Giáo án các môn khối 1 - Tuần 4

A/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “thứ tư, bé hà thi vẽ”

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “thủ đô”

2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.

3/. Thái độ : Yêu quê hương đất nước. Tích hợp GD tư tưởng Hồ Chí Minh .

B/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu

2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con

C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc41 trang | Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 848 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 3 BÀI : Âm x - ch A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết được x, ch, xe, chó vàcác tiếng từ ứng dụng . 2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm x, ch trong tiếng, từ, câu. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, xe ô tô (đồ chơi) 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Oån định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : u, ư, thứ tự, cá thu, tủ thờ, lá thư Đọc câu ứng dụng : “ thứ tư, bé hà thi vẽ” Viết bảng con : cá thu, cử tạ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Đưa xe ô tô(đồ chơi). Treo tranh. + Đây là cái gì? Tranh vẽ gì? + Trong tiếng “xe” và “chó” âm và dấu thanh nào đã học rồi? Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: x, ch à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’) Mục tiêu : Đọc, viết đúng a.Nhận diện chữ Aâm x GV viết bảng “x” + Nêu cấu tạo của chữ ghi âm x - So sánh chữ ghi âm x và c? Yêu cầu HS nhận diện âm u trong bộ thực hành b.Phát âm và đánh vần tiếng Phát âm mẫu : xờ Aâm gì? + Có âm x, muốn có tiếng “xe” ta làm thế nào? + Phân tích tiếng “xe” Đánh vần : xờ – e - xe Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới. Đọc : xờ xờ – e - xe xe c.Hướng dẫn viết chữ: GV viết mẫu và nêu qui trình viết: x, xe Ä x : Đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3, viết nét cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải. Ä xe :Đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ x, rê bút viết con chữ e. Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc à Nhận xét, sửa sai Aâm ch : qui trình tương tự Cấu tạo chữ ghi âm ch So sánh chữ ghi âm ch với th Phát âm và đánh vần : chờ chơ ø- o – cho – sắc – chó chó Viết : ch, chó Nhận xét d. Đọc tiếng, từ ứng dụng Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ” Đọc : thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh ) Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích? Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Cá nhân, ĐT đọc Hs viết bảng con Hs quan sát Xe, chó Aâm e, o, dấu sắc Hs nhắc lại Hs quan sát 1 nét nét cong hở trái, 1 nét cong hở phải Giống : nét cong hở phải Khác : chữ x có thêm 1 nét cong hở trái Hs tìm à giơ lên Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh x - thêm âm e x đứng trước, e đứng sau, thanh ngang. Cá nhân, ĐT đánh vần Hs ghép tiếng “xe” Hs ghép Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc Hs quan sát và nêu lại cách viết HS viết trên không, lên bàn Hs viết bảng con Gồm 2 chữ ghi âm: c và h Giống : chữ ghi âm h Khác : th có thêm con chữ t, ch có thêm con chữ c Cá nhân, ĐT Viết bảng con Hs thi đua Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc) Hs giải nghĩa Hs phân tích Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Quan sát Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 4 BÀI : Âm x - ch A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “xe ô tô chở cá về thị xã” Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “xe bò, xe lu, xe ô tô” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Oån định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : x, ch, xe, chó và các tiếng từ ứng dụng. Viết bảng con : x, ch, xe, chó Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm x, ch 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng có âm x, ch Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Xe đó đang đi về hướng nào? à Giới thiệu câu “xe ô tô chở cá về thị xã” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : x, ch, xe, chó Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý Treo tranh + Tranh vẽ gì? à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? + Vì sao gọi là xe bò? Xe bò thường được dùng để làm gì? + Xe lu thường được dùng để làm gì? + Xe ô tô thường được dùng để làm gì? + Em còn biết loại xe nào khác? + Em thích đi loại xe nào nhất? Tại sao? Giáo dục tư tưởng : Tuân thủ luật lệ giao thông à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Ví dụ : xa xa, xe chỉ, chê, Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “s, r” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ xe chở đầy cá Xe đi về hướng thành phố Xe ô tô chở cá về thị xã Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Xe bò, xe lu, xe ô tô (Hs lên chỉ từng loại xe) Xe bò, xe lu, xe ô tô chở lúa, chở đồ san đường HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ, câu. Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Tập viết : mơ, do, ta, thơ A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : mơ, do, ta, thơ 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết chữ gì? Nhận xét bài viết trước Viết bảng con : lễ, cọ, bờ, hồ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Ämơ : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ m rê bút viết con chữ o. Ä do : Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ d rê bút viết con chữ o. Ä ta : Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết con chữ a, điểm kết thúc ở đường kẻ thứ 2. Ä thơ : Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ th rê bút viết con chữ ơ , lia bút viết dấu phụ. Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ m sang ơ, từ d sang o, từ t sang a, từ th sang ơ Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát lễ, cọ, bờ, hồ Hs lắng nghe Hs viết bảng con Hs quan sát mơ, do, ta, thơ Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs viết bảng con mơ, do, ta, thơ Hs nêu Hs nêu Hs viết vở mơ, do, ta, thơ Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 7 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc, viết đúng : i, a, n, m, d, đ, t, th và các tiếng, từ ứng dụng. 2/. Kỹ năng : Đọc, viết đúng, nhanh. 3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường: không phá tổ chim B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, bảng ôn, thẻ chữ. 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : t, th, tộ, tô, tí, tờ, thở, thỏ, thi Đọc câu ứng dụng : bố thả cá mè, bé thả cá cờ Viết bảng con : ti vi, thợ nề Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Tuần qua, các em đã được học những âm nào? Gv gắn bảng ôn à Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tập lại các âm đã học à ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG1: Oân tập (22’) Mục tiêu : Nắm vững các chữ và âm vừa học Ôn các chữ và âm GV chỉ chữ Gv đọc âm Nhận xét, sửa sai b. Ghép chữ thành tiếng Ghép lần lượt các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang Đọc bảng ôn 1 Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Tiếng gì? Dấu thanh gì? Ghép các tiếng ở cột dọc với dấu thanh để có tiếng mới Đọc bảng ôn 2 Giải nghĩa một số tiếng Nhận xét c. Đọc từ ngữ ứng dụng Trò chơi “ Ghép tiếng tạo từ” Đọc : tổ cò da thỏ lá mạ thợ nề Phân tích các tiếng có âm vừa ôn. Giải nghĩa từ ( bằng tranh, vật thật) à Nhận xét, sửa sai d. Viết từ ứng dụng Viết mẫu và nêu qui trình viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề Lưu ý vị trí dấu thanh và cách nối nét Nhận xét IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi Nội dung : Trò chơi “Hái quả” Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những quả mang tiếng chứa âm vừa ôn. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thì thắng. Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa ôn Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con i, a, n, m, d, đ, t, th Ôn tập Hs đọc âm Hs chỉ chữ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) - Hs thảo luận nhóm ghép và đọc tiếng vừa ghép Lớp, dãy, cá nhân đọc (theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs quan sát Hs nêu mơ, ta /, \, ?, ~, l Hs ghép ở bảng cài và đọc Cá nhân, tổ, lớp đọc Hs nêu Hs thi đua theo tổ Cá nhân, tổ, lớp đọc ( theo thứ tự, nhảy cóc) Hs phân tích Hs nêu Hs quan sát và nêu cách viết Hs viết bảng con Hs thi đua theo tổ - Hs đọc Thực hành Đàm thoại Thực hành Thảo luận Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trò chơi Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 8 BÀI : Ôn tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ” Nghe hiểu và kể tự nhiên câu chuyện “Cò đi lò dò” 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nghe hiểu và kể tự nhiên 3/. Thái độ : Yêu loài vật. Tích hợp Gd ý thức bảo vệ môi trường : yêu thương và chăm sóc loài vật. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu, mặt nạ 2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Trò chơi “ Hãy lắng nghe” Gv đọc các tiếng có âm vừa ôn Đọc các tiếng đó Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ơû tiết này, các em tiếp tục ôn tập các âm đã học 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc bảng ôn Đọc các từ ngữ ứng dụng Phân tích tiếng Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? à Giới thiệu câu “cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Phân tích tiếng Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết :tổ cò, lá mạ Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Kể chuyện Mục tiêu :Nghe, hiểu, kể lại được câu chuyện Treo tranh Gv kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện. Sắm vai, kể lại câu chuyện. Qua câu chuyện này, em hiểu được điều gì? Giáo dục tư tưởng IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành câu theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng. Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “u, ư” - Hát HS khoanh tròn các tiếng cô đọc, đổi phiếu cho nhau để kiểm tra Cá nhân, ĐT đọc Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Tranh vẽ gia đình nhà cò. Một con cò đang mò bắt cá, một con đang tha cá về tổ. cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs quan sát Hs lắng nghe Hs thảo luận nhóm và kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh + Tranh 1 : Anh nông dân đem cò về nhà chạy chữa và nuôi sống. + Tranh 2 : Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn. + Tranh 3 : Cò con thấy từng đàn cò bay liệng vui vẻ, Nó nhớ lại những ngày tháng sống với đàn. + Tranh 4 : Mỗi khi có dịp, cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân. Hs sắm vai, kể Tình cảm chân thành giữa cò và anh nông dân - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ. Trò chơi Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Kể chuyện Thảo luận Sắm vai Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TOÁN Tiết : 13 BÀI : Bằng nhau, dấu = A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số. 2/. Kỹ năng : Có kỹ năng so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bằng nhau. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, bộ thực hành 2/. Học sinh SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Điền dấu : 1 Ÿ 3 2 Ÿ 5 3 Ÿ 1 5 Ÿ 2 à Nhận xét chung III/. Bài mới 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Hôm nay chúng ta sẽ học bài “Bằng nhau, dấu = ”. 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Giới thiệu quan hệ bằng nhau, dấu = Mục tiêu : Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu = Giới thiệu quan hệ bằng nhau, dấu = Đính từng mẫu vật lên bảng + Có mấy con ong? + Có mấy bông hoa ? So sánh và nêu nhận xét Tương tự với hình tròn để Hs đưa ra nhận xét à Gv : Để so sánh 2 nhóm vật có số lượng như nhau, ta dùng từ “bằng nhau”. Để so sánh 3 với 3, ta dùng từ “bằng”. Ta nói : “3 bằng 3” Viết : 3 = 3 Dấu “=”đọc là dấu “bằng” Biết cách so sánh với dấu = Chia nhóm thực hiện : So sánh + 2 tam giác với 2 tam giác + 4 bông hoa với 4 bông hoa + 5 que tính với 5 que tính Đại diện trình bày cách so sánh, đặt số, đặt dấu Hướng dẫn viết dấu = Dấu = được viết từ những nét nào? GV viết mẫu và nêu cách viết à Nhận xét, sửa sai Lưu ý :Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp. 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (14’) :Thực hành Mục tiêu : Vận dụng nhanh, đúng. Bài 1 Nêu yêu cầu Nêu cách viết Nhận xét Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm? GV giải thích : Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5 . Sau đó so sánh 5 = 5 . Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Cách làm Tổ chức thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét Bài 4 Nêu yêu cầu Cách làm? Trò chơi : Thi đua tiếp sức theo tổ. à Nhận xét, tuyên dương IV/.Củng cố (5’) Học gì? Trò chơi : “Ai nhanh hơn” à Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ Chuẩn bị : “Luyện tập” Hát Lớn hơn, dấu > Hs làm vào bảng con Hs nhắc lại Hs quan sát 3 con ong 3 bông hoa Hs gắn hình Số con ong và số bông hoa bằng nhau 3 hình tròn bằng 3 hình tròn ( Hs gắn 3 = 3) Cá nhân, ĐT đọc Hs nhắc lại Hs chia nhóm, thực hiện 2 = 2 4 = 4 5 = 5 Hs nêu 2 nét ngang Hs quan sát và nêu cách viết Hs viết bảng con Hs chú ý Viết dấu = Hs nêu Hs viết vở Viết (theo mẫu) Quan sát , đếm và so sánh Hs lắng nghe Hs làm bài rồi nêu kết quả Điền dấu >, <, = vào ô trống Hs nêu Hs làm bài HS làm sửa bài Viết (theo mẫu) Quan sát , đếm và điền dấu so sánh Hs làm bài HS tham gia trò chơi để sửa bài Bằng nhau, dấu = Hs thi đua theo tổ Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Giảng giải Thảo luận Thực hành Đàm thoại Trực quan Thực hành Thực hành Trò chơi Thực hành Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TOÁN Tiết : 14 BÀI : Luyện tập A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau”. Sử dụng dấu , = khi so sánh các số. 2/. Kỹ năng : Thực hành so sánh nhanh. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình, bộ TH 2/. Học sinh SGK, vở bài tập, bảng con, C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Gv gắn mẫu vật à Nhận xét chung III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại dấu , = qua bài “Luyện tập” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Vận dụng so sánh với dấu , = Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm? Trò chơi: Thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét. Tuyên dương Bài 2 Nêu yêu cầu Cách làm Gv hướng dẫn : quan sát tranh à ghi số tương ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh Nhận xét Bài 3 Nêu yêu cầu Gv hướng dẫn : Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm vào, ta được số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng. Trò chơi: Thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Trò chơi : Thi đua tiếp sức Luật chơi : Giáo viên đính 2 nội dung lên bảng lần lượt lên nối 3 ¨ 1 < ¨ 5 4 3 2 1 Nếu tổ nào điền nhanh, điền đúng tổ đó thắng à Nhận xét, tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Luyện tập chung” - Hát Bằng nhau, dấu = Hs cài kết quả so sáng vào bảng cài Hs nhắc lại Điền dấu >, <, = Hs nêu Hs làm bài Mỗi tổ cử 3 bạn 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 < 3 2 < 4 Viết (theo mẫu) Quan sát, đếm số lượng và so sánh Hs làm bài Hs nêu kết quả Làm cho bằng nhau Hs quan sát, lắng nghe Hs làm bài Hs thi đua theo tổ HS tham gia trò chơi theo tổ Thực hành Thực hành Đàm thoại Trò chơi Thực hành Thực hành Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TOÁN Tiết : 15 BÀI : Luyện tập chung A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm “bé hơn”, “lớn hơn”, “bằng nhau”. Sử dụng dấu , = khi so sánh các số trong phạm vi 5. 2/. Kỹ năng : Thực hành so sánh nhanh. 3/. Thái độ : Giáo dục Hs yêu thích môn học. B. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Các nhóm đồ vật, mô hình, bộ TH 2/. Học sinh SGK, vở bài tập, bảng con, C.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/.Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước học bài gì? Điền dấu >, <, = 4.3 5 2 22 4 4 31 1 2 Nêu những số bé hơn 5 à Nhận xét chung III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ củng cố lại dấu , = qua bài “Luyện tập chung” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (24’) : Luyện tập Mục tiêu : Vận dụng so sánh với dấu , = Bài 1 Nêu yêu cầu Cách làm? Bằng cách nào? Gv hướng dẫn : + Bình 1 có mấy bông hoa ? + Bình 2 có mấy bông hoa : Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào? è Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm :bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa Nhận xét. Tuyên dương Bài 2, 3 Nêu yêu cầu Những số nào là số bé hơn 2? Những số nào là số bé hơn 3? Những số nào là số bé hơn 5? Trò chơi : Thi đua tiếp sức để sửa bài Nhận xét IV/.Củng cố (5’) : Trò chơi Trò chơi : Câu cá Luật chơi : GV bỏ vào chậu cá, các con cá mang số 1 , 2, 3, 4, 5. Yêu cầu HS các nhóm câu cá rồi xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào thực hiện nhanh, chính xác à thắng Nhận xét. Tuyên dương DẶN DÒ Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài “Số 6” - Hát Luyện tập Hs làm bảng con 4 > 3 5 > 2 2 = 2 4 = 4 3 > 1 1 < 2 1, 2 , 3, 4 Hs nhắc lại Làm cho bằng nhau Quan sát tranh, đếm số lượng và làm cho 2 nhóm đồ vật có số lựơng bằng nhau Vẽ thêm, gạch bớt 3 bông hoa 2 bông hoa . Thêm vào bình hai 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một1 bông hoa . Hs làm bài Hs sửa bài Nối • với số thích hợp 1 1, 2 1, 2, 3, 4 Hs làm bài Hs thực hiện HS tham gia trò chơi theo tổ Thực hành Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trò chơi Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TOÁN Tiết : 16 BÀI : Số 6 A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 6. 2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6. Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1à 6. 3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành 2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đếm xuôi các số từ 1 à 5. Đếm ngược các số từ 5 à 1. Những số nào bé hơn 5? à Nhận xét chung III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Gv giới thiệu ngắn gọn 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Giới thiệu số 6 Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 6. Biết đọc, viết số 6.Nhận biết số lượng trong phạm vi 6 và vị trí số 6 trong dãy số từ 1à 6. Lập số 6 Treo tranh + Tranh vẽ gì? + Có mấy bạn đang chơi? + Có mấy bạn đang đi tới chơi cùng? + Bây giờ có tất cả mấy bạn cùng vuichơi? Vì sao em biết ? Gắn 5 hạt tính và gắn thêm 1 hạt tính nữa 5 hạt tính thêm 1 hạt tính là mấy hạt tính? Vì sao em biết? Tương tự 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính èCó mấy bạn?Có mấy hạt tính?Mấy que tính? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? Để ghi lại các nhóm mẫu vật có số lượng là 6 cô dùng chữ số mấy? Giáo viên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctuan 4.doc
Tài liệu liên quan