Giáo án các môn khối 1 - Tuần 23

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện.

Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật.

2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.

3/. Thái độ : Trong cuộc sống không được chủ quan, kêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công.Gd KNS cho Hs :có chí thì nên

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, mặt nạ Rùa và Thỏ.

2/. Học sinh : Sách giáo khoa

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc41 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 23, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h đọc đúng, hay + Đọc trơn Rèn đọc câu 2, 3, 4, 5 Luyện đọc tiếp sức Luyện đọc đoạn Luyện đọc bài Chia nhóm: 4 Hs/ 1 nhóm 3/.HOẠT ĐỘNG2: Ôn vần ang, ac(10’) Mục tiêu : Tìm nhanh tiếng mới có vần ang, ac Bài 1 Nêu yêu cầu Tiếng nào? Đọc tiếng Phân tích Bài 2 Nêu yêu cầu Dùng bộ đồ dùng ghép tiếng mới có vần ang, ac à Nhận xét, sửa sai Bài 3 Nêu yêu cầu Treo tranh. Tranh vẽ gì? Thi đua nói câu chưá tiếng có vần ang, ac à Nhận xét, tuyên dương IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Tìm đôi” Luật chơi :Thi đua tiếp sức tìm tiếng có vần “ang”, tiếng có vần “ac”. Sau 1 bài hát, nhóm nào tìm được nhiều tiếng, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng vừa tìm Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc Hs trả lời Hs quan sát Hs nêu Hs nhắc lại Hs lắng nghe Hs đọc thầm à gạch : nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn Hs phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs nêu Hs đọc thầm Hs nêu - Cá nhân đọc Hs tiếp nối nhau đọc trơn Cá nhân, tổ, nhóm đọc Hs ngồi theo nhóm phân công đọc Cá nhân, tổ, ĐT đọc Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Tìm tiếng trong bài có vần ang Giang, trang Cá nhân, ĐT đọc Hs phân tích Tìm nhanh tiếng mới có vần ang, ac Hs ghép tiếng mới Hs làm vở bài tập TV Nói câu chứa tiếng có vần ang, ac Hs quan sát và nêu Hs thi đua theo tổ Hs thi đua theo nhóm(6 Hs) Hs đọc Kiểm tra Quan sát Đàm thoại Trực quan Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TẬP ĐỌC Tiết : 9 BÀI : Cái nhãn vở A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Hiểu được các từ ngữ trong bài Hiểu tác dụng của nhãn vở. Hiểu được nội dung bài. 2/. Kỹ năng : Biết viết nhãn vở. Tự làm và trang trí được một nhãn vở. 3/. Thái độ : Có thói quen tự tay viết nhãn vở. GD KNS : tự lập B/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa 2/. Học sinh : Sách giáo khoa C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc bài “Cái nhãn vở” Tìm tiếng có vần ang trong bài? Phân tích tiếng Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc và tìm hiểu bài “Cái nhãn vở” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Tìm hiểu bài đọc .GD KNS : tự lập Mục tiêu : Hiểu được nội dung bài Đọc đoạn 1 Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ? Đọc đoạn 2 (câu 2, 3, 4) Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? Nhãn vở có tác dụng gì ? Gv đọc mẫu Gv hướng dẫn Hs đọc diễn cảm à Nhận xét – tuyên dương 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Hướng dẫn Hs tự làm và trang trí nhãn vở. Mục tiêu : Biết cách tự làm nhãn vở của mình Gv nêu yêu cầu : Hs cắt nhãn vở, tự trang trí hoa, viết đầy đủ những điều cần có trên nhãn vở. Trò chơi : Hội thi làm và viết nhãn vở Trưng bày, bình chọn GDTT àNhận xét. Tuyên dương IV/.Củng cố (5’) Đọc lại bài Tác dụng của nhãn vở? Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Bàn tay mẹ” - Hát HS đọc Hs nêu Hs phân tích Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, ĐT đọc Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của mình, năm học Cá nhân, bàn, dãy, ĐT đọc Tự viết được nhãn vở Nhãn vở cho ta biết vở đó của ai, giúp ta dễ dàng nhận biết, khong bị nhần lẫn với ai Hs lắng nghe Hs thi đua đọc diễn cảm Hs lắng nghe Hs thực hiện theo nhóm (6Hs / nhóm) Hs phát biểu Hs thi đua đọc diễn cảm HS trả lời Thực hành Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Thực hành Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TẬP VIẾT Tiết : 3 BÀI : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Biết tô các chữ hoa A, Ă, Â, B Viết đúng các vần ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau 2/. Kỹ năng : Viết đúng kiểu chữ thường cỡ vừa. Đưa bút theo đúng qui trình viết. Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : chữ mẫu 2/. Học sinh : vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Nêu yêu cầu của các tiết Tập viết III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Giới thiệu nội dung bài viết Tô chữ gì? Viết vần, từ gì? 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tô chữ hoa(5’) Mục tiêu : Biết tô các chữ hoa theo đúng chiều qui định. Gv treo chữ mẫu Số lượng nét? Kiểu chữ? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Chữ Ă, Â khác chữ A ở điểm nào? Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hướng dẫn Hs viết vần, từ ứng dụng (5’) Mục tiêu : Biết viết đúng qui trình Vần gì? Từ gì? Gv viết mẫu và nêu qui trình viết Nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách, điểm đặt bút, điểm kết thúc Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét Nhận xét, sửa sai 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách tô? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết phần B ở nhà Hát HS lắng nghe Hs quan sát Tô chữ hoa A, Ă, Â, B Viết : ai, ay, ao, au, mái trừơng, điều hay, sao sáng, mai sau Hs quan sát A : gồm 3 nét : 2 nét móc dưới và 1 nét ngang B : gồm 3 nét : 1 nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa Hs quan sát Dấu phụ đặt trên chữ ai, ay, ao, au mái trường, điều hay, sao sáng, mau sau Hs quan sát Hs nêu Hs viết bảng con Tô chữ hoa A, Ă, Â, B Viết : ai, ay, ao, au, mái trừơng, điều hay, sao sáng, mai sau Hs nêu Hs nêu Hs viết vở Tô chữ hoa A, Ă, Â, B Viết : ai, ay, ao, au, mái trừơng, điều hay, sao sáng, mai sau Hs nhận xét Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Trực quan Đàm thoại Đàm thoại Trực quan Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại RÚT KINH NGHIỆM MÔN : CHÍNH TẢ Tiết : 4 BÀI : Trường em A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài “Trường em”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào ô trống. 2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ và luật chính tả 3/. Thái độ : Yêu mến ngôi trường B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :bảng phụ 2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Giới thiệu môn Chính tả III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv nêu yêu cầu àChép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài “Trường em”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k vào ô trống. 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’) Mục tiêu : Biết cách chép và chép được 1 đoạn văn Gv treo bảng phụ đoạn văn cần chép Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai + Phân tích tiếng + Gv kiểm tra Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn văn. Nhắc Hs sau dấu chấm phải viết hoa. Gv chấm bài một vài Hs 3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’) Mục tiêu :Điền đúng vần ai/ay, c/k Bài 1 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai Bài 2 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai IV/. Củng cố (5’) : Tập chép bài gì? Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Tặng cháu” Hát HS lắng nghe Hs lắng nghe Hs đọc Hs đọc Hs phân tích Hs viết bảng con Hs tập chép vào vở Hs sửa bài bằng bút chì Điền vần ai hoặc ay Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Điền chữ c hoặc k Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Trừơng em Hs nghe Đàm thoại Đàm thoại Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : CHÍNH TẢ Tiết : 7 BÀI : Tặng cháu A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài thơ“Tặng cháu”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã vào ô trống. 2/. Kỹ năng : Viết đúng chữ, đúng tốc độ và luật hỏi, ngã 3/. Thái độ : Chăm học B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :bảng phụ 2/. Học sinh : vở, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Gv kiểm tra vở tập chép Nhận xét cách trình bày Trò chơi : “Đi tìm âm đầu bị thất lạc” Nhận xét. Tuyên dương. III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gv nêu yêu cầu à Chép lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài thơ“Tặng cháu”. Tốc độ viết : tối thiểu 2 chữ/ 1phút. Điền đúng chữ n hoặc l, dấu hỏi hay dấu ngã vào ô trống. 2/.HOẠT ĐỘNG1: Hướng dẫn Hs tập chép (12’) Mục tiêu : Biết cách chép và chép được 1 bài thơ Gv treo bảng phụ bài thơ cần chép Gv chỉ thước những tiếng các em dễ viết sai + Phân tích tiếng + Gv kiểm tra Gv kiểm tra tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, cách viết đề bài vào giữa trang vở, viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn văn. Nhắc Hs sau dấu chấm phải viết hoa. Gv chấm bài một vài Hs 3/.HOẠT ĐỘNG2: Hướng dẫn Hs làm bài tập chính tả(10’) Mục tiêu : Điền đúng l/n, dấu hỏi/dấu ngã Bài 1 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai Bài 2 Nêu yêu cầu Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài à Nhận xét, sửa sai IV/. Củng cố (5’) : Tập chép bài gì? Gv khen những Hs viết tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp. Hs chưa chép đúng, chưa đẹp làm bài tập chưa xong thì về nhà làm tiếp. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Bàn tay mẹ” Hát Hs nhận xét Hs thi đua theo tổ Hs lắng nghe Hs đọc Hs đọc Hs phân tích Hs viết bảng con Hs tập chép vào vở Hs sửa bài bằng bút chì Điền chữ n hoặc l Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã Hs làm vở bài tập TV Hs thi đua theo tổ Tặng cháu Hs nghe Đàm thoại Trò chơi Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN : KỂ CHUYỆN Tiết : 10 BÀI : Rùa và Thỏ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nghe kể và kể lại được câu chuyện. Biết đổi giọng và phân biệt giọng nhân vật. 2/. Kỹ năng : Nhớ và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 3/. Thái độ : Trong cuộc sống không được chủ quan, kêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công.Gd KNS cho Hs :có chí thì nên B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, mặt nạ Rùa và Thỏ. 2/. Học sinh : Sách giáo khoa C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Giới thiệu môn Kể chuyện III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Hôm nay, cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện: “Rùa và Thỏ” à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1: Gv kể chuyện (5’) Mục tiêu : Hs nắm nội dung câu chuyện Gv kể lần 1 Gv kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ 3/.HOẠT ĐỘNG 2: Hs tập kể chuyện (15’) Mục tiêu : Hs nhớ và kể lại được câu chuyện Gv treo từng tranh Tranh 1 + Rùa đang làm gì? + Thỏ nói gì với Rùa? Tranh 2 + Rùa trả lời Thỏ như thế nào? + Thỏ đáp lại thế nào? Tranh 3 + Trong cuộc thi Rùa đã chạy như thế nào? + Còn Thỏ làm gì? Tranh 4 + Ai đã tới đích trước? + Vì sao Thỏ lại thua? Nhận xét cách kể? Giọng kể? Giọng nhân vật? Nội dung tranh? Kể lại toàn bộ câu chuyện Kể theo hình thức phân vai Nhận xét. Tuyên dương 4/.HOẠT ĐỘNG3:Tìm hiểu câu chuyện (5’) Mục tiêu : Hiểu lời khuyên của câu chuyện Gd KNS cho Hs :có chí thì nên. Vì sao Thỏ lại thua Rùa? Vì sao chậm như Rùa mà lại thắng? Em thích nhân vật nào? Vì sao? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Tập kể chuyện gì? Em học tập bạn nào? Vì sao? Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “Cô bé trùm khăn đỏ” - Hát HS lắng nghe Hs nhắc lại Hs lắng nghe Hs quan sát Hs đọc câu hỏi và trả lời, kể lại theo ngôn ngữ của mình Hs nhận xét Hs kể Các nhóm thi kể Chủ quan, kiêu ngạo, coi thường bạn Rùa siêng năng, cần cù, nhẫn nại - Hs phát biểu ý kiến Trong cuộc sống không được chủ quan, kêu ngạo. Chậm như Rùa nhưng kiên trì và nhẫn nại ắt sẽ thành công. Rùa và Thỏ Hs phát biểu Đàm thoại Trực quan Quan sát Đàm thoại Kể chuyện Đàm thạoi RÚT KINH NGHIỆM MÔN : TOÁN Tiết : 89 BÀI : Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 2/. Kỹ năng : Vẽ được đúng, chính xác đoạn thẳng có độ dài mà đề bài yêu cầu. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : thước có vạch chia xăng-ti met 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, thước thẳng C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đo độ dài các đoạn thẳng sau : Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Hướng dẫn thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Mục tiêu: Hs biết dùng thước có vạch chia thành từng cm để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Yêu cầu gì? Gv vừa hướng dẫn vẽ vừa thao tác bằng tay trên bảng + Đặt thước cm lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm tiếp điểm thứ hai trùng với vạch 4. + Dùng bút chì nối điểm ở vạch 0 đến điểm ở vạch 4 , thẳng theo mép thước. + Nhấc thước ra, viết A bẹn điểm đầu, viết B lên điểm cuối. Ta vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm A B Vẽ đoạn thẳng BC có độ dài 5 cm 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (14’) :Thực hành Mục tiêu: Vận dụng nhanh điều đã học Bài 1 : Nêu yêu cầu Cách vẽ Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Nêu bài toán Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Độ dài đoạn thẳng AB? Độ dài đoạn thẳng BC? Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng BC có chung điểm nào? Gv lưu ý Hs có nhiều cách vẽ IV/.Củng cố (5’) Học gì? Nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước? à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập” Hát Luyện tập Hs làm phiếu bài tập Hs sửa bài Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4 cm Hs quan sát và lắng nghe Hs làm ra giấy nháp Vẽ đoạn thẳng có độ dài là 5 cm, 7cm, 2cm, 9cm Hs nêu Hs tự vẽ và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng. Giải bài toán theo tóm tắt sau Hs đọc tóm tắt Hs nêu Hs trình bày bài giải và sửa bài Vẽ hai đoạn thẳng AB, BC có độ dài như trong bài 2 5cm 3cm Điểm B Hs làm bài và sửa bài Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Hs nêu Thực hành Đàm thoại Quan sát Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 90 BÀI : Luyện tập chung A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. Phép cộng trong phạm vi 20. Giải toán và trình bày bài giải 2/. Kỹ năng : Viết số, làm toán nhanh, đúng. Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm, MN = 7 cm Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Luyện tập Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức đã học Bài 1 : Nêu yêu cầu Cách làm? Đọc các số từ 1 đến 20 Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 3 Đọc bài toán Nêu tóm tắt bài toán Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 5 Nêu yêu cầu Cách vẽ? Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” Hát Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Hs vẽ bảng con Viết số thích hợp vào chỗ trống Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống theo thứ tự hợp lý. Hs làm bài và sửa bài Điền số thích hợp vào chỗ trống Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Hs đọc Có : 15 quả bóng đỏ Có : 3 quả bóng xanh Có tất cả : quả bóng? Hs trình bày bài giải và sửa bài Điền số thích hợp vào chỗ trống Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm Hs nêu Hs vẽ Luyện tập Hs chơi theo tổ Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 91 BÀI : Luyện tập chung A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố về đọc, viết, đếm các số đến 20. Phép cộng trong phạm vi 20. Giải toán và trình bày bài giải 2/. Kỹ năng : Viết số, làm toán nhanh, đúng. Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn và trình bày bài giải. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : bảng phụ 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Đặt tính rồi tính 13 + 4 19 – 7 18 - 8 Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG (24’) :Luyện tập Mục tiêu: Hệ thống lại các kiến thức đã học Bài 1 : Nêu yêu cầu Cách làm? Gv khuyến khích Hs tính nhẩm Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Ơû đây, các em phải so sánh mấy số với nhau? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách đo? Nhận xét Ơû phần a, nhìn hình vẽ, chúng ta thấy đoạn thẳng AC có độ dài như thế nào? Bài4 Đọc bài toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi : “Ai nhanh, ai đúng” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Các số tròn chục” Hát Luyện tập chung Hs làm bảng con Tính Hs nêu Hs làm bài và sửa bài a) Khoanh vào số bé nhất b) Khoanh vào số lớn nhất 4 số Hs làm bài và sửa bài Đo độ dài của đoạn thẳng AC Hs nêu Hs làm bài và sửa bài Có độ dài bằng tổng độ dài các đoạn thẳng AB và BC Hs đọc Hs nêu Hs nêu Hs trình bày bài giải và sửa bài Luyện tập chung Hs chơi theo tổ Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm: MÔN : TOÁN Tiết : 92 BÀI : Các số tròn chục A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs bước đầu nhận biết về số lượng, đọc và viết các số tròn chục từ 10 90. so sánh các số tròn chục từ 10 90. 2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết, so sánh nhanh 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : các bó que tính, bảng gài 2/. Học sinh : các bó que tính C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Tính 15 + 3 = 8 + 2 = 19 – 4 = 10 – 2 = Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Giới thiệu các số tròn chục từ 10 90. Mục tiêu: Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số tròn chục Gv gài 1 bó que tính 1 bó que tính là mấy chục que tính? (Gv viết 1 chục vào cột số chục) 1 chục còn gọi là bao nhiêu? Gv viết số 10 vào cột viết số Gv viết “mười” vào cột đọc số Gv gài 2 bó que tính 2 bó que tính là mấy chục que tính? (Gv viết 2 chục vào cột số chục) 2 chục còn gọi là bao nhiêu? Gv viết số 20 vào cột viết số Gv viết “hai mươi” vào cột đọc số Giới thiệu các số 30, 40, 50, , 90 : tương tự Đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại Đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. Các số 10, 20, , 90 được gọi là các số tròn chục. Chúng đều là những số có 2 chữ số Các số tròn chục đều có số gì ở cuối? 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (14’) :Thực hành Mục tiêu: Vận dụng nhanh điều đã học Bài 1 : Nêu yêu cầu Phần a yêu cầu gì? Phần b yêu cầu gì? Phần c yêu cầu gì? Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Học gì? Các số 10, 15, 20, 8 Số nào là số tròn chục? Số nào không phải là số tròn chục? vì sao? à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ : Chuẩn bị bài “Luyện tập” Hát Luyện tập chung Hs làm phiếu bài tập Hs sửa bài Hs lấy 1 bó que tính 1 chục que tính 10 Hs đọc số (mười) Hs lấy 2 bó que tính 2 chục que tính 20 Hs đọc số (haimươi) Cá nhân, ĐT đọc Cá nhân, ĐT đọc Số 0 Viết theo mẫu Viết cách đọc số Viết số Viết số chục Hs làm bài và sửa bài Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống Viết các số tròn chục theo thứ tự từ bé đến lớn ở phần a và từ lớn đến bé ở phần b. Hs làm bài và sửa bài Điền dấu >, <, = Hs làm bài và sửa bài Các số tròn chục Hs nêu Thực hành Thực hành Đàm thoại Quan sát Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm: MÔN: ĐẠO ĐỨC Tiết : 23 BÀI : Đi bộ đúng qui định A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh hiểu : Thực hiện đúng luật đi đường là đảm bảo an toàn giao thông cho bản thân và cho người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người 2/. Kỹ năng : Thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hằng ngày. 3/. Thái độ : Học sinh có thái độ tôn trọng quy định về đi bộ theo luật định và nhắc nhở mọi người thực hiện .Gd KNS : ý thức tuân theo pháp luật . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Vở bài tâïp đạo đức, tranh vẽ 2/. Học sinh : Vở bài tâïp đạo đức C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Trẻ em có quyền gì? Cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi? Nhận xét III/.Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn - Gv ghi tựa “Đi bộ đúng qui định” (tiết 1) 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (8’) : Làm BT 1 Mục tiêu : Biết những qui định khi đi bộ trên đường. Cách thực hiện : Treo tranh + Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? Vì sao? + Ở nông thôn, đi bộ phải đi ở phần đường nào? Vì sao? è Chốt ý: Ở thành phố cần đi bộ trên vỉa hè, khi lưu thông qua đường cần tuân theo tín hie

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 23.doc
Tài liệu liên quan