A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được p-ph, nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm p-ph, nh trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD môi trường : cần giữ phố xá sạch đẹp , nhổ cỏ dại
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (nho khô)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
43 trang |
Chia sẻ: trang80 | Lượt xem: 935 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án các môn khối 1 - Tuần 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
Trong tiếng “phố” và “nhà” âm và dấu thanh nào đã học rồi?
Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: p-ph, nh à ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng
Aâm p
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “p”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm p
- Yêu cầu HS nhận diện âm p
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu :pờ
Nhận xét, sửa sai
Aâm ph
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “ph”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm ph
So sánh chữ ghi âm ph và p
- Yêu cầu HS nhận diện âm ph
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu :phờ
Nhận xét, sửa sai
Aâm gì?
+ Có âm ph, muốn có tiếng “phố” ta làmsao?
+ Phân tích tiếng “phố”
Đánh vần :
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : phờ
phờ – ô – phô – sắc - phố
phố xá
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: p, ph, phố
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc
à Nhận xét, sửa sai
Aâm nh : qui trình tương tự
Cấu tạo chữ ghi âm nh
So sánh chữ ghi âm nh với ph
Phát âm và đánh vần : nhờ
nhơ ø- a – nha – huyền -nhà
nhà lá
Viết : nh, nhà
Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : phở bò nho khô
phá cỗ nhổ cỏ
Giải nghĩa từ ( bằng vật thật, tranh ảnh )
Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái hoa”
Luật chơi : Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều hoa, đúng thì thắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò : Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs quan sát
phố xá, nhà lá
Aâm ô, a, dấu sắc, dấu huyền
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Nét xiên phải, nét thẳng, nét móc 2 đầu
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs quan sát
Gồm 2 chữ ghi âm: p và h
Giống : đều có chữ ghi âm p
Khác : chữ ph có thêm âm h
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
ph
- thêm âm ô, dấu sắc
ph đứng trước, ô đứng sau, dấu sắc đặt trên âm ô
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “phố”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Gồm 2 con chữ : n và h
Giống : chữ ghi âm h
Khác : nh có thêm chữ ghi âm n, ph có thêm chữ ghi âm p
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Phần bổ sung :
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 2
BÀI : Âm p – ph, nh
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “chợ, phố, thị xã”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu quí ngôn ngữ Tiếng Việt. Tích hợp GD môi trường : cần giữ sạch sẽ nơi công cộng.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Oån định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : p, ph, nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng.
Viết bảng con : p, ph, nh
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm p-ph, nh
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng : phố, nhà
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
+ Nhà em có gần chợ không?
+ Nhà em ai đi chợ?
+ Chợ dùng để làm gì?
+ Thị xã(thành phố) ta đang ở có tên là gì?
Giáo dục tư tưởng : Giữ gìn trật tự, vệ sinh nơi công cộng
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học, từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “g, gh”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ một ngôi nhà ở phố và có chó xù
nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Tranh vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố, cảnh nhà cửa ở thị xã
Chợ, phố, thị xã
HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên
Mua, bán đồ ăn
Thành phố Hồ Chí Minh
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép cụm từ, câu.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
Thứ , ngày tháng năm 20
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 3
BÀI : Âm g - gh
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc, viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ và các tiếng từ ứng dụng .
2/. Kỹ năng : Biết ghép âm tạo tiếng, từ. Nhận biết được âm và chữ ghi âm g, gh trong tiếng, từ, câu.
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường , đề phịng dịch cúm gà.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa, SGK, vật thật (ghế gỗ)
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Oån định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : p, ph, nh, phở bò, đi phà, nho khô, nhỏ bé
Đọc câu ứng dụng : “nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù”
Viết bảng con : phở bò, nho khô
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
Chỉ vào ghế gỗ. Đây là vật gì?
Trong tiếng “gà” và“ghế” âm và dấu thanh nào đã học rồi?
Hôm nay, chúng ta sẽ học các chữ và âm mới còn lại: g, gh à ghi tựa
Lưu ý : g và gh giống nhau về cách phát âm nhưng khác nhau về chữ ghi âm. Để dễ phân biệt, ta gọi: “g” là gờ đơn
“gh” là gờ ghép
2/.HOẠT ĐỘNG1: Dạy chữ ghi âm (22’)
Mục tiêu : Đọc, viết đúng
Aâm g
a.Nhận diện chữ
GV viết bảng “g”
+ Nêu cấu tạo của chữ ghi âm g
- Yêu cầu HS nhận diện âm g trong bộ thực hành
b.Phát âm và đánh vần tiếng
Phát âm mẫu : gờ
Aâm gì?
+ Có âm g, muốn có tiếng “gà” ta làm thế nào?
+ Phân tích tiếng “gà”
Đánh vần : gờ – a – ga – huyền - gà
Thay âm và dấu thanh để được tiếng mới.
Đọc : gờ
gờ – a – ga – huyền - gà
gà ri
c.Hướng dẫn viết chữ:
GV viết mẫu và nêu qui trình viết: g, gà
Ä g : Đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3, cô viết nét cong kín, lia bút viết nét khuyết dưới
Ägà :Đặt bút ở dưới đường kẻ thứ 3 viết con chữ g, rê bút viết con chữ a, lia bút viết dấu huyền trên con chữ a.
Lưu ý : Điểm đặt bút, điểm kết thúc
à Nhận xét, sửa sai
Aâm gh : qui trình tương tự
Cấu tạo chữ ghi âm gh
So sánh chữ ghi âm g với gh
Phát âm và đánh vần :
gờ
gơ ø- ê – ghê – sắc - ghế
ghế gỗ
Viết : gh, ghế
Nhận xét
d. Đọc tiếng, từ ứng dụng
Trò chơi : “Ghép tiếng tạo từ”
Đọc : nhà ga ghi nhớ
gà gô gồ ghề
Giải nghĩa từ ( bằng tranh ảnh )
Tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích?
Nhận xét
IV/. Củng cố (5’) : Trò chơi
Nội dung : Trò chơi “Hái quả”
Luật chơi :Thi đua tiếp sức hái những bông hoa mang tiếng chứa âm vừa học. Sau 1 bài hát, đội nào hái được nhiều quả, đúng thìthắng.
Hỏi : Đọc lại các tiếng chứa âm vừa học
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Chuẩn bị tiết 2
- Hát
HS đọc và phân tích
Cá nhân, ĐT đọc
Hs viết bảng con
Hs quan sát
Gà ri
Ghế gỗ
Aâm a, e, dấu huyền, dấu sắc
Hs nhắc lại
Hs quan sát
Nét cong kín, nét khuyết dưới
Hs tìm à giơ lên
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
g
- thêm âm a, dấu huyền
g đứng trước, a đứng sau, dấu huyền đặt trên âm a
Cá nhân, ĐT đánh vần
Hs ghép tiếng “gà”
Hs ghép
Cá nhân, nhóm, tổ, lớp đọc
Hs quan sát và nêu lại cách viết
HS viết trên không, lên bàn
Hs viết bảng con
Gồm 2 con chữ : g và h
Giống : chữ ghi âm g
Khác : gh có thêm chữ ghi âm h
Cá nhân, ĐT
Viết bảng con
Hs thi đua
Cá nhân, ĐT đọc(theo thứ tự, nhảy cóc)
Hs nêu
Hs phân tích
Hs thi đua theo tổ
- Hs đọc
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Giảng giải
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trò chơi
Thực hành
Trực quan
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 4
BÀI : Âm g - gh
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng : “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : “gà ri, gà gô”
2/. Kỹ năng : Đọc đúng, nhanh; viết đúng qui trình. Nói tự nhiên, đủ ý.
3/. Thái độ : Yêu thích loài vật. Tích hợp GD ý thức bảo vệ mơi trường , đề phịng dịch cúm gà
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh vẽ minh họa , chữ mẫu
2/. Học sinh : Sách giáo khoa, vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Oån định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đọc và phân tích : g, gh, gà ri, ghế gỗ và các tiếng từ ứng dụng.
Viết bảng con : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Ơû tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm g, gh
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh.
Đọc lại bài ở tiết 1
Phân tích các tiếng
Nhận xét
Treo tranh
Tranh vẽ gì?
à Giới thiệu câu “nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ”
Đọc mẫu.
à Nhận xét – sửa sai
Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học?
Phân tích
Nhận xét
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết
Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp.
Viết mẫu và nêu qui trình viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Nhận xét
4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói
Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ ý
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
à Đó cũng chính là chủ đề luyện nói hôm nay
+ Gà gô sống ở đâu?
+ Kể tên một số loại gà mà em biết?
+ Gà thường ăn thức ăn gì?
+ Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái?
Vì sao em biết?
GDTT : Phòng tránh bệnh cúm gia cầm
à Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Trò chơi : Ghép từ tạo câu
Luật chơi : Trong rổ có 1 số tiếng, từ đã học, từ những tiếng, từ đó ghép lại thành cụm từ hay câu, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng.
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Xem trước bài : “q- qu, gi”
- Hát
HS đọc và phân tích
Hs viết bảng con
Hs nhắc lại
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs phân tích
Hs quan sát
Tranh vẽ nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh
Hs nêu
Hs phân tích
Hs quan sát và nêu cách viết
Hs nêu
Hs viết vở
Hs quan sát
Gà ri, gà gô
Hs nhắc lại
Ơû nhà hay ở đồi
Gà tây, gà chọi, gà công nghiệp
Cám, rau
Gà trống. Vì có mào ở trên đầu
- HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép cụm từ, câu.
Thực hành
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành giao tiếp
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
Thứ ngày tháng năm
MÔN : TIẾNG VIỆT
Tiết : 9
BÀI : Tập viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi tiếng : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết.
3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. Tích hợp GD môi trường qua từ thợ xẻ
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu
2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Oån định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Tiết trước, tập viết chữ gì?
Nhận xét bài viết trước
Viết bảng con : mơ, do, ta, thơ
Nhận xét
III/. Bài mới (25’)
1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’)
Gắn chữ mẫu
Viết gì?
Gv giới thiệu bài, ghi tựa
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con
Mục tiêu : Viết đúng qui trình
Viết mẫu và nêu qui trình viết :
Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét
Nhận xét, sửa sai
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở
Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp
Nội dung bài viết?
Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng?
Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở?
Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng
à Thu vở. Chấm. Nhận xét
IV/.Củng cố (5’)
Viết gì?
Giới thiệu một số bài viết
Nhận xét. Tuyên dương
Dặn dò
Viết lại vào vở rèn chữ
- Hát
Mơ, do, ta, thơ
Hs lắng nghe
Hs viết bảng con
Hs quan sát
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
Hs nhắc lại
Hs quan sát và lắng nghe
Hs viết bảng con
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
Hs nêu
Hs nêu
Hs viết vở
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô
Hs nhận xét
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Quan sát
Giảng giải
Thực hành
Quan sát
Đàm thoại
Thực hành
Rút kinh nghiệm :
MÔN : TOÁN
Tiết : 17
BÀI : Số 7
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 7.
2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 7; đếm và so sánh các số trong phạm vi 7.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 và vị trí số 7 trong dãy số từ 1à 7.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đếm xuôi các số từ 1 à 6.
Đếm ngược các số từ 6 à 1.
Những số nào bé hơn 6?
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Giới thiệu số 7
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc, viết số 7.Nhận biết số lượng trong phạm vi 7 và vị trí số 7 trong dãy số từ 1à 7.
Lập số 7
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Có mấy bạn đang chơi cầu trượt?
+ Có mấy bạn đang đi tới chơi cùng?
+ Bây giờ có tất cả mấy bạn cùng vuichơi?
Vì sao em biết ?
Gắn 6 hạt tính và gắn thêm 1 hạt tính nữa
6 hạt tính thêm 1 hạt tính là mấy hạt tính?
Vì sao em biết?
Tương tự
6 que tính thêm 1 que tính là 7 que tính
èCó mấy bạn?Có mấy hạt tính?Mấy que tính?
Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
Để ghi lại các nhóm mẫu vật có số lượng là 7 cô dùng chữ số mấy?
Giáo viên ghi tựa bài.
b) Giới thiệu chữ số 7 in và viết
Số 7 được viết bằng chữ số 7. Đây là chữ số 7 in và chữ số 7 viết
Số mấy?
Tìm nhanh số 7
Viết mẫu và nêu quy trình viết
Nhận xét, sửa sai
c) Đếm và nêu thứ tự dãy số
Gv yêu cầu Hs lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 7 .
Đếm ngược từ 7 à 1.
Trong dãy số từ 1à7 số nào là số lớn nhất?
Những số nào là số bé hơn 7?
Số 7 lớn hơn những số nào?
d) Phân tích số
Gv hướng dẫn Hs tách que tính
Giáo viên nhận xét. Ghi bảng .
7 gồm 1 và 6 7 gồm 2 và 5 7 gồm 3 và 4
7 gồm 6 và 1 7 gồm 5 và 2 7 gồm 4 và 3
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng nhanh, đúng.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nêu cách viết?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
7 gồm mấy và mấy?
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Đếm từ 1 à 7 , 7 à 1.
Sốù 7 lớn hơn những số nào ?
Số 7 liền sau số nào?
Trò chơi : “ Bingô”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Số 8”
Hát
1, 2, 3, 4, 5, 6
6, 5, 4, 3, 2 ,1
1, 2, 3, 4, 5
Hs quan sát
Các bạn đang vui chơi.
Có 6 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5,6)
1 bạn đi tới
Có 7 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7)
Đếm
Hs quan sát và gắn
6 hạt tính thêm 1 hạt tính là.
Đếm số hạt tính
7 bạn, 7 hạt tính, 7 que tính
7
Chữ số 7.
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs nhắc lại
7 (cá nhân, ĐT đọc)
Hs tìm và cài số 7
Hs quan sát
Hs viết trên không
Hs viết bảng con
Cá nhân, ĐT đếm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1
Số 7 là số lớn nhất.
1, 2, 3, 4, 5, 6
1, 2, 3, 4, 5, 6
Hs thực hiện tách que tính để phân tích số
Hs nêu
Hs đọc.
Viết số 7
Hs nêu
Hs viết vở
Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm số lượng và ghi số thích hợp
Hs làm bài rồi nêu kết quả
Hs nêu
Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm số lượng và ghi kết quả
Hs làm bài và sửa bài
Điền dấu >, <, =
Hs làm bài và đọc kết quả
Số 7
Cá nhân, ĐT đếm
1, 2, 3, 4, 5, 6
6
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Trực quan
Thực hành
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 18
BÀI : Số 8
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 8.
2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 8; đếm và so sánh các số trong phạm vi 8.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 8 và vị trí số 8 trong dãy số từ 1à 8.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đếm xuôi các số từ 1 à 7.
Đếm ngược các số từ 7 à 1.
Những số nào bé hơn 7?
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Giới thiệu số 8
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 8. Biết đọc, viết số 8.Nhận biết số lượng trong phạm vi 8 và vị trí số 8 trong dãy số từ 1à 8.
Lập số 8
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Có mấy bạn đang chơi nhảy dây?
+ Có mấy bạn đang đi tới chơi cùng?
+ Bây giờ có tất cả mấy bạn cùng vuichơi?
Vì sao em biết ?
Gắn 7 hạt tính và gắn thêm 1 hạt tính nữa
7hạt tính thêm 1 hạt tính là mấy hạt tính?
Vì sao em biết?
Tương tự
7 que tính thêm 1 que tính là 8 que tính
èCó mấy bạn?Có mấy hạt tính?Mấy que tính?
Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
Để ghi lại các nhóm mẫu vật có số lượng là 8 cô dùng chữ số mấy?
Giáo viên ghi tựa bài.
b) Giới thiệu chữ số 8 in và viết
Số 8 được viết bằng chữ số 8. Đây là chữ số 8 in và chữ số 8 viết
Số mấy?
Tìm nhanh số 8
Viết mẫu và nêu quy trình
Nhận xét, sửa sai
c) Đếm và nêu thứ tự dãy số
Gv yêu cầu Hs lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 8 .
Đếm ngược từ 8 à 1.
Trong dãy số từ 1à8 số nào là số lớn nhất?
Những số nào là số bé hơn 8?
Số 8 lớn hơn những số nào?
d) Phân tích số
Gv hướng dẫn Hs tách que tính
Giáo viên nhận xét. Ghi bảng .
8 gồm 1 và 7 8 gồm 2 và 6 8 gồm 3 và 5
8 gồm 7 và 1 8 gồm 6 và 2 8 gồm 5 và 3
8 gồm 4 và 4
3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) :Thực hành
Mục tiêu : Vận dụng nhanh, đúng.
Bài 1
Nêu yêu cầu
Nêu cách viết?
Nhận xét
Bài 2
Nêu yêu cầu
Cách làm?
Nhận xét
8 gồm mấy và mấy?
Bài 3
Nêu yêu cầu
Cách làm
Nhận xét
Bài 4
Nêu yêu cầu
à Nhận xét, tuyên dương
IV/.Củng cố (5’)
Học gì?
Đếm từ 1 à 8 , 8 à 1.
Sốù 8 lớn hơn những số nào ?
Số 8 liền sau số nào?
Trò chơi : “ Bingô”
à Nhận xét. Tuyên dương
DẶN DÒ : Chuẩn bị : “Số 9”
Hát
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1
1, 2, 3, 4, 5, 6
Hs quan sát
Các bạn đang vui chơi.
Có 7 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5,6, 7)
1 bạn đi tới
Có 8 bạn ( 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8)
Đếm
Hs quan sát và gắn
7 hạt tính thêm 1 hạt tính là 8
Đếm số hạt tính
8 bạn, 8 hạt tính, 8 que tính
8
Chữ số 8.
Cá nhân , đồng thanh đọc to
Hs nhắc lại
8 (cá nhân, ĐT đọc)
Hs tìm và cài số 8
Hs quan sát
Hs viết trên không
Hs viết bảng con
Cá nhân, ĐT đếm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
8, 7, 6, 5, 4, 3, 2 ,1
Số 8 là số lớn nhất.
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
Hs thực hiện tách que tính
Hs nêu
Hs đọc.
Viết số 8
Hs nêu
Hs viết vở
Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm số lượng và ghi số thích hợp
Hs làm bài rồi nêu kết quả
Hs nêu
Viết số thích hợp vào ô trống
Đếm số lượng và ghi kết quả
Hs làm bài và sửa bài
Điền dấu >, <, =
Hs làm bài và đọc kết quả
Số 8
Cá nhân, ĐT đếm
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
7
Hs chơi
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Trực quan
Đàm thoại
Thực hành
Quan sát
Thực hành
Đàm thoại
Thực hành
Thực hành
Trò chơi
Rút kinh nghiệm:
MÔN : TOÁN
Tiết : 19
BÀI : Số 9
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Có khái niệm ban đầu về số 9.
2/. Kỹ năng : Biết đọc, viết số 9; đếm và so sánh các số trong phạm vi 9.
Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 và vị trí số 9 trong dãy số từ 1à 9.
3/. Thái độ : Yêu thích môn học, giáo dục tính chính xác, khoa học.
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Các nhóm đồ vật, bộ thực hành
2/. Học sinh : SGK, vở bài tập, bộ thực hành, bảng con
C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
PHƯƠNG PHÁP
I/. Ổn định (1’)
II/. Kiểm tra bài cũ (5’)
Đếm xuôi các số từ 1 à 8.
Đếm ngược các số từ 8 à 1.
Những số nào bé hơn 8?
à Nhận xét chung
III/. Bài mới (25’)
1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’)
Gv giới thiệu ngắn gọn
2/.HOẠT ĐỘNG 1 (12’) : Giới thiệu số 9
Mục tiêu : Có khái niệm ban đầu về số 9. Biết đọc, viết số 9.Nhận biết số lượng trong phạm vi 9 và vị trí số 9 trong dãy số từ 1à 9.
Lập số 9
Treo tranh
+ Tranh vẽ gì?
+ Có mấy bạn đang chơi?
+ Có mấy bạn đang đi tới chơi cùng?
+ Bây giờ có tất cả mấy bạn cùng vuichơi?
Vì sao em biết ?
Gắn 8 hạt tính và gắn thêm 1 hạt tính nữa
8 hạt tính thêm 1 hạt tính là mấy hạt tính?
Vì sao em biết?
Tương tự
8 que tính thêm 1 que tính là 9 que tính
èCó mấy bạn?Có mấy hạt tính?Mấy que tính?
Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
Để ghi lại các nhóm mẫu vật có số lượng là 9 cô dùng chữ số mấy?
Giáo viên ghi tựa bài.
b) Giới thiệu chữ số 9 in và viết
Số 9 được viết bằng chữ số 9. Đây là chữ số 9 in và chữ số 9 viết
Số mấy?
Tìm nhanh số 9
Viết mẫu và nêu quy trình
Nhận xét, sửa sai
c) Đếm và nêu thứ tự dãy số
Gv yêu cầu Hs lấy que tính để thực hiện đếm xuôi: 1 à 9
Đếm ngược từ 9 à 1
Trong dãy số từ 1à9 số nào là số lớn nhất?
Những số nào là số bé hơn 9?
Số 9 lớn hơn những số nào?
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tuan 5.doc