 - 6 = 2, 8 - 3 = 5, 8 – 5 = 3, 8 – 4 = 4 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng trừ trong PV 8
Gv hỏiè 8 - 1 = ? 8 - 7 = ?
8 - 2 = ? 8 - 6 = ?
8 - 3 = ? 8 - 5 = ?
8 - 4 = ?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
Gv thể hiện thao tác trên sơ đồ để Hs nhận ra mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính trừ trong phạm vi7
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét : 7 + 1 = 8
8 – 1 = 7
8 – 7 = 1
+ Các phép tính trên có tất cả những số nào?
+ Vị trí của chúng trong từng phép tính?
+ Từ 1 phép cộng, ta lập được mấy phép trừ?
+ Mối quan hệ gì em đã học?
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4, 5
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 8
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Luyện tập”
Hát
Hs đọc
Hs làm bảng con
Hs sửa bài
Hs quan sát và nêu : “Tất cả có 8 hình tam giác, bớt đi1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :7 hình tam giác
8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 7 hình tam giác
8 bớt 1 còn 7
Phép trừ
8 – 1 = 7
Cá nhân, ĐT đọc
8 – 7 = 1
Hs đọc
8 - 1 = 7 8 - 7 = 1
8 - 2 = 6 8 - 6 = 2
8 - 3 = 5 8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs quan sát và nêu
Tính
Viết kết quả cho thẳng cột
Hs làm bài
Hs sửa bài
Tính
Hs nêu
Hs làm bài và sửa bài theo cột
1, 7, 8
Khác nhau
2
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Tính
Hs nêu
Hs làm bài và nêu kết quả
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát và nêu bài toán
Hs nêu
Hs làm bài
Phép trừ trong phạm vi 8
Hs nhắc lại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 54
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 8
2/. Kỹ năng :
Tính toán nhanh và đúng. Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Tính
7 + 1 = 6 + 2 =
8 – 1 = 8 – 2 =
8 – 7 = 8 – 6 =
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 8
Bài 1
Nêu yêu cầu
Cách làm
Khi viết kết quả lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Gv tổ chức cho hs sửa bài qua trò chơi tiếp sức
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Vì sao lại nối như vậy?
Nhận xét
Bài 5
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nêu bài toán
Nêu phép tính
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi
Học gì?
Trò chơi : “Ai nhanh hơn” : Mỗi tổ cử 5 bạn thi đua tiếp sức điền số. Tổ nào điền đúng, nhanh thì thắng.
+3 -1 +0 -3 +4
à Nhận xét, tuyên dương
DẶN DÒ
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài “Phép cộng trong phạm vi 9”
- Hát
Phép trừ trong phạm vi 8
Hs làm bảng con
Hs nhắc lại
Tính
Dựa vào bảng cộng, trừ
Viết các số thẳng cột
Hs làm bài
Nối
Tính nhẩm rồi nối phép tính đúng với ô số 8
Hs làm bài
Hs sửa bài
Tính
Tính từ trái qua phải
Hs làm bài và đọc kết quả
Nối
Nối số thích hợp vào ô trống
Hs làm bài và sửa bài
Vì 5 + 2 = 7 mà 8 >7, 9 >7 nên nối ô trống với số 8, 9
Viết phép tính thích hợp
Hs quan sát, nêu bài toán
Hs nêu phép tính phù hợp với tình huống bài toán
Luyện tập
Hs chơi
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Đàm thoại
Quan sát
Trò chơi
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 55
BÀI : Phép cộng trong phạm vi 9
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng . Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong phạm vi 9.
2/. Kỹ năng : Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật (9 hình tam giác, 9 hình vuông, 9 hình tròn ), bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc các phép cộng trong phạm vi 8
Tính
1 3 4
7 5 4
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1(12’): Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 9
Mục tiêu : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
Hướng dẫn Hs thành lập công thức 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu bài toán
Tất cả có mấy hình tam giác?
8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được mấy hình tam giác?
Gv :“ 8 thêm1 bằng 9”
Ta làm phép tính gì?
Nêu phép tính
Ta viết : “ 8 + 1 = 9”
1 cộng 8 bằng mấy ?
Nhận xét : 8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
Hướng dẫn Hs thành lập các CT: 7 + 2 = 9, 2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9 : tương tự
Hướng dẫn Hs thuộc bảng cộng trong phạm vi 9
Gv hỏiè 8 + 1 = ? 1 + 8 = ?
7 + 2 = ? 2 + 7 = ?
6 + 3 = ? 3 + 6 = ?
5 + 4 = ? 4 + 5 = ?
Gv ghi bảng
Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ chấm tròn
Gắn mẫu vật và yêu cầu Hs nêu phép tính
9 bằng mấy cộng mấy?
Gv hướng dẫn Hs nhận biết :
8 + 1 = 1 + 8 (vì kết quả đều bằng 9)
Tương tự : 7 + 2 = 2 + 7, 6 + 3 = 3 + 6
5 + 4 = 4 + 5
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu:Biết làm tính cộng trong phạm vi9
Bài 1
Nêu yêu cầu
Khi viết kết quả, ta cần lưu ý điều gì?
Gọi 3 Hs lên bảng làm
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Nêu cách làm?
Nhận xét
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
Hướng dẫn Hs quan sát tranh , nêu bài toán
Nêu phép tính
Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Thi đua nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 9
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Phép trừ trong phạm vi 9”
Hát
Hs đọc
Hs làm bảng con
Hs sửa bài
Hs quan sát và nêu : “Nhóm bên trái có 8 hình tam giác, nhóm bên phải có1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?
Hs đếm số hình tam giác rồi trả lời :9 hình tam giác
8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 9 hình tam giác
Hs lặp lại
Phép cộng
8 + 1 = 9
Cá nhân, ĐT đọc
1 + 8 = 9
8 + 1 = 1 + 8
8 + 1 = 9 1 + 8 = 9
7 + 2 = 9 2 + 7 = 9
6 + 3 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9 4 + 5 = 9
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs quan sát và nêu
8 + 1 = 9 9 = 8 + 1
1 + 8 = 9 9 = 1 + 8
Tính
Viết kết quả cho thẳng cột
Hs làm bài
Hs sửa bài
Tính
Vận dụng bản
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 14.doc