A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được i , a, bi, cá vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm i , a trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lòng yêu quốc kì , đất nước .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bi, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
41 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 3, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ một em bé đang cầm vở vẽ trên tay
Bé có vở vẽ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Các bạn nhỏ đang dạo chơi ở bờ hồ
Bờ hồ
Mùa đông vì mọi người mặc áo ấm
Vui cơi, nghỉ ngơi
Thảm cỏ, cây cối
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 9
BÀI : Âm i - a
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được i , a, bi, cá vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm i , a trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lòng yêu quốc kì , đất nước .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bi, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Đọc và phân tích các tiếng có trong bảng ôn
Đọc : vơ cỏ, lò cò
Viết bảng con : bé vẽ cô vô vở
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh :
+ Tranh vẽ gì ?
+ Đây là cái gì?
+ Trong tiếng “bi” và“cá” âm và dấu thanh nào đã học rồi ?
Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: i , ầ ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết được i, a, bi, cá
Aâm i
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “i”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm i
+ Chữ ghi âm i giống vật gì?
- Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu : i
Aâm gì?
+ Có âm i, muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “bi”
Đánh vần : bờ - i - bi
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: i, bi
Ä Đặt bút ở dòng li thứ nhất viết nét xiên phải rê bút viết nét móc dưới cao 1 đơn vị, lia bút viết dấu chấm trên i
Ä Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ b, rê bút viết con chữ i.
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc và nét nối giữa b với i
à Nhận xét, sửa sai
Aâm a: qui trình tương tự
Cấu tạo chữ ghi âm a
So sánh chữ ghi âm a với i
Phát âm và đánh vần : a
cơ ø- a – sắc - cá
Viết : a, cá
Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : bi, vi, li
ba, va, la
Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh )
Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái nấm”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
Oân tập
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT
Hs viết bảng con
Hs quan sát
Cá
bi
Aâm c, b, dấu sắc
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Nét xiên phải và nét móc dưới
Cọc tre cắm xuống đất
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
i
- thêm âm b
b đứng trước, i đứng sau, thanh ngang
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “bi”
Hs ghép
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
1 nét cong kín và 1nét móc dưới
Giống : nét móc dưới
Khác : a có nét cong kín, i có nét xiên phải
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs giải nghĩa
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 10
BÀI : Âm i - a
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé hà có vở ô li”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “lá cờ”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Nghiêm túc khi chào cờ.Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh : lòng yêu quốc kì , đất nước .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng.
Viết bảng con : i, a, bi, cá
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm i, a
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng : bi, cá
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “bé hà có vở ô li”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : i, a, bi, cá
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Gắn “lá cờ”
+ Đây là vật gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Trên bảng cô có mấy lá cờ ?
Em thường thấy 2 loại cờ này ở đâu?
Cờ Đội tượng trưng cho ĐTNTPHCM
Lá cờ Tổ Quốc có nền màu gì? Oû giữa có gì? Màu gì?
Cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có gì?
GV cho học sinh mở SGK quan sát
+ Ngoài cờ Tổ Quốc và cờ Đội ra trong sách các em còn 1 loại cờ gì nữa?
àCờ Hội người ta thường dùng vào các ngày lễ hội hoặc những đội múa lân người ta cũng thường sử dụng.
GD : Khi chào cờ đầu tuần các em thường thấy trường chúng ta dùng lá cờ Tổ Quốc, cờ Đội cho nên các em cần thể hiện sự kính trọng của mình bằng cách nghiêm trang trong khi chào cờ.
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Ví dụ : bi ve, bà, lá hẹ,
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “n, m”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ một bạn đang cầm vở có ô li
Bé hà có vở ô li
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Lá cờ
Lá cờ
2 lá cờ : cờ Tổ quốc và cờ Đội
Cột cờ
Nền đỏ, ngôi sao vàng
Nều màu đỏ, ở giữa có búp măng non
Hs quan sát
Cờ Hội
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 1
BÀI : Âm n - m
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được n, m, nơ, me vàcác tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm n, m trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia
đình : bố mẹ, anh chị em qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, nơ, me, SGK
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : i, a, bi, cá, bì, bí, bà, và, ví.
Viết bảng con : bé hà có vở ô li
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Đưa “cái nơ”, “quả me”
+ Đây là cái gì ?
+ Đây là quả gì?
+ Trong tiếng “nơ” và“me” âm nào đã học rồi?
Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: n, mà ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng
Âm n
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “n”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm n
- Yêu cầu HS nhận diện âm ô trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu : nờ
Aâm gì?
+ Có âm n, muốn có tiếng “nơ” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “nơ”
Đánh vần : nờ - ơ - nơ
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: n, nơ
Ä n : Điểm đặt bút giữa ô li thứ hai cô viết nét móc xuôi lia bút viết nét móc 2 đầu, điểm kết thúc nằm dưới đường kẻ thứ hai.
Ä nơ :Đặt bút ở giữa ô li thứ 2 viết con chữ n, rê bút viết con chữ ơ.
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc
à Nhận xét, sửa sai
Aâm m : qui trình tương tự
Cấu tạo chữ ghi âm m
So sánh chữ ghi âm m với n
Phát âm và đánh vần : m
mơ ø- e -me
Viết : m, me
Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : no, nô, nơ
mo, mô, mơ
Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh )
Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs quan sát
nơ
me
Aâm ơ, e
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Nét móc trên và nét móc 2 đầu
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
n
- thêm âm ơ
n đứng trước, ơ đứng sau, thanh ngang
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “nơ”
Hs ghép
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
2 nét móc trên và 1 nét móc 2 đầu
Giống : nét móc trên, nét móc 2 đầu
Khác : m có 2 nét móc trên
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs giải nghĩa
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Âm n - m
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bò bê có cỏ, bò bê no nê”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “bố mẹ, ba má”.
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình.
3/. Thái độ : Biết ơn và vâng lời bố mẹ.Tích hợp GD KNS : yêu thương mọi người trong gia
đình : bố mẹ, anh chị em qua phần luyện nói .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con, hình gia đình em
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : n, m, nơ, me và các tiếng từ ứng dụng.
Viết bảng con : n, m, nơ, me
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm n, m
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng : nơ, me
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Chốt ý : Tranh vẽ bò và bê đang ăn cỏ
Vì sao gọi là con bòvà vì sao gọi là con bê?
Giải thích : Con bò lúc còn nhỏ gọi là con bê, khi nó lớn gọi là bò.
Người ta nuôi bò để làm gì?
Chốt ý : Nuôi bò để lấy sữa, thịt và kéo xe.
à Giới thiệu câu “bò bê có cỏ, bò bê no nê”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : n, m, nơ, me
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chuyển ý : Ba mẹ là người sinh thành ra các em, nuôi dưỡng và dạy dỗ các em nên người.
Ở nhà, em nào có cách gọi khác về ba mẹ mình?
à Chốt ý : Từ “ba má, ba mẹ, cha mẹ ” đều có cùng 1 ý nghĩa là nói về người đã sinh ra các em.
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Chỉ tranh
+ Tranh vẽ ba mẹ em đang làm gì? (Gv uốn năn và hướng dẫn các em nói thành câu)
à Chốt ý : Người yêu thương và lo lắng cho em nhất đó chính là cha mẹ. Hình ảnh trong tranh cho ta thấy tình cảm ba mẹ dành cho bé..
+ Nhà em có bao nhiêu anh em ?
+ Em là con thứ mấy?
+ Các em hãy kể về gia đình mình. Tình cảm của mình đối với ba mẹ cho cả lớp nghe
Giáo dục tư tưởng
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Ví dụ : bố mẹ, nụ, nở, mạ,..
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “d, đ”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ bò, bê đang ăn cỏ
Hs trả lời
Lấy sữa, thịt
Bò bê có cỏ, bò bê no nê
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Ba mẹ và em
Bố mẹ, ba má, cha mẹ,
Bố mẹ, ba má
Aüm bé, nựng bé, âu yếm,
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ, câu.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 9
BÀI : Tập viết : lễ, cọ, bờ, hồ
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : lễ, cọ, bờ, hồ.
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở .GD KNS : ù tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nêu cách viết : e, b, bé
Viết bảng con : e, b, bé
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Ä lễ : Muốn viết tiếng lễ cô viết chữ ghi âm lờ trước cao2 đơn vị, 1 dòng li , lia bút viết chữ ghi âm e, rê bút viết dấu ngã.
Ä cọ : Để viết tiếng cọ đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ ghi âm c, lia bút viết con chữ o cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu nặng dưới con chữ o .
Ä bờ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm b cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ ơ cao 1 đơn vị, rê bút viết thanh huyền.
Ä hồ : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm h cao 2 đơn vị, 1 dòng li, rê bút viết con chữ ô cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu hỏi nằm trên con chữ ô.
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ l sang ê, từ c sang o, từ b sang ơ, từ h sang ô; cách đặt dấu thanh.
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
e, b, bé
Hs nêu
Hs viết bảng con
Hs quan sát
Lễ, cọ, bờ, hồ
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs viết bảng con
Lễ, cọ, bờ, hồ
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
Lễ, cọ, bờ, hồ
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 7
BÀI : Ôn tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : ê, v, l, h, o, c, ô, ơ và các tiếng, từ ứng dụng.
2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp Gd KNS : bình tĩnh , tự tin khi đối mặt với khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ.
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/.Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích :ô, ơ, cô, cờ, bố, hô, vơ cỏ, bờ hồ
Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ
Viết bảng con : cô, cờ
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Tuần qua, các em đã được học những âm nào?
Gv gắn bảng ôn
à Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các âm đã học à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Oân tập (22’)
Mục tiêu : Nắm vững các chữ và âm vừa học
Ôn các chữ và âm
GV chỉ chữ
Gv đọc âm
Nhận xét, sửa sai
b. Ghép chữ thành tiếng
Ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang
Đọc bảng ôn 1
Phân tích tiếng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Tiếng gì?
Dấu thanh gì?
Ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh để có tiếng mới
Đọc bảng ôn 2
Giải nghĩa một số tiếng
Nhận xét
c. Đọc từ ngữ ứng dụng
Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : lò cò vơ cỏ
Phân tích các tiếng có âm vừa ôn.
Giải nghĩa từ
Lò cò : cho Hs lên thực hiện động tác
Vơ cỏ : gom lại 1 chỗ
à Nhận xét, sửa sai
d. Viết từ ứng dụng
Viết mẫu và nêu qui trình viết: lò cò, vơ cỏ
Lưu ý vị trí dấu thanh và cách nối nét
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa ôn
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
ê, v, l, h, o, c, ô, ơ
Oân tập
Hs đọc âm
Hs chỉ chữ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc)
- Hs thảo luận nhóm ghép và đọc tiếng vừa ghép
Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
Hs quan sát
Các bạn đang kéo co
Co
/, \, ?, ~, l
Hs ghép ở bảng cài và đọc
Cá nhân, tổ, lớp đọc
Hs nêu
Hs thi đua theo tổ
Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs phân tích
Hs lên thực hiện
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs viết bảng con
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thảo luận
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 8
BÀI : Ôn tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
Kể được câu chuyện về hổ
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên
3/. Thái độ : Không nên kết bạn với kẻ vô ơn. Tích hợp Gd KNS : bình tĩnh , tự tin khi đối mặt với khó khăn ,nguy hiểm và cần cẩn thận khi kết bạn.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Trò chơi “ Hãy lắng nghe”
Gv đọc các tiếng có âm vừa ôn
Đọc các tiếng đó
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục ôn tập các âm đã học
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc bảng ôn
Đọc các từ ngữ ứng dụng
Phân tích tiếng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
Bé vẽ gì?
à Giới thiệu câu “bé vẽ cô, bé vẽ cờ”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Phân tích tiếng
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : lò cò, vơ cỏ
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện
Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện
Treo tranh
Gv kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện.
Sắm vai, kể lại câu chuyện.
Qua câu chuyện này, em hiểu được điều gì?
Giáo dục tư tưởng
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Truyền thư
Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành câu theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “i, a
- Hát
HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra
Cá nhân, ĐT đọc
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ một em bé đang vẽ.
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Bé vẽ cô, bé vẽ cờ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Hs lắng nghe
Hs thảo luận nhóm và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh
+ Tranh 1 : Hổ .xin mèo truyền võ nghệ. Mèo nhận lời
+ Tranh 2 : Hàng ngày Hổ đến lớp, học tập chuyên cần,
+ Tranh 3 : Một lần, hổ phục sẳn khi thấy mèo đi qua, nó nhảy ra vồ mèo rồi đuổi theo định ăn thịt
+ Tranh 4 : Nhân lúc Hổ sơ ý, Mèo nhảy tót lên 1 cây cao. Hổ đứng dưới đất gầm gào, bất lực
Hs sắm vai, kể
Hổ là 1 con vật vô ơn, đáng khinh bỉ
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ.
Trò chơi
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Kể chuyện
Thảo luận
Sắm vai
Trò chơi
Rút kinh nghiệm
MÔN : TOÁN
Tiết : 9
BÀI : Luyện tập
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Củng cố về: số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
2/. Kỹ năng :
Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 đúng, nhanh.
3/. Thái độ :
Giáo dục Hs yêu thích môn học.
B. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên
Các nhóm đồ vật có số lượng 1 , 2 , 3,4, 5 cùng loại.
2/. Học sinh
SGK, vở bài tập, bảng con,
C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/.Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước học bài gì?
Cho ví dụ về nhóm có số lượng từ 1 đến 5 đồ vật.
Yêu cầu đọc xuôi 1à 5, đọc ngược 5 à 1
Viết số 1, 2, 3, 4, 5
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
- Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại cách đọc, viết, đếm các số từ 1 à 5 qua bài “Luyện tập”
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập
Mục tiêu : Oân luyện về nhận biết, đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Tổ chức thi đua tiếp sức đe
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 3.doc